- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 96: Các mặt hàng khác
- 9603 - Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Bút chì dùng để trang điểm (Chương 33);
(b) Các mặt hàng thuộc Chương 66 (ví dụ, các bộ phận của ô hoặc gậy chống);
(c) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác (nhóm 71.17);
(d) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa ở Chú giải 2 của Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các sản phẩm tương tự làm bằng plastic (Chương 39);
(e) Dao kéo hoặc các mặt hàng khác thuộc Chương 82 có cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc; tuy nhiên, cán hoặc các bộ phận khác được khảm hoặc đúc của các mặt hàng này được trình bày riêng lẻ thuộc nhóm 96.01 hoặc 96.02;
(f) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, gọng kính đeo (nhóm 90.03), bút vẽ toán học (nhóm 90.17), bàn chải chuyên dùng trong nha khoa hoặc y tế, phẫu thuật hoặc thú y (nhóm 90.18));
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ cá nhân hoặc vỏ đồng hồ thời gian);
(h) Nhạc cụ hoặc bộ phận hoặc phụ kiện của chúng (Chương 92);
(ij) Các mặt hàng thuộc Chương 93 (vũ khí và bộ phận của chúng);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (đồ chơi, trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(m) Tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm hoặc đồ cổ (Chương 97).
2. Trong nhóm 96.02 khái niệm “vật liệu chạm khắc có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng chất” có nghĩa là:
(a) Hạt cứng, hột, vỏ quả và quả hạch và vật liệu từ thực vật tương tự dùng để chạm khắc (ví dụ, quả dừa ngà và cọ dum);
(b) Hổ phách, đá bọt, hổ phách kết tụ và đá bọt kết tụ, hạt huyền và chất khoáng thay thế cho hạt huyền này.
3. Trong nhóm 96.03 khái niệm “ túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải” chỉ bao gồm những túm và búi chưa được buộc bằng lông động vật, sợi thực vật hoặc vật liệu khác, đã chuẩn bị sẵn để bó mà không phân biệt là để làm chổi hay làm bàn chải, hoặc mới chỉ gia công đơn giản hơn như cắt tỉa để tạo dáng ở ngọn, cho đủ điều kiện để bó.
4. Các mặt hàng thuộc Chương này, trừ các nhóm từ 96.01 đến 96.06 hoặc 96.15, vẫn được phân loại vào Chương này dù có hoặc không chứa một phần hoặc toàn bộ kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý, ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, hoặc đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo). Tuy nhiên, các nhóm từ 96.01 đến 96.06 và 96.15 kể cả các mặt hàng có chứa ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo), kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quí nhưng những chất liệu này chỉ là thành phần phụ.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pencils for cosmetic or toilet uses (Chapter 33);
(b) Articles of Chapter 66 (for example, parts of umbrellas or walking-sticks);
(c) Imitation jewellery (heading 71.17);
(d) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(e) Cutlery or other articles of Chapter 82 with handles or other parts of carving or moulding materials; heading 96.01 or 96.02 applies, however, to separately presented handles or other parts of such articles;
(f) Articles of Chapter 90 (for example, spectacle frames (heading 90.03), mathematical drawing pens (heading 90.17), brushes of a kind specialised for use in dentistry or for medical, surgical or veterinary purposes (heading 90.18));
(g) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(h) Musical instruments or parts or accessories thereof (Chapter 92);
(ij) Articles of Chapter 93 (arms and parts thereof);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings);
(l) Articles of Chapter 95 (toys, games, sports requisites); or
(m) Works of art, collectors’ pieces or antiques (Chapter 97).
2. In heading 96.02 the expression “vegetable or mineral carving material” means:
(a) Hard seeds, pips, hulls and nuts and similar vegetable materials of a kind used for carving (for example, corozo and dom);
(b) Amber, meerschaum, agglomerated amber and agglomerated meerschaum, jet and mineral substitutes for jet.
3. In heading 96.03 the expression “prepared knots and tufts for broom or brush making” applies only to unmounted knots and tufts of animal hair, vegetable fibre or other material, which are ready for incorporation without division in brooms or brushes, or which require only such further minor processes as trimming to shape at the top, to render them ready for such incorporation.
4. Articles of this Chapter, other than those of headings 96.01 to 96.06 or 96.15, remain classified in the Chapter whether or not composed wholly or partly of precious metal or metal clad with precious metal, of natural or cultured pearls, or precious or semi-precious stones (natural, synthetic or reconstructed). However, headings 96.01 to 96.06 and 96.15 include articles in which natural or cultured pearls, precious or semi- precious stones (natural, synthetic or reconstructed), precious metal or metal clad with precious metal constitute only minor constituents.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe |
Chổi dài -9000256 |
Chổi nhịp -9000024 |
Chổi ống núm D35-55 -9000026 |
Bàn chà hình chén dùng cho máy chà kim loại , WEILER, size 5", P/N:4F714 |
Bàn chải - 1GBL6 , Hàng mới 100% |
Bàn chải (Hàng mới 100%) |
Bàn chải bằng nylon 4047/1 D=50-ABC 5050408 |
Bàn chải bằng sắt |
Bàn chải bằng sắt 5050407 |
Bàn chải bôi dầu rửa tai thẻ ắc quy P/N 410 10 102 1 041 (phụ tùng máy đúc chùm cực ắc quy, hàng mới 100%) |
Bàn chải caosu dể chải lưới sàn Shake rubber hàng mới 100% |
Bàn chải chà sàn máy 15"Stiff poly scrub brush shower plastic block, hàng mới 100%, hiệu TORNADO |
Bàn chải chà tai thẻ ắc quy P/N 600 20 128 3 004 (phụ tùng máy đúc chùm cực ắc quy, hàng mới 100%) |
Bàn chải cho máy dán thùng carton (TH420A-2") |
Bàn chải của máy chà sàn ,mới 100% NylonScrubbingBrush18" |
Bàn chải của máy chà sàn NylonScrubbingBrush18" |
Bàn chải của máy chà sàn shampoo Brush18",mới 100% |
Bàn chải của máy chải sợi - mới 100% - Nipper brush (NSC) |
Bàn chải của máy làm sạch ; hàng mới 100% |
Bàn chải của máy xếp vít |
Bàn chải cước 3" |
Bàn chải đánh bóng 00338351 (dùng cho máy đánh bóng) |
Bàn chải đánh bóng 01338024 (dùng cho máy đánh bóng) |
Bàn chải đánh bóng 22338506 (dùng cho máy đánh bóng) |
Bàn chải đánh bóng gạch (pttt cho máy đánh bóng gạch) |
Bàn chải đánh bóng hình tròn (dùng cho máy đánh bóng( |
Bàn chải đánh sàn Brush poly scrub 20, hàng mới 100%, hiệu TRUVOX |
Bàn chải dùng cho máy giặt thảm 16AX410 (Part 56265044) hàng mới 100% |
Bàn chải dùng cho máy mài. Manufacturer: OSBORN. Mfr Part: 0102-608 131. Hàng mới 100% |
Bàn chải dùng trong thiết bị se viền găng tay cao su, đường kính ngoài/ trong 80 mm/25,4 mm, dài 800 mm, nguyên liệu bằng nilong tự nhiên 0.40 mm (Spiral brush), hàng mới 100% |
Bàn chải giặt thảm máy 15" nylon shower feed brush plastic block , hiệu TORNADO |
bàn chảI hình nón bằng sắt 5050406 |
Bàn chải hút khi CFT0235 |
Bàn chải làm sạch của máy gia công dây điện, hàng mới 100% |
Bàn chải nhựa tròn 5050408 |
Bàn chải ni lông dùng để gia công đá. Mới 100% |
Bàn chải Nylon (PK máy làm sạch CN T3e),hiệu Tennant,hàng mới 100% |
Bàn chải sắt 1 mặt F ( 10-15)cm cho máy móc, TBCN, nhãn chữ TQ ( 200chiếc/kiện) |
Bàn chải sắt tròn 5050406 |
Bàn chải sắt tròn 5050407 |
Bàn chải thép chà tai thẻ ắc quy P/N 0043-001 (phụ tùng máy cắt thẻ ắc quy, hàng mới 100%) |
Bàn chải tròn 5050405 |
Bàn chải tròn bằng sắt 5050405 |
bàn chải vệ sinh máy |
Bàn chải xoắn "STATE"f12.5 (SNGR-017856A)phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Bàn chải xoắn "STEITO"f12phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Bàn chải xoắn f12phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
bàn chải xoắnf12.5X60X4.2X120X180phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Bàn chảy rửa kính (đường kính: 180mm) |
Bàn trà bằng sợi PPL của máy trà sàn ( Code: 6247603022) ( Hàng mới 100% do hãng Dulevo sản xuất) |
Bánh bàn chải chà nhám (dùng cho máy mài đế), đường kính:8 |
Bánh chà máy mài(cước thép)/GRINDSTONE |
Bánh chà máy mài(cước thép)/STEEL BRUSH |
Bánh cước chà nhà 17" của máy chà nhà (42cm*6cm), Mới 100% |
Bánh vải đánh bóng (dùng đánh bóng khuôn) Emery cloth 10" |
Bộ phận của máy hàn: Bàn chải dùng cho máy hàn. Hàng mới 100% |
Bông đánh bóng , mới 100% |
Chổi 226x20. Code No: 1-054-63-052-0, hàng mới 100%. Hãng sản xuất KRONES- Đức |
Chổi bên, dạng đĩa, SWP (Phụ kiện của xe quét 6100),hiệu TENNANT,hàng mới 100% |
Chổi bôi chất phủ lòng khuôn đúc kim loại (dùng để lắp vào máy) 590 - Hàng mới 100% |
Chổi cạnh bằng nhựa PPL đường kính 0.5mm, phụ kiện của xe quét hút bụi công nghiệp - mới 100% |
chổi cáp xoắn , Hàng mới 100% |
Chổi chính bằng nhựa PPL phụ kiện của xe quét hút bụi công nghiệp - mới 100% |
Chổi chính, SWP, 22L (Phụ kiện của xe quét 6100), hiệu TENNANT,hàng mới 100% |
Chổi ép nhãn (phụ tùng máy dán nhãn) |
chổi gạt bụi / Brush. (Phụ tùng thay thế cho Máy Nghiền cà phê.). Hàng mới 100% . |
Chổi giữ giấy |
Chổi lông gắn vào máy chà nhám -10 cái /bộ |
Chổi mài , kích thước 100 x M14 x 0.5 cm. Hàng mới 100%. |
Chổi mài nhám sử dụng cho máy mài độ nhám 420 khổ 180X7/8 |
Chổi mài, kích thước 65 x M14 x 0.35 cm. Hàng mới 100%. |
Chổi quét bả nhãn của Máy dán nhãn K682-207, P/N: 1800895276 (Mới 100%) |
Chổi quét bụi (dùng cho máy cắt) |
Chổi quét dầu bằng nhựa 90092-0048; Oil Brush, Flat, 5/16-24 UNF |
Chổi quét dầu nhựa 90092-0048;Oil Brush, Flat, 5/16-24 UNF |
Chổi quét dầu nhựa 90092-0080; Oil Brush for d=4 mm tube, d=11, 4 |
Chổi quét đầu tẩy 14IN BRUSH-14ASSY |
Chổi quét đầu tẩy 8-10IN BRUSH-8/10 ASSY |
chổi quét keo dùng cho máy phủ keo vải tráng PVC (mới 100%) |
Chổi quét nhãn bằng nhựa chuyên dụng cho máy dán nhãn |
Chổi quét nhãn bằng nhựa của máy dán nhãn POS 352 |
Chổi quét nhãn của máy dán nhãn bằng nhựa POS 19 |
Chổi sử dụng cho máy mài TC 120 khổ 6X7 16X1 (hàng mới 100%) |
Chổi thẳng, to bản( Cụm kẹp nhãn thân- cổ). Code No: 1-071-63-194-0, hàng mới 100%. Hãng sản xuất KRONES- Đức |
Chổi trục nghiền ( linh kiện của dây chuyền sản xuất bột mì ) |
Chổi trung tâm bằng nhựa PPL phụ kiện của xe quét hút bụi công nghiệp - mới 100% |
Chổi vệ sinh máy kéo sợi |
Mâm đệm của máy chà sàn 18 bằng nhựa mới 100% |
Miếng đệm bông đánh bóng mới 100% |
ORBIS CARPET SHAMPOO BRUSH (Bàn chải giặt thảm của máy OB45200. Hiệu TRUVOX |
Phụ tùng thay thế máy sx tăm bông: Bàn chải hình trụ (Brush phi 40x35 phi 8) (Hàng mới 100%) |
POLYPROP SCRUB BRUSH OB200 (Bàn chải chà sàn của máy OB45200. Hiệu TRUVOX |
Trục lăn rửa kính (dài: 2800mm, đường kính: 180mm) |
Bàn chải chà sàn máy 15"Stiff poly scrub brush shower plastic block, hàng mới 100%, hiệu TORNADO |
Bàn chải của máy chà sàn ,mới 100% NylonScrubbingBrush18" |
Bàn chải của máy chải sợi - mới 100% - Nipper brush (NSC) |
Bàn chải đánh bóng 00338351 (dùng cho máy đánh bóng) |
Bàn chải đánh sàn Brush poly scrub 20, hàng mới 100%, hiệu TRUVOX |
Bàn chải dùng cho máy mài. Manufacturer: OSBORN. Mfr Part: 0102-608 131. Hàng mới 100% |
Bàn chải dùng trong thiết bị se viền găng tay cao su, đường kính ngoài/ trong 80 mm/25,4 mm, dài 800 mm, nguyên liệu bằng nilong tự nhiên 0.40 mm (Spiral brush), hàng mới 100% |
Bàn chải thép chà tai thẻ ắc quy P/N 0043-001 (phụ tùng máy cắt thẻ ắc quy, hàng mới 100%) |
bàn chải xoắnf12.5X60X4.2X120X180phụ tùng thay thế máy gia công kim loại,mới 100% |
Bàn trà bằng sợi PPL của máy trà sàn ( Code: 6247603022) ( Hàng mới 100% do hãng Dulevo sản xuất) |
Chổi 226x20. Code No: 1-054-63-052-0, hàng mới 100%. Hãng sản xuất KRONES- Đức |
Chổi bên, dạng đĩa, SWP (Phụ kiện của xe quét 6100),hiệu TENNANT,hàng mới 100% |
Chổi chính, SWP, 22L (Phụ kiện của xe quét 6100), hiệu TENNANT,hàng mới 100% |
chổi gạt bụi / Brush. (Phụ tùng thay thế cho Máy Nghiền cà phê.). Hàng mới 100% . |
Chổi mài , kích thước 100 x M14 x 0.5 cm. Hàng mới 100%. |
Chổi quét bả nhãn của Máy dán nhãn K682-207, P/N: 1800895276 (Mới 100%) |
Chổi quét dầu bằng nhựa 90092-0048; Oil Brush, Flat, 5/16-24 UNF |
Chổi quét dầu nhựa 90092-0048;Oil Brush, Flat, 5/16-24 UNF |
Chổi quét dầu nhựa 90092-0080; Oil Brush for d=4 mm tube, d=11, 4 |
Chổi thẳng, to bản( Cụm kẹp nhãn thân- cổ). Code No: 1-071-63-194-0, hàng mới 100%. Hãng sản xuất KRONES- Đức |
ORBIS CARPET SHAMPOO BRUSH (Bàn chải giặt thảm của máy OB45200. Hiệu TRUVOX |
POLYPROP SCRUB BRUSH OB200 (Bàn chải chà sàn của máy OB45200. Hiệu TRUVOX |
Trục lăn rửa kính (dài: 2800mm, đường kính: 180mm) |
Bàn chải bằng nylon 4047/1 D=50-ABC 5050408 |
Bàn chải chà tai thẻ ắc quy P/N 600 20 128 3 004 (phụ tùng máy đúc chùm cực ắc quy, hàng mới 100%) |
Bàn chải đánh bóng 22338506 (dùng cho máy đánh bóng) |
Bàn chải dùng cho máy giặt thảm 16AX410 (Part 56265044) hàng mới 100% |
Bàn trà bằng sợi PPL của máy trà sàn ( Code: 6247603022) ( Hàng mới 100% do hãng Dulevo sản xuất) |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 96:Các mặt hàng khác |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 96035000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 14 |
2019 | 12 |
2020 | 9 |
2021 | 7 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8.3 |
2019 | 4.2 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 18.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 96035000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 96035000
Bạn đang xem mã HS 96035000: Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96035000: Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 96035000: Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.