- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 10: Ngũ cốc
- 1006 - Lúa gạo.
- 100640 - Tấm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1.(A) Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của Chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây.(B) Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc chế biến cách khác. Tuy nhiên, thóc, được xay để bỏ trấu, gạo được xát, đánh bóng, hồ (glazed), gạo đồ (1) hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06.
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (Chương 7).
Chú giải phân nhóm.
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như loài đó.
Chapter description
1. (A) The products specified in the headings of this Chapter are to be classified in those headings only if grains are present, whether or not in the ear or on the stalk.(B) The Chapter does not cover grains which have been hulled or otherwise worked. However, rice, husked, milled, polished, glazed, parboiled or broken remains classified in heading 10.06.
2. Heading 10.05 does not cover sweet corn (Chapter 7).
Subheading Note.
1. The term “durum wheat” means wheat of the Triticum durum species and the hybrids derived from the inter-specific crossing of Triticum durum which have the same number (28) of chromosomes as that species.
Chú giải SEN
Tấm là một sản phẩm phụ của ngành công nghiệp xay xát gạo. Về giá trị dinh dưỡng, tấm tốt như gạo nguyên hạt. Tuy nhiên, gạo tấm có giá trị kinh tế thấp hơn gạo nguyên hạt.Tấm, dùng làm thức ăn chăn nuôi Nhìn chung, tấm có chất lượng thấp vì trong đó có vỏ trấu, cám, đá mạt, đá và các hạt đất sét. Tấm có thể được bán để làm thức chăn nuôi. Về hình thức, tấm làm thức ăn chăn nuôi dễ dàng được nhận biết nhờ hình dạng của nó, dựa trên hàm lượng hỗn hợp của gạo tấm đã đánh bóng (màu trắng), cám, trấu (màu nâu) và đá mạt, đá và các hạt đất sét (màu đen). Theo mục đích phân loại của AHTN, sản phẩm này được phân loại là tấm sử dụng làm thức ăn chăn nuôi thuộc phân nhóm 1006.40.10.
Chất lượng của tấm có thể được cải thiện bằng cách xay xát lại để tách tấm đã được đánh bóng khỏi trấu, cám và các tạp chất khác. Sau đó có thể được bán để sử dụng cho người.
Tấm phù hợp sử dụng cho con người
Theo mục đích phân loại của AHTN, sản phẩm này được phân loại thành tấm loại khác thuộc phân nhóm 1006.40.90
SEN description
Broken rice is a by-product of the rice milling industry. From the nutritional point of view, broken rice is as good as whole rice. However, broken rice has a low economic value as compared to whole rice.Broken rice, of a kind used for animal feed Generally, broken rice is of poor quality due to the presence of husks, bran, grit, stones and clay particles. Broken rice can be marketed as animal feed. Physically, feed grade broken rice is easily identifiable by its appearance, based on its mixed content of broken polished rice (white colour), bran, husks (brownish colour) and grit, stones and clay particles (blackish colour). For the purposes of AHTN classification this product is classified as broken rice of a kind used for animal feed of subheading 1006.40.10.
The quality of broken rice can be improved by re-milling to separate the polished broken rice from the husks, bran and other impurities. It can then be marketed for human consumption.
Broken rice suitable for human consumption
For the purposes of AHTN classification this product is classified as other broken rice of subheading 1006.40.90.
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác (SEN) |
Tấm gạo IR 64... (mã hs tấm gạo ir 64/ mã hs của tấm gạo ir 6) |
Gạo tấm loại B 2-3-4 (tên khoa học: Oryza sativa) dùng làm thức ăn cho người, 50kg/bao, hàng mới 100%, hàng không thuộc danh mục Cites.... (mã hs gạo tấm loại b/ mã hs của gạo tấm loại) |
Tấm nếp... (mã hs tấm nếp/ mã hs của tấm nếp) |
Hạt gạo tấm Myanmar tên khoa học là Oryza Sativa, mới qua sơ chế thông thường. Không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT. Sản phẩm dùng cho người, 50kg/bao,B 1:2, mới 100%, vụ 2019, hạt vỡ 1-2 mảnh... (mã hs hạt gạo tấm mya/ mã hs của hạt gạo tấm) |
GẠO TẤM THÁI LAN, nhãn hiệu Pelican (Hàng đóng gói đồng nhất trọng lượng tịnh 50 kg/bao,560 bao)... (mã hs gạo tấm thái la/ mã hs của gạo tấm thái) |
Nếp Tấm (50 Kg/ Bao)... (mã hs nếp tấm 50 kg// mã hs của nếp tấm 50) |
Gạo Tấm Hương 50Kg/ Bao)... (mã hs gạo tấm hương 5/ mã hs của gạo tấm hươn) |
Gạo Tấm giống nhật(50Kg/ Bao)... (mã hs gạo tấm giống n/ mã hs của gạo tấm giốn) |
Gạo tấm Thái Hom Mali Rice (2kgs x 25 túi/ bao)... (mã hs gạo tấm thái ho/ mã hs của gạo tấm thái) |
Gạo Việt Nam 100% Tấm. Đóng hàng loại bao 50kg... (mã hs gạo việt nam 10/ mã hs của gạo việt nam) |
Tấm gạo IR64... (mã hs tấm gạo ir64/ mã hs của tấm gạo ir64) |
Tấm nếp. Hàng đóng bao tịnh đồng nhất 50Kg/bao, đống bao cả bì đồng nhất 50.06Kg/bao... (mã hs tấm nếp hàng đ/ mã hs của tấm nếp hàn) |
Tấm. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng cả bao bì đồng nhất 50.25kg/bao... (mã hs tấm hàng đóng/ mã hs của tấm hàng đó) |
Gạo thom Việt Nam 100% tấm. Đóng bao BOPP 100 LBS tịnh/bao.2% bao rong du phong theo container. Giao hàng bằng container.... (mã hs gạo thom việt n/ mã hs của gạo thom việ) |
Gạo Jasmine 100% tấm, đóng bao 5kg và bao 20kg... (mã hs gạo jasmine 100/ mã hs của gạo jasmine) |
Gạo tấm 504, 180 bao, hàng đóng trong bao PP 50kg, cả bì 50.12kg/bao... (mã hs gạo tấm 504 18/ mã hs của gạo tấm 504) |
TÂM GẠO 3/4, HÀNG MỚI 100%... (mã hs tâm gạo 3/4 hà/ mã hs của tâm gạo 3/4) |
TẤM GẠO VIỆT NAM (HƯƠNG)... (mã hs tấm gạo việt na/ mã hs của tấm gạo việt) |
TẤM THƠM JASMINE VIỆT NAM. ĐÓNG BAO PP 50 KG/ BAO. NHÃN BAO: MALAYSIA... (mã hs tấm thơm jasmin/ mã hs của tấm thơm jas) |
TÂM, ĐÓNG ĐỒNG NHẤT TRONG BAO PP 25KG... (mã hs tâm đóng đồng/ mã hs của tâm đóng đồ) |
Gạo trắng Việt Nam 100% tấm (Gạo tấm), Vụ 2019 đóng gói 50kg/bao, hàng Việt Nam sản xuất mới 100%.15x20'ST... (mã hs gạo trắng việt/ mã hs của gạo trắng vi) |
Tấm gạo, xuất xứ Việt Nam, 10 kg bao net, 10.07 kg bao gross... (mã hs tấm gạo xuất x/ mã hs của tấm gạo xuấ) |
GẠO TẤM TRẮNG 100% TẤM 50KG/BAG, BONNE SANTE BRAND... (mã hs gạo tấm trắng 1/ mã hs của gạo tấm trắn) |
Gạo tấm; bao gồm 11,440 bao; hàng đóng đồng nhất trong bao 15kg/bao, 3x15kg/bao BOPP, cả bì 45.43kg/bao... (mã hs gạo tấm; bao gồ/ mã hs của gạo tấm; bao) |
Gạo thơm 100% tấm, gồm 5200 bao tịnh 25kg/bao, cả bì 25.10kg/bao (đóng đồng nhất)... (mã hs gạo thơm 100% t/ mã hs của gạo thơm 100) |
Gạo Nếp, 100% tấm... (mã hs gạo nếp 100% t/ mã hs của gạo nếp 100) |
Tấm. Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng cả bao bì đồng nhất 50,25kg/bao... (mã hs tấm xuất xứ vi/ mã hs của tấm xuất xứ) |
Tấm thơm, hàng đóng đồng nhất trong bao PP 40lbs. Tổng cộng 2640 bao... (mã hs tấm thơm hàng/ mã hs của tấm thơm hà) |
Tấm gạo,xuất xứ Việt Nam, 50 kg bao net, 50.13 kg bao gross... (mã hs tấm gạoxuất xứ/ mã hs của tấm gạoxuất) |
Gạo Nếp 100% tấm (Vietnam Long Grain Glutinous Rice 100% Broken (Long An)), hàng mới 100%. đóng gói 50kg/bao... (mã hs gạo nếp 100% tấ/ mã hs của gạo nếp 100%) |
GAO NEP VIETNAM 100% TAM. GOM 6.240 BAO PP 50KG... (mã hs gao nep vietnam/ mã hs của gao nep viet) |
Gạo (Tấm nếp). Được đóng trong 5000 bao PP 50KG tịnh/bao... (mã hs gạo tấm nếp/ mã hs của gạo tấm nếp) |
GAO TÂM VIÊT NAM. ĐÓNG BAO PP 50KGS.... (mã hs gao tâm viêt na/ mã hs của gao tâm viêt) |
Nếp Việt Nam, 100% tấm... (mã hs nếp việt nam 1/ mã hs của nếp việt nam) |
Tấm gạo nếp Việt Nam 100%tấm xuất khẩu (Long An); Đóng trong bao PP: tịnh 50kg/bao, cả bì 50,12kg/bao. Cấp mien phi 1% bao rỗng dự phòng theo hàng. Cứơc tàu (F) 6,4usd/T, Bảo hiểm(I) 0,5643usd/T... (mã hs tấm gạo nếp việ/ mã hs của tấm gạo nếp) |
GẠO (504), 100% TẤM... (mã hs gạo 504 100%/ mã hs của gạo 504 1) |
Tấm (dùng để sản xuất bia). Xuất xứ Việt Nam. Hàng đóng bao đồng nhất 50kg/bao. Đóng cả bao bì đồng nhất 50,25kg/bao... (mã hs tấm dùng để sả/ mã hs của tấm dùng để) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 10:Ngũ cốc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 10064090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 22 |
2019 | 18 |
2020 | 15 |
2021 | 11 |
2022 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13.3 |
2019 | 6.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 36.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 10064090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 32.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 29 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 10064090
Bạn đang xem mã HS 10064090: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10064090: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 10064090: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.