Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/03/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 494/QĐ-BGTVT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Ngày ban hành: 02-03-2010
- Ngày có hiệu lực: 02-03-2010
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 5379 ngày (14 năm 8 tháng 29 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 494/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Đến ngày 31/12/2009)
STT | Số ký hiệu | Tên văn bản | Cơ quan ban hành | Ngày, tháng, năm ban hành | Lý do hết hiệu lực |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | |||||
1 | 26/2001/QH10 | Luật Giao thông đường bộ | Quốc hội | 29/6/2001 | Bị thay thế bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008 |
2 | 07/CP | Nghị định về việc thành lập Cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Chính phủ | 30/01/1993 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
3 | 36/CP | Nghị định về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Chính phủ | 29/5/1995 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
4 | 49/CP | Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Chính phủ | 26/7/1995 | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 quy định xử phạt hành chính hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị |
5 | Nghị định bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 36/CP ngày 29 tháng 5 năm 1995 của Chính phủ | Chính phủ | 26/9/1998 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | |
6 | Nghị định bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26 tháng 7 năm 1995 của Chính phủ | Chính phủ | 26/9/1998 | Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 quy định xử phạt hành chính hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | |
7 | Nghị định về tổ chức quản lý đường bộ | Chính phủ | 26/11/1999 | Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
8 | Nghị định Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ | Chính phủ | 07/12/1999 | Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ | |
9 | Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Chính phủ | 10/7/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ | |
10 | Nghị định quy định xử phạt hành chính hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị | Chính phủ | 13/7/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ | |
11 | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô | Chính phủ | 11/12/2001 | Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô | |
12 | Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ | Chính phủ | 19/02/2003 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 | |
13 | Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ | Chính phủ | 19/02/2003 | Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | |
14 | Nghị định về sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ | Chính phủ | 13/08/2003 | Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | |
15 | Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ | Chính phủ | 19/2/2003 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | |
16 | Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Chính phủ | 15/12/2005 | Bị thay thế bởi Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | |
17 | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô | Chính phủ | 28/9/2006 | Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | |
18 | 1474/1998/QĐ-BGTVT | Quyết định về phân loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để tính giá cước vận tải bằng ôtô | Bộ Giao thông vận tải | 11/6/1998 | Vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế |
19 | 4105/2001/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành “Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường bộ” | Bộ Giao thông vận tải | 04/12/2001 | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
20 | 4134/2001/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, số đăng ký: 22 TCN 224 - 01 | Bộ Giao thông vận tải | 05/12/2001 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
21 | 4212/2001/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe | Bộ Giao thông vận tải | 10/12/2001 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2008 ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các Trạm kiểm tra tải trọng xe |
22 | Thông tư hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 10/12/2001 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ | |
23 | 4381/2001/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Quy định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 19/12/2001 | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ |
24 | 4331/2001/QĐ-BGTVT | Quyết định sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 24/12/2001 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
25 | Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng | Bộ Giao thông vận tải | 27/02/2002 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa | |
26 | 824/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 25/03/2002 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ |
27 | 2557/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các loại mô tô, xe gắn máy | Bộ Giao thông vận tải | 16/8/2002 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy |
28 | 3277/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 10/10/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 phê duyệt mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
29 | 1378/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy | Bộ Giao thông vận tải | 15/5/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe môtô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy |
30 | 2571/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 17/6/2003 | Vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế |
31 | 2074/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ | Bộ Giao thông vận tải | 16/7/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ |
32 | 2112/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 824/2002/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 21/7/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ |
33 | 09/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc quy định tạm thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container | Bộ Giao thông vận tải | 23/06/2004 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành Quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ |
34 | 50/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Tiêu chuẩn Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới, số đăng ký: 22 TCN 226-05 | Bộ Giao thông vận tải | 12/10/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
35 | 36/2006/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 31/10/2006 | Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
36 | 05/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành “Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ” | Bộ Giao thông vận tải | 02/02/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 7 năm 2009 quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
37 | 20/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2002 | Bộ Giao thông vận tải | 06/04/2007 | Vì Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy |
38 | 29/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 | Bộ Giao thông vận tải | 26/06/2007 | Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2008/QĐ-BGTVT ngày 27/11/2008 về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2008 |
39 | 39/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ” | Bộ Giao thông vận tải | 22/8/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2009 quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
40 | 54/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 07/11/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
41 | 55/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 07/11/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
42 | 56/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | Bộ Giao thông vận tải | 07/11/2007 | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
43 | 05/2008/QĐ-BGTVT | Quyết định bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật | Bộ Giao thông vận tải | 20/3/2008 | Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19 tháng 6 năm 2009 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||
44 | 08/CP | Nghị định về việc thành lập Cục Đường sông Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải | Chính phủ | 30/01/1993 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
45 | 40/CP | Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Chính phủ | 05/7/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa |
46 | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 | Chính phủ | 26/9/1998 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa | |
47 | Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông | Chính phủ | 07/12/1999 | Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | |
48 | Nghị định về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa | Chính phủ | 11/12/2001 | Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | |
49 | 1941/QĐ | Quyết định ban hành quy định tạm thời về phạm vi trách nhiệm của thuyền viên tàu sông | Bộ Giao thông vận tải | 12/8/1971 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2004 quy phạm phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
50 | 1438/QĐ-ĐS | Quyết định về việc giao Cục Đường sông Việt Nam quy định tiêu chuẩn và cấp các loại giấy phép | Bộ Giao thông vận tải | 17/7/1993 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa và các văn bản hướng dẫn thi hành. |
51 | 2408/QĐ-PC | Quyết định liên Bộ (Bộ GTVT và Tổng cục Thể dục thể thao) quy định về quản lý hoạt động tàu thuyền thể thao trên đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải - Tổng cục Thể dục thể thao | 27/4/1995 | Bị thay thế bởi Luật Giao thông Đường thủy nội địa |
52 | Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện một số điểm Nghị định số 40/CP của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường thủy nội địa đối với lực lượng vũ trang | Bộ Giao thông vận tải - Bộ Quốc phòng - Bộ Nội vụ | 13/01/1998 | Nghị định số 40/CP bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa | |
53 | 1431/1999/QĐ-BGTVT | Quyết định về đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không | Bộ Giao thông vận tải | 15/6/1999 | Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa |
54 | Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều 22 và Điều 23 của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông | Bộ Giao thông vận tải | 04/8/2000 | Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 là căn cứ ban hành Thông tư đã hết hiệu lực | |
55 | Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 25/4/2002 | Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 là căn cứ ban hành Thông tư đã hết hiệu lực | |
56 | 2569/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sông Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 29/8/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam |
57 | 29/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 07/12/2004 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008 ban hành Quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
58 | 35/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 23/12/2004 | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 ban hành Quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
59 | 36/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa | Bộ Giao thông vận tải | 23/12/2004 | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
60 | 68/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia | Bộ Giao thông vận tải | 09/12/2005 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia |
61 | 38/2006/QĐ-BGTVT | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) | Bộ Giao thông vận tải | 01/11/2006 | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT | |||||
62 | 39/CP | Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt | Chính phủ | 05/7/1996 | Bị thay thế bằng Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
63 | Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 | Chính phủ | 26/9/1998 | Bị thay thế bằng Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 | |
64 | 191/QĐ-ĐS | Quyết định ban hành Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt | Tổng giám đốc Liên hiệp Đường sắt Việt Nam | 25/03/1994 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4 tháng 8 năm 2009 quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt |
65 | 1891/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 01/7/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam |
66 | 58/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt | Bộ Giao thông vận tải | 07/11/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03 tháng 04 năm 2009 quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG | |||||
67 | 63/LCT-HĐNN8 | Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Quốc hội | 26/12/1991 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
68 | 39/L/CTN | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam | Quốc hội | 20/4/1995 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
69 | 242-HĐBT | Nghị định về thành lập Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) | 30/6/1992 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 68/CP ngày 25 tháng 10 năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
70 | 36/TTg | Quyết định về Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 06/02/1993 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 68/CP ngày 25 tháng 10 năm 1995 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam |
71 | 68/CP | Nghị định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | Chính phủ | 25/10/1995 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
72 | 818/TTg | Quyết định về quản lý cước hàng không dân dụng Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 13/12/1995 | Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá năm 2002 |
73 | 780/TTg | Quyết định thành lập Ủy ban tìm kiếm - cứu nạn trên không và trên biển | Thủ tướng Chính phủ | 23/10/1996 | Bị thay thế bởi Quyết định số 63/2000/QĐ-TTg ngày 7/6/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi tên và bổ sung nhiệm vụ của Ủy ban Quốc gia tìm kiếm - cứu nạn; Quyết định số 76/2009/QĐ-TTg ngày 11/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc kiện toàn Ủy ban quốc gia tìm kiếm - cứu nạn và hệ thống tổ chức tìm kiếm - cứu nạn của các Bộ, ngành Trung ương và địa phương |
74 | 950/TTg | Quyết định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ hàng không | Thủ tướng Chính phủ | 19/12/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
75 | 971/TTg | Quyết định ban hành Quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tầu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng | Thủ tướng Chính phủ | 28/12/1996 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2007 về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng |
76 | 29/CP | Nghị định ban hành Quy chế phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước tại cảng hàng không, sân bay dân dụng | Chính phủ | 02/4/1997 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
77 | 15/1999/QĐ-TTg | Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước ngành Hàng không dân dụng | Thủ tướng Chính phủ | 05/02/1999 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 128/2006/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2006 về việc bãi bỏ quyết định |
78 | 83/TTg | Quyết định thành lập Ủy ban đơn giản hóa thủ tục trong vận chuyển hàng không quốc tế ở Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 02/5/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
79 | Nghị định về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | Chính phủ | 01/8/2000 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04 tháng 6 năm 2007 về quản lý hoạt động bay | |
80 | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | Chính phủ | 04/01/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng | |
81 | 267/2003/QĐ-TTg | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 19/12/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 7 năm 2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
82 | 743/CAAV | Quyết định ban hành Quy định về giấy tờ tùy thân đối với hành khách đi tầu bay trên các tuyến bay nội địa của hàng không dân dụng Việt Nam | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 19/4/1994 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 20/2004/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tầu bay dân dụng; Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/2/2007 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam |
83 | 2292/CAAV | Quyết định ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của thanh tra an toàn hàng không dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 12/7/1994 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
84 | 113/HĐTĐCP | Quy chế về thẩm định thuê tầu bay của Hội đồng thẩm định thuê tầu bay dân dụng của Chính phủ | Hội đồng thẩm định thuê tầu bay dân dụng của Chính phủ | 17/2/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
85 | 1210/CAAV | Quyết định về áp dụng một số tiêu chuẩn của JAR | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 17/5/1996 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1906/QĐ-CHK ngày 24/8/2000 của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam về việc thừa nhận các tiêu chuẩn về hàng không của Châu Âu (JARs) |
86 | 1063/CAAV | Quyết định ban hành chứng chỉ người khai thác tàu bay | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 27/5/1996 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2727/1998/QĐ-CHK ngày 10/10/1998 của Cục trưởng Cục Hàng không dân dụng Việt Nam ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại (QCHK-KT1); Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3) |
87 | 270/CAAV | Quy định về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 10/02/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
88 | 1165/CAAV | Quyết định về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 10/6/1996 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
89 | 1954/CAAV | Quyết định ban hành Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 29/10/1997 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
90 | 2485/1998/QĐ-CHK | Quyết định ban hành Quy định tạm thời đảm bảo chuyến bay chuyên cơ trong ngành hàng không dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 01/9/1998 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 02/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng |
91 | 201/CAAV | Quyết định ban hành Quy chế thi, cấp, gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ cho nhân viên thông tin, dẫn đường, giám sát, đèn tín hiệu, khí tượng phục vụ hoạt động bay dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 13/02/1998 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
92 | 324/1998/QĐ-CSHK | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam - doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 04/03/1998 | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức từ đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
93 | 642/1998/QĐ-CHK | Quyết định về việc ký hết bàn hiệp đồng trách nhiệm bảo đảm cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 07/05/1998 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng |
94 | 11/1999/QĐ-CHK-TCCB | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Bắc - Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 15/5/1999 | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
95 | 12/1999/QĐ-CHK-TCCB | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng Hàng không miền Trung - doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 15/5/1999 | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
96 | 13/1999/QĐ-CHK-TCCB | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Nam - Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 15/5/1999 | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
97 | 16/2000/QĐ-CHK | Quyết định ban hành quy định về quản lý hoạt động thuê tầu bay, động cơ tầu bay | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 16/6/2000 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 |
98 | 24/2000/QĐ-CHK | Quyết định ban hành Quy định tạm thời về thực hiện quản lý hoạt động bay dân dụng Việt Nam | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 25/8/2000 | Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006; Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 4/6/2007 của Chính phủ về quản lý và hoạt động bay |
99 | 25/2000/QĐ-CHK | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung của quy định tạm thời bảo đảm chuyến bay chuyên cơ ngành hàng không dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 07/9/2000 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/2/2004 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng |
100 | 28/2000/QĐ-CHK | Quyết định ban hành Điều lệ kỹ thuật trang thiết bị mặt đất hàng không Việt Nam | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 18/9/2000 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2006 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay |
101 | 16/2001/QĐ/CHK | Quyết định ban hành Quy chế báo cáo số liệu thống kê liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 18/9/2001 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2009/TT-BGTVT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
102 | 23/2001/QĐ-CHK | Quyết định ban hành Quy chế về công tác khí tượng hàng không | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 19/10/2001 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2005/QĐ-BGTVT ngày 18/5/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam; Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng |
103 | 28/2001/QĐ-CHK | Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động Trung tâm quản lý bay dân dụng VN-Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích | Cục Hàng không dân dụng Việt Nam | 28/12/2001 | Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
104 | 73/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | 30/12/2005 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16 tháng 10 năm 2009 quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không |
105 | 12/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng | Bộ Giao thông vận tải | 21/3/2007 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ngày 8 tháng 9 năm 2009 quy định về khí tượng hàng không dân dụng |
VĂN BẢN QPPL LĨNH VỰC HÀNG HẢI | |||||
106 | 42-LCT/HĐNN8 | Bộ luật Hàng hải Việt Nam | Quốc hội | 30/6/1990 | Bị thay thế bởi Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2006 |
107 | 428/CP | Quyết định ban hành Quy chế quá cảnh tạm thời cho tàu thủy nước ngoài chở hàng vận tải khẩn cấp có tính chất nhân đạo đi qua đường sông Cửu Long đến Cam-pu-chia | Hội đồng Chính phủ | 04/12/1979 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam |
108 | 239/HĐBT | Nghị định về thành lập Cục Hàng hải Việt Nam | Hội đồng Bộ trưởng | 29/6/1992 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/4/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
109 | 202/TTg | Quyết định về ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan, tổ chức làm nhiệm vụ quản lý nhà nước tại các cảng biển Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 28/12/1992 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam |
110 | 203/TTg | Quyết định về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động đăng kiểm tàu biển tại Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 28/12/1992 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 130/2006/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2006 về việc bãi bỏ quyết định |
111 | 204/TTg | Quyết định về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra an toàn hàng hải Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 28/12/1992 | Bị thay thế bởi Nghị định số 136/2004/NĐ-CP ngày 16/6/2004 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra giao thông vận tải |
112 | 31/TTg | Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cục Hàng hải Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 02/02/1993 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
113 | 13/CP | Nghị định ban hành Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam | Chính phủ | 25/02/1994 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam |
114 | 639/QĐ-TTg | Quyết định quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ hàng hải | Thủ tướng Chính phủ | 12/8/1997 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2006/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2006 về việc bãi bỏ Quyết định |
115 | 91/CP | Nghị định về ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên | Chính phủ | 23/8/1997 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2006 về đăng ký và mua bán tàu biển |
116 | Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển | Chính phủ | 10/6/1998 | Bị thay thế bởi Nghị định số 18/2006/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2006 về xử lý tài sản chìm đắm ở biển | |
117 | Nghị định về xử lý tài sản do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | Chính phủ | 22/7/1998 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 46/2006/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2006 về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam | |
118 | 99/1998/NĐ-CP | Nghị định về quản lý, mua bán tàu biển | Chính phủ | 28/11/1998 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2006 về đăng ký và mua bán tàu biển |
119 | Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | Chính phủ | 04/9/1999 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2006 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải | |
120 | Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ hàng hải | Chính phủ | 19/3/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 07 năm 2007 về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | |
121 | Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành theo Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 của Chính phủ | Chính phủ | 30/5/2001 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18 tháng 5 năm 2006 về đăng ký và mua bán tàu biển | |
122 | Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định số 13/CP ngày 25/02/1994 | Chính phủ | 30/5/2001 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam | |
123 | Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển | Chính phủ | 24/8/2001 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 05 tháng 07 năm 2007 về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển | |
124 | 55/2002/QĐ-TTg | Quyết định về thực hiện thí điểm cải cách thủ tục hành chính tại các cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh | Thủ tướng Chính phủ | 23/4/2002 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam |
125 | 178/2002/QĐ-TTg | Quyết định về thí điểm cải cách thủ tục hành chính tại cảng biển khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu, Đà Nẵng, Hải Phòng và Quảng Ninh | Thủ tướng Chính phủ | 13/12/2002 | Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam |
126 | 133/2003/QĐ-TTg | Quyết định về quản lý luồng hàng hải | Thủ tướng Chính phủ | 04/7/2003 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải |
127 | Nghị định về quản lý hoạt động hàng hải tại các cảng biển và các khu vực hàng hải của Việt Nam | Chính phủ | 18/12/2003 | Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải | |
128 | 269/2003/QĐ-TTg | Quyết định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 22/12/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20 tháng 02 năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải |
129 | 70/2006/QĐ-TTg | Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải | Thủ tướng Chính phủ | 29/3/2006 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 148/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải |
130 | Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển | Chính phủ | 18/5/2006 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2009 về đăng ký và mua, bán tàu biển | |
131 | 174/QĐ-PCVT | Quyết định về việc ban hành Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 5/2/1994 | Bị thay thế bởi Quyết định số 65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
132 | 1387/1998/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 03/6/1998 | Bị thay thế bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
133 | 750/2000/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Quy chế huấn luyện bồi dưỡng, cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải | Bộ Giao thông vận tải | 30/3/2000 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về Tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
134 | 2756/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bộ Giao thông vận tải | 29/8/2002 | Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo điều tra tai nạn hàng hải |
135 | 48/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải | Bộ Giao thông vận tải | 30/9/2005 | Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2009/TT-BGTVT ngày 11 tháng 8 năm 2009 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
136 | 52/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải | Bộ Giao thông vận tải | 27/10/2005 | Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2009 quy định về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
137 | 65/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 30/11/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2008 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
138 | 66/2005/QĐ-BGTVT | Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 30/11/2005 | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2008 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
139 | 24/2007/QĐ-BGTVT | Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định | Bộ Giao thông vận tải | 07/5/2007 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BGTVT ngày 16 tháng 9 năm 2008 Công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định |
VĂN BẢN QPPL KHÁC | |||||
140 | 22/CP | Nghị định về nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải | Chính phủ | 22/3/1994 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
141 | 667/TTg | Quyết định về danh mục bí mật Nhà nước trong ngành Giao thông vận tải | Thủ tướng Chính phủ | 15/11/1994 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 129/2006/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2006 về việc bãi bỏ quyết định |
142 | 75/TTg | Quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Cục Đăng kiểm Việt Nam | Thủ tướng Chính phủ | 03/02/1997 | Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
143 | Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm quản lý Nhà nước và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải | Chính phủ | 4/4/2003 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải | |
144 | Nghị định về vận tải đa phương thức quốc tế | Chính phủ | 29/10/2003 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 87/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 về vận tải đa phương thức | |
145 | 1991 QĐ/VT | Quyết định ban hành quy chế quản lý kinh doanh dịch vụ vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 28/9/1992 | Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực pháp luật |
146 | 93/TT-LT | Thông tư liên tịch hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải và Sở Giao thông công chính ở các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bộ Giao thông vận tải - Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ | 29/3/1997 | Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 12/2008/TTLT-BGTVT-BNV ngày 05 tháng 12 năm 2008 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
147 | 2496/QĐ-KHKT | Quyết định về việc ban hành “Quy định về việc công nhận phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông” | Bộ Giao thông vận tải | 24/9/1997 | Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 08 năm 2008 ban hành Quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông |
148 | 1562/1999/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành Quy chế tư vấn giám sát xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 29/6/1999 | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2008/QĐ-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2008 ban hành Quy chế tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình trong ngành giao thông vận tải |
149 | 463/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý các dự án ODA thuộc Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 21/02/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2008/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 3 năm 2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 463/2003/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 02 năm 2003 |
150 | 2558/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Giám định và Quản lý chất lượng công trình giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 29/8/2003 | Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông |
151 | 2570/2003/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng kiểm Việt Nam | Bộ Giao thông vận tải | 29/8/2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2008/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 12 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng kiểm Việt Nam |
152 | 14/2004/QĐ-BGTVT | Quy định về việc phân cấp thẩm quyền phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành trong ngành giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 15/9/2004 | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2008/QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 4 năm 2008 về việc ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
153 | 4391/2002/QĐ-BGTVT | Quyết định về việc ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, bảo đảm chất lượng các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông | Bộ Giao thông vận tải | 27/12/2002 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2008/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 4391/2002/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2002 |
154 | 21/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 02/11/2004 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2008/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Bộ Giao thông vận tải |
155 | 24/2004/QĐ-BGTVT | Quyết định ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải | Bộ Giao thông vận tải | 05/11/2004 | Bị thay thế bởi Quyết định số 11/2008/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2008 Ban hành Quy chế giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải |