Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/07/2007 Điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 33/2007/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 25-07-2007
- Ngày có hiệu lực: 04-08-2007
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-06-2008
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 22-12-2009
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-01-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 28-12-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 09-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 6: 10-01-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 7: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 8: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 9: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 10: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 11: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 12: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 13: 03-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2007/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 25 tháng 07 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; PHÂN BỔ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 105/2005/TT-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 137/2005/NĐ-CP ngày 09/11/2005 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND khóa XV kỳ họp thứ 11, số 61/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản,
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 979/BC-STC ngày 26/6/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh ban hành tại Điều 1, Quyết định số 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 và Điều 1 Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 của UBND tỉnh như sau:
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Đất làm nhà ở khu vực đô thị | đ/hồ sơ | 100.000 | 30% |
- Đất làm nhà ở khu vực nông thôn | đ/hồ sơ | 30.000 | 30% |
- Đất làm nhà cho tổ chức | đ/hồ sơ | 500.000 | 30% |
- Đất sử dụng vào sản xuất kinh doanh |
|
|
|
+ Dưới 1 ha | đ/hồ sơ | 1.000.000 | 30% |
+ Từ 1 ha đến dưới 5 ha | đ/hồ sơ | 2.000.000 | 30% |
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha | đ/hồ sơ | 3.000.000 | 30% |
+ Từ 10 ha trở lên | đ/hồ sơ | 5.000.000 | 30% |
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Đất khu vực đô thị |
|
|
|
+ Dưới 5 ha | đ/m2 | 400 | 30% |
+ Từ 5ha đến dưới 10 ha | đ/m2 | 350 | 30% |
+ Từ 10 ha trở lên | đ/m2 | 300 | 30% |
- Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
+ Dưới 5 ha | đ/m2 | 200 | 30% |
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha | đ/m2 | 150 | 30% |
+ Từ 10 ha trở lên | đ/m2 | 100 | 30% |
3. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
- Mức thu: 100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài liệu);
- Tỷ lệ % trích để lại đơn vị thu: 50%
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Mức thu: 4.000.000 đồng/1 báo cáo;
Trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung mức thu bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
- Tỷ lệ % trích lại cho đơn vị thu: 70%.
5. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước đưới đất:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 100.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 300.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 800.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 1.500.000 | 50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/1 đề án, báo cáo | = 50% mức thu trên | 50% |
6. Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1m3/giây, cho phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 200.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000 m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 600.000
| 50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000kw, mục đích khác lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 1.500.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây, phát điện từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 3.500.000 | 50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/1 đề án, báo cáo | = 50% mức thu trên | 50% |
7. Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 200.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 600.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 1.500.000 | 50% |
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | đ/1 đề án, báo cáo | 3.500.000 | 50% |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/1 đề án, báo cáo | = 50% mức thu trên | 50% |
8. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm | đ/1báo cáo | 200.000 | 50% |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | đ/1báo cáo | 500.000 | 50% |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | đ/1báo cáo | 1.300.000 | 50% |
Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | đ/1báo cáo | 2.000.000 | 50% |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung | đ/1báo cáo | = 50% mức thu trên | 50% |
9. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
- Mức thu: 700.000 đồng/hồ sơ.
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung mức thu bằng 50% mức thu theo quy định trên.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 50%
10. Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây lâm nghiệp, rừng giống:
- Mức thu:
+ Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
+ Đối với bình tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 3.000.000 đồng/1 lần bình tuyển công nhận.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 80%
11. Phí dự thi dự tuyển: Điều chỉnh mức thu như sau:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Thi tốt nghiệp THPT (thí sinh tự do) | đ/học sinh/lần dự thi | 70.000 | 100% |
- Tuyển sinh vào lớp 10 (thi 2 môn) | đ/học sinh/lần dự thi | 40.000 | 100% |
12. Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
+ Hộ kinh doanh cá thể | đ/1 lần cấp | 20.000 | 25% |
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh | đ/1 lần cấp | 100.000 | 25% |
+ Hợp tác xã, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước | đ/1 lần cấp | 200.000 | 25% |
+ Chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp | đ/1 lần (chứng nhận hoặc thay đổi) | 20.000 | 25% |
+ Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản sao lục nội dung đăng ký kinh doanh | đ/1 bản | 2.000 | 25% |
- Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu đối với cơ quan quản lý nhà nước) | đ/lần cung cấp | 10.000 | 25% |
13. Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu |
-Lệ phí hộ khẩu |
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đế n cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đ/1 lần đăng ký | 10.000 | 35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình | đ/1 lần cấp | 15.000 | 35% |
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/1 lần cấp | 8.000 | 35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể | đ/1 lần cấp | 10.000 | 35% |
+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | đ/1 lần cấp | 5.000 | 35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một gia đình | đ/1 lần cấp | 10.000 | 35% |
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn | đ/1 lần cấp | 3.000 | 35% |
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu | đ/1 lần cấp | 5.000 | 35% |
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) | đ/1 lần cấp | 5.000 | 35% |
+ Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới | đ/1 lần cấp | = 50% mức thu trên | 70% (các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo) |
- Lệ phí chứng minh nhân dân |
|
|
|
+ Đối với cấp CMND tại các phường nội thành phố, thị xã |
|
|
|
* Cấp mới (không bao gồm tiền ảnh) | đ/1 lần cấp | 5.000 | 35% |
* Cấp lại, đổi (không bao gồm tiền ảnh) | đ/1 lần cấp | 6.000 | 35% |
+ Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới (không bao gồm tiền ảnh) |
|
| 70% (các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo) |
* Cấp mới | đ/1 lần cấp | 2.000 |
|
* Cấp lại, đổi | đ/1 lần cấp | 3.000 |
|
14. Lệ phí địa chính:
Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | % trích để lại đơn vị thu | ||
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh |
| ||||
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/1 giấy | 20.000 | 20% | ||
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/1 lần | 10.000 | 20% | ||
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/1 lần | 10.000 | 20% | ||
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/1 lần | 10.000 | 20% | ||
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | đ/1 lần | = 50% mức thu trên | 20% | ||
- Mức thu áp dụng đối với tổ chức |
|
|
| ||
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | đ/1 giấy | 50.000 | 20% | ||
+ Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | đ/1 lần | 20.000 | 20% | ||
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đ/1 lần | 20.000 | 20% | ||
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất | đ/1 lần | 20.000 | 20% | ||
|
|
|
|
|
|
15. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
16. Lệ phí cấp giấy phép sử dụng mặt nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
17. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/ 1 giấy phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị thu: 20%
18. Tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu các loại phí quy định tại Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 như sau:
TT | Loại phí, lệ phí | % trích lại đơn vị thu |
1 | Phí đấu giá - Đối với đơn vị được cấp đầy đủ kinh phí hoạt động - Đối với đơn vị được cấp một phần kinh phí hoạt động - Đối với đơn vị không được cấp kinh phí hoạt động |
0% 70% 90% |
2 | Phí thư viện | 100% |
3 | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ | 50% |
4 | Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 20% |
5 | Lệ phí Hộ tịch | 20% |
19. Quy định phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:
TT | Loại khoáng sản | Phân bổ các cấp ngân sách | ||
Tỉnh | Huyện | Xã | ||
1 | Sa khoáng Titan (ilmenit) | 40% | 20% | 40% |
2 | Đá |
| 40% | 60% |
3 | Sỏi |
|
| 100% |
4 | Sét |
| 20% | 80% |
5 | Thạch cao |
| 40% | 60% |
6 | Cát |
| 20% | 80% |
7 | Đất |
|
| 100% |
8 | Than |
| 40% | 60% |
9 | Nước khoáng thiên nhiên |
| 40% | 60% |
Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01/01/2008.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |