- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc
- 1211 - Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
- 121190 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.07 áp dụng cho hạt và nhân hạt cọ, hạt bông, hạt thầu dầu, hạt vừng, hạt mù tạt, hạt rum, hạt thuốc phiện và hạt mỡ (hạt karite). Không áp dụng đối với các sản phẩm thuộc nhóm 08.01 hoặc 08.02 hoặc ôliu (Chương 7 hoặc Chương 20).2. Nhóm 12.08 không chỉ áp dụng cho tất cả bột mịn và bột thô chưa khử chất béo mà còn áp dụng cho bột mịn và bột thô đã đuợc khử một phần hay toàn bộ chất béo và bột mịn và bột thô sau khi khử chất béo được bổ sung lại toàn phần hoặc một phần bằng dầu lấy từ chính các bột ấy. Tuy nhiên, nhóm này không áp dụng cho các loại phế liệu thuộc các nhóm 23.04 đến 23.06.
3. Theo mục đích của nhóm 12.09, hạt củ cải đường, hạt cây cỏ và hạt cây dạng cỏ khác, hạt cây hoa trang trí, hạt rau, hạt cây rừng, hạt cây ăn quả, hạt đậu tằm (trừ hạt cây thuộc loài Vicia faba) hoặc hạt đậu lupin được coi là “hạt để gieo trồng”.
Tuy nhiên, nhóm 12.09 không áp dụng đối với những loại sau, cho dù dùng để gieo trồng:
(a) Các loại rau đậu hay ngô ngọt (Chương 7);
(b) Các loại gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 9;
(c) Ngũ cốc (Chương 10); hoặc
(d) Các sản phẩm thuộc các nhóm từ 12.01 đến 12.07 hay 12.11.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 12.11 áp dụng với các loại cây hoặc các phần của các loại cây sau đây: húng quế, cây borage (cây lá nhám, hoa xanh), cây nhân sâm, cây bài hương, cây cam thảo, các loại cây bạc hà, cây hương thảo, cây cừu ly hương, cây xả thơm và cây ngải tây.
Tuy nhiên, nhóm 12.11 không áp dụng đối với những loại sau:
(a) Dược phẩm thuộc Chương 30;
(b) Nước hoa, mỹ phẩm hay chế phẩm vệ sinh thuộc Chương 33; hoặc
(c) Thuốc diệt côn trùng, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc khử trùng hay các loại tương tự thuộc nhóm 38.08.
5. Theo mục đích của nhóm 12.12, khái niệm “tảo biển và các loại tảo biển khác” không bao gồm:
(a) Các vi sinh đơn bào đã chết thuộc nhóm 21.02;
(b) Các vi sinh nuôi cấy thuộc nhóm 30.02; hoặc
(c) Phân bón thuộc nhóm 31.01 hoặc 31.05.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 1205.10, cụm từ “hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp” có nghĩa là hạt cải dầu có chứa một lượng dầu không bay hơi với hàm lượng axit eruxic chiếm dưới 2% tính theo trọng lượng và thành phần rắn chứa dưới 30 micromol glucosinolate trên 1 gram.
Chapter description
1. Heading 12.07 applies, inter alia, to palm nuts and kernels, cotton seeds, castor oil seeds, sesamum seeds, mustard seeds, safflower seeds, poppy seeds and shea nuts (karite nuts). It does not apply to products of heading 08.01 or 08.02 or to olives (Chapter 7 or Chapter 20).2. Heading 12.08 applies not only to non-defatted flours and meals but also to flours and meals which have been partially defatted or defatted and wholly or partially refatted with their original oils. It does not, however, apply to residues of headings 23.04 to 23.06.
3. For the purposes of heading 12.09, beet seeds, grass and other herbage seeds, seeds of ornamental flowers, vegetable seeds, seeds of forest trees, seeds of fruit trees, seeds of vetches (other than those of the species Vicia faba) or of lupines are to be regarded as “seeds of a kind used for sowing”.
Heading 12.09 does not, however, apply to the following even if for sowing:
(a) Leguminous vegetables or sweet corn (Chapter 7);
(b) Spices or other products of Chapter 9;
(c) Cereals (Chapter 10); or
(d) Products of headings 12.01 to 12.07 or 12.11.
4. Heading 12.11 applies, inter alia, to the following plants or parts thereof: basil, borage, ginseng, hyssop, liquorice, all species of mint, rosemary, rue, sage and wormwood.
Heading 12.11 does not, however, apply to:
(a) Medicaments of Chapter 30;
(b) Perfumery, cosmetic or toilet preparations of Chapter 33; or
(c) Insecticides, fungicides, herbicides, disinfectants or similar products of heading 38.08.
5. For the purposes of heading 12.12, the term “seaweeds and other algae” does not include:
(a) Dead single-cell micro-organisms of heading 21.02;
(b) Cultures of micro-organisms of heading 30.02; or
(c) Fertilisers of heading 31.01 or 31.05.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 1205.10, the expression “low erucic acid rape or colza seeds” means rape or colza seeds yielding a fixed oil which has an erucic acid content of less than 2 % by weight and yielding a solid component which contains less than 30 micromoles of glucosinolates per gram.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 13547/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Cao su tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13546/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Sứ trắng xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13545/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là La Hán Quả khô, làm nước uống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13544/TB-TCHQ ngày 07/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Lá Cò Ke sấy khô, dùng làm nước uống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13047/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Gốc cây địa hoàng xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13046/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Lá thạch khô, dùng làm nước uống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13044/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Cây bông gạo khô, dùng làm nước uống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13043/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Hoa Kim ngân khô làm nước uống (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
NGUYÊN LIỆU DÙNG TRONG SẢN XUẤT MỸ PHẨM: BỘT CASSIA- CASSIA POWDER. DẠNG BỘT. HÀNG MỚI. BATCH NO:NCA01/19. NSX: DEC,2019. HSD:NOV,2022... (mã hs nguyên liệu dùn/ mã hs của nguyên liệu) |
Hạt thảo quyết minh, tên khoa học:Cassia obtusifolia,chỉ qua làm sạch phơi khô,không phù hợp để gieo trồng, dùng làm trà,hàng không thuộc danh mục cities,.... (mã hs hạt thảo quyết/ mã hs của hạt thảo quy) |
BỘT THẢO DƯỢC JAMUN CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược j/ mã hs của bột thảo dượ) |
BỘT THẢO DƯỢC BRAHMI CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược b/ mã hs của bột thảo dượ) |
BỘT THẢO DƯỢC KHATMI CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược k/ mã hs của bột thảo dượ) |
BỘT THẢO DƯỢC HIBISCUS CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược h/ mã hs của bột thảo dượ) |
BỘT THẢO DƯỢC RED KAMALA CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược r/ mã hs của bột thảo dượ) |
Địa liền khô (tên khoa học: Kaempferia galanga, hàng không thuộc DM Cites)... (mã hs địa liền khô t/ mã hs của địa liền khô) |
Hạt Chufa Tigernut organic bóc vỏ- Organic Tigernut, 250g/12, hàng mới 100%... (mã hs hạt chufa tiger/ mã hs của hạt chufa ti) |
Bột gỗ thông màu trắng... (mã hs bột gỗ thông mà/ mã hs của bột gỗ thông) |
Hạt sồi (tên khoa học: Quercus infectoria), hàng không dùng làm dược liệu, dùng làm trà giải nhiệt, trọng lượng ~50 kg/kiện. hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs hạt sồi tên kh/ mã hs của hạt sồi tên) |
Hoa cây lưu ly khô (tên khoa học: Borago officinalis), hàng không dùng làm dược liệu, dùng làm trà giải nhiệt, trọng lượng ~30,12 kg/kiện. hàng không nằm trong danh mục Cites.... (mã hs hoa cây lưu ly/ mã hs của hoa cây lưu) |
Nguyên liệu thực phẩm: Bột cây kwao krua trắng (Bột sắn dây Thái Lan (PUERARIA MIRIFICA POWDER)) dùng để sản xuất TPCN, số lô: W19042501,NSX: 25/04/19- HSD: 25/04/21, Nsx: ST. HERB COSMETICS,mới 100%... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Địa liền khô (Kaempferia sp) (Hàng không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs địa liền khô k/ mã hs của địa liền khô) |
Cây lưu ly đã cắt khúc khô (gồm thân, lá). Tên khoa học: Borago officinalis. Không dùng làm dược liệu.Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs cây lưu ly đã c/ mã hs của cây lưu ly đ) |
Trà Dilmah Exceptional lá bạc hà và quế,thành phần:quế(mảnh nhỏ) và lá bạc hà theo số CB:42/imexco vietnam/2019,loại túi lọc 2.0 g/gói,20 gói/hộp,6 hộp/thùng(thảo dược),mới 100%,HSD: 11/2021... (mã hs trà dilmah exce/ mã hs của trà dilmah e) |
Goji berry- Quả câu kỷ tử hữu cơ khô, đóng gói 200gram/lọ,48 lọ/ 1 thùng,dùng làm thực phẩm.HSD:10/12/2020. nsx:Ningxia Hong Rising Biological Technology Co.,Ltd-China.mới 100%... (mã hs goji berry quả/ mã hs của goji berry) |
Hạt Điều Màu (Hạt của cây điều màu, khô, chưa qua sơ chế, chưa ngâm tẩm dùng làm nước màu). Hàng mới 100%. 1 BAG 25 KGS. Mặt hàng miễn thuế VAT theo thông tư 219/2013/TT-BTC... (mã hs hạt điều màu h/ mã hs của hạt điều màu) |
Hoa nhài khô. (Hàng do Trung Quốc sản xuất ở dạng thô, chưa thái, chưa cắt lát,chưa nghiền, để chiết xuất tinh dầu).... (mã hs hoa nhài khô/ mã hs của hoa nhài khô) |
Hạt kha tử, tên khoa học:Terminalia chebula,chỉ qua làm sạch phơi khô,không phù hợp để gieo trồng,không dùng làm dược liệu, dùng làm trà,đóng 50 kg/bao,hàng không thuộc danh mục cities,.... (mã hs hạt kha tử tên/ mã hs của hạt kha tử) |
Trà DILMAH TIN CADDYPURE PEPPERMINT LEAVES, 34g/hộp, 6 hộp/thùng, (trà thảo dược bạc hà), số TCB 66/imexco vietnam/2019, mới 100%, HSD 12/2021... (mã hs trà dilmah tin/ mã hs của trà dilmah t) |
Trà Dilmah (Gentle Chamomile)- HOA CÚC (hộp thiếc), 60g/hộp, 6 hộp/thùng, (trà thảo dược hoa cúc), số TCB 45/imexco vietnam/2019, mới 100%, HSD 12/2021... (mã hs trà dilmah gen/ mã hs của trà dilmah) |
Trà Dilmah THẢO DƯỢC HOA CÚC (T-SERIES), loại túi lọc 2.0g/gói, 30 gói/hộp, 4 hộp/thùng, (trà thảo dược hoa cúc), số TCB 36/imexco vietnam/2019, mới 100%, HSD 12/2021... (mã hs trà dilmah thảo/ mã hs của trà dilmah t) |
Nhục đậu khấu có tên khoa học Myristica fragrans dùng làm trà, không dùng làm thuốc (hàng không thuộc danh mục cites quản lý)... (mã hs nhục đậu khấu c/ mã hs của nhục đậu khấ) |
Cây hoa tím thơm khô.Tên khoa học:Viola odorata. Không dùng làm dược liệu. Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs cây hoa tím thơ/ mã hs của cây hoa tím) |
Hoa mãn đình hồng khô.Tên khoa học:Althaea rosea. Không dùng làm dược liệu. Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs hoa mãn đình hồ/ mã hs của hoa mãn đình) |
Hoa oải hương khô.Tên khoa học:Lanvandula angustiflolia. Không dùng làm dược liệu. Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs hoa oải hương k/ mã hs của hoa oải hươn) |
Trà diếp cá túi lọc hiệu ORIHIRO, NSX: Orihiro Co., Ltd, HSD: tháng 10/2020, thành phần: lá diếp cá, trọng lượng: 3g x 60 gói, quy cách: 24 gói/ thùng, mới 100%... (mã hs trà diếp cá túi/ mã hs của trà diếp cá) |
Rong nho biển- Fresh Product. Hàng mới 100%. Mã cơ sở sản xuất: TS619... (mã hs rong nho biển/ mã hs của rong nho biể) |
Bột bời lời dùng để làm nhang (Cam kết không chứa trầm,50kg/bao)Sản xuất 100% tại Việt Nam... (mã hs bột bời lời dùn/ mã hs của bột bời lời) |
Bột gỗ dó bầu trồng nhân tạo dạng viên nén, hàng mới 100% (wood powder)... (mã hs bột gỗ dó bầu t/ mã hs của bột gỗ dó bầ) |
Thảo đậu khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs thảo đậu khô l/ mã hs của thảo đậu khô) |
Hạt sa nhân khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt sa nhân khô/ mã hs của hạt sa nhân) |
Hạt sen chẻ khô, làm gia vij (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt sen chẻ khô/ mã hs của hạt sen chẻ) |
Hoa sứ khô (Plumeria acuminata) (Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục CITES)... (mã hs hoa sứ khô plu/ mã hs của hoa sứ khô) |
Hạt cây chùm ngây (Moringa oleifera), hàng không nằm trong danh mục Cites... (mã hs hạt cây chùm ng/ mã hs của hạt cây chùm) |
Cây thiên niên kiện khô... (mã hs cây thiên niên/ mã hs của cây thiên ni) |
Hạt thốt nốt đã thái lát, phơi khô... (mã hs hạt thốt nốt đã/ mã hs của hạt thốt nốt) |
bot hoa hoe da nghien say kho đóng gói đồng nhất 50kg/hộp... (mã hs bot hoa hoe da/ mã hs của bot hoa hoe) |
Hạt thảo quyết minh khô (Cassia obtusifolia), không dùng để làm thuốc. Hàng mới 100%. (hàng không nằm trong danh mục CITES)... (mã hs hạt thảo quyết/ mã hs của hạt thảo quy) |
Hoa thanh long (hàng đóng gói đồng nhất 10kg/1 kiện) 1000 kiện... (mã hs hoa thanh long/ mã hs của hoa thanh lo) |
Bông hoa sứ khô (Plumeria accuminata), Hàng không thuộc danh mục Cites, hàng mới 100%... (mã hs bông hoa sứ khô/ mã hs của bông hoa sứ) |
Bột cây tre (Hàng mới 100%, tên KH: Bambusa sp, hàng đóng bao 48,78 kg/bao, hàng không nằm trong danh mục Cites, hàng không chịu thuế VAT)... (mã hs bột cây tre hà/ mã hs của bột cây tre) |
tinh chất cao Đan Sâm... (mã hs tinh chất cao đ/ mã hs của tinh chất ca) |
Hoa bụp giấm khô (Hibiscus sabdariffa)- Hàng không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs hoa bụp giấm kh/ mã hs của hoa bụp giấm) |
Viên nang nhàu... (mã hs viên nang nhàu/ mã hs của viên nang nh) |
Bột nhàu Flaffe 250g... (mã hs bột nhàu flaffe/ mã hs của bột nhàu fla) |
Viên nhàu Flaffe 240g... (mã hs viên nhàu flaff/ mã hs của viên nhàu fl) |
Bột vỏ bời lời loại 1 (không trầm,dùng làm nhang, hàng mới 100%, sản xuất tại Việt Nam)... (mã hs bột vỏ bời lời/ mã hs của bột vỏ bời l) |
Hạt kha tử. Tên khoa học:Terminalia chebula. Hàng không không dùng làm dược liệu, dùng làm trà giải nhiệt, không thuộc trong danh mục cites. Hàng mới 100%... (mã hs hạt kha tử tên/ mã hs của hạt kha tử) |
Địa liền khô dùng làm gia vị (Kaempferia sp) (Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs địa liền khô dù/ mã hs của địa liền khô) |
Cây lá trắng khô cắt khúc, tên khoa học:Cordia latifolia,hàng không thuộc danh mục cities.không dùng làm dược liệu,hàng mới 100%... (mã hs cây lá trắng kh/ mã hs của cây lá trắng) |
Hoa sen khô (Nelumbo Nucifera)- Hàng không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs hoa sen khô ne/ mã hs của hoa sen khô) |
Quả tiêu lốt khô (Piper Longum)- Hàng không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs quả tiêu lốt kh/ mã hs của quả tiêu lốt) |
Cây tô mộc khô cắt khúc,tên khoa học: Caesalpinia sappan L, dùng để làm trà giải nhiệt, không dùng làm dược liệu, hàng không thuộc danh mục cities,... (mã hs cây tô mộc khô/ mã hs của cây tô mộc k) |
Bạch đậu khấu có tên khoa học Amomum cardamomum dùng làm trà, không dùng làm thuốc (hàng không thuộc danh mục cites quản lý)... (mã hs bạch đậu khấu c/ mã hs của bạch đậu khấ) |
Bột gỗ dó bầu dạng thanh nén được trồng nhân tạo, không phải trầm hương, hàng mới 100% (wood powder)... (mã hs bột gỗ dó bầu d/ mã hs của bột gỗ dó bầ) |
bột Linh Chi Đỏ... (mã hs bột linh chi đỏ/ mã hs của bột linh chi) |
Hoa súng khô (Nymphaea nelumos)(Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs hoa súng khô n/ mã hs của hoa súng khô) |
Thục quì khô (Althaea officinalis)(Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs thục quì khô a/ mã hs của thục quì khô) |
Cành thiến thảo khô (RUBIA CORDIFOLIA)(Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs cành thiến thảo/ mã hs của cành thiến t) |
Thiên đầu thống khô (CORDIA DICHOTOMA) (Hàng không làm dược liệu và không nằm trong danh mục Cites)... (mã hs thiên đầu thống/ mã hs của thiên đầu th) |
Hạt sen (hàng mới 100%)... (mã hs hạt sen hàng m/ mã hs của hạt sen hàn) |
Hạt é (100gx20bag/carton), Nhãn hiệu: Duy Anh, NSX: Duy Anh (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt é 100gx20b/ mã hs của hạt é 100gx) |
Mẫu lá cây ngập mặn tươi (MANGROVE LEAVES), mẫu lá dùng để thực hiện phân tích nghiên cứu chất hữu cơ bay hơi, hàng không thuộc danh mục Cites... (mã hs mẫu lá cây ngập/ mã hs của mẫu lá cây n) |
Bột hương làm từ phế liệu gỗ tạp, đã trộn hương liệu, không có trầm. 700 bao, 30kgs/bao. Hàng mới 100% do Việt Nam sản xuất... (mã hs bột hương làm t/ mã hs của bột hương là) |
Tất bạt khô chưa qua chế biến (Piper longum) Hàng không thuộc danh mục Cites.Hàng không dùng làm dược liệu... (mã hs tất bạt khô chư/ mã hs của tất bạt khô) |
Mảnh dăm gỗ cây Dó bầu ghép nghệ thuật- Aquilaria Crassna (Agarwood)- Fine Arts Ornamental Tree-(Chưa phải kỳ nam trầm hương)- Sản phẩm từ rừng trồng ở việt nam... (mã hs mảnh dăm gỗ cây/ mã hs của mảnh dăm gỗ) |
Trà ỏi 40g/hộp x 100 gói/ thùng sản xuất tại công ty thông hồng, hàng Việt Nam, sản xuất mới 100%... (mã hs trà ỏi 40g/hộp/ mã hs của trà ỏi 40g/h) |
Trà khổ qua lát 80g/gói x 100 gói/ thùng sản xuất công ty thông hồng, hàng Việt Nam, sản xuất mới 100%... (mã hs trà khổ qua lát/ mã hs của trà khổ qua) |
Trà mãng cầu 40g/hộp x 100 gói/ thùng sản xuất tại công ty thông hồng, hàng Việt Nam, sản xuất mới 100%... (mã hs trà mãng cầu 40/ mã hs của trà mãng cầu) |
Trà mang cụt 40g/hộp x 100 gói/ thùng sản xuất tại công ty thông hồng, hàng Việt Nam, sản xuất mới 100%... (mã hs trà mang cụt 40/ mã hs của trà mang cụt) |
Trà mang củ nghệ 40g/hộp x 100 gói/ thùng sản xuất tại công ty thông hồng, hàng Việt Nam, sản xuất mới 100%... (mã hs trà mang củ ngh/ mã hs của trà mang củ) |
Mảnh gỗ dó bầu trồng nhân tạo loại S 1mm, không phải trầm hương, hàng mới 100% (Aquilaria crassna- agarwood- wood chips)... (mã hs mảnh gỗ dó bầu/ mã hs của mảnh gỗ dó b) |
Bôt làm hương, từ cây gỗ tạp(không có trầm hương), đóng bao quy cách: 30 kg/bao, hàng mới 100%, do Việt Nam sản xuât... (mã hs bôt làm hương/ mã hs của bôt làm hươn) |
Địa liền khô có tên khoa học Kaempferia galanga dùng làm trà, không dùng làm thuốc (hàng không thuộc danh mục cites quản lý)... (mã hs địa liền khô có/ mã hs của địa liền khô) |
Hạt sen trắng khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt sen trắng k/ mã hs của hạt sen trắn) |
Hạt phá cố chỉ khô, làm gia vị (Hàng mới 100%)... (mã hs hạt phá cố chỉ/ mã hs của hạt phá cố c) |
Chiêu liêu khô có tên khoa học Terminalia chebula dùng làm trà, không dùng làm thuốc (hàng không thuộc danh mục cites quản lý)... (mã hs chiêu liêu khô/ mã hs của chiêu liêu k) |
Trà trái nhàu... (mã hs trà trái nhàu/ mã hs của trà trái nhà) |
Bột nhàu hộp 500g... (mã hs bột nhàu hộp 50/ mã hs của bột nhàu hộp) |
Bột nhàu lon 250g... (mã hs bột nhàu lon 25/ mã hs của bột nhàu lon) |
Bột nhàu NONI 250g... (mã hs bột nhàu noni 2/ mã hs của bột nhàu non) |
Trà trái nhàu Lang farm... (mã hs trà trái nhàu l/ mã hs của trà trái nhà) |
Hương cúng dạng vòng, đóng thùng:3kg(379 thùng), 6kg(220 thùng),12kg(103 thùng), hàng mới 100%, do Việt Nam sản xuất... (mã hs hương cúng dạng/ mã hs của hương cúng d) |
Bột nhang làm từ vỏ và lá cây bồ lời phơi khô xay nghiền mịn không có trầm, hàng mới 100%... (mã hs bột nhang làm t/ mã hs của bột nhang là) |
Hoa đậu biếc khô (Clitoria ternatea)- Hàng không dùng làm dược liệu, không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs hoa đậu biếc kh/ mã hs của hoa đậu biếc) |
Hạt đại phong tử khô (Hydnocarpus anthelminthicus)- Hàng không dùng làm dược liệu, không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs hạt đại phong t/ mã hs của hạt đại phon) |
Hạt sen phơi khô (đã bóc vỏ, bỏ tâm sen), mới 100%... (mã hs hạt sen phơi kh/ mã hs của hạt sen phơi) |
Quả bứa khô (Garcinia atroviridis)- Hàng không dùng làm dược liệu, không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs quả bứa khô ga/ mã hs của quả bứa khô) |
Nấm linh chi khô (Ganoderma lucidum)- Hàng không dùng làm dược liệu, không thuộc danh mục CITES (Hàng TNTX không chịu thuế VAT)... (mã hs nấm linh chi kh/ mã hs của nấm linh chi) |
Trái nhàu khô 25 kg/ bao, mới 100%... (mã hs trái nhàu khô 2/ mã hs của trái nhàu kh) |
Hột điều đỏ-DRIED ANNATO SEEDS, 1 thùng: 24BAGS * 85G. Hiệu: Con ngựa. Hàng mới 100%... (mã hs hột điều đỏdri/ mã hs của hột điều đỏ) |
Mật nhân sấy khô, nguyên liệu dùng để làm trà. |
Thân cây mật nhân (Eurycoma longifolia) đã cắt lát và sấy khô, dùng để sản xuất trà thảo mộc. |
Cây bông gạo (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 5). Hoa gạo (Gossaampini Flos) đã sấy khô, dùng để sản xuất trà thảo mộc với hàm lượng: 0,005% đến 0,1%. |
Common Selfheal Fruit-Spike (Xia ku cao); |
Paniculale Microcos Leaf (bu zha ye); |
Bombax Ceiba (sheng di huang). |
Gốc cây địa hoàng (Rehmania) (đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 1) Rễ địa hoàng (rehmaniae Root) đã sấy khô, dùng để sản xuất trà thảo mộc với hàm lượng: 0,005% đến 0,1%. |
Grass Jelly Leaves (liang fen cao). |
Grosvenor Momordica Fruit (luo han guo); |
Hạ Cô Thảo (đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 1).Hoa khô nguyên cụm của cây Hạ cô thảo (Theo công văn của doanh nghiệp công dụng dùng làm trà thảo mộc). |
Hoa Kim ngân (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 2). Hoa kim ngân (Lonicerae Flos) đã sấy khô, dùng để sản xuất trà thảo mộc với hàm lượng: 0,005% đến 0,1%. |
Lá Cò Ke (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 4).Lá của cây cò ke đã sấy khô (Theo công văn của doanh nghiệp công dụng dùng làm trả thảo mộc). |
La Hán Quả (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 3). Quả la hán đã sấy khô (Theo công văn của doanh nghiệp công dụng dùng làm trà thảo mộc). |
Lá thạch (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 3). Cây sương sáo (Mesonae Chinensis) đã sấy khô, dùng để sản xuất trà thảo mộc với hàm lượng: 0,005% đến 0,1%. |
Rehmania Root (sheng di huang). |
Sứ trắng (Đã sấy khô, dùng làm nước uống) (Mục 2).Hoa khô của cây Hoa sứ (Theo công văn của doanh nghiệp công dụng dùng làm trà thảo mộc). |
white frangipani (ji dan hua); |
Cây và quả nho khô Phương đông dùng làm hương liệu : Hovenia Dulcis Thunberg, mới 100% |
Dó bầu-dạng mảnh-Aquilaria malaccensis-Chips |
hạt ý zỹ(không phải hạt giống)nhập hàng xuất khẩu trả vềtheo tk16321/i02/k03/09/12/2011 |
NLSX Trà xanh Real Leaf Thanh Mát--Part 3C : Bột La Hán Quả chiết xuất (Luo Han Guo Extract) (1 thùng = 4 unit = 0.14 kg)-- |
SAPONIN (TEA SEED POWDER ) Bột bã trã (Dùng diệt cá tạp ) Nhập theo QĐ38/QĐ2008-BNN |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 12:Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô làm thức ăn gia súc |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 12119099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | Các mặt hàng là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng ở khâu tự sản xuất, đánh bắt bán ra, ở khâu nhập khẩu và áp dụng mức thuế suất thuế giá trị gia tăng là 5% ở khâu kinh doanh thương mại, trừ các trường hợp được nêu tại điểm b khoản 3 Điều 4 Thông tư 83/2014/TT-BTC |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 12119099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 12119099
Bạn đang xem mã HS 12119099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12119099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 12119099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 21 | 21069072 | Thực phẩm bảo vệ sức khỏe khác |