- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9405 - Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 11/2016/TT-BGTVT ngày 02/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2015/BGTVT về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 42:2015/BGTVT về Trang bị an toàn tàu biển (năm 2016)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 70:2014/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi (năm 2014)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 48:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 49:2012/BGTVT về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển (năm 2012)
Xem chi tiết -
Thông tư số 55/2012/TT-BGTVT ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động và cố định trên biển
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2012/BGTVT về trang bị an toàn tàu biển (năm 2012) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6278:2003 về qui phạm trang bị an toàn tàu biển (năm 2003)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản |
Đèn hàng hải và đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động) |
Đèn pha một hướng lắp nổi (đèn tiếp cận, thềm, giới hạn) |
Đèn lề đường CHC hai hướng lắp nổi |
Đèn lề đường lăn lắp nổi công nghệ Halogen/LED |
Đèn pha xoay |
Tiêu chuẩn đáp ứng: ICAO, FAA |
(Phụ tùng máy ép nhựa) Đèn tín hiệu LMS-302L R-S-Y L |
Bộ đèn chớp nổi đơn hướng dùng cho đường băng sân bay (1 bộ gồm : Thân, vỏ, vít, bộ điều khiển, biến thế) (P/N : 1UE9C2Y00001) Hàng mới 100% |
Bộ đèn tầng báo hiệu của J,Auer gồm modul VLL màu xanh ,VLL màu đỏ,VDZ màu xám ( 250 VAC/DC IP65 ),và chân đế VMR 100mm dùng để báo hiệu cho đường sắt ,sân bay , tàu thủy |
Bộ đèn tín hiêu Q-light S100E-220V-A dùng cho sân bay, đường sắt, o tô, tàu thủy |
Bộ đèn tín hiêu Q-light S100M-12V-R dùng cho sân bay, đường sắt, o tô, tàu thủy |
Bộ đèn tín hiệu Q-light S180U-24V-R dùng cho oto ,sân bay ,đường sắt ,tàu thủy ... |
Bộ đèn tín hiệu Q-light ST45B-BZ-2-220V dùng cho oto ,sân bay ,đường sắt ,tàu thủy ... |
Bộ đèn tín hiêu Q-light ST45B-BZ-2-220V dùng cho sân bay, đường sắt, o tô, tàu thủy |
Đèn báo hiệu ,LED màu vàng của J.AUER , 230 V có công suất dưới 1Kw dùng cho đường sắt ,sân bay ,tàu thủy |
Đèn báo thoát hiểm dùng trên máy bay 702409-1166.Hãng SX: GOODRICH(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn báo tín hiệu khẩn cấp của máy bay F1000310-00 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Hypercoat |
Đèn cabin tàu thủy (20W), mới 100% |
Đèn cabin tàu thủy(40W), mới 100% |
Đèn cảnh báo nguy hiểm trên máy bay 2LA005469-21 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Goodrich Lighting |
Đèn chiếu sáng hành lang tàu thuỷ bằng kim loại cơ bản cỡ [(10 - < 30) x (10 - < 30)]cm, loại (1 - 2) bóng, dùng bóng dây tóc (30 - < 100)W, 220V (thiếu bóng), không hiệu, mới 100% |
Đèn chiếu sáng thông báo vị trí dung cho máy bay trực thăng, p/n: 992189 hsx: esea |
Đèn cho bộ áo chống cháy LG-3(98) |
Đèn cho phao cứu sinh PH2701 |
Đèn chống cháy nổ dùng trong buồng máy tàu thủy Model BAT53-400-HIE400 Mới 100% |
Đèn đọc trên máy bay P79380-A030 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đèn dùng cho máy bay trực thăng, P/N:EN 2240-83, hsx: esea |
Đèn dùng trên máy bay ABS0201-07G.Hãng SX: DASELL(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn dùng trên máy bay GE4557X . Hãng SX: AIRBUS( Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn dùng trên máy bay H135-WH. Hãng SX: CBOL( Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn dùng trên máy bay UVG3-KIT Hãng SX: CBOL( Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn giường thuyền viên (25W), mới 100% |
Đèn giường thuyền viên (8W), mới 100% |
Đèn hạ cánh của máy bay 8ES403703-02 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Evergreen |
Đèn hầm hàng (300/500W), mới 100% |
Đèn hầm máy tàu thủy(20W), mới 100% |
Đèn hầm máy tàu thủy(40W), mới 100% |
Đèn hiệu đỏ CXH5-2 (dùng trong hàng hải) |
Đèn hiệu xanh CXH5-3 (dùng trong hàng hải) |
Đèn làm việc tàu thủy (15/60W), mới 100% |
Đèn luồng tàu thủy (1000W), mới 100% |
Đèn luồng tàu thủy (2000W), mới 100% |
Đèn máy bay 2LA005308-01 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đèn máy bay 30-2581-3 Hãng SX: Evergreen - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay 4292209 Hãng SX: Evergreen - Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay ABS1680-01.Hãng SX: Topcast(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn máy bay AST-7839BP2 Hãng SX: B/E - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay EN2240-2232 Hãng SX: Dasell - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay F1000310-00 Hãng SX: Hypercoat - Mặt hàng thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay P2-070003-001 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay P2-07-0003-001 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay ZV3335 Hãng SX: SIRS - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 2LA005542-20, Hãng sx: Goodrich, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Đèn máy bay. P/n: 5282-060-4MM, hãng sx: Hypercoat |
Đèn mui bè GLS-10/96 |
Đèn neo tàu thủy (15/30W), mới 100% |
Đèn phao tròn cứu sinh trên biển GLS-10/96 |
Đèn phát tín hiệu an toàn trên sông Xenon beacon, 21 Joule, BASEEFA Certified, Voltage: 24VDC, Termination: 8x6mm, EExd IIC T5, ATEX Approved EX II 2G, IP67, Entries: 1xM20 Entry |
Đèn phát tín hiệu khẩn cấp của máy bay 2LA005469-00 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Goodrich |
Đèn phòng nổ ( dùng cho tàu biển ) type: CFD1 , mới 100% |
Đèn tín hiệu báo cấp cứu tàu thuỷ bằng kim loại thường, kích thước (10 x 10)cm, dùng bóng dây tóc, có bóng 24V - 60W, ký hiệu CXD8, mới 100%. |
Đèn tín hiệu cầm tay tàu thủy(25/40W), mới 100% |
đèn tín hiệu chống cháy nổ, 250W, 3A, 230V 50Hz IP66 , T2100C, 1 bộ = 1 cái, hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu của tàu 250NM (bộ = 579 cái) . Hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu dùng cho máy bay (P/N: DK-120) |
Đèn tín hiệu hành lang tàu thuỷ bằng sắt mạ + thuỷ tinh thường (không nhấp nháy) cỡ (10 - <30)cm, loại (1 - 2)bóng dây tóc (10 - <250)W - 220V (thiếu bóng). Hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100% |
Đèn tín hiệu hành lang tàu thủy, thiếu bóng, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Đèn tín hiệu hành trình đơn tàu thủy(25W), mới 100% |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy ABS1436G1(Phụ tùng máy bay )Hãng SX ;CIRCOR AEROSP -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy chống cháy nổ dùng cho tàu thủy, model: BTY-1x40, hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho máy bay 4295121 (hãng SX ; ECE -Mặt hàng có chứng chỉ ICAO Thuộc phâm nhóm 98200000 |
đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho tàu thủy(hàng mới 100%) |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy gắn trên đường băng trong sân bay FATO, công suất 60w, cao 14", nguồn điện: 220-240 VAC, 50Hz, P/N: PEL-50000-Y-60A2-PL-40301&Gasket (bộ gồm: bóng đèn, chân đèn, miếng đệm) |
Đèn tín hiệu loại không nhấp nháy, sử dụng cho tàu thuyền, bằng nhôm, 240V AC, FSFB301-240RKIT, hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu mũi tàu thủy (15/30/60W), mới 100% |
Đèn tín hiệu sử dụng năng lượng mặt trời AMC05DL dùng cho sân bay, hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu trên bàn điều khiển máy bay 864-001 Hãng SX: Madelec - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn tín hiệu treo tàu thủy (25/60W) , mới 100% |
Đèn tín hiệu XB2 màu đỏ (24V DC) có công suất dưới 1Kw dùng cho đường sắt, sân bay, tàu thủy ... |
Đèn tín hiệu, có 1.5m cáp đính kèm. Dùng cho bãi đáp trực thăng, công xuất 220V-65W. Hàng mới 100% |
ĐèN TíNH HIệU KHÔNG NHấP NHáY DùNG CHO TàU THủY, CHốNG CHáY Nổ. 8W TYPE EXL08E - 3 EX-D 11B T6 1P66. HàNG MớI 100% |
Đèn trên máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 2LA005308-05, Hãng sx: Goodrich, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Đèn trong Cabin máy bay RD-AA8046-01 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đèn vách tàu thủy (15/60W), mới 100% |
indicating light-Đèn tín hiệu |
Navigation light(Đèn mạn canô 12V) |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Đèn máy bay 8GH005678-06 Hãng SX: Goodrich |
Phụ tùng máy bay: Đèn máy bay 2LA005303-05 Hãng SX: Goodrich |
Phụ tùng máy bay: Đèn máy bay. P/n: E0070B0B09 (mới 100%) |
Phụ tùng, vật tư máy bay thuộc nhóm 98200000: Đèn tín hiệu trên bàn điều khiển của máy bay 8GH004554-28 Hãng SX: Goodrich |
Đèn cabin tàu thủy(40W), mới 100% |
Đèn chống cháy nổ dùng trong buồng máy tàu thủy Model BAT53-400-HIE400 Mới 100% |
Đèn dùng cho máy bay trực thăng, P/N:EN 2240-83, hsx: esea |
Đèn hầm máy tàu thủy(40W), mới 100% |
Đèn máy bay EN2240-2232 Hãng SX: Dasell - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn máy bay P2-070003-001 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Đèn tín hiệu cầm tay tàu thủy(25/40W), mới 100% |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy chống cháy nổ dùng cho tàu thủy, model: BTY-1x40, hàng mới 100% |
Đèn tín hiệu không nhấp nháy gắn trên đường băng trong sân bay FATO, công suất 60w, cao 14", nguồn điện: 220-240 VAC, 50Hz, P/N: PEL-50000-Y-60A2-PL-40301&Gasket (bộ gồm: bóng đèn, chân đèn, miếng đệm) |
Đèn tín hiệu loại không nhấp nháy, sử dụng cho tàu thuyền, bằng nhôm, 240V AC, FSFB301-240RKIT, hàng mới 100% |
Phụ tùng máy bay: Đèn máy bay. P/n: E0070B0B09 (mới 100%) |
Đèn báo thoát hiểm dùng trên máy bay 702409-1166.Hãng SX: GOODRICH(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn cảnh báo nguy hiểm trên máy bay 2LA005469-21 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Goodrich Lighting |
Đèn hạ cánh của máy bay 8ES403703-02 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Evergreen |
Đèn máy bay 2LA005308-01 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Airbus |
Đèn máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 2LA005542-20, Hãng sx: Goodrich, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Đèn phát tín hiệu khẩn cấp của máy bay 2LA005469-00 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Goodrich |
Đèn tín hiệu sử dụng năng lượng mặt trời AMC05DL dùng cho sân bay, hàng mới 100% |
Đèn trên máy bay, (Dùng cho máy bay), p/n: 2LA005308-05, Hãng sx: Goodrich, (Thuộc phân nhóm 98200000) |
Phụ tùng máy bay thuộc nhóm 98200000: Đèn máy bay 8GH005678-06 Hãng SX: Goodrich |
Phụ tùng máy bay: Đèn máy bay 2LA005303-05 Hãng SX: Goodrich |
Đèn dùng trên máy bay ABS0201-07G.Hãng SX: DASELL(Mặt hàng thuộc nhóm 98200000) |
Đèn máy bay P2-07-0003-001 Hãng SX: Airbus - Mặt hàng phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000 |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94054070 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94054070
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94054070
Bạn đang xem mã HS 94054070: Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94054070: Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94054070: Đèn tín hiệu không nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tàu thủy, phương tiện bay, hoặc hải đăng, bằng kim loại cơ bản
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 21:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 42:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 70:2014/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 48:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
6 | QCVN 49:2012/BGTVT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
7 | QCVN 42:2012/BGTVT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
8 | TCVN 6278:2003 | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85395000 | Đèn đi-ốt phát quang (LED) |