- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 19: Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
- 1901 - Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 190190 - Loại khác:
- Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các chế phẩm thực phẩm có chứa trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16), trừ các sản phẩm được nhồi thuộc nhóm 19.02;
(b) Bánh bích quy hoặc các sản phẩm khác làm từ bột hoặc tinh bột, được chế biến đặc biệt dùng để chăn nuôi động vật (nhóm 23.09); hoặc
(c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30.
2. Theo mục đích của nhóm 19.01:
(a) Thuật ngữ “tấm” có nghĩa là tấm từ ngũ cốc thuộc Chương 11;
(b) Thuật ngữ “bột” và “bột thô” có nghĩa là:
(1) Bột và bột thô từ ngũ cốc thuộc Chương 11, và
(2) Bột, bột thô và bột mịn nguồn gốc thực vật ở bất kỳ Chương nào, trừ bột, bột thô hoặc bột mịn của rau khô (nhóm 07.12), của khoai tây (nhóm 11.05) hoặc của các loại rau đậu khô (nhóm 11.06).
3. Nhóm 19.04 không bao gồm các chế phẩm có chứa trên 6% tính theo trọng lượng là ca cao đã được khử toàn bộ chất béo hoặc được phủ sô cô la hay các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao thuộc nhóm 18.06 (nhóm 18.06).
4. Theo mục đích nhóm 19.04, thuật ngữ “chế biến cách khác” có nghĩa là được chế biến hoặc xử lý ngoài phạm vi quy định tại các nhóm hoặc các Chú giải của các Chương 10 hoặc 11.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Except in the case of stuffed products of heading 19.02, food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(b) Biscuits or other articles made from flour or from starch, specially prepared for use in animal feeding (heading 23.09); or
(c) Medicaments or other products of Chapter 30.
2. For the purposes of heading 19.01:
(a) The term “groats” means cereal groats of Chapter 11;
(b) The terms “flour” and “meal” mean:
(1) Cereal flour and meal of Chapter 11, and
(2) Flour, meal and powder of vegetable origin of any Chapter, other than flour, meal or powder of dried vegetables (heading 07.12), of potatoes (heading 11.05) or of dried leguminous vegetables (heading 11.06).
3. Heading 19.04 does not cover preparations containing more than 6 % by weight of cocoa calculated on a totally defatted basis or completely coated with chocolate or other food preparations containing cocoa of heading 18.06 (heading 18.06).
4. For the purposes of heading 19.04, the expression “otherwise prepared” means prepared or processed to an extent beyond that provided for in the headings of or Notes to Chapter 10 or 11.
Chú giải SEN
Sản phẩm có nguồn gốc từ sữa, ở bất kỳ dạng nào, đã hoặc chưa được cô đặc, làm bay hơi, ở dạng bột, làm khô hoặc sấy khô được trộn hoặc pha với bất kỳ chất béo hoặc dầu mà không phải là chất béo của sữa.SEN description
A product originating from raw milk, in any form, whether or not condensed, evaporated, concentrated, powdered, dried or desiccated which has been blended or compounded with any fat or oil other than milk fat.Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 793/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thực phẩm bổ sung Dumex Gold (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 792/TB-TCHQ ngày 27/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thực phẩm bổ sung Dumex Gold (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 3092/TB-TCHQ ngày 07/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Bột sữa bò non sấy khô (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1619/TB-TCHQ ngày 26/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo-Hỗn hợp nhân mứt (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm sữa lên men (năm 2010)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-4:2010/BYT về các sản phẩm chất béo từ sữa do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-3:2010/BYT về các sản phẩm phomat do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-2:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng bột (năm 2010)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 5-1:2010/BYT về các sản phẩm sữa dạng lỏng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa sữa (SEN) |
Thực phẩm bổ sung Sữa bột dùng cho người lớn:IMPERIAL MAJESTY XO CARE (Dành cho người lớn tuổi, người già- Hộp 400g). NSX: 08/10/2018. HSD:07/10/2021... (mã hs thực phẩm bổ su/ mã hs của thực phẩm bổ) |
VILO BRAND SWEETENED CONDENSED CREAMER (CREAMER ĐẶC CÓ ĐƯỜNG HIỆU VILO). QUY CÁCH 1 THÙNG GỒM 24 LON X 1 KG... (mã hs vilo brand swee/ mã hs của vilo brand s) |
TPBS:SPDD Anmum Materna cho phụ nữ mang thai & cho con bú hương socola 800g/hộp,12 hộp thiếc/thùng-ANMUM MATERNA CHOCOLATE NUTRITIONAL PRODUCT FOR P-WOMEN,B-MOTHERS 12X800G CAN. Hàng mới 100%... (mã hs tpbsspdd anmum/ mã hs của tpbsspdd an) |
Nhân bánh kem- Vivo Filling ACE Custard 1kg (1 thùng 6 gói, mỗi gói 1kg) nhà sản xuất Woodland Sunny Foods Pte Ltd... (mã hs nhân bánh kem/ mã hs của nhân bánh ke) |
Sữa bột béo dầu thực vật tan nhanh bổ sung vitamin A và D- FAT FILLED MILK POWDER INSTANT FORTIFIED EACH 25KG/NET... (mã hs sữa bột béo dầu/ mã hs của sữa bột béo) |
Chế phẩm dinh dưỡng có chứa sữa IFR Base (Base Powder 121), nguyên liệu sản xuất sữa.... (mã hs chế phẩm dinh d/ mã hs của chế phẩm din) |
Bột trứng sữa Custard hiệu Lion (3,5kg x 4hộp/ctn),Mới 100% HSD: Tháng 12/2021... (mã hs bột trứng sữa c/ mã hs của bột trứng sữ) |
Kem sữa đặc có đường Marigold Dawn Sweetened Beverage Creamer, (thùng 48 hộp x 380gm), đã phân tích phân loại theo thông báo số: 3812/TB-TCHQ, ngày 06/05/2016.... (mã hs kem sữa đặc có/ mã hs của kem sữa đặc) |
Kem cô đặc có đường Green Life- Sweetened condensed creamer- 1kg (24 lon/thùng)/CC-2049, Brand ST-A56. Hàng mới 100%... (mã hs kem cô đặc có đ/ mã hs của kem cô đặc c) |
Bột dinh dưỡng Morinaga vị trà sữa (cho bà bầu và phụ nữ sau sinh) Morinaga Milk Tea,18g/gói, 12 gói/hộp, 12 hộp/thùng, HSD:T 04/2021, NSX: Morinaga Milk Industry Co.,Ltd, mới 100%, 1UNK 1 thùng... (mã hs bột dinh dưỡng/ mã hs của bột dinh dưỡ) |
Sữa bột VNM Sure Diecerna XK Ghana gói 46g (46g/ gói x 150 gói/thùng)... (mã hs sữa bột vnm sur/ mã hs của sữa bột vnm) |
Sữa đặc có đường- Sweetened Condensed Creamer Nuti 385 gr Green Pack. (24 box 385gr/ CARTON)... (mã hs sữa đặc có đườn/ mã hs của sữa đặc có đ) |
Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 0 cho phụ nữ mang thai và cho con bú |
Thực phẩm bổ sung Dumex Gold |
Chế phẩm thực phẩm có chứa sữa, đã được bổ sung dầu béo thực vật, vitamin, khoáng chất, taurine, DHA,... dạng bột, đã đóng gói bán lẻ, dạng hộp thiếc, trọng lượng 800g. |
Chế phẩm thực phẩm dành cho trẻ em có chứa sữa, đã được bổ sung thêm dầu béo thực vật, vitamin, khoáng chất, DHA, Omega-3... dạng bột, đã đóng gói bán lẻ (800 gam/hộp). |
Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 0 cho phụ nữ mang thai và cho con bú (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng) |
Mục 3: Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 3 hương tự nhiên cho trẻ 1 - 2 tuổi (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng); Mục 5: Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 4 cho trẻ trên 2 tuổi - 6 tuổi (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng). |
- Mục 3: Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 3 hương tự nhiên cho trẻ 1 - 2 tuổi (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng). - Mục 5: Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 4 cho trẻ trên 2 tuổi - 6 tuổi (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng). Chế phẩm thực phẩm dành cho trẻ em có chứa sữa, đã được bổ sung thêm dầu béo thực vật, vitamin, khoáng chất, DHA, Omega-3... dạng bột, đã đóng gói bán lẻ (800 gam/hộp). |
Colostrum Powder 7015i |
Colostrum Powder 7015i - Bột sữa bò non sấy khô - Nguyên liệu thực phẩm (2Kgs/thùng) - NSX: 25/06/2014-NHH: 25/06/2017 - Nhà sản xuất: La Belle, Inc (mục 1 Tờ khai). Chế phẩm thực phẩm từ sữa có hàm lượng Lactose ~ 16,75%, Protein tính theo nitơ tổng ~ 71%, hàm lượng chất béo ~ 2,7%, hàm lượng tro ~ 4,48%, độ ẩm 4,5% và Lecithin đậu nành. Chế phẩm thực phẩm từ sữa có hàm lượng Lactose ~ 16,75%, Protein tính theo nitơ tổng ~ 71%, hàm lượng chất béo ~ 2,7%, hàm lượng tro ~ 4,48%, độ ẩm 4,5% và Lecithin đậu nành. |
Colostrum Powder 7015i - Bột sữa bò non sấy khô - Nguyên liệu thực phẩm (2Kgs/thùng) - NSX: 25/06/2014-NHH: 25/06/2017 - Nhà sản xuất: La Belle, Inc Chế phẩm thực phẩm từ sữa có hàm lượng Lactose ~ 16,75%, Protein tính theo nitơ tổng ~ 71%, hàm lượng chất béo ~ 2,7%, hàm lượng tro ~ 4,48%, độ ẩm 4,5% và Lecithin đậu nành. |
Nguyên liệu sản xuất bánh, kẹo: - Hỗn hợp nhân mứt #2 - #2 (V-DCHO-JPB2)- Hàng mới 100% Chế phẩm thực phẩm có thành phần chính gồm bột sữa, tinh bột biến tính, muối NaCl, vanillin… |
Thực phẩm bổ sung Dumex Gold+ bước 0 cho phụ nữ mang thai và cho con bú (Sữa bột 800g x 12 hộp/thùng) (Mục 1). Chế phẩm thực phẩm có chứa sữa, đã được bổ sung dầu béo thực vật, vitamin, khoáng chất, taurine, DHA,...dạng bột, đã đóng gói bán lẻ, dạng hộp thiếc, trọng lượng 800g. |
Bột làm sữa chua ( Yoghurt ) Berryo ( 12.18 kg/thùng ) |
Bột sữa bò non nguyên liệu sản xuất - APS 20I Instantized Skimmed Bovine Colostrum Powder, đóng gói 20 kg/bao. |
Bột sữa nguyên liệu Yofrost đã qua chế biến (1,5kg x 8 gói/thùng, lô hàng đóng trong 2 pallet/2000kgs) |
Bột sữa non COLOSTRUMUNE 2570 dạng bột, 20 kg / hộp, mới 100% dùng làm nguyên liệu sản xuất thực phẩm chức năng ( COLOSTRUM POWDER ) |
Bột sữa non Good Health nguyên chất 100% ( 100% Pure Colostrum Powder) 100g/ hộp |
Chất thay thế bột sữa (Milk Replacer Powder Belcolac), hàng mới 100% |
Kem sữa - Creme Sucree Sweetened Dairy Cream 27% Fat (6x700ml) |
Kem sữa - E&V Caramal(Toffee) UHT Dessert Cream (12x4x100g) |
Kem sữa - E&V Chocolate UHT Dessert Cream (12x4x100g) |
Kem sữa - E&V Coffee UHT Dessert Cream (12x4x125g) |
Kem sữa - E&V Hazelnut (Praline) Dessert Cream (12x4x125g) |
Kem sữa - E&V UHT Mouse, Parfait, Ice Cream/Whip&Creat (6X1l) |
Kem sữa - E&V UHT Vanilla " Creme Brulee" (6x1l) |
Kem sữa - E&V Valrhona Chocolate Creme Brulee (6x1l) |
Kem sữa - E&V Vanilla UHT Dessert Cream (12x4x100g) |
Kem sữa - Spray Cream Extra Light 10.8% Fat (12x250g) |
Kem sữa - UHT Advantage Light Cooking Cream 15% Fat C/6L |
Kem sữa - UHT Excellence Cooking Cream 35,1% Fat (12x1l) |
Kem sữa pudding 12/4/3.25Z HNT BANANA CRM PIE 368g/vỉ 4 cốc x 12 vỉ/thùng |
Kem sữa pudding 6/12/3.25Z HNT FP SF CHC/VAN 1104g/vỉ 12cốc x 6 vỉ/thùng |
Kem sữa pudding SP 12/4/3.25Z HNT TPLS CHC/VAN 368g/vỉ 4 cốc x 12 vỉ/thùng |
Nguyên liệu thay thế sữa bột MILK REPLACER POWDER BELCOLAC 50 (25KG/BAO) |
Sản phẩm dinh dưỡng Prosure 380g (dành cho bệnh nhân giảm thể trọng do ung thư) |
Sữa bổ sung cao cấp- Colostrum milk powder ( 9% sữa non), 175g/ hộp |
Sữa bột Anmum Materna dành cho phụ nữ mang thai và cho con bú 37.5g/ hộp, 100 hộp/ thùng (Anmum materna dairy based nutritional powder fortified vanilla milk powder for pregnant women and breastfeeding mothers each 100x37.5g net sachet) |
Sữa bột đóng hộp dùng cho bà bầu hiệu CELIA MAMA , loại 400gam/hộp, 12 hộp/thùng. Hàng mới 100% |
Sữa bột dùng cho ba mẹ IMPERIAL MOM XO 400G |
Sữa bột dùng cho bà mẹ IMPERIAL MOM XO 400G |
Sữa bột dùng cho Bà Mẹ: I AM MOTHER MOM ( Hộp 400g).NSX: 01/12/2011. HSD:31/05/2013 |
Sữa bột dùng cho bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 01/2012. HSD:07/2013 |
Sữa bột dùng cho Bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 02/2012. HSD: 08/2013 |
Sữa bột dùng cho bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 11/2011. HSD:11/2013 |
Sữa bột dùng cho người lớn IMPERIAL MAJESTY XO 400G |
Sữa Bột Hiệu Dumex Dugrow Gold bước 3 (1500gX06hộp/Thùng) |
Sữa Bột Hiệu Dumex Mama Gold (400gX24hộp/Thùng) |
Sửa bột Similac Mom 400g (dành cho bà mẹ mang thai và cho con bú) |
Sữa Meiji Merry Mama (350g x 24 lon/thùng) - Sữa bột dành cho bà mẹ mang thai va cho con bú |
Sữa non Good Health ( Colostrum Milk Powder 350g/ hộp), dùng được cho cả trẻ em lẫn người lớn |
Thực phẩm bổ sung: BÔT SƯA NON NGUYÊN CHÂT 100% (100% PURE COLOSTRUM POWDER),100g/ hộp |
Thực phẩm bổ sung: Colostrum Milk Chews Strawberry (Viên nhai hương dâu), 150 viên/ hộp |
Thực phẩm chức năng: Sữa non Good Health ( Colustrum milk powder), 350g/ hộp |
Trứng sữa cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên - 110GX24 HNZ EGG CUST EXP (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100% |
Trứng sữa chuối cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên - 110GX24 HNZ A/A BANANA CUSTARD (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Trứng sữa dâu và chuối cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên - 110GX24 HNZ A/A S/BERRY & BAN CU (24 hộp = 1 thùng). Hàng mới 100%. |
Trứng sữa Vani cho trẻ em từ 6 tháng tuổi trở lên - 110GX24 HNZ A/A VANILLA CUSTAR (24 hộp = 1 thùng).Hàng mới 100%. |
Váng sữa ARIBA hương vị SOCOLA (6x4x62,5) |
Váng sữa Caramel- VN Cream Dessert Caramel Wel 4x62,5g(250gr/lốc x6 lốc/thùng), Hàng mới 100% |
Váng sữa Caramel-VN Cream Dessert Caramel Wel 4x62,5g(250gr/lốc x6 lốc/thùng), Hàng mới 100% |
Váng sữa dành cho trẻ em King Bear 2- Chicht- Dessert Milchereme Vanille - Haselnuss 4 x 85g. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng vỉ. |
Váng sữa hiệu Zott Monte vị Socola 6 hũ/vỉ/330g. Hạn sử dụng 17.02.2012 Va 30.03.2012 |
Váng sữa hiệu Zott Primo Milchdessert vị Vani 4 hũ/vỉ/220g. Hạn sử dụng 11.06.2012 |
Váng sữa hương chuối (1 thùng=12 lốc; 1 lốc= 4 hũ= 396g) - Pudding Snacks Real Fresh 396g Banana (Hàng mới 100%) |
Váng sữa hương socola (1 thùng=12 lốc; 1 lốc= 4 hũ= 396g) - Pudding Snacks Real Fresh 396g Chocolate (Hàng mới 100%) |
Váng sữa hương vani (1 thùng=12 lốc; 1 lốc= 4 hũ= 396g) - Pudding Snacks Real Fresh 396g Vanilla (Hàng mới 100%) |
Váng sữa hương vị bơ (1 thùng=12 lốc; 1 lốc= 4 hũ= 396g) - Pudding Snacks Real Fresh 396g Butterscotch (Hàng mới 100%) |
Váng sữa Vanilla- VN Cream Dessert Vanilla Wel 4x62,5g (250gr/lốc x6 lốc/thùng), Hàng mới 100% |
Váng sữa Zott Monte vị sô cô la 330g/vỉ/6 hũ, hạn sử dụng 24/06/2012,là chế phẩm thực phẩm làm từ sữa, hàng mới 100% |
Váng sữa Zott Primo Milch Dessert hương vani 220g/vỉ/4 hũ, là chế phẩm thực phẩm làm từ sữa, hạn sử dụng 04/08/2012, hàng mới 100% |
Sữa bột dùng cho Bà Mẹ: I AM MOTHER MOM ( Hộp 400g).NSX: 01/12/2011. HSD:31/05/2013 |
Sữa bột dùng cho bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 01/2012. HSD:07/2013 |
Sữa bột dùng cho Bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 02/2012. HSD: 08/2013 |
Sữa bột dùng cho bà mẹ: IMPERIAL MOM XO ( Hộp 400g). NSX: 11/2011. HSD:11/2013 |
Váng sữa hiệu Zott Monte vị Socola 6 hũ/vỉ/330g. Hạn sử dụng 17.02.2012 Va 30.03.2012 |
Váng sữa Zott Monte vị sô cô la 330g/vỉ/6 hũ, hạn sử dụng 24/06/2012,là chế phẩm thực phẩm làm từ sữa, hàng mới 100% |
Váng sữa Zott Primo Milch Dessert hương vani 220g/vỉ/4 hũ, là chế phẩm thực phẩm làm từ sữa, hạn sử dụng 04/08/2012, hàng mới 100% |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 19:Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 19019031 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 10 |
2019 | 10 |
2020 | 10 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.4 |
2019 | 5.5 |
2020 | 4.5 |
2021 | 3.6 |
2022 | 2.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 19019031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 19019031
Bạn đang xem mã HS 19019031: Chứa sữa (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19019031: Chứa sữa (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 19019031: Chứa sữa (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 1: Bảng mã số HS đối với danh mục động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.1: Danh mục sản phẩm sữa chế biến kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 5-5:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 5-4:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 5-3:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 5-2:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
5 | QCVN 5-1:2010/BYT | Hết hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần VI | Chương 33 | 33021010 | Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng |
3 | Phần VI | Chương 33 | 33021020 | Chế phẩm rượu thơm, loại dùng để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác |
4 | Phần VI | Chương 33 | 33021090 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 33 | 33029000 | Loại khác |