- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 08: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
- 0813 - Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.
- 081340 - Quả khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm các loại quả hạch (nuts) hoặc quả không ăn được.2. Quả và quả hạch (nuts) ướp lạnh được xếp cùng nhóm với quả và quả hạch (nuts) tươi tương ứng.
3. Quả hoặc quả hạch (nuts) khô thuộc Chương này có thể được hydrat hóa lại một phần, hoặc xử lý nhằm các mục đích sau:
(a) Tăng cường bảo quản hoặc làm ổn định (ví dụ, xử lý bằng nhiệt vừa phải, bằng lưu huỳnh, bằng cách cho thêm axit socbic hoặc socbat kali),
(b) Cải thiện hoặc duy trì bề ngoài của chúng (ví dụ, bằng cách cho thêm dầu thực vật hoặc một lượng nhỏ xirô glucoza), với điều kiện là chúng vẫn giữ được đặc tính của quả và quả hạch (nuts) khô.
Chapter description
1. This Chapter does not cover inedible nuts or fruits.2. Chilled fruits and nuts are to be classified in the same headings as the corresponding fresh fruits and nuts.
3. Dried fruit or dried nuts of this Chapter may be partially rehydrated, or treated for the following purposes:
(a) For additional preservation or stabilisation (for example, by moderate heat treatment, sulphuring, the addition of sorbic acid or potassium sorbate),
(b) To improve or maintain their appearance (for example, by the addition of vegetable oil or small quantities of glucose syrup), provided that they retain the character of dried fruit or dried nuts.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Quả khác |
Quả Anh Đào sấy khô (Tên khoa học: Prunus sp.)... (mã hs quả anh đào sấy/ mã hs của quả anh đào) |
Nguyên liệu thực phẩm: Sầu riêng dạng vảy (100g/túi), hàng mẫu... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Qủa hồng sấy, tên khoa học Diospyros kaki. (40g-45g/18pc/10/ctn)... (mã hs qủa hồng sấy t/ mã hs của qủa hồng sấy) |
NHO KHÔ NGUYÊN CÀNH, DÙNG LÀM THỰC PHẨM, 4KG/THÙNG, hàng mới 100%... (mã hs nho khô nguyên/ mã hs của nho khô nguy) |
Dried Korean Jujubes: Táo đỏ khô Hàn Quốc, 500gram/túi. NSX 12/2019.... (mã hs dried korean ju/ mã hs của dried korean) |
Cherry đỏ chua sấy khô cao cấp- Dried Red Sour Cherries, 200g/12, hàng mới 100%... (mã hs cherry đỏ chua/ mã hs của cherry đỏ ch) |
Quả táo đỏ sấy khô chưa qua chế biến, dùng làm thực phẩm.Hạn sử dụng 1 năm. mới 100%... (mã hs quả táo đỏ sấy/ mã hs của quả táo đỏ s) |
Quả hồng sấy khô đã cắt lát (1 thùng12Kg Nw;1 thùng 30 hộp;1 hộp400gr).Hàng mới 100%... (mã hs quả hồng sấy kh/ mã hs của quả hồng sấy) |
Qủa táo tàu sấy khô chưa qua chế biến, chưa tẩm ướp gia vị, dùng làm thực phẩm, hàng mới 100% TQSX... (mã hs qủa táo tàu sấy/ mã hs của qủa táo tàu) |
Đại táo(Quả)dùng làm dược liệu TKH:Fructus Ziziphi jujubae,thuộc đơn hàng số:01/2019-NKDL,Mục hàng số: 16... (mã hs đại táoquảdùn/ mã hs của đại táoquả) |
Hồng lát sấy dẻo (Dried Persimmon, premium Grade), Size: 12-18mm, 1 thùng 4.2 kg Net Weight 200G X 21 hộp, hàng mới 100%... (mã hs hồng lát sấy dẻ/ mã hs của hồng lát sấy) |
Hồng sấy khô, chưa tẩm ướp gia vị. NSX: Pingle County Jintudi Farm Produce. HSD: 01 năm kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs hồng sấy khô c/ mã hs của hồng sấy khô) |
Quả nam việt quất khô đã được chế biến, sơ chế. được đóng gói trong bao bì kín (Vaccinium sp), hàng không nằm trong danh mục CITES... (mã hs quả nam việt qu/ mã hs của quả nam việt) |
Trái táo khô chưa qua chế biến- không hiệu-10kg/túi/carton,hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo khoản 1, điều 5 luật thuế GTGT... (mã hs trái táo khô ch/ mã hs của trái táo khô) |
Quả táo khô chưa qua chế biến, (1 Thùng 10Kg) Hàng mới 100% (Đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT- BTC ngày 16/12/2008)... (mã hs quả táo khô chư/ mã hs của quả táo khô) |
Đại táo (Quả; Fructus Ziziphi jujubae), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19120605, HSD: 2022.12.05, NSX: 2019.12.06. Hàng khô, mới 100%... (mã hs đại táo quả; f/ mã hs của đại táo quả) |
HỒNG KHÔ- (Dried Persimmons: 30 Ctns- NW:4.5 Kgs/Ctn, 24 Ctns- NW: 6.75 Kgs/Ctn) Sản Phẩm Chưa Qua Chế Biến,Tẩm Ướp-Tên khoa học: Diospyros kaki... (mã hs hồng khô drie/ mã hs của hồng khô d) |
Đại táo (Quả) Fructus Ziziphi jujubae; HSD 11/2021 (Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô chưa: thái, cắt, lát, nghiền, Đóng gói không đồng nhất. Xuất xứ TQ. Hàng mới 100%... (mã hs đại táo quả f/ mã hs của đại táo quả) |
Đại táo (Quả): Fructus Ziziphi jujubae (Ziziphus jujuba). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 05/12/2019, HSD: 04/12/2021... (mã hs đại táo quả/ mã hs của đại táo quả) |
Quả hồng sấy dẻo (diospyros kaki)- Half dried persimmon, mới qua sơ chế thông thường: rửa sạch, sấy khô, chưa qua chế biến, ngâm tẩm. Net 16.5kg/ thùng. NSX: NH TRADING CO., LTD... (mã hs quả hồng sấy dẻ/ mã hs của quả hồng sấy) |
HỒNG KHÔ (Half Dried Persimmons: 120 Ctns- NW:10.5 Kgs/Ctn, 48 Ctns- NW: 15.75 Kgs/Ctn, 64 Ctns- NW: 14.7 Kgs/Ctn) Sản Phẩm Chưa Qua Chế Biến,Tẩm Ướp- Tên khoa học: Diospyros kaki... (mã hs hồng khô half/ mã hs của hồng khô ha) |
Mít sấy khô 100g... (mã hs mít sấy khô 100/ mã hs của mít sấy khô) |
Mít sấy khô 250g... (mã hs mít sấy khô 250/ mã hs của mít sấy khô) |
Sung sấy dẻo 100g... (mã hs sung sấy dẻo 10/ mã hs của sung sấy dẻo) |
Trái cây sấy 100g... (mã hs trái cây sấy 10/ mã hs của trái cây sấy) |
Trái cây sấy 250g... (mã hs trái cây sấy 25/ mã hs của trái cây sấy) |
Trái cây sấy khô VLH... (mã hs trái cây sấy kh/ mã hs của trái cây sấy) |
Mít sấy khô Gia Phát 210g/gói... (mã hs mít sấy khô gia/ mã hs của mít sấy khô) |
Màng gấc sấy khô, 20Kg/1 thùng.... (mã hs màng gấc sấy kh/ mã hs của màng gấc sấy) |
Hạt sen sấy 100g, hàng mới 100%... (mã hs hạt sen sấy 100/ mã hs của hạt sen sấy) |
Hạt sen sấy 200g, hàng mới 100%... (mã hs hạt sen sấy 200/ mã hs của hạt sen sấy) |
Mít sấy giòn, túi 1kg, hàng mới 100% ... (mã hs mít sấy giòn t/ mã hs của mít sấy giòn) |
Mít Sấy_20 bags x200g_nhãn hiệu Minh Phát... (mã hs mít sấy20 bags/ mã hs của mít sấy20 b) |
Khổ Qua Lát Sấy Khô_20 bags x225g_nhãn hiệu Sonaco... (mã hs khổ qua lát sấy/ mã hs của khổ qua lát) |
Hoa quả sấy đóng gói đồng nhất 10k/ thùng. Tổng 500 thùng... (mã hs hoa quả sấy đón/ mã hs của hoa quả sấy) |
Hạt sen sấy Tề Hùng (500g x 40 gói/thùng. HSD 11.2021. Mới 100%)... (mã hs hạt sen sấy tề/ mã hs của hạt sen sấy) |
Thập cẩm sấy Tề Hùng (500g x 20 gói/thùng. HSD 12.2021. Mới 100%)... (mã hs thập cẩm sấy tề/ mã hs của thập cẩm sấy) |
MÍT SẤY KHÔ 150G- JACK FRUIT CHIPS, HIỆU:VINAMIT, 1 THÙNG GỒM:30BAGS * 150G, HÀNG MỚI 100%... (mã hs mít sấy khô 150/ mã hs của mít sấy khô) |
Trái nhàu sấy khô, nhãn hiệu EAC Dried fruits of noni, nhà sản xuất Thanh Cong Vina IEP CO.,LTD- Branch Long An, đóng gói 19.6kg/túi, ngày sản xuất 19/12/2019, hàng mới 100%... (mã hs trái nhàu sấy k/ mã hs của trái nhàu sấ) |
Quả Đại táo (chưa thái, chưa nghiền, chưa cắt lát) |
Quả anh đào khô, 567g/gói |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đại táo , tên dược liệu tiếng Latin: Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae, bộ phận dùng: Quả |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 08:Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 08134090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
45% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 45% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 30 |
01/01/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-30/06/2020 | 30 |
01/07/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 18 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 19.1 |
2019 | 16.4 |
2020 | 13.6 |
2021 | 10.9 |
2022 | 8.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 30 |
01/01/2020-31/12/2020 | 30 |
01/01/2021-31/12/2011 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 30 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 08134090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 08134090
Bạn đang xem mã HS 08134090: Quả khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08134090: Quả khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 08134090: Quả khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.