- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 11: Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
- 1102 - Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.
- 110290 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Malt đã rang dùng như chất thay thế cà phê (nhóm 09.01 hoặc nhóm 21.01);
(b) Bột mịn, tấm, bột thô hoặc tinh bột đã chế biến thuộc nhóm 19.01;
(c) Mảnh ngô chế biến từ bột ngô (corn flakes) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 19.04;
(d) Các loại rau, đã chế biến hay bảo quản, thuộc nhóm 20.01, 20.04 hoặc 20.05;
(e) Dược phẩm (Chương 30); hoặc
(f) Tinh bột có đặc tính của nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. (A) Các sản phẩm thu được từ quá trình xay xát ngũ cốc liệt kê trong bảng dưới đây được xếp vào Chương này, nếu tính theo trọng lượng trên sản phẩm khô các sản phẩm này có:
(a) hàm lượng tinh bột (được xác định theo phương pháp phân cực Ewer cải tiến) vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (2); và
(b) hàm lượng tro (sau khi loại trừ các khoáng chất bổ sung) không vượt quá chỉ dẫn ghi trong Cột (3).
Các sản phẩm không giống như vậy sẽ được xếp vào nhóm 23.02. Tuy nhiên, mầm ngũ cốc nguyên dạng, đã được xay, vỡ mảnh hoặc nghiền, luôn luôn được phân loại vào nhóm 11.04.
(B) Các sản phẩm thuộc Chương này theo những quy định trên đây sẽ được xếp vào nhóm 11.01 hoặc 11.02 nếu có tỷ lệ phần trăm lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng ghi trong Cột (4) hoặc (5) không thấp hơn tỷ lệ ghi cho từng loại ngũ cốc, tính theo trọng lượng.
"Các trường hợp khác sẽ được xếp vào nhóm 11.03 hoặc 11.04.
XEM BẢNG 1"
3. Theo mục đích của nhóm 11.03, khái niệm “tấm” và “bột thô” được hiểu là các sản phẩm thu được từ quá trình xay vỡ hạt ngũ cốc, trong đó:
(a) đối với sản phẩm ngô, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng bằng lưới kim loại với kích thước mắt sàng là 2 mm;
(b) đối với sản phẩm ngũ cốc khác, tối thiểu 95% tính theo trọng lượng lọt qua sàng có lưới bằng kim loại với kích thước mắt sàng là 1,25 mm.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Roasted malt put up as coffee substitutes (heading 09.01 or 21.01);
(b) Prepared flours, groats, meals or starches of heading 19.01;
(c) Corn flakes or other products of heading 19.04;
(d) Vegetables, prepared or preserved, of heading 20.01, 20.04 or 20.05;
(e) Pharmaceutical products (Chapter 30); or
(f) Starches having the character of perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33).
2. (A) Products from the milling of the cereals listed in the table below fall in this Chapter if they have, by weight on the dry product:
(a) a starch content (determined by the modified Ewers polarimetric method) exceeding that indicated in Column (2); and
(b) an ash content (after deduction of any added minerals) not exceeding that indicated in Column (3).
Otherwise, they fall in heading 23.02. However, germ of cereals, whole, rolled, flaked or ground, is always classified in heading 11.04.
(B) Products falling in this Chapter under the above provisions shall be classified in heading 11.01 or 11.02 if the percentage passing through a woven metal wire cloth sieve with the aperture indicated in Column (4) or (5) is not less, by weight, than that shown against the cereal concerned.
Otherwise, they fall in heading 11.03 or 11.04.
3. For the purposes of heading 11.03, the terms “groats” and “meal” mean products obtained by the fragmentation of cereal grains, of which:
(a) in the case of maize (corn) products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 2 mm;
(b) in the case of other cereal products, at least 95 % by weight passes through a woven metal wire cloth sieve with an aperture of 1.25 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 2934/TB-TCHQ ngày 02/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Ngãi bún (100 x 4 oz), hiệu Cây Dừa, hàng mới 100%... (mã hs ngãi bún 100 x/ mã hs của ngãi bún 10) |
Ngãi bún (24 x 16 oz), hiệu Cây Dừa, hàng mới 100%... (mã hs ngãi bún 24 x/ mã hs của ngãi bún 24) |
Bột gạo- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột gạo 400gr/ mã hs của bột gạo 400) |
Bột năng- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột năng 400gr/ mã hs của bột năng 40) |
Bột bánh bao- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh bao 4/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh Bèo- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh bèo 4/ mã hs của bột bánh bèo) |
Bột bánh xèo- 400gr (30 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh xèo 4/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh canh- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh canh/ mã hs của bột bánh can) |
Bột bánh cuốn- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh cuốn/ mã hs của bột bánh cuố) |
Bột bánh khọt- 400gr (20 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh khọt/ mã hs của bột bánh khọ) |
Bột chiên giòn- 1000gr (10 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột chiên giòn/ mã hs của bột chiên gi) |
Bột chiên gà Ajiquick- 210gr (24 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột chiên gà aj/ mã hs của bột chiên gà) |
Bột Há Cảo (20 gói/ 8kg/thùng)... (mã hs bột há cảo 20/ mã hs của bột há cảo) |
Bột Bánh Khọt (20 gói/ 8kg/thùng)... (mã hs bột bánh khọt/ mã hs của bột bánh khọ) |
Bột Bánh Củ Cải (20 gói/ 8kg/thùng)... (mã hs bột bánh củ cải/ mã hs của bột bánh củ) |
Bột Bánh Bột Lọc (20 gói/ 8kg/thùng)... (mã hs bột bánh bột lọ/ mã hs của bột bánh bột) |
Bột Bánh Chuối Hấp (30 gói/ 10.2kg/thùng)... (mã hs bột bánh chuối/ mã hs của bột bánh chu) |
BỘT BÁNH BÒ (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh bò 20/ mã hs của bột bánh bò) |
BỘT BÁNG XÈO (20 X 400 GR)... (mã hs bột báng xèo 2/ mã hs của bột báng xèo) |
BỘT BÁNH BAO (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh bao 2/ mã hs của bột bánh bao) |
BỘT NGŨ CỐC (14 X 20 X 25 GR)... (mã hs bột ngũ cốc 14/ mã hs của bột ngũ cốc) |
BỘT CHIÊN GIÒN (8 X 3 X 210 GR)... (mã hs bột chiên giòn/ mã hs của bột chiên gi) |
BỘT CHIÊN HẢI SẢN (60 X 150 GR)... (mã hs bột chiên hải s/ mã hs của bột chiên hả) |
Bột khoai màu (nấu chè) (50 x 200g), hiệu Cây dừa, hàng mới 100%... (mã hs bột khoai màu/ mã hs của bột khoai mà) |
Bột Chiên Tôm (60 gói/ 9kg/thùng)... (mã hs bột chiên tôm/ mã hs của bột chiên tô) |
Bột Chiên Xù (50 gói/ 8.5kg/thùng)... (mã hs bột chiên xù 5/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột Tẩm Khô Chiên Giòn (60 gói/ 2.7kg/thùng)... (mã hs bột tẩm khô chi/ mã hs của bột tẩm khô) |
Bột nếp Vĩnh Thuận, 20x400g... (mã hs bột nếp vĩnh th/ mã hs của bột nếp vĩnh) |
Bột há cảo Vĩnh Thuận, 20x400g... (mã hs bột há cảo vĩnh/ mã hs của bột há cảo v) |
Bột sương sáo trắng 3K, 60x50g... (mã hs bột sương sáo t/ mã hs của bột sương sá) |
Bột bánh bao Vĩnh Thuận 20x400g... (mã hs bột bánh bao vĩ/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh bò Vĩnh Thuận, 20x400g... (mã hs bột bánh bò vĩn/ mã hs của bột bánh bò) |
Bột bánh xèo Vĩnh Thuận, 30x400g... (mã hs bột bánh xèo vĩ/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh canh Vĩnh Thuận, 20x400g... (mã hs bột bánh canh v/ mã hs của bột bánh can) |
Bột bánh cuốn Vĩnh Thuận, 20x400g... (mã hs bột bánh cuốn v/ mã hs của bột bánh cuố) |
Bột bánh da lợn Vĩnh Thuận 20x400g... (mã hs bột bánh da lợn/ mã hs của bột bánh da) |
Bột bánh xèo Bích Chi (400g x 25 gói). Hàng mới 100%, VN sản xuất... (mã hs bột bánh xèo bí/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột nếp, Hàng mơi 100%, VN sản xuất-1kg x 10... (mã hs bột nếp hàng m/ mã hs của bột nếp hàn) |
Bột khoai, Hàng mơi 100%, VN sản xuất-200g x 30... (mã hs bột khoai hàng/ mã hs của bột khoai h) |
Bột bánh cuốn, Hàng mơi 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh cuốn/ mã hs của bột bánh cuố) |
Ngũ cốc Vinacafe (1 thùng 500 gr x 14 pack)... (mã hs ngũ cốc vinacaf/ mã hs của ngũ cốc vina) |
Bột há cảo 400g(400gr x 20 gói/ Thùng)... (mã hs bột há cảo 400g/ mã hs của bột há cảo 4) |
Bột bánh giò 400g(400gr x 20 gói/ Thùng)... (mã hs bột bánh giò 40/ mã hs của bột bánh giò) |
Bột chiên xù 200G(200gr x 20 gói/ Thùng)... (mã hs bột chiên xù 20/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột bánh bao VT (20 x 400g), Hiệu Vĩnh thuận, Hàng mới 100%... (mã hs bột bánh bao vt/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh xèo VT (30 x 400g), Hiệu Vĩnh thuận, Hàng mới 100%... (mã hs bột bánh xèo vt/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh khọt VT (20 x 400g), Hiệu Vĩnh thuận, Hàng mới 100%... (mã hs bột bánh khọt v/ mã hs của bột bánh khọ) |
Bột ngũ cốc: Yến mạch. Hàng mẫu, không thanh toán... (mã hs bột ngũ cốc yế/ mã hs của bột ngũ cốc) |
BỘT NẾP (20 X 400 GR)... (mã hs bột nếp 20 x 4/ mã hs của bột nếp 20) |
BỘT BÁNH BÈO (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh bèo 2/ mã hs của bột bánh bèo) |
BỘT BÁNH GIÒ (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh giò 2/ mã hs của bột bánh giò) |
BỘT BÁNH XÈO (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh xèo 2/ mã hs của bột bánh xèo) |
BỘT BÁNH CUỐN (20 X 400 GR)... (mã hs bột bánh cuốn/ mã hs của bột bánh cuố) |
Bột mè đaen hạt sen Bích Chi (35gr x 10 x 10)... (mã hs bột mè đaen hạt/ mã hs của bột mè đaen) |
Bột Bánh Xèo- Hương Xưa 30 x 17.5oz (500g) Thương Hiệu Mikko... (mã hs bột bánh xèo h/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh bao Mikko- 400gr (50 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh bao mi/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh xèo Mikko- 500gr (40 bịch/thùng)- hàng mới 100%... (mã hs bột bánh xèo mi/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột khoai 9kg/thùng... (mã hs bột khoai 9kg/t/ mã hs của bột khoai 9k) |
Bột bánh xèo (400g x 30bag/carton), NSX: Vĩnh Thuận (Hàng mới 100%)... (mã hs bột bánh xèo 4/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh cuốn(400g x 20bag/carton), Nhãn hiệu: Vĩnh Thuận, NSX: Vĩnh Thuận (Hàng mới 100%)... (mã hs bột bánh cuốn4/ mã hs của bột bánh cuố) |
BỘT SẢ NHÃN HIỆU CON TRÂU 24X100G... (mã hs bột sả nhãn hiệ/ mã hs của bột sả nhãn) |
BỘT BÁNH XÈO NHÃN HIỆU TÀI KÝ 24X400G... (mã hs bột bánh xèo nh/ mã hs của bột bánh xèo) |
BỘT BÁNH CUỐN NHÃN HIỆU TÀI KÝ 24X400G... (mã hs bột bánh cuốn n/ mã hs của bột bánh cuố) |
Thực phẩm cung ứng cho tàu M.V STI MAESTRO: Bột mì (Hàng mới 100%)... (mã hs thực phẩm cung/ mã hs của thực phẩm cu) |
Bột chiên xù (150g/gói, 20 gói/thùng, 5 thùng, hàng mới 100%, hạn sử dụng 7/12/2020)... (mã hs bột chiên xù 1/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột chiên AJIQUICK (210g/gói, 24 gói/thùng, 10 thùng, hàng mới 100%, hạn sử dụng 12/2/2021)... (mã hs bột chiên ajiqu/ mã hs của bột chiên aj) |
Bột bắp, mới 100%, VN sản xuất-150g x 40... (mã hs bột bắp mới 10/ mã hs của bột bắp mới) |
Bột gạo, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột gạo mới 10/ mã hs của bột gạo mới) |
Bột năng, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột năng mới 1/ mã hs của bột năng mớ) |
Bột há cảo, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột há cảo mới/ mã hs của bột há cảo) |
Bột bánh bò, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bò mớ/ mã hs của bột bánh bò) |
Bột nếp mới, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột nếp mới mớ/ mã hs của bột nếp mới) |
Bột bánh bao, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bao m/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh bèo, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bèo m/ mã hs của bột bánh bèo) |
Bột bánh giò, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh giò m/ mã hs của bột bánh giò) |
Bột bánh xèo, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh xèo m/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột chiên xù, mới 100%, VN sản xuất-200g x 20... (mã hs bột chiên xù m/ mã hs của bột chiên xù) |
Bột bánh khọt, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh khọt/ mã hs của bột bánh khọ) |
Bột bánh quẩy, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh quẩy/ mã hs của bột bánh quẩ) |
Bột bánh tiêu, mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh tiêu/ mã hs của bột bánh tiê) |
Bột chiên giòn, mới 100%, VN sản xuất-1kg x 10... (mã hs bột chiên giòn/ mã hs của bột chiên gi) |
Bột khoai tây, mới 100%, VN sản xuất-340g x 30... (mã hs bột khoai tây/ mã hs của bột khoai tâ) |
Bột bánh xèo cốt dừa, mới 100%, VN sản xuất-400g x 30... (mã hs bột bánh xèo cố/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột sắn dây Việt Nam 12 x 500g, mới 100%... (mã hs bột sắn dây việ/ mã hs của bột sắn dây) |
Bột gạo, Hàng mới 100%, VN sản xuất-750g x 20... (mã hs bột gạo hàng m/ mã hs của bột gạo hàn) |
Bột bánh bao, Hàng mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bao h/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột bánh bèo, Hàng mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bèo h/ mã hs của bột bánh bèo) |
Bột bánh xèo, Hàng mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh xèo h/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột bánh canh, Hàng mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh canh/ mã hs của bột bánh can) |
Bột chiên tôm, Hàng mới 100%, VN sản xuất-150g x 60... (mã hs bột chiên tôm/ mã hs của bột chiên tô) |
Bột bánh bông lan hấp, Hàng mới 100%, VN sản xuất-400g x 20... (mã hs bột bánh bông l/ mã hs của bột bánh bôn) |
Bột Bắp 400G (400 Gr X 20 Gói/Thùng)... (mã hs bột bắp 400g 4/ mã hs của bột bắp 400g) |
Bột Năng 400G (400 Gr X 20 Gói/Thùng)... (mã hs bột năng 400g/ mã hs của bột năng 400) |
Bột Bánh Bao 400G (400 Gr X 20 Gói/Thùng)... (mã hs bột bánh bao 40/ mã hs của bột bánh bao) |
Bột Bánh Xèo 400G (400 Gr X 30 Gói/Thùng)... (mã hs bột bánh xèo 40/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột Bánh Cuốn 400G (400 Gr X 20 Gói/Thùng)... (mã hs bột bánh cuốn 4/ mã hs của bột bánh cuố) |
BỘT GẠO NẾP, 24x500GRS/ CARTON, LOTUS BRAND... (mã hs bột gạo nếp 24/ mã hs của bột gạo nếp) |
Bột Bánh Xèo (30 gói/ 12kg/thùng)... (mã hs bột bánh xèo 3/ mã hs của bột bánh xèo) |
Bột Chiên Chuối (30 gói/ 10.2kg/thùng)... (mã hs bột chiên chuối/ mã hs của bột chiên ch) |
Bột nếp hiệu ERAWAN BRAND 200 thùng cartons(600g x 20gói/ctn),mới 100%... (mã hs bột nếp hiệu er/ mã hs của bột nếp hiệu) |
Bột đậu xanh Premix A-100 dùng sản xuất thực phẩm... (mã hs bột đậu xanh pr/ mã hs của bột đậu xanh) |
Bột kiều mạch Ishiusuhiki Kin 5Kg/gói, 4 gói/thùng; HSD: 12/2018... (mã hs bột kiều mạch i/ mã hs của bột kiều mạc) |
Bột kiều mạch Rocky Kuroko Shoji 5Kg/gói 4 gói/thùng; HSD: 12/2018... (mã hs bột kiều mạch r/ mã hs của bột kiều mạc) |
ngũ cốc:BOB S RED MILL, ORGANIC, MEDIUM GRIND CORNMEAL, 24 OZ (680 G)... (mã hs ngũ cốcbob s r/ mã hs của ngũ cốcbob) |
Bột kiều mạch Uchiko 10kg/thùng; HSD: 08/2018... (mã hs bột kiều mạch u/ mã hs của bột kiều mạc) |
Bột kiều mạch Tokusen Ishiusubiki Soba Powder |
BOT NEP... (mã hs bot nep/ mã hs của bot nep) |
Bột nếp (Glutinous rice flour 25Kg/bao)-Nguyên liệu dùng sản xuất bánh... (mã hs bột nếp glutin/ mã hs của bột nếp glu) |
Bột ngũ cốc, loại: 3 in 1, hiệu Nutremill, 540g/gói, 24 gói/ctns. HSD 12/2019... (mã hs bột ngũ cốc lo/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Bột ngũ cốc- Kraftkornmix Export 1x10Kg/bag... (mã hs bột ngũ cốc kr/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Bột Quinoa- Penne Quinoa... (mã hs bột quinoa pen/ mã hs của bột quinoa) |
Hỗn hợp bột gồm 6 loại ngũ cốc và 3 loại hạt- Flourmix 6 cereals 4 seeds- 10k, 10kg/bag, mã 22145, hạn sử dụng: 1/2019... (mã hs hỗn hợp bột gồm/ mã hs của hỗn hợp bột) |
Ngũ cốc, NSX: US FED EDU TEXAS A&M UNIVERSIT, 117g/gói... (mã hs ngũ cốc nsx u/ mã hs của ngũ cốc nsx) |
BỘT NGŨ CỐC... (mã hs bột ngũ cốc/ mã hs của bột ngũ cốc) |
Bột lúa mạch dùng để chế biến thực phẩm bánh (FARINE DE SEIGLE FIN), hàng mới 100% Bột ngũ cốc chứa bột lúa mạch đen (rye flour), bột cám lúa mỳ (wheat bran). |
FARINE DE SEIGLE FIN. |
Bột giải khát hương hạt dẻ Hazlenut (2Lb/bịch, 5bịch/thùng)-3699020176 |
Bột khoai mỡ / BLEND YAM POWDER F-2 |
bột năng (25kg/túi) đã qua sơ chế |
bột năng hà lan (25kg/túi) đã qua sơ chế |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 11:Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 11029090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 13.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 11029090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 11.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 11029090
Bạn đang xem mã HS 11029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 11029090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |