- Phần II: CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
-
- Chương 13: Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác
- 1301 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).
- 130190 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng
cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo
trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 13.02 áp dụng cho các chất chiết xuất từ cây cam thảo và cây kim cúc, cây hublong (hoa bia), cây lô hội và cây thuốc phiện.Nhóm này không áp dụng cho:
(a) Chất chiết xuất từ cây cam thảo có hàm lượng trên 10% tính theo trọng lượng là đường sucroza hoặc được đóng gói như kẹo (nhóm 17.04);
(b) Chất chiết xuất từ malt (nhóm 19.01);
(c) Chất chiết xuất từ cà phê, chè hay chè paragoay (nhóm 21.01);
(d) Các chất nhựa hoặc chất chiết xuất từ thực vật để làm đồ uống có cồn (Chương 22);
(e) Long não (camphor), glycyrrhizin hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.14 hoặc 29.38;
(f) Dịch chiết đậm đặc từ thân cây anh túc có chứa hàm lượng alkaloid từ 50% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 29.39);
(g) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hoặc 30.04 hoặc thuốc thử nhóm máu (nhóm 30.06);
(h) Chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da (nhóm 32.01 hoặc 32.03);
(ij) Tinh dầu, thể rắn, nguyên chất, chất tựa nhựa, nhựa dầu, nước cất tinh dầu hoặc dung dịch nước của tinh dầu hoặc các chế phẩm dựa trên các chất thơm sử dụng để sản xuất đồ uống (Chương 33); hoặc
(k) Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle hoặc các loại nhựa tự nhiên tương tự (nhóm 40.01).
Chapter description
1. Heading 13.02 applies, inter alia, to liquorice extract and extract of pyrethrum, extract of hops, extract of aloes and opium.The heading does not apply to:
(a) Liquorice extract containing more than 10 % by weight of sucrose or put up as confectionery (heading 17.04);
(b) Malt extract (heading 19.01);
(c) Extracts of coffee, tea or maté (heading 21.01);
(d) Vegetable saps or extracts constituting alcoholic beverages (Chapter 22);
(e) Camphor, glycyrrhizin or other products of heading 29.14 or 29.38;
(f) Concentrates of poppy straw containing not less than 50 % by weight of alkaloids (heading 29.39);
(g) Medicaments of heading 30.03 or 30.04 or blood-grouping reagents (heading 30.06);
(h) Tanning or dyeing extracts (heading 32.01 or 32.03);
(ij) Essential oils, concretes, absolutes, resinoids, extracted oleoresins, aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils or preparations based on odoriferous substances of a kind used for the manufacture of beverages (Chapter 33); or
(k) Natural rubber, balata, gutta-percha, guayule, chicle or similar natural gums (heading 40.01).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nhựa cánh kiến trắng, 25kg/ CT. Mới 100%... (mã hs nhựa cánh kiến/ mã hs của nhựa cánh ki) |
Gôm thiên nhiên Xantha Gum của Twister Orange Concentrate 93339.01.38 (1 unit 1,703 Kg) (2 unit đóng trong 1 carton)... (mã hs gôm thiên nhiên/ mã hs của gôm thiên nh) |
DAU CHAI NUOC (18KGM/CAN)... (mã hs dau chai nuoc/ mã hs của dau chai nuo) |
Oleo Pine Resin (Nhựa thông thô- Được dùng trong sản xuất tùng hương). Được đóng trong 160 thùng. Theo Hợp đồng số: 039/IPK-SC/OPR/X/2019 ngày 31/10/2019.... (mã hs oleo pine resin/ mã hs của oleo pine re) |
BỘT THẢO DƯỢC GOTU KOLA CÔNG DỤNG DÙNG ĐỂ GỘI ĐẦU, DƯỠNG TÓC... (mã hs bột thảo dược g/ mã hs của bột thảo dượ) |
Nhũ hương (Gôm nhựa; Gummi resina olibanum), Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, Số lô sx: 19120610, HSD: 2022.12.05, NSX: 2019.12.06. Hàng khô, mới 100%... (mã hs nhũ hương gôm/ mã hs của nhũ hương g) |
Nhựa một dược nâu sấy khô, dùng làm trà giải nhiệt. Tên khoa học: Commiphora myrrha. Hàng không thuộc danh mục thông tư 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs nhựa một dược n/ mã hs của nhựa một dượ) |
Chất gôm bản kẽm dùng trong công nghiệp in (5 lít/thùng) (Là dung dịch gôm trong nước), mới 100%... (mã hs chất gôm bản kẽ/ mã hs của chất gôm bản) |
Nhựa từ dầu mỏ 1102B, dạng hạt (kết quả PTPL số: 1509/TB-PTPLHCM-14 ngày 30/06/2014)... (mã hs nhựa từ dầu mỏ/ mã hs của nhựa từ dầu) |
Nhựa thông,hàng mới 100%... (mã hs nhựa thônghàng/ mã hs của nhựa thôngh) |
Nhựa cây a Ngùy khô. Tên khoa học: Ferula assa-foetida. Không dùng làm dược liệu. Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs nhựa cây a ngùy/ mã hs của nhựa cây a n) |
Một dược (Gôm nhựa): Myrrha (Commiphora myrrha). Nguyên liệu thuốc bắc dạng thô, chưa: thái, cắt lát, nghiền. Đóng gói không đồng nhất. NSX: 02/12/2019, HSD: 01/12/2021... (mã hs một dược gôm n/ mã hs của một dược gô) |
Nhựa gum Damar (ABX grade), nguyên liệu dùng để sản xuất mực in, hàng mới 100%... (mã hs nhựa gum damar/ mã hs của nhựa gum dam) |
Nhựa cây thiên nhiên (còn gọi là nến đất), màu vàng đục, chưa qua sơ chế, tên khoa học Natural damar batu (resin); 1500 bao, hàng đóng bao từ 10 kg đến 40 kg.... (mã hs nhựa cây thiên/ mã hs của nhựa cây thi) |
Nhựa thông gr(u-1)... (mã hs nhựa thông gru/ mã hs của nhựa thông g) |
Gôm Damar-Nhựa tự nhiên từ cây Darma (LOẠI A) dùng làm chất kết dính trong mực in,25KG/bag,cas 9000-16-2,mới 100%... (mã hs gôm damarnhựa/ mã hs của gôm damarnh) |
Nhựa thông (1 lọ 10gram)... (mã hs nhựa thông 1 l/ mã hs của nhựa thông) |
Gôm Damar AB (Gum Damar AB) (Dùng trong công nghiệp sản xuất mực in. Mã CAS: 9000-16-2. Hàng mới 100%.)... (mã hs gôm damar ab g/ mã hs của gôm damar ab) |
Gôm Damar ABX (Gum Damar ABX) (Dùng trong công nghiệp sản xuất mực in. Mã CAS: 9000-16-2. Hàng mới 100%.)... (mã hs gôm damar abx/ mã hs của gôm damar ab) |
Nhựa thông mt580 (dùng làm kem hàn)... (mã hs nhựa thông mt58/ mã hs của nhựa thông m) |
Nhựa cây một dược khô.Tên khoa học:Commiphora wightil. Không dùng làm dược liệu. Hàng không thuộc danh mục thuộc thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT... (mã hs nhựa cây một dư/ mã hs của nhựa cây một) |
Nhựa thông, dùng khi hàn thiếc... (mã hs nhựa thông dùn/ mã hs của nhựa thông) |
Nhựa thông sơ chế (Pinus Merkussii, không thuộc danh mục Cities) để sản xuất tùng hương, dầu thông dùng trong công nghiệp, không dùng trong thực phẩm, gồm 400 thùng đóng trong 05 cont 20', mới 100%.... (mã hs nhựa thông sơ c/ mã hs của nhựa thông s) |
Nhựa thông RESIN SK dùng sản xuất mực bút... (mã hs nhựa thông resi/ mã hs của nhựa thông r) |
Nhựa thông TAMANOL 510 dùng sản xuất mực bút... (mã hs nhựa thông tama/ mã hs của nhựa thông t) |
Nhựa thông LAROPAL A 081 dùng sản xuất mực bút... (mã hs nhựa thông laro/ mã hs của nhựa thông l) |
Nhựa thông YS POLYSTER T115 dùng sản xuất mực bút... (mã hs nhựa thông ys p/ mã hs của nhựa thông y) |
Nhựa thông BECKOSOL ODE-230-70 dùng sản xuất mực bút... (mã hs nhựa thông beck/ mã hs của nhựa thông b) |
Nhựa thông dùng cho hàn thiếc. Hàng mới 100%, Code 38.03UMC.001... (mã hs nhựa thông dùng/ mã hs của nhựa thông d) |
Nhựa thông... (mã hs nhựa thông/ mã hs của nhựa thông) |
Nhựa cây tự nhiên- Darmar Batu (Nhựa cây chò chỉ) chưa qua chế biến,15kg/carton mới 100%.... (mã hs nhựa cây tự nhi/ mã hs của nhựa cây tự) |
Nhựa thông tự nhiên (đã qua sơ chế loại bớt tạp chất) dưới dạng chất lỏng |
Nhựa thông sơ chế. |
Nhựa thông có chứa dầu thông (turpentine). |
Nhựa thông tự nhiên |
Nhựa thông tự nhiên (đã qua sơ chế loại bớt tạp chất) dưới dạng chất lỏng. Hàng có nguồn gốc từ Indonesia được khai thác từ cây thông nhựa (tên khoa học: pinus merkusii) không nằm trong danh mục cấm. |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc dược, tên dược liệu tiếng Latin: - Commiphora myrrha Burseraceae, bộ phận dùng: Nhựa cây |
Tên dược liệu tiếng Việt: Mộc dược, tên dược liệu tiếng Latin: - Balsamodendron chrenbergianum Burseraceae, bộ phận dùng: Nhựa cây |
Pinus merkusii |
21776.183 CANADA BALSAM-Nhựa dán tiêu bản trong phòng thí nghiệm-Chai 100g- inv 4062983728- |
CAPOL 425M (NHựA SEN LắC DùNG TRONG SảN XUấT KẹO-LàM BóNG KẹO) - 02 PALLET= 100 CAN NHựA (10 KGS/CAN). |
Chất gôm bản kẽm dùng trong công nghiệp in(1500g/chai)(Là dung dịch gôm trong nước),mới 100% |
Dược liệu làm thuốc (Nhựa cây): Mã Mộc Dược. |
GELLAN GUM (KELCOGEL) - Nhựa gôm tự nhiên dùng trong công nghiệp |
Gôm thiên nhiên Xantha Gum của Twister Orange Concentrate 93339.01.32.01 (1 bộ = 1.703 Kg) |
Guarquat C140KC- Nhựa chiết xuất từ hạt guar dùng trong CN mỹ phẩm |
Hợp chất hữu cơ: Canada Balsam. Chai/100g |
NATURAL WOOD ROSIN WW-ROSIN (nhựa cây) |
Nhựa cánh kiến |
Nhua cay (dau chai cuc) |
Nhua cay dau ( dang cuc ) |
Nhựa cây thiên nhiên (Damar Batu, Nến đất) chưa qua chế biến |
NHựA CÂY THIÊN NHIÊN CHƯA QUA CHế BIếN (NếN ĐấT) |
Nhựa thông đã qua sơ chế, dạng đặc |
Nhựa thông dạng khối (Maleic resin), dùng để sản xuất mực bút lông. Hàng mới 100%. |
Vật tư SX ăcquy- Nhựa thông đã qua sơ chế-Hàng mới 100% |
Gôm thiên nhiên Xantha Gum của Twister Orange Concentrate 93339.01.32.01 (1 bộ = 1.703 Kg) |
Phần II:CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT |
Chương 13:Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 13019090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 5 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 13019090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 2.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 13019090
Bạn đang xem mã HS 13019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 13019090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.