- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9405 - Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 940540 - Đèn và bộ đèn điện khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Văn bản hợp nhất số 13/VBHN-BCT ngày 22/02/2018 về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-6:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 6: Thiết bị đổ đầy dầu - Dạng bảo vệ “0” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-5:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 5: Thiết bị đổ đầy cát - Dạng bảo vệ “q” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-2:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 2: Vỏ được thổi dưới áp suất dư - Dạng bảo vệ “p” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-1:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 1: Vỏ không xuyên nổ - Dạng bảo vệ “d” (năm 2002)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7079-7:2002 về Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò - Phần 7: Tăng cường độ tin cậy - Dạng bảo vệ “e” (năm 2002)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đèn rọi khác |
Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác |
Đèn chiếu sáng phòng nổ |
Bộ đèn rọi dùng cho trường quay. Model: Kit F-650 + PFK-2/55. Hãng SX: Dexel |
Bộ đèn sân khấu L7-C có độ sáng 2800K với bộ điều khiển màu, thân đèn, cực hoạt động, 1.5m cáp của hãng Arri mới 100%. |
Bộ điều khiển đèn rọi (Model: CX-5/Lite-Puter) |
Bộ nguồn đèn rọi (Model: DX1220/Lite-Puter) |
Bóng đèn halogen phim trường (55W/930 - Osram) |
Bóng đèn xenon hiệu Xuya, Model HMI1200L , hàng mới 100% |
Đế gắn đèn rọi (model A0220FF-D/AJJ) |
Đèn chiếu dùng trong sân khấu. kh: hmi1200, 220v/1200w, kt: (113 x 41 x 25)cm.± 6cm. ( mới 100%) |
Đèn chiếu sáng cho thợ phun cát ngành công nghiệp Model: Galaxy 307, P/N: 1030731 |
Đèn chiếu sáng sân khấu FILMGEAR 575w (gồm bóng đèn 575w, điều chỉnh điện áp 1.2kw/575w (ballast), và 7m dây cáp) |
Đèn chớp sân khấu. kh: 1069, 220v/1000w, kt: (41 x 24 x 14,5)cm ± 5cm. ( mới 100%) |
Đèn chớp sân khấu. kh: 1070, 220v/300w, kt: (20 x19,5 x 9)cm ± 5cm. ( mới 100%) |
Đèn chớp sân khấu. kh: 1071, 220v/1500w, kt: (40 x 23 x 14)cm ± 5cm. ( mới 100%) |
Đèn chuyên dụng dùng cho sân khấu loại SL-D4x55D bao gồm bóng 55W và phụ kiện chuẩn đồng bộ (dây điện, phích cắm, điều chỉnh ánh sáng, bộ chỉnh lưu ...) |
Đèn đặt dưới nước(Underwater light 12v-100w); model SPCLED36(LED), (mới 100%)không nhãn Hiệu |
Đèn laser dùng cho sân khấu loại 2, màu G:50Mw, R:150Mw, hiệu Spark, model SPL-FSRG-015, hàng mới 100%. |
Đèn LED chiếu sáng sân khấu ECL54-415, KT(285x280x400)mm, CS: 220V/240V-170W. Hàng mới 100% |
Đèn LED quay chiếu sáng sân khấu ML12003, KT(495x450x498)mm, CS: 190V/240V-500W. Hàng mới 100% |
Đèn pha sân khấu bằng kim loại thường gọng nhựa không bóng (220V - 32W) (Hàng mới 100%) |
Đèn pha sân khấu không bóng, không quay 18-26.5 cm hiệu chữ trung quốc hàng mới 100% |
Đèn pin rọi mới 100% |
Đèn quay chiếu sáng sân khấu BUMBLEBEE, KT(409x330x498)mm, CS:220V/240V-230W. Hàng mới 100% |
Đèn quay chiếu sáng sân khấu MAX1000, KT(405x355x720)cm, CS: 220V/240V-575W/750W. Hàng mới 100% |
Đèn quay chiếu sáng sân khấu, cỡ (12x10x4)cm đến (18x17x17)cm, dùng điện 220V, có bóng, hiệu Chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn quay sân khấu (đèn rọi) dùng bóng laze không chớp, cỡ (43 x 32 x 22)cm, dùng điện 220V, có bóng. Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn quay sân khấu dùng bóng Halogen, điện 220V cỡ (20x20x35)cm, có bóng hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Đèn quay sân khấu dùng bóng laze không chớp, cỡ (100 x 78 x 69)cm, dùng điện 220V, có bóng, Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn quay sân khấu, dùng bóng Halogen, cỡ (25 x 25 x 38)cm, dùng điện 220V (Có bóng). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Đèn quay tạo màu dùng trong sân khấu. kh: spot575, 220v/575w, kt: (60 x 41 x 36)cm ± 5cm. ( mới 100%) |
Đèn rọi (đèn chiếu điểm) viền đen gắn trên thanh dùng cho sân khấu gồm đuôi đèn, dây dẫn,không bóng, model YLI LSH 110TB/BD-CMH-T, nhãn hiệu YLI, hàng mới 100% |
Đèn rọi 000243, 120w. Hàng mới 100%. |
Đèn rọi 50W, không bóng, GAININI GA-TM2-05, mới 100% |
Đèn rọi bể cá dùng điện 12V đến 24V, hiệu SONIC (983, 982, 985),mới 100% |
Đèn rọi COLORSPOT 575 AT (Hãng s/x ROBE) (Hàng mới 100%) |
Đèn rọi sân khấu (spotlight) hiệu Cyclorama, công suất 1000W, mới 100% |
Đèn rọi sân khấu dùng bóng laze, Led, kích thước ((7-10)X(4-7))cm, có bóng, không quay, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn rọi U.TO ( No.64653),24V-250W,dùng cho máy chiếu quang học |
Đèn rọi U.TO (No.64640),24Vx150W,dùng cho máy chiếu quang học |
Đèn sân khấu (moving head), đèn có 1 bóng, có chức năng chớp, quay, xeon, hiệu Wecan 575w. Item: WKY-575C, hàng mới 100%. |
Đèn sân khấu 1000W Hiệu Dexel Model 50-03PO, kèm theo thanh treo. Hàng mới 100%. |
Đèn sân khấu 322XWT-00 hiệu Sliverstar, mới 100% |
đèn sân khấu 400W 230V 50HZ GW84583S hàng mơí 100% |
Đèn sân khấu 650W Hiệu Dexel Model 50-02PO, kèm theo thanh treo. Hàng mới 100%. |
Đèn sân khấu Cyclorama - Stage light Cyclorama Light, CS 1250W, 220V, 50Hz, Model ZL-1250, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu dùng bóng laze, Led, cỡ (23-30)cm, có bóng, không quay, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn sân khấu hiệu Hotu, model 9019, 9126, 9218, 54-3W |
Đèn sân khấu hiệu X-light, mới 100%, model LD015 (3 bóng x 3w) |
Đèn sân khấu Imazing Spotlight 25oC - Stage light Imazing Spotlight 25oC, CS 750W, 220V, Model ZL-750, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu không bóng, không quay, phi 5cm, hiệu Maxlight và không hiệu, mới. |
Đèn sân khấu không quay (đèn rọi), có bóng, cỡ (110 x 70 x 78)cm, dùng bóng laze, điện 220V, Hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn sân khấu không quay dùng bóng Halogen/ LASER, điện 220V cỡ (28,5x19,5x15)cm , có bóng hiệu: SPARK, YOUMING và hiệu chữ trung Quốc Mới 100% |
Đèn sân khấu Moving Head 575 - Stage light Moving Head 575, CS 800W, 220-240V, 50-60Hz, Model ZM-575II, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu Par 36 - Stage light Par 36, CS 180W, 220-230V, 50-60Hz, Model LP-3360B, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu Par 64 - Stage light Par 64, CS 1000W, 220-230V, 50-60Hz, Model PAR 64, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu Par Led 54 - Stage light Par Led 54, CS 180W, 220-230V, 50-60Hz, 10A, Model LP-354F, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu Superstar PAR-64 (6 chiếc/hộp) (ổ cắm bằng gốm, mắt lưới, khung lọc), mới 100% |
Đèn sân khấu Zoom Followspot - Stage light Followspot, CS 2800W, 220V, 50Hz, Model F-2500, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu Zoom Spotlight - Stage light Zoom Spotlight, CS 2000W, 220V, 50Hz, Model TL-2000, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu, kt: (20 x 43)cm ± 5cm, 220v-240v/1kw, kh: parcanp/b. ( mới 100%) |
Đèn sân khấu, kt: (21 x 14)cm ± 5cm, 220v-240v/1kw. kh: par64. ( mới 100%) |
Đèn sân khấu. kh: mo15b, 5v, kt(12 x 9,5 x 5)cm ± 2cm. ( mới 100%) |
đèn sân khấu. kh: par64, kt(18,3 x 10)cm ± 3cm, 220v/1kw. ( mới 100%) |
đèn sân khấu. kh: tl15, 110-240v/30w. Kt(26,5 x 19 x 8)cm ± 4cm. ( mới 100%) |
đèn studio DSR-55x2 hãng sản xuất: Dynacore, hàng mới 100% |
đèn studio DSR-55x4 hãng sản xuất: Dynacore hàng mới 100% |
đèn studio DTW-1000W hãng sản xuất: Dynacore, hàng mới 100% |
đèn studio DTW-650W hãng sản xuất: Dynacore hàng mới 100% |
Đèn tạo luồng dùng cho sân khấu (Imaging light), hiệu Profile Spot, công suất 750W, hàng mới 100%. |
Đèn tạo màu dùng trong sân khấu. kh: 1053, 220v/10w , kt: (19 x 19 )cm± 5 cm. ( mới 100%) |
Đèn trang trí sân khấu dùng điện 220V - công suất 120W hàng mới 100% |
Đèn chớp sân khấu. kh: 1071, 220v/1500w, kt: (40 x 23 x 14)cm ± 5cm. ( mới 100%) |
Đèn LED chiếu sáng sân khấu ECL54-415, KT(285x280x400)mm, CS: 220V/240V-170W. Hàng mới 100% |
Đèn LED quay chiếu sáng sân khấu ML12003, KT(495x450x498)mm, CS: 190V/240V-500W. Hàng mới 100% |
Đèn quay chiếu sáng sân khấu BUMBLEBEE, KT(409x330x498)mm, CS:220V/240V-230W. Hàng mới 100% |
Đèn quay chiếu sáng sân khấu MAX1000, KT(405x355x720)cm, CS: 220V/240V-575W/750W. Hàng mới 100% |
Đèn rọi U.TO (No.64640),24Vx150W,dùng cho máy chiếu quang học |
đèn sân khấu 400W 230V 50HZ GW84583S hàng mơí 100% |
Đèn sân khấu Moving Head 575 - Stage light Moving Head 575, CS 800W, 220-240V, 50-60Hz, Model ZM-575II, hãng Zomax (hàng mới 100%) |
Đèn sân khấu, kt: (20 x 43)cm ± 5cm, 220v-240v/1kw, kh: parcanp/b. ( mới 100%) |
Đèn sân khấu, kt: (21 x 14)cm ± 5cm, 220v-240v/1kw. kh: par64. ( mới 100%) |
đèn sân khấu. kh: tl15, 110-240v/30w. Kt(26,5 x 19 x 8)cm ± 4cm. ( mới 100%) |
Đèn rọi 50W, không bóng, GAININI GA-TM2-05, mới 100% |
Đèn tạo màu dùng trong sân khấu. kh: 1053, 220v/10w , kt: (19 x 19 )cm± 5 cm. ( mới 100%) |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94054040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94054040
Bạn đang xem mã HS 94054040: Đèn rọi khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94054040: Đèn rọi khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94054040: Đèn rọi khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các sản phẩm, hàng hóa Nhóm 2 cắt giảm thủ tục kiểm tra chuyên ngành | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2) có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết | ||
4 | Phụ lục 1: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm hàng hóa Nhóm 2 thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | TCVN 7079-6:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 7079-5:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
9 | TCVN 7079-2:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
10 | TCVN 7079-1:2002 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
11 | TCVN 7079-7:2002 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85122091 | Dùng cho xe máy |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85395000 | Đèn đi-ốt phát quang (LED) |