- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
- 1101 - Bột mì hoặc bột meslin.
- Bột mì:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
"Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
XEM BẢNG 1"
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);
(b) Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;
(c) Corn flakes or other products of heading 19.04;
(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;
(e) Pharmaceutical products (Chapter 30); or
(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).
2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:
(a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and
(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.
(B) Products falling in this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.
Otherwise, they fall in heading 11.03 or 11.04.
3. For the purposes of heading 11.03, the terms “groats” and “meal” mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize (corn) products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other cereal products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bột mì làm bánh, mì sợi dùng trong thí nghiệm... (mã hs bột mì làm bánh/ mã hs của bột mì làm b) |
Bột mì- Wheat Flour, đóng gói 40kg/bao. Hàng mới 100%.... (mã hs bột mì wheat f/ mã hs của bột mì whea) |
Bột mì ý (Luna Rossa brand Flour 00)... (mã hs bột mì ý luna/ mã hs của bột mì ý lu) |
Bột mỳ... (mã hs bột mỳ/ mã hs của bột mỳ) |
Bột CJ Bread Crumbs Mix(1000 g/túi, 10 túi/thùng)... (mã hs bột cj bread cr/ mã hs của bột cj bread) |
Bột mì loại 1- PREMIUM WHEAT FLOUR No.1 20KG/BAG. Hàng mới 100%... (mã hs bột mì loại 1/ mã hs của bột mì loại) |
Bột làm bánh ngọt- Pie Dough Improver Mix 25kgs/bag(Additive)-25kg/túi. NSX: 18/04/2018, HSD:18/04/2019. Hàng mới 100%... (mã hs bột làm bánh ng/ mã hs của bột làm bánh) |
Nguyên liệu thực phẩm: Bột mì- FLOUR-EXPORT (ASIA)- 1 túi = 10kg- Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Thức ăn chăn nuôi: Khoai mì, stt 7... (mã hs thức ăn chăn nu/ mã hs của thức ăn chăn) |
Bột mì- ATTA DEVAAYA (20x1kg/bag), hàng mới 100%... (mã hs bột mì atta de/ mã hs của bột mì atta) |
Bột mì- Atta Aashirvaad (4x5kg/bag), hàng mới 100%... (mã hs bột mì atta aa/ mã hs của bột mì atta) |
Bột mì- Atta PILLSBURY (20x1kg/bag), hàng mới 100%... (mã hs bột mì atta pi/ mã hs của bột mì atta) |
Bột mì- Suji Rajdhani (20x500g/Bag), hàng mới 100%... (mã hs bột mì suji ra/ mã hs của bột mì suji) |
Bột mì Nhật "AMETHYST" 25kg/bao,kèm theo 14 bao rỗng... (mã hs bột mì nhật am/ mã hs của bột mì nhật) |
Bột mì hiệu SHOWA WHEAT FLOUR gồm 20 thùng: 1 kgx 15 gói và 8 thùng: 700gx20 gói, hạn sử dụng T06.2019, hàng mới 100%... (mã hs bột mì hiệu sho/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì/ Midori Knight (25kg/bao) (Nguyên liệu nhập kd-Số:005544/18/TBNK)... (mã hs bột mì/ midori/ mã hs của bột mì/ mido) |
Bột mì/ White Feather (25kg/bao) (Nguyên liệu nhập kd-Số:3298/2018/ATTP-XNCB)... (mã hs bột mì/ white f/ mã hs của bột mì/ whit) |
Bột mì/" Wheat Flour" Brand (25kg/bao)(Nguyên liệu nhập kd-Số:005544/18/TBNK)... (mã hs bột mì/ wheat/ mã hs của bột mì/ whe) |
Bột mì/ Omen Kagami (12,5kg/bao) (Nguyên liệu nhập kd- Số:36256/2017/ATTP-XNCB)... (mã hs bột mì/ omen ka/ mã hs của bột mì/ omen) |
Bột mì/ Japanese Wheat Flour "S-R" (25kg/bao) (Nguyên liệu nhập kd-Số:37061/2017/ATTP-XNCB)... (mã hs bột mì/ japanes/ mã hs của bột mì/ japa) |
Bột Mì (Wheat Flour Brand Blue Accordion) dùng sản xuất nội bộ trong công ty... (mã hs bột mì wheat f/ mã hs của bột mì whea) |
Bột mì Nhật "555" 25kg/bao,kèm theo 21 bao rỗng... (mã hs bột mì nhật 55/ mã hs của bột mì nhật) |
Bột mì Nhật "V" 22kg/bao,kèm theo 7 bao rỗng... (mã hs bột mì nhật v/ mã hs của bột mì nhật) |
NLSX Bánh kẹo: Bột mì (1 Bao = 25 kg)- URC Wheat Flour- mới 100%... (mã hs nlsx bánh kẹo/ mã hs của nlsx bánh kẹ) |
Bột mì Feed Flour (IFV-FL3) PP40-TT-03 (Bột mì dùng để xử lý nước thải)... (mã hs bột mì feed flo/ mã hs của bột mì feed) |
Bột mì Singapore (Chiba Flour) dùng sản xuất nội bộ trong công ty... (mã hs bột mì singapor/ mã hs của bột mì singa) |
Bột mì (1kg/túi) dùng làm bánh, hàng mẫu... (mã hs bột mì 1kg/túi/ mã hs của bột mì 1kg/) |
Bột mì PRIMA Fairy Brand. 25kg/bao. HSD: 01-2019... (mã hs bột mì prima fa/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Ivory Brand. 25kg/bao. HSD: 01-2019... (mã hs bột mì prima iv/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Ikan Terbang Brand. 25kg/bao. HSD: 01-2019... (mã hs bột mì prima ik/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Cake Flour. 1kg/bao x 20bao/thùng. HSD: 07-2019... (mã hs bột mì prima ca/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Bread Flour. 1kg/bao x 20bao/thùng. HSD: 07-2019... (mã hs bột mì prima br/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Plain Flour. 1kg/bao x 20bao/thùng. HSD: 07-2019... (mã hs bột mì prima pl/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì PRIMA Self-Raising Flour. 1kg/bao x 20bao/thùng. HSD: 07-2019... (mã hs bột mì prima se/ mã hs của bột mì prima) |
Bột mì dẻo- PREMIUM WHEAT FLOUR(1KG*10EA)/CT. Hàng mới 100%... (mã hs bột mì dẻo pre/ mã hs của bột mì dẻo) |
Bột mì nguyên liệu làm trà sữa 500g/gói... (mã hs bột mì nguyên l/ mã hs của bột mì nguyê) |
Bột mì- (Topvalu)- TV Wheat Flour (1 gói=700g). Nhãn hiệu: Topvalu. Code: 4901810573592... (mã hs bột mì topval/ mã hs của bột mì top) |
Bột MÌ hiệu NARCISSUS BLUE (22.5kg/bao),Mới 100% HSD: Tháng 01/2019... (mã hs bột mì hiệu nar/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì T55, 1kg/túi... (mã hs bột mì t55 1kg/ mã hs của bột mì t55) |
Bột mì T65, 1kg/túi... (mã hs bột mì t65 1kg/ mã hs của bột mì t65) |
Bột mì T80, 1kg/túi... (mã hs bột mì t80 1kg/ mã hs của bột mì t80) |
Bột mì Nhật hiệu Blue 555- Bao 25 kgs Net... (mã hs bột mì nhật hiệ/ mã hs của bột mì nhật) |
Bột mỳ chăn nuôi MC,dùng trộn với keo để sản xuất gỗ ván ép, Hàng mới 100%... (mã hs bột mỳ chăn nuô/ mã hs của bột mỳ chăn) |
Bột mì T65- T65 flour- 20k, 20kg/bag, mã 20871, hạn sử dụng: 1/2019... (mã hs bột mì t65 t65/ mã hs của bột mì t65) |
Bột mì ý- Durum whear flour- 25k, 25kg/bags, mã 10854, hạn sử dụng: 11/2018... (mã hs bột mì ý durum/ mã hs của bột mì ý du) |
Bột mì và chất nhũ hóa mono and diglycerides của axit béo, Natri stearoyl 2-lactylate.dạng bột, dùng để làm bánh (ACTI-FRESH PO 01), hàng mới 100%... (mã hs bột mì và chất/ mã hs của bột mì và ch) |
Bột mỳ Nhật hiệu 777- bao 25KgNW... (mã hs bột mỳ nhật hiệ/ mã hs của bột mỳ nhật) |
BỘT MÌ... (mã hs bột mì/ mã hs của bột mì) |
Bột mì Ý loại 1- Molino Pasini Flour Tipo 1 IL Maestro 25kg... (mã hs bột mì ý loại 1/ mã hs của bột mì ý loạ) |
Bột mì "Pink Key", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì pink ke/ mã hs của bột mì pink) |
Bột mì MAHARLIKA PP BAG 23KG TT 06 PH11... (mã hs bột mì maharlik/ mã hs của bột mì mahar) |
Bột mì "Red Satellite", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì red sat/ mã hs của bột mì red) |
Bột mì 193174 (25kg/bag)- Golden Bicycle-TLJ CAM/25kg/PP... (mã hs bột mì 193174/ mã hs của bột mì 19317) |
Bột mì hiệu La bàn đỏ (25 Kg/bao. Trọng lượng 7 tấn 280 bao)... (mã hs bột mì hiệu la/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì hiệu Polar bear (25 Kg/bao. Trọng lượng 12.5 tấn 500 bao)... (mã hs bột mì hiệu pol/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì hiệu Xe đạp xanh 2 (25 Kg/bao. Trọng lượng 10 tấn 400 bao)... (mã hs bột mì hiệu xe/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì "Green Key", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì green k/ mã hs của bột mì gree) |
Bột mì "Blue Key Noodle", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì blue ke/ mã hs của bột mì blue) |
Bột mì Sa Kê 25kg*100 bao.(Hàng mới 100 %)... (mã hs bột mì sa kê 25/ mã hs của bột mì sa kê) |
Bột mì (25kg/bao)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người... (mã hs bột mì 25kg/ba/ mã hs của bột mì 25kg) |
Bột mì đại bàng 25kg/bao... (mã hs bột mì đại bàng/ mã hs của bột mì đại b) |
Bột mì hoa tu líp 25kg/bao... (mã hs bột mì hoa tu l/ mã hs của bột mì hoa t) |
Bột mì Bình Đông thuyền buồn đỏ 40kg/bao,\400 Bao... (mã hs bột mì bình đôn/ mã hs của bột mì bình) |
Bột mì RED GLOBE PP 25KG VX 06 (4 KH) LKT... (mã hs bột mì red glob/ mã hs của bột mì red g) |
Bột mì RAMEN PR 25KG DD 06 (UF)... (mã hs bột mì ramen pr/ mã hs của bột mì ramen) |
Bột mì IFV LG PP 25KG DD 06 (UF)... (mã hs bột mì ifv lg p/ mã hs của bột mì ifv l) |
Bột mì BLUE KYLIN PR 22.7KG TT 06 (HK)... (mã hs bột mì blue kyl/ mã hs của bột mì blue) |
Bột mì GREEN GLOBE PR 22.7KG TT 06 (1 HK)... (mã hs bột mì green gl/ mã hs của bột mì green) |
Bột mì "Pau Flour (Cotton Brand), đóng bao cotton, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì pau flo/ mã hs của bột mì pau) |
Bột mì Red Pen (Cây viết đỏ) (25kg/bao) 100 thùng; Hàng mới 100%... (mã hs bột mì red pen/ mã hs của bột mì red p) |
Bột Mì (30 gói/ 12kg/thùng)... (mã hs bột mì 30 gói// mã hs của bột mì 30 g) |
Bột mì (chứa trong túi đựng bột mì bằng PE, kích thước 5850 mm x 2400 mm x 2400 mm)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người... (mã hs bột mì chứa tr/ mã hs của bột mì chứa) |
Bột mì Tôm xanh 26 (25 Kg/bao. Trọng lượng 40 tấn 1,600 bao)... (mã hs bột mì tôm xanh/ mã hs của bột mì tôm x) |
Bột mì AQUA 36 PP 40KG TT 06 (TH) TRF... (mã hs bột mì aqua 36/ mã hs của bột mì aqua) |
Bột mì Non Nước 25kg x 100 bao... (mã hs bột mì non nước/ mã hs của bột mì non n) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MIRACLE: Bột mì (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Bột mì hiệu SSS (25 Kg/bao. Trọng lượng 15 tấn 600 bao)... (mã hs bột mì hiệu sss/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì hiệu Thiên mã đỏ (25 Kg/bao. Trọng lượng 5 tấn 200 bao)... (mã hs bột mì hiệu thi/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì hiệu Uni dai cao số 1 (25 Kg/bao. Trọng lượng 4 tấn 160 bao)... (mã hs bột mì hiệu uni/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì GOLDEN GLOBE PP 25KG XT 06 (1UB TH)... (mã hs bột mì golden g/ mã hs của bột mì golde) |
Bột mì "Golden Sun", đóng bao giấy, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì golden/ mã hs của bột mì gold) |
Bột mì "White Green" 600g, đóng bao pp, 18kg/thùng... (mã hs bột mì white g/ mã hs của bột mì whit) |
Bột mì Supreme Brand "Red", đóng bao pp, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì supreme/ mã hs của bột mì supre) |
Bột mì "Silver Sun Wonton Noodle Flour", đóng bao giấy, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì silver/ mã hs của bột mì silv) |
Bột mì 999 PP 22.5KG DD 06 (2UB TH) TCO... (mã hs bột mì 999 pp 2/ mã hs của bột mì 999 p) |
Bột mì AQUA 34 PP 40KG TT 06 (TH) UNO... (mã hs bột mì aqua 34/ mã hs của bột mì aqua) |
Bột mì hiệu Green eagle (25 Kg/bao. Trọng lượng 60 tấn 2,400 bao)... (mã hs bột mì hiệu gre/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột năng (Công Ty Tài Ký) 400gr/ bịch, 24 bịch/ thùng) hàng mới 100%... (mã hs bột năng công/ mã hs của bột năng cô) |
Bột mì WHITE GLOBE PP 22.5KG DD 06 (2UB TH) TCO... (mã hs bột mì white gl/ mã hs của bột mì white) |
Bột mì FU XING PE 01 12 (NL)... (mã hs bột mì fu xing/ mã hs của bột mì fu xi) |
Bột mì (Premium Flour)... (mã hs bột mì premium/ mã hs của bột mì prem) |
Bột mì, loại 25kg/ bao, hiệu Earth. Hàng mới 100%... (mã hs bột mì loại 25/ mã hs của bột mì loại) |
Bột mì, loại 50kg/ bao, hiệu Clover. Hàng mới 100%... (mã hs bột mì loại 50/ mã hs của bột mì loại) |
Bột mì Kim Ngưu(hàng đóng đồng nhất 25kg/bao)-... (mã hs bột mì kim ngưu/ mã hs của bột mì kim n) |
Bột mì Bông hồng đỏ(hàng đóng đồng nhất 25kg/bao)-... (mã hs bột mì bông hồn/ mã hs của bột mì bông) |
Bột mì Chìa khóa đỏ Lào(hàng đóng đồng nhất 25kg/bao)-... (mã hs bột mì chìa khó/ mã hs của bột mì chìa) |
Bột mì chuyên dụng số 1- xuất khẩu (Uni President) (hàng đóng đồng nhất 25kg/bao)-... (mã hs bột mì chuyên d/ mã hs của bột mì chuyê) |
Bột mì (22,5kg/bao)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người... (mã hs bột mì 225kg// mã hs của bột mì 225) |
Bột mì hiệu Chuyên dùng (25 Kg/bao. Trọng lượng 10 tấn 400 bao)... (mã hs bột mì hiệu chu/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì PP FLOUR PP 10KG TT 06 (TH) PH... (mã hs bột mì pp flour/ mã hs của bột mì pp fl) |
Bột mì công nghiệp (Dùng trét kẻ nứt của gỗ)- 40KG/BAO.Hàng mới 100%... (mã hs bột mì công ngh/ mã hs của bột mì công) |
Bột mì BULLSEYE BLUE PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì bullseye/ mã hs của bột mì bulls) |
Bột mì VMP dùng cho sản xuất công nghiệp, 40kgs/bag, xuất xứ: Việt Nam. Hàng mới 100%... (mã hs bột mì vmp dùng/ mã hs của bột mì vmp d) |
Bột mì 999 ORANGE PP 25 KG VV 06 (UF VTI)... (mã hs bột mì 999 oran/ mã hs của bột mì 999 o) |
Bột mì 888 PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì 888 pr 2/ mã hs của bột mì 888 p) |
Bột mì DOLFIN PP 25KG DT 06 (2 HK)... (mã hs bột mì dolfin p/ mã hs của bột mì dolfi) |
Bột mì GOLDEN KYLIN PR 25KG TT 06 (SP HK)... (mã hs bột mì golden k/ mã hs của bột mì golde) |
Bột Mì POLLARD (C BRAN RED PP 20KG TT 03),20KG/BAO... (mã hs bột mì pollard/ mã hs của bột mì polla) |
Bột mì BBQ, đóng trong bao giấy, 22.7kg/bao. Nhà sx: Cty CP Tiến Hưng. Hạn sử dụng: 1 năm... (mã hs bột mì bbq đón/ mã hs của bột mì bbq) |
Bột mì Rich Flour, đóng trong bao giấy, 22.7kg/bao. Nhà sx: Cty CP Tiến Hưng. Hạn sử dụng: 1 năm... (mã hs bột mì rich flo/ mã hs của bột mì rich) |
Bột mì Five Swallows, đóng trong bao giấy, 22.7kg/bao. Nhà sx: Cty CP Tiến Hưng. Hạn sử dụng: 1 năm... (mã hs bột mì five swa/ mã hs của bột mì five) |
Bột mì tu líp 25kg/bao... (mã hs bột mì tu líp 2/ mã hs của bột mì tu lí) |
Bột mì nhật 555 25kg/bao... (mã hs bột mì nhật 555/ mã hs của bột mì nhật) |
BỘT MÌ (NOODLE WHEAT FLOUR)... (mã hs bột mì noodle/ mã hs của bột mì nood) |
Bột mì B FLOUR PP 22.5KG VV 06 (1), LƯợng xuất khẩu thực tế: 21.0375 TNE, Đơn giá thực tế: 445.00 USD... (mã hs bột mì b flour/ mã hs của bột mì b flo) |
Bột mì B (RED) FLOUR PP 22.5KG DD 06 (1), LƯợng xuất khẩu thực tế: 1.4625 TNE, Đơn giá thực tế: 445.00 USD... (mã hs bột mì b red/ mã hs của bột mì b re) |
Bột mì AQUA 32 PP 40KG VV 06 (2 MY)... (mã hs bột mì aqua 32/ mã hs của bột mì aqua) |
Nguyên liệu thức ăn chăn nuôi: Bột mì- AQUA 36 Flour for Shrimp feed (TEMIX36)(40KG/BAGS)... (mã hs nguyên liệu thứ/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột mì CCV FLOUR PP 22.5KG VV 06 (TH)... (mã hs bột mì ccv flou/ mã hs của bột mì ccv f) |
Bột mì (40kg/bao)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi... (mã hs bột mì 40kg/ba/ mã hs của bột mì 40kg) |
Bột mì (40 kg/bao)- Nguyên liệu sản xuất thức ăn cho người... (mã hs bột mì 40 kg/b/ mã hs của bột mì 40 k) |
Bột mì "Red Key" (Bread Flour), đóng giấy, 25kg/bao... (mã hs bột mì red key/ mã hs của bột mì red) |
Bột mì "SK Premium Multi Purpose Flour", đóng bao giấy, 25kg/bao... (mã hs bột mì sk prem/ mã hs của bột mì sk p) |
Bột mì "Red Pen", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì red pen/ mã hs của bột mì red) |
Bột mì "Brown Compass", đóng bao pp, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì brown c/ mã hs của bột mì brow) |
Bột mì "Starlet Provisions", đóng bao giấy, 20kg/bao... (mã hs bột mì starlet/ mã hs của bột mì star) |
Bột mì "First Brand", đóng bao giấy, 20kg/bao... (mã hs bột mì first b/ mã hs của bột mì firs) |
Bột mì Sông Hàn 25kg/ bao; 50Bao... (mã hs bột mì sông hàn/ mã hs của bột mì sông) |
Bột mỳ nhãn hiệu ba bông hồng đỏ (3400 bao, 25kg/bao)... (mã hs bột mỳ nhãn hiệ/ mã hs của bột mỳ nhãn) |
Bột mì YELLOW GLOBE PP 25KG DD 06 (3 TH) KCG... (mã hs bột mì yellow g/ mã hs của bột mì yello) |
Bột mì Cây Viết Đỏ 25kg x 10 bao... (mã hs bột mì cây viết/ mã hs của bột mì cây v) |
Bột mì Pisa, 25KG/BAO... (mã hs bột mì pisa 25/ mã hs của bột mì pisa) |
Bột mì Hải Vân 25kg x 100 bao... (mã hs bột mì hải vân/ mã hs của bột mì hải v) |
Bột mì WHEAT FLOUR SAMPLE 25KG/BAG... (mã hs bột mì wheat fl/ mã hs của bột mì wheat) |
Bột mì ORCHIDS BRAND PR 22.5KG TT 12. Số lượng thực tế ghi trên hóa đơn 17.325 tấn/9,528.75 USD... (mã hs bột mì orchids/ mã hs của bột mì orchi) |
WHEAT FLOUR SAMPLE 20KG... (mã hs wheat flour sam/ mã hs của wheat flour) |
IFV GP PP 25KG DX 06 (1 KSY)... (mã hs ifv gp pp 25kg/ mã hs của ifv gp pp 25) |
BỘT MÌ,ALL PURPOSE FLOUR NO.2 UNIFLOUR(UNI-PRESIDENT BRAND)- (25 KG/PP BAG X 50 PP BAGS)... (mã hs bột mìall purp/ mã hs của bột mìall p) |
Bột mì BLUE GLOBE PP 22.5KG VV 06 (TCO)... (mã hs bột mì blue glo/ mã hs của bột mì blue) |
Bột mì Red Key (Chìa khoá đỏ) (25kg/bao) 195 bao; Hàng mới 100%... (mã hs bột mì red key/ mã hs của bột mì red k) |
Bột mì hạ long 25kg/bao (700bao)(Hàng mới 100%)... (mã hs bột mì hạ long/ mã hs của bột mì hạ lo) |
Bột mì "Splendor", đóng bao giấy, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì splendo/ mã hs của bột mì sple) |
Bột mì BP8(25Kg/Bao),Hàng mới 100%... (mã hs bột mì bp825kg/ mã hs của bột mì bp82) |
Bột mì 3A Brand, đóng trong bao giấy, 22,7kg/bao, nhà sx: Cty CP Tiến Hưng. Hạn sử dụng: 1 năm... (mã hs bột mì 3a brand/ mã hs của bột mì 3a br) |
Bột mì CAT Brand, đóng trong bao giấy, 22.7kg/bao, nhà sx: Cty CP Tiến Hưng. Hạn sử dụng: 1 năm... (mã hs bột mì cat bran/ mã hs của bột mì cat b) |
Bột mì ACE PP 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì ace pp 2/ mã hs của bột mì ace p) |
Bột mì WHOLE MEAL PR 20KG TT 03... (mã hs bột mì whole me/ mã hs của bột mì whole) |
Bột mì GLOBE PE01/PP 40KG 12 (SG)... (mã hs bột mì globe pe/ mã hs của bột mì globe) |
Bột mì SH OISHII PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì sh oishi/ mã hs của bột mì sh oi) |
Bột mì ROTI PRATA PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì roti pra/ mã hs của bột mì roti) |
Bột mì BROWN GLOBE PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì brown gl/ mã hs của bột mì brown) |
Bột mì PURPLE GLOBE PR 25KG TT 06 (UB SG)... (mã hs bột mì purple g/ mã hs của bột mì purpl) |
Bột mì FLYING DAGGER BLUE PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì flying d/ mã hs của bột mì flyin) |
Bột mì SEMOLINA PR 25KG TT 06 (2 HK), LƯợng xuất khẩu thực tế: 0.0750 TNE, Đơn giá thực tế:960.00 SGD... (mã hs bột mì semolina/ mã hs của bột mì semol) |
Bột mì hiệu Tôm xanh 26 (25 Kg/bao. Trọng lượng 40 tấn 1,600 bao)... (mã hs bột mì hiệu tôm/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì hiệu Hoa tulip (25 Kg/bao. Trọng lượng 1 tấn 40 bao)... (mã hs bột mì hiệu hoa/ mã hs của bột mì hiệu) |
BỘT MÌ, Maganda Wheat Flour (25kgs/bag*930 PP bags)... (mã hs bột mì maganda/ mã hs của bột mì maga) |
Bột mì TURPAN MASTER VA 20KG 12 (KR)... (mã hs bột mì turpan m/ mã hs của bột mì turpa) |
Bột mì "Satellite", đóng bao giấy, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì satelli/ mã hs của bột mì sate) |
Bột mì Kiwi, 25KG/BAO... (mã hs bột mì kiwi 25/ mã hs của bột mì kiwi) |
Bột mì Nhật hiệu Đại Bàng- Bao 25 kgs Net... (mã hs bột mì nhật hiệ/ mã hs của bột mì nhật) |
Bột mì PINK GLOBE PR 25KG DT 06 (3 HK)... (mã hs bột mì pink glo/ mã hs của bột mì pink) |
Bột mì ORANGE GLOBE PP 22.5KG TT 06 (2UB TH)TCO... (mã hs bột mì orange g/ mã hs của bột mì orang) |
Bột mì (K08) DUMPLING VA 20KG (KR)... (mã hs bột mì k08 du/ mã hs của bột mì k08) |
Bột mì 888 PP 22.5KG DD 06 (NA TH) TCO... (mã hs bột mì 888 pp 2/ mã hs của bột mì 888 p) |
Bột mì IFV LG VA 25KG 06 (2 TH)... (mã hs bột mì ifv lg v/ mã hs của bột mì ifv l) |
Bột mỳ 25kg/bao. Mới 100%... (mã hs bột mỳ 25kg/bao/ mã hs của bột mỳ 25kg/) |
Bột mì 184143 (25kg/bag)- Red Bicycle-CAM/25kg/PP Wheat Flour... (mã hs bột mì 184143/ mã hs của bột mì 18414) |
Bột mì 184142 (25kg/bag)- Blue Bicycle 2-CAM/25kg/PP Wheat Flour... (mã hs bột mì 184142/ mã hs của bột mì 18414) |
Bột mì "Rich Flour", đóng bao pp, 22.7kg/bao... (mã hs bột mì rich fl/ mã hs của bột mì rich) |
Bột mì IFV GP PP05/PP 25KG TT 06 (1 MV)... (mã hs bột mì ifv gp p/ mã hs của bột mì ifv g) |
Bột mì RED RAINBOW PP 25KG TT 06 (LKT)... (mã hs bột mì red rain/ mã hs của bột mì red r) |
Bột mì GP PP 25KG TT 06 (2 HK)... (mã hs bột mì gp pp 25/ mã hs của bột mì gp pp) |
Bột mì RED KYLIN PR 22.7KG TT 06 (1 HK), LƯợng xuất khẩu thực tế: 21.1110 TNE, Đơn giá thực tế: 655.00 USD... (mã hs bột mì red kyli/ mã hs của bột mì red k) |
Bột mì PAU FLOUR PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì pau flou/ mã hs của bột mì pau f) |
Bột mì NORTH POLE FLOUR PR 25KG TT 06 (SG)... (mã hs bột mì north po/ mã hs của bột mì north) |
Bột mì hiệu ACE-1 (25 Kg/bao. Trọng lượng 25 tấn 1,000 bao)... (mã hs bột mì hiệu ace/ mã hs của bột mì hiệu) |
Bột mì (Wheat Flour brand "LUC BINH")... (mã hs bột mì wheat f/ mã hs của bột mì whea) |
Bột mì "Orange Key", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì orange/ mã hs của bột mì oran) |
Bột mì "Red Compass", đóng bao pp, 25kg/bao... (mã hs bột mì red com/ mã hs của bột mì red) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 11:Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 11010019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 8 |
01/04/2018-31/03/2019 | 6 |
01/04/2019-31/03/2020 | 5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 4 |
01/04/2021-31/03/2022 | 3 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 2 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 11.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11010019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 11010019
Bạn đang xem mã HS 11010019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11010019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11010019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |