- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9504 - Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động.
- 950430 - Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nến (nhóm 34.06);
(b) Pháo hoa hoặc các sản phẩm pháo khác thuộc nhóm 36.04;
(c) Sợi, monofilament, dây bện hoặc dây cước hoặc các loại dây tương tự dùng cho đánh bắt thủy sản, đã cắt thành từng đoạn nhưng chưa làm thành dây câu, thuộc Chương 39, nhóm 42.06 hoặc Phần XI;
(d) Túi thể thao hoặc bao bì khác thuộc nhóm 42.02, 43.03 hoặc 43.04;
(e) Quần áo hóa trang, bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62; quần áo thể thao và các mặt hàng may mặc đặc biệt bằng vải dệt, thuộc Chương 61 hoặc 62, có hoặc không gắn với các thành phần bảo vệ như miếng lót hoặc phần lót ở khuỷu tay, đầu gối hoặc phần háng (ví dụ, quần áo dùng cho môn đấu kiếm hoặc áo cho thủ môn bóng đá);
(f) Cờ hoặc cờ đuôi nheo bằng vải dệt, hoặc buồm dùng cho thuyền, ván lướt hoặc ván trượt, của Chương 63;
(g) Giày dép thể thao (trừ loại đã gắn lưỡi trượt băng hoặc trượt patanh) thuộc Chương 64, hoặc mũ và các vật đội đầu thể thao thuộc Chương 65;
(h) Gậy chống để đi bộ, roi, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng tương tự (nhóm 66.02), hoặc các bộ phận của chúng (nhóm 66.03);
(ij) Mắt thủy tinh chưa lắp dùng cho búp bê hoặc đồ chơi khác, thuộc nhóm 70.18;
(k) Các bộ phận có công dụng chung, như định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(l) Chuông, cồng chiêng hoặc các loại tương tự thuộc nhóm 83.06;
(m) Bơm chất lỏng (nhóm 84.13), thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí (nhóm 84.21), động cơ điện (nhóm 85.01), máy biến điện (nhóm 85.04), đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi (nhóm 85.23), thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26) hoặc thiết bị điều khiển từ xa không dây bằng tia hồng ngoại (nhóm 85.43);
(n) Xe thể thao (trừ xe trượt băng, xe trượt tuyết và các loại xe tương tự) thuộc Phần XVII;
(o) Xe đạp trẻ em (nhóm 87.12);
(p) Tàu thuyền thể thao như ca nô và xuồng nhỏ (Chương 89), hoặc phương tiện đẩy của chúng (Chương 44 dùng cho các mặt hàng bằng gỗ);
(q) Kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại kính tương tự, dùng cho thể thao hoặc cho các trò chơi ngoài trời (nhóm 90.04);
(r) Dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi hoặc còi (nhóm 92.08);
(s) Vũ khí hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 93;
(t) Vòng hoa điện các loại (nhóm 94.05);
(u) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tượng tự (nhóm 96.20);
(v) Dây căng vợt, lều bạt hoặc các đồ phục vụ cắm trại khác, hoặc găng tay, găng tay hở ngón (phân loại theo vật liệu cấu thành); hoặc
(w) Bộ đồ ăn, bộ đồ bếp, vật dụng toilet, thảm và tấm trải sàn bằng vải dệt khác, đồ thêu, vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp và các vật dụng tương tự có chức năng sử dụng thực tế (được phân loại theo vật liệu cấu thành).
2. Chương này bao gồm cả các sản phẩm trong đó có ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý chỉ là thành phần thứ yếu.
3. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng của Chương này được phân loại cùng với các mặt hàng đó.
4. Theo nội dung Chú giải 1 nêu trên, không kể những quy định khác, nhóm 95.03 được áp dụng cho các sản phẩm của nhóm này đã được kết hợp với một hoặc nhiều chi tiết, không được xem như là một bộ theo điều kiện của qui tắc 3 (b) của Nguyên tắc phân loại chung, và nếu trình bày riêng lẻ, thì sẽ được phân loại vào nhóm khác, với điều kiện là các sản phẩm được đóng thành bộ để bán lẻ và sự kết hợp tạo nên đặc trưng cơ bản của đồ chơi.
5. Nhóm 95.03 không bao gồm các mặt hàng mà, theo thiết kế, hình dáng hoặc vật liệu cấu thành, có thể xác định chúng chỉ được sử dụng riêng cho động vật, ví dụ, “đồ chơi cho vật nuôi cảnh trong gia đình” (phân loại vào nhóm thích hợp của chúng).
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 9504.50 bao gồm:
(a) Các bộ điều khiển trò chơi video mà hình ảnh được tái tạo trên một bộ thu truyền hình, một màn hình hoặc bề mặt bên ngoài khác; hoặc
(b) Các máy trò chơi video loại có màn hình video, có hoặc không có tay cầm.
Phân nhóm này không bao gồm các máy hoặc các bộ điều khiển trò chơi video hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc bất kỳ phương tiện thanh toán khác (phân nhóm 9504.30).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Candles (heading 34.06);
(b) Fireworks or other pyrotechnic articles of heading 36.04;
(c) Yarns, monofilament, cords or gut or the like for fishing, cut to length but not made up into fishing lines, of Chapter 39, heading 42.06 or Section XI;
(d) Sports bags or other containers of heading 42.02, 43.03 or 43.04;
(e) Fancy dress of textiles, of Chapter 61 or 62; sports clothing and special articles of apparel of textiles, of Chapter 61 or 62, whether or not incorporating incidentally protective components such as pads or padding in the elbow, knee or groin areas (for example, fencing clothing or soccer goalkeeper jerseys);
(f) Textile flags or bunting, or sails for boats, sailboards or land craft, of Chapter 63;
(g) Sports footwear (other than skating boots with ice or roller skates attached) of Chapter 64, or sports headgear of Chapter 65;
(h) Walking-sticks, whips, riding-crops or the like (heading 66.02), or parts thereof (heading 66.03);
(ij) Unmounted glass eyes for dolls or other toys, of heading 70.18;
(k) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(l) Bells, gongs or the like of heading 83.06;
(m) Pumps for liquids (heading 84.13), filtering or purifying machinery and apparatus for liquids or gases (heading 84.21), electric motors (heading 85.01), electric transformers (heading 85.04), discs, tapes, solid-state non-volatile storage devices, “smart cards” and other media for the recording of sound or of other phenomena, whether or not recorded (heading 85.23), radio remote control apparatus (heading 85.26) or cordless infrared remote control devices (heading 85.43);
(n) Sports vehicles (other than bobsleighs, toboggans and the like) of Section XVII;
(o) Children’s bicycles (heading 87.12);
(p) Sports craft such as canoes and skiffs (Chapter 89), or their means of propulsion (Chapter 44 for such articles made of wood);
(q) Spectacles, goggles or the like, for sports or outdoor games (heading 90.04);
(r) Decoy calls or whistles (heading 92.08);
(s) Arms or other articles of Chapter 93;
(t) Electric garlands of all kinds (heading 94.05);
(u) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20);
(v) Racket strings, tents or other camping goods, or gloves, mittens and mitts (classified according to their constituent material); or
(w) Tableware, kitchenware, toilet articles, carpets and other textile floor coverings, apparel, bed linen, table linen, toilet linen, kitchen linen and similar articles having a utilitarian function (classified according to their constituent material).
2. This Chapter includes articles in which natural or cultured pearls, precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
3. Subject to Note 1 above, parts and accessories which are suitable for use solely or principally with articles of this Chapter are to be classified with those articles.
4. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 95.03 applies, inter alia, to articles of this heading combined with one or more items, which cannot be considered as sets under the terms of General Interpretative Rule 3 (b), and which, if presented separately, would be classified in other headings, provided the articles are put up together for retail sale and the combinations have the essential character of toys.
5. Heading 95.03 does not cover articles which, on account of their design, shape or constituent material, are identifiable as intended exclusively for animals, for example, “pet toys” (classification in their own appropriate heading).
Subheading Note.
1. Subheading 9504.50 covers:
(a) Video game consoles from which the image is reproduced on a television receiver, a monitor or other external screen or surface; or
(b) Video game machines having a self-contained video screen, whether or not portable.
This subheading does not cover video game consoles or machines operated by coins, banknotes, bank cards, tokens or by any other means of payment (subheading 9504.30).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 24/2018/TT-BVHTTDL ngày 23/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Về danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu) |
Máy chơi đập thú chơi bằng đồng xu không thưởng, mới 100% |
Máy chơi game Battle Forge. Cho xèng vào máy. Điều khiển chiếc súng nhựa gắn trên bệ có thể xoay sang trái, phải, lên hoặc xuống để bắn trúng mục tiêu trên màn hình. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Commet Catcher. Cho xèng vào máy. Dùng nút để điều khiển bắt những sao chổi mô hình di chuyển trong buồng kính. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Crazy Speed. Cho xèng vào máy. Chọn xe, đường đua, cấp độ. Sử dụng bàn đạp dưới chân để tăng hoặc giảm tốc, sử dụng vô lăng để điều khiển xe. Hàng mới 100%.trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Crystal Ball. Cho xèng vào máy. Quả cầu pha lê lớn sẽ quay tròn, sau đó dừng lại sẽ xác định được số điểm người chơi dành được. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Dance Core. Cho xèng vào máy, chọn nhạc. 1 người chơi.Người chơi đưa chân và tay theo màn hình. ánh sáng nhấp nháy theo nhạc. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Darts Boy. Cho xèng vào máy. Dùng nút để điều khiển phóng cây tiêu (có đầu mút bằng cao su) dính vào một bảng tròn. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Deadstorm Pirates. Cho xèng vào máy. Chọn chế độ chơi, dùng cần điều khiển để bắn hạ các kẻ địch trong game. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Dino Wheel.Cho xèng vào máy. Kéo cần điều khiển để bất đầu chơi. Người chơi dành được điểm tương ứng với vị trí mà bánh xe lớn dừng lại. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Drill-O-Matic. Cho xèng vào máy. Sử dụng cần điều khiển để điều khiển quả bóng vào đúng các lỗ sáng màu vàng. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Ejector Seat. Cho xèng vào máy. Bấm nút điều khiển để dừng đèn sáng tại một vị trí trên bảng số. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Global Gouch 2011. Cho xèng vào máy. Điều khiển nhân vật vượt chướng ngại vật trên màn hình cảm ứng. Hàng mới 100% |
Máy chơi game H2O Over Drive. Cho xèng vào máy. Chọn thuyền đua, đường đua và cấp độ. Mỗi cấp độ sẽ giúp người chơi có được những kỹ năng mới. Hàng mới 100%.trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Hammer Fun. Cho xèng vào máy. Sử dụng búa để đánh trúng mục tiêu trong thời gian giới hạn để có thể lên cấp độ cao hơn. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Key Point. Cho xèng vào máy. Dùng cần điều khiển để điều khiển thanh đẩy tới vị trí các con thú nhồi bông qua được miệng hố tròn trên màn hình. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Kick & Win. Cho xèng vào máy. Điều khiển để đá quả bóng, nơi quả bóng dừng sẽ quyết định điểm chiến thắng của người chơi. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Percussion Master 2008. Cho xèng vào máy, chọn nhạc và cấp độ. Theo giai điệu nhạc và màn hình, dùng gậy để gõ trống. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Phantom Wheel. Cho xèng vào máy . Một đĩa quay tròn được nối với một số cây cầu với độ rộng khác nhau dẫn đến vùng ghi điểm.Người chơi điều khiển đồng xu để qua cầu. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Prize Depot. Cho xèng vào máy. Dùng cần điều khiển để điều khiển 2 đầu gắp di chuyển bên trong để gắp thú mô hình. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Razing Storm. Cho xèng vào máy. Chọn chế độ chơi, dùng cần điều khiển để bắn hạ các kẻ địch trong game. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Rock Fever 5. Cho xèng vào máy, chọn nhạc. 2 người chơi. Người chơi đưa chân và tay theo màn hình. ánh sáng nhấp nháy theo nhạc. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Speed Driver 2. Cho xèng vào máy. Chọn xe, đường đua. Dùng bàn đạp dưới chân để tăng hoặc giảm tốc, sử dụng tay lái để điều khiển. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Speed Driver 3. Cho xèng vào máy. Chọn xe, đường đua. Dùng bàn đạp dưới chân để tăng hoặc giảm tốc, dùng tay lái để điều khiển. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Storm Racer. Cho xèng vào máy. Người chơi chọn xe và đường đua. Bắt đầu cuộc đua. Hàng mới 100% |
Máy chơi game Super Bike 2. Cho xèng vào máy, chọn chế độ, chọn xe đua, chọn đường đua. Người chơi sử dụng tay lái để điểu khiển tốc độ và xe. Hàng mới 100%.trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Taiko 11. Cho xèng vào máy. Người chơi chọn nhạc mình thích và dùng tay đánh trống theo điệu nhạc mình đã chọn. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Toys Gala. Cho xèng vào máy. Người chơi bấm nút điều khiển để bắt thú mô hình. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game Triple Spin. Cho xèng vào máy. Bấm nút để dùng bánh xe đang quay để có được số điểm tương ứng. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy chơi game X Ball. Cho xèng vào máy. Sử dụng các phím điều khiển để ghi điểm. Số lượng bóng cho mỗi lần chơi là không giới hạn. Trò chơi đòi hỏi tốc độ và kỹ năng ở người chơi. Hàng mới 100%, trò chơi điện tử không có thưởng |
Máy gắp thú bông chơi bằng đồng xu không thưởng, mới 100% |
Máy trò chơi bắn máy bay airforce 1.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi bắn súng storm, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi bắt cá golden fish, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi bóng rổ chơi bằng đồng xu không thưởng, mới 100% |
Máy trò chơi bóng rổ người lớn basketball(adult), Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng, không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi bóng rổ trẻ con basketball(junior), Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi bowling chơi bằng đồng xu không thưởng, mới 100% |
Máy trò chơi chạm tay Magic touch, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi chụp ảnh tự động Photograph. Hàng mới 100%. Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi cơn bão typhoon, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi cưỡi bò Bull fighter, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi cưỡi ngựa horse ride, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi cute duck, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đấm bốc boxing II, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đánh trống hot drum, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đập hitting master, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đấu kiếm chơi bằng đồng xu không thưởng,mới 100% |
Máy trò chơi đôi Cabinet machine.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi đua ngựa (nhỏ), Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đua thuyền ship driver, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đua xe máy superbikes 2, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đua xe ô tô carbon racing car, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng, không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đua xe ô tô crazy speed, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi đua xe ô tô outrun racing car, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi evolution, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi gắp thú bông Bongbong toy catcher.Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi gắp thú bông Crazy fishing toy catcher.Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi gắp thú bông Fancy win toy catcher.Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi gắp thú bông funny time toy catcher , Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi gắp thú bông ufo toy catcher, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi go jungle, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi khúc quân cầu Hockey (2 người).Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi korean mission, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi Museum, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi naughty lionet, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi ném bóng StarBall.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi ngồi máy bay flying fun, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi ngồi thuyền Fishing hour, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi ngồi xe ô tô Kid car, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi nhảy Fiesta dancing, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi phun nước water curtain cave, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi trẻ em Bobby.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi trẻ em Doggy.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi trẻ em Magic Ball.Hàng mới 100%. Không có tính năng trả thưởng.Máy hoạt động bằng xèng. |
Máy trò chơi trẻ em XiaoChou, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi vật tay arm charm, Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi xe tăng (lớn), Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Máy trò chơi xe tăng (nhỏ), Hàng mới 100%.Máy hoạt động bằng xèng.không có tính năng trả thưởng. |
Trò chơi banh bàn (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi bóng rổ (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi gia đình (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi khu rừng vui vẻ (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi máy bắn cá (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi máy bóng rổ (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu) Hàng mới 100% |
Trò chơi mua bắp rang bơ(Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi mưa bóng (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi người ngoài hành tinh (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi săn chim trên sa mạc (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu).Hàng mới 100% |
Trò chơi săn vịt trời (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi tìm điểm khác nhau (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Trò chơi vòng quay may mắn (Trò chơi giải trí sử dụng đồng xu). Hàng mới 100% |
Máy chơi game Global Gouch 2011. Cho xèng vào máy. Điều khiển nhân vật vượt chướng ngại vật trên màn hình cảm ứng. Hàng mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 95:Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 95043010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 32 |
2019 | 32 |
2020 | 32 |
2021 | 32 |
2022 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 16 |
01/01/2020-31/12/2020 | 16 |
01/01/2021-31/12/2011 | 12 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 95043010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 95043010
Bạn đang xem mã HS 95043010: Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95043010: Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 95043010: Máy trò chơi bắn bi (pintables) hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Phân nhóm 1.1: Hàng hóa rủi ro cấm, tạm ngừng nhập khẩu | 03/12/2015 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
4 | Hàng hóa nhập khẩu theo giấy phép thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
5 | Hàng hóa cấm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch | Xem chi tiết | ||
6 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
7 | Phân nhóm 1.9: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về lĩnh vực văn hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.