Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hạt Đậu nanh khô, chưa qua chế biến, SB90 Soybeans. Số lô: AB19326A34,D18Z04. NSX: 15/10/2019 HSD: 15/10/2021... (mã hs hạt đậu nanh kh/ mã hs của hạt đậu nanh) |
Đậu tương nguyên hạt mới qua sơ chế thông thường, dùng làm thực phẩm.Tên khoa học: Glycine max.Hàng mới 100% (Hàng không nằm trong danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017)... (mã hs đậu tương nguyê/ mã hs của đậu tương ng) |
Hạt đậu tương sấy khô; Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.NSX: DG GLOBAL INC.... (mã hs hạt đậu tương s/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Đậu nành hạt,dùng làm nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi... (mã hs đậu nành hạtdù/ mã hs của đậu nành hạt) |
Hạt đậu nành (soybeans), chưa qua chế biến, tên khoa học Glycine Spp, hàng mới 100%, dùng để chế biến thực phẩm, dùng cho người... (mã hs hạt đậu nành s/ mã hs của hạt đậu nành) |
Hạt đậu tương mới qua sơ chế thông thường, tên khoa học: Glycine max, dùng làm nguyên liệu sản xuất phân bón, hàng mới 100%... (mã hs hạt đậu tương m/ mã hs của hạt đậu tươn) |
HẠT ĐẬU NÀNH _ không dùng làm thức ăn chăn nuôi.... (mã hs hạt đậu nành/ mã hs của hạt đậu nành) |
Hạt đậu tương:Nguyên liệu sản xuất TĂCN, mới qua sơ chế thông thường,phơi khô còn nguyên hạt, hàng phù hợp với TT 02/2019- BNNPTN,Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo điều 3/Luật 71/2017/QH13... (mã hs hạt đậu tươngn/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Hạt đậu tương phơi khô,chưa qua chế biến(nguyên liệu sản xuấtTĂCN). Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014(Hàng NK phù hợp TT số 02/2019/TT- BNN)... (mã hs hạt đậu tương p/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Hạt đậu tương đã phơi khô, chưa qua chế biến, nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng mới 100%,(Hàng NK phù hợp Thông tư 02/2019/TT- BNNPTNT) Đơn giá 431.74 USD/TNE... (mã hs hạt đậu tương đ/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Đậu nành (khô) nguyên hạt (không phải hạt giống), dùng làm thực phẩm, chỉ qua sơ chế, chưa chế biến thành sản phẩm khác. Hàng đựơc đóng xá trong 03 container 20 feet 62410 tấn.... (mã hs đậu nành khô/ mã hs của đậu nành kh) |
Đậu tương hạt chưa qua chế biến- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt c/ mã hs của đậu tương hạ) |
Đậu Tương Hạt-Chưa qua chế biến. Nguyên liệu Sản Xuất Thức Ăn Chăn Nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạtc/ mã hs của đậu tương hạ) |
ĐẬU NÀNH HẠT THÔ, DÙNG LÀM MẪU ĐỂ THÍ NGHIỆM, MỚI 100%.... (mã hs đậu nành hạt th/ mã hs của đậu nành hạt) |
Đậu nành dạng hạt chưa vỡ mảnh, chưa qua sơ chế Soybeans (30kg/bao), Crop year 2019; nguyên liệu sản xuất đậu hũ dùng trong sản xuất nội bộ. Hàng mới 100%... (mã hs đậu nành dạng h/ mã hs của đậu nành dạn) |
Đậu nành hạt, tên khoa học Glycine spp., dùng làm thực phẩm, chỉ qua sơ chế, chưa chế biến thành sản phẩm khác, hàng mới 100%. Hàng đựơc đóng xá trong 8 cont 20feet... (mã hs đậu nành hạt t/ mã hs của đậu nành hạt) |
Đậu Nành Hạt-Us No 2 Better Yellow Soybeans, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, độ ẩm 13,8%, AFLATOXIN < 50PPB. Hàng nhập theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs đậu nành hạtus/ mã hs của đậu nành hạt) |
ĐẬU NÀNH HẠT (Không dùng làm thức ăn chăn nuôi)... (mã hs đậu nành hạt k/ mã hs của đậu nành hạt) |
Đậu tương hạt. Dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu phù hợp với thông tư 02/2019 TT/BNNPTNT ngày 11/02/2019, hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt/ mã hs của đậu tương hạ) |
Đậu tương hạt: mới qua sơ chế thông thường, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs đậu tương hạt/ mã hs của đậu tương hạ) |
Hạt đậu tương (Glycine max)- NL SX thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm, đã phơi khô, tách vỏ chưa qua chế biến hàng nhập khẩu phù hợp với TT02/2019/TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs hạt đậu tương/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi:Hạt đậu tương. NK đúng theo TT02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.Dạng hạt,mới 100%... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Đậu tương hạt (Glycine max)- NL SX thức ăn chăn nuôi gia súc gia cầm, đã phơi khô,chưa qua chế biến.Hàng nhập khẩu phù hợp TT02/2019/BNNPTNT,không chịu thuế GTGT theo TT số 26/2015/BTC. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt/ mã hs của đậu tương hạ) |
Đậu tương hạt- NL SX TAGS (đã sấy khô, chưa qua công đoạn chế biến nào khác). Màu, mùi đặc trưng không có mùi chua,mốc. Độ ẩm 12.4%,... (mã hs đậu tương hạt/ mã hs của đậu tương hạ) |
Hạt đậu nành, Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, Hàng NK theo STT 1.5, TT 02/2019/TT-BNNPTNT NGÀY 11/02/2019... (mã hs hạt đậu nành n/ mã hs của hạt đậu nành) |
Đậu nành hạt, đã sấy khô, chưa qua sơ chế, hàng xá trong container (US NO.1 YELLOW SOYBEANS) làm thức ăn chăn nuôi... (mã hs đậu nành hạt đ/ mã hs của đậu nành hạt) |
Đậu nành khô nguyên hạt dùng làm đậu hũ, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT219/TT-BTC ngày 31/12/2015... (mã hs đậu nành khô ng/ mã hs của đậu nành khô) |
Đậu tương hạt đã phơi khô, chưa qua chế biến, độ ẩm tối đa 12%. Dùng làm thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo TT219/2013. Hàng mới 100%... (mã hs đậu tương hạt đ/ mã hs của đậu tương hạ) |
Hạt đậu tương- tên khoa học: Glycine max NL SX thức ăn chăn nuôi, nguyên hạt đã phơi khô, tách vỏ chưa qua sơ chế hàng nhập khẩu phù hợp với STT 1.1.5, TT02/2019TT-BNNPTNT, hàng mới 100%.... (mã hs hạt đậu tương/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Đậu Nành Hạt-Soybeans, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, độ ẩm 11.6%, AFLATOXIN < 50PPB. Hàng nhập theo thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.... (mã hs đậu nành hạtso/ mã hs của đậu nành hạt) |
Hạt đậu tương chưa bóc vỏ, chưa qua chế biến, sử dụng làm thức ăn chăn nuôi, phù hợp với TT 26/2012/TT- BNNPTNT. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13... (mã hs hạt đậu tương c/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Hạt đậu tương, tên khoa học Glycine max, dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, nguyên hạt và chưa qua sơ chế, không thuộc danh mục Cites. Mới 100%... (mã hs hạt đậu tương/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Đậu tương hạt, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng nhập khẩu theo thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2019.Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT... (mã hs đậu tương hạt/ mã hs của đậu tương hạ) |
ĐẬU NÀNH HẠT, HÀNG MẪU, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT SỮA, MỚI 100%... (mã hs đậu nành hạt h/ mã hs của đậu nành hạt) |
Hạt đậu tương: Dùng làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT.NSX: PRAIRIE CREEK GRAIN COMPANY, INC... (mã hs hạt đậu tương/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Chao Tân Hưng (Cơ sở Tân Hưng) 400gr/ hũ, 24 hũ/ thùng, hàng mới 100%... (mã hs chao tân hưng/ mã hs của chao tân hưn) |
Hạt đậu tương (Xuất xứ Việt Nam), 100 bao(40 kg/bao)... (mã hs hạt đậu tương/ mã hs của hạt đậu tươn) |
Đậu khuôn... (mã hs đậu khuôn/ mã hs của đậu khuôn) |
bột đậu nành... (mã hs bột đậu nành/ mã hs của bột đậu nành) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Đậu nành, tên dược liệu tiếng Latin: Glycine soja Fabaceae, bộ phận dùng: Hạt |
Đậu Nành ( Đậu Tương) Dạng hạt đã sấy khô dùng làm thực phẩm, hàng mới 100% |
Đậu Nành (Dạng hạt). Nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo TT129/BTC. hàng mới 100% |
Đậu nành dạng hạng ( đậu tương) - hàng mới 100% dùng làm thực phẩm , ( đã sấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu nành dạng hạt ( đậu tương) - hàng mới 100% , dùng làm thực phẩm , ( đã xấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu Nành dạng hạt (đậu tương) hàng mới 100% , dùng làm thực phẩm , (Đã sấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu nành dạng hạt (đậu tương)- hàng mới 100% dùng làm thực phẩm ( đã sấy khô) USDA #1 YELLOW SOYBEANS PACKED IN 30KGBAGS LOT# SWE03B, LOT#SWE08B, LOT #SWE09B |
Đậu nành dạng hạt (Soya bean) 60 kg/bao |
Đậu nành hạt |
Đậu nành hạt - Soybeans No2 Canada Yellow, (hàng có mùi , màu đặc trưng của đậu tương, không có mùi chua mốc), hàng xá, nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi. Moisture: 11.2 PCT; Aflatoxin:<50 PPB |
Đậu Nành Hạt ( đậu tương ) đã sấy khô. USDA#1 YELLOW SOYBEAN , GMO |
Đậu Nành Hạt ( Đậu Tương) đã sấy khô. USDA#1 YELLOW SOYBEAN, GMO |
ĐậU NàNH HạT (Nguyên liệu sản xuất dầu thực vật). (Dạng hạt, chưa qua chế biến hoặc xay xát). |
Đậu Nành Hạt (Paraguay Soybeans), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 12Conts40 = 339,93Tấn(NW) = 386,73Tấn(GW) = 8.498Bao (40kg/bao) |
đậu nành hạt (U.S. CLEANED YELLOW SOYBEANS) |
Đậu Nành Hạt (US #1 Yellow Soybeans) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 9conts40 = 232,532Tấn(Hàng xá) |
Đậu Nành Hạt (US No. 1 Cleaned Yellow Soybeans), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 1cont40 = 26,272Tấn(Hàng xá) |
Đậu Nành Hạt (US#1 Yellow Soybeans) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 1cont40 = 26,036Tấn (Hàng xá) |
Đậu Nành Hạt (Yellow Soybean) Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 2conts40 = 50,658Tấn (Hàng xá) |
Đậu nành hạt (yellow soybeans). Độ ẩm: 11.7%, Aflatoxin: 26.9ppb, Nguyên liệu SX thức ăn gia súc thủy sản |
Đậu nành hạt, ( đậu tưong) đã sấy khô, USDA#1 YELLOW SOYBEAN, GMO |
Đậu tương hạt ( dạng rời ,đã phơi khô) NLSX thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ 90/BNNPTNN ( 02/10/2006) độ ẩm 14 % max ,hàm lượng aflatoxin max 50%,MớI 100% |
ĐậU TƯƠNG HạT (SOYABEANS) ; Độ ẩm :11.57 % ; màu, mùi đặc trưng, không có mùi chua, mốc ; nguyên liệu chế biến dầu thực vật |
Đậu tương hạt , nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp theo QĐ90/2006/QĐ-BNN , hàng đã phơi khô tách vỏ chưa qua chế biến |
Đậu tương hạt chưa qua sơ chế không dùng làm thức ăn chăn nuôi phù hợp với QĐ90/2006/QĐ-BNNPTNT |
Đậu tương hạt- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 ngày 02/10/2006. (Hàng rời trong cont) |
Đậu tương hạt, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, phù hợp QĐ90/2006/QĐ-BNN |
Đậu tương nguyên hạt dùng làm thức ăn cho người hàng mới 100% |
Đỗ tương hàng mới 100% |
Đỗ tương hạt |
đỗ tương hạt chưa qua sơ chế nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng mới 100% ( hàng đủ tiêu chuẩn NK theo Qđ90-2006/BNN) |
Đỗ tương hạt đã phơi khô, chưa qua chế biến, Hàng NK không chịu thuế GTGT theo khoản 1 điều 5 luật thuế GTGT số 13/2008-QH |
Đỗ tương hạt làm thức ăn chăn nuôi, đã qua phơi khô, chưa qua chế biến. Độ ẩm 10%. Hàm lượng Aflatoxin < 5ppb. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo Thông tư 129. |
Đỗ tương hạt, đã phơi khô, chưa qua chế biến. Hàng NK không chịu thuế GTGT theo khoản 1 điều 5 luật thuế GTGT số 13/2008-QH |
Đỗ tương hạt, đã qua phơi khô, chưa qua chế biến. Độ ẩm 10.1%. Hàm lượng Aflatoxin < 5ppb. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế VAT theo Thông tư 129. |
Đỗ tương vàng loại 1 (New Crop) |
Hạt đậu nành dùng làm thức ăn gia súc, mới 100% |
Hạt đậu tương - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc. hàng NK phủ hợp QD90/2006. Hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến. |
Hạt Đậu Tương - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD90/ QĐ BNN ( hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến thông thường) |
Hạt đậu tương ( chưa qua sơ chế) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN . Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Hạt đậu tương ( Dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ) Hàng phù hợp QĐ 90 BNNPTNT |
Hạt đậu tương ( Hàng rời, đã phơi khô). Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng Aflatoxin <50%, độ ẩm 13.5%. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo quyết định 90/2006/ QĐ-BNN/02/10/2006. |
Hạt đậu tương (chưa qua sơ chế), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 06/2012/TT-BTC. |
Hạt đậu tương (Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi) (phù hợp với QĐ 90.BNN) |
Hạt đậu tương (Soybeans) - Mới 100% |
Hạt đậu tương , chưa bóc vỏ, đã sấy khô .hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- hàng phù hợp QĐ90/BNN và PTNT |
Hạt đậu tương ,hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,hàng phù hợp QĐ 90/BNN & PTNT |
Hạt đậu tương : nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/BNN. |
Hạt đậu tương dạng rời mới qua sơ chế thông thường, dùng để ép dầu dùng cho người, hàm lượng dầu 18% min, độ ẩm 14% max, độ vỡ 15% max, hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Hạt đậu tương hàng rời chưa qua sơ chế , nguyên liệu để sx thức ăn chăn nuôi ( hàm lượng AFLATOXIN < 1(ppb) , độ ẩm <14% , hàng phù hợp QĐ số 90/2006/QĐ-BNN . |
Hạt đậu tương nguyên liệu dủng làm thức ăn gia súc. hàng NK phủ hợp QD90/2006. Hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến. |
Hạt đậu tương- NLSX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp với QĐ90/QĐ BNN (hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến thông thường) |
Hạt đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 |
Hạt đậu tương. Dùng làm chế biến thức ăn gia súc . Hàng xá |
Hạt Đậu Tương. Hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
Hạt đỗ tương SOYBEANS, hàng đã qua sơ chế thông thường sấy khô, dùng cho người. |
Hạt đỗ tương, dùng chế biến thức ăn gia súc, hàm lượng AFLATOXIN <=5%, độ ẩm : 10.5%. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ-BNN. |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Hạt đậu tương loại 1, hàng đóng trong cont 20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo TT 129/2008/TT-BTC |
Nguyên liệu SX TĂGS: Đậu tương hạt (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) (Đối tượng không chịu thuế VAT theo Luật thuế GTGT 13/2008/QH12) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi chưa qua sơ chế: Hạt đậu tương loại 1. Hàng đóng trong cont 19 x 40; 2x20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo TT 129/2008/TT-BTC. |
Nguyên liệu SXTACN: đậu tương hạt. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 |
Paraguay Soybeans (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 25conts20 = 523,53Tấn (hàng bao) |
U.S No. 1 Soybeans (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 9conts20 = 190,629Tấn (Hàng xá) |
Yellow Soybean (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi. |
yellow soybeans- hạt đậu nành sấy khô |
Yellow Soybeans- hạt đậu nành sấy khô dùng để sản xuất thức ăn chăn nuôi |
Đậu nành dạng hạng ( đậu tương) - hàng mới 100% dùng làm thực phẩm , ( đã sấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu nành dạng hạt ( đậu tương) - hàng mới 100% , dùng làm thực phẩm , ( đã xấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu Nành dạng hạt (đậu tương) hàng mới 100% , dùng làm thực phẩm , (Đã sấy khô) NON-GMO SOYBEANS |
Đậu nành dạng hạt (đậu tương)- hàng mới 100% dùng làm thực phẩm ( đã sấy khô) USDA #1 YELLOW SOYBEANS PACKED IN 30KGBAGS LOT# SWE03B, LOT#SWE08B, LOT #SWE09B |
đỗ tương hạt chưa qua sơ chế nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi , hàng mới 100% ( hàng đủ tiêu chuẩn NK theo Qđ90-2006/BNN) |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Hạt đậu tương loại 1, hàng đóng trong cont 20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo TT 129/2008/TT-BTC |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi chưa qua sơ chế: Hạt đậu tương loại 1. Hàng đóng trong cont 19 x 40; 2x20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo TT 129/2008/TT-BTC. |
Paraguay Soybeans (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 25conts20 = 523,53Tấn (hàng bao) |
U.S No. 1 Soybeans (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 9conts20 = 190,629Tấn (Hàng xá) |
Đậu tương hạt ( dạng rời ,đã phơi khô) NLSX thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ 90/BNNPTNN ( 02/10/2006) độ ẩm 14 % max ,hàm lượng aflatoxin max 50%,MớI 100% |
Đậu tương hạt , nguyên liệu sản xuất TĂCN. Hàng phù hợp theo QĐ90/2006/QĐ-BNN , hàng đã phơi khô tách vỏ chưa qua chế biến |
Đậu tương hạt- Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006 ngày 02/10/2006. (Hàng rời trong cont) |
Hạt đậu tương - Nguyên liệu làm thức ăn gia súc. hàng NK phủ hợp QD90/2006. Hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến. |
Hạt đậu tương ( chưa qua sơ chế) nguyên liệu sx thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN . Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 129/2008/TT-BTC |
Hạt đậu tương ( Hàng rời, đã phơi khô). Nguyên liệu dùng sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàm lượng Aflatoxin <50%, độ ẩm 13.5%. Hàng đủ điều kiện nhập khẩu theo quyết định 90/2006/ QĐ-BNN/02/10/2006. |
Hạt đậu tương (chưa qua sơ chế), nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo thông tư 06/2012/TT-BTC. |
Hạt đậu tương hàng rời chưa qua sơ chế , nguyên liệu để sx thức ăn chăn nuôi ( hàm lượng AFLATOXIN < 1(ppb) , độ ẩm <14% , hàng phù hợp QĐ số 90/2006/QĐ-BNN . |
Hạt đậu tương nguyên liệu dủng làm thức ăn gia súc. hàng NK phủ hợp QD90/2006. Hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến. |
Hạt đậu tương, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp QĐ90/2006. Đối tượng không chịu thuế VAT theo thông tư 129 |
Nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi: Hạt đậu tương loại 1, hàng đóng trong cont 20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo TT 129/2008/TT-BTC |
Nguyên liệu SX TĂGS: Đậu tương hạt (Nhập khảu theo QĐ: 90/2006/QĐ-BNN) (Đối tượng không chịu thuế VAT theo Luật thuế GTGT 13/2008/QH12) |
Nguyên liệu SX thức ăn chăn nuôi chưa qua sơ chế: Hạt đậu tương loại 1. Hàng đóng trong cont 19 x 40; 2x20. Hàng phù hợp với QĐ 90/2006/QĐ-BNN. Hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo TT 129/2008/TT-BTC. |
Nguyên liệu SXTACN: đậu tương hạt. Hàng phù hợp QĐ 90/2006/QĐ- BNN ngày 02/10/2006 |
Đậu tương hạt ( dạng rời ,đã phơi khô) NLSX thức ăn chăn nuôi phù hợp QĐ 90/BNNPTNN ( 02/10/2006) độ ẩm 14 % max ,hàm lượng aflatoxin max 50%,MớI 100% |
Hạt Đậu Tương - NL SX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp QD90/ QĐ BNN ( hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến thông thường) |
Hạt đậu tương ( Dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi ) Hàng phù hợp QĐ 90 BNNPTNT |
Hạt đậu tương , chưa bóc vỏ, đã sấy khô .hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi- hàng phù hợp QĐ90/BNN và PTNT |
Hạt đậu tương ,hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi ,hàng phù hợp QĐ 90/BNN & PTNT |
Hạt đậu tương- NLSX thức ăn chăn nuôi, hàng NK phù hợp với QĐ90/QĐ BNN (hàng đã phơi khô, tách vỏ, chưa qua chế biến thông thường) |
Hạt Đậu Tương. Hàng nhập làm nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi. Hàng phù hợp QĐ 90/BNN và PTNT |
U.S No. 1 Soybeans (Đậu Nành Hạt), Nguyên liệu dùng sx thức ăn chăn nuôi, TC: 9conts20 = 190,629Tấn (Hàng xá) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12019000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12019000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12019000
Bạn đang xem mã HS 12019000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12019000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12019000: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 12: Bảng mã số HS đối với danh mục thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 19: Bảng mã số HS đối với danh mục thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.