- Phần XXII: BỔ SUNG
-
- Chương 98: Qui định mã số và mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi riêng đối với một số nhóm mặt hàng, mặt hàng
- 9818 - Các mặt hàng phục vụ cho việc đóng mới, sửa chữa, bảo dưỡng đầu máy, toa xe.
- 981819 - Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ khác thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08, trừ: loại dùng cho động cơ của máy thuộc nhóm 84.29, 84.30; loại dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.01, 87.11 và xe khác thuộc chương 87; loại dùng cho động cơ của tàu thuyền thuộc chương 89:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải
Hình ảnh
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Bạn đang xem mã HS 98181950: Quy lát và nắp quy lát
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 98181950: Quy lát và nắp quy lát
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 98181950: Quy lát và nắp quy lát
Đang cập nhật...
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 84 | 84099971 | Chế hòa khí và bộ phận của chúng |
2 | Phần XVI | Chương 84 | 84099972 | Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu |
3 | Phần XVI | Chương 84 | 84099973 | Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
4 | Phần XVI | Chương 84 | 84099974 | Ống xi lanh khác |
5 | Phần XVI | Chương 84 | 84099975 | Quy lát và nắp quy lát |
6 | Phần XVI | Chương 84 | 84099976 | Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm |
7 | Phần XVI | Chương 84 | 84099979 | Loại khác |
8 | Phần XVI | Chương 84 | 84099977 | Piston khác |