- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2008 - Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
- 200819 - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã rang |
Hạnh nhân vỏ rang muối (thành phần: muối, đường), 4.9 kg/carton. Hàng mới 100%... (mã hs hạnh nhân vỏ ra/ mã hs của hạnh nhân vỏ) |
Quả Óc chó rang muối (thành phần: muối, đường), (4.8 kg*2)/carton. Hàng mới 100%... (mã hs quả óc chó rang/ mã hs của quả óc chó r) |
Quả hồ trăn rang muối (thành phần: muối, đường), (4.9 kg*2)/carton. Hàng mới 100%... (mã hs quả hồ trăn ran/ mã hs của quả hồ trăn) |
Hạt rang tẩm mật ong các loại Gourmet Honey Roasted Nut Mix, 30oz, (1 thùng/30oz), mới 100%... (mã hs hạt rang tẩm mậ/ mã hs của hạt rang tẩm) |
Hướng dương bà già Nga BARKINY SEMECHKI. 100 gr/gói, (3 gói/box). Ngày sản xuất 12/2019, HSD: 06/2020. NSX: Công ty TNHH KDV Krasbidar. Hàng mới 100%... (mã hs hướng dương bà/ mã hs của hướng dương) |
Hạt ăn liền Gilim hạt hạnh nhân.(430g/gói +130g/gói)/Bịch. hạn sử dụng.18_9_2020... (mã hs hạt ăn liền gil/ mã hs của hạt ăn liền) |
Walnut Dried(hạt óc chó sấy 11.34kg)... (mã hs walnut driedhạ/ mã hs của walnut dried) |
Thập cẩm Hokkaido Mix Cracker (Bánh gạo, hạt điều, hạnh nhân, đậu phộng, đậu Hà Lan)... (mã hs thập cẩm hokkai/ mã hs của thập cẩm hok) |
Hạnh nhân ruột đã rang không tẩm ướp gia vị, chỉ dùng trong thực phẩm. Mới 100%... (mã hs hạnh nhân ruột/ mã hs của hạnh nhân ru) |
Hạt bí đã rang và tách lớp vỏ trắng còn lớp vỏ lụa màu xanh dùng làm nguyên liệu chế biến thực phẩm, đóng gói 25kg/ bao, số lô: NGZR191122, sản xuất tháng 11/2019, hàng mới 100%.... (mã hs hạt bí đã rang/ mã hs của hạt bí đã ra) |
Snack hạnh nhân rang Tamari- Snack Organic Tamari Roasted Sicilian Almonds (30g/gói x 15 gói/thùng). HSD: 15/09/2020... (mã hs snack hạnh nhân/ mã hs của snack hạnh n) |
Snack hạt rang và đậu nành với kỷ tử- Snack Organic Roasted Seeds and Soya with Goji Berry (30g/gói x 15 gói/thùng). HSD: 01/08/2020... (mã hs snack hạt rang/ mã hs của snack hạt ra) |
Snack Tarmari đậu nành rang với cà chua và thảo mộc- Snack Organic Tamari Roasted Soya with Tomato & Herb (30g/gói x 15 gói/ thùng). HSD: 01/06/2020... (mã hs snack tarmari đ/ mã hs của snack tarmar) |
Hạt dẻ- Peeled Chestnuts 65 g (1 gói 65g). Nhãn hiệu: Topvalu. Code: 4549741166034.Hàng mới 100%... (mã hs hạt dẻ peeled/ mã hs của hạt dẻ peel) |
hạt hướng dương chín (rang vị) đóng bao 50kg/1 bao, mới 100% hàng do Trung Quốc sản xuất... (mã hs hạt hướng dương/ mã hs của hạt hướng dư) |
Hạt dẻ cười không rang muối YHL(chưa bóc vỏ)-YHL Unsalted Pistachio, đã rang, ăn liền, 1 bịch kín 500gr,HSD:08/01/2021, Nhà phân phối: Mourad's Coffee &Nuts, hàng mới 100%... (mã hs hạt dẻ cười khô/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hạt dẻ cười đã rang muối,; (1 carton/22LBS- 1000 carton), NSX: Setton Pistachio of Terra Bella, INC; hàng mới 100%... (mã hs hạt dẻ cười đã/ mã hs của hạt dẻ cười) |
HẠT DẼ ĐÃ RANG... (mã hs hạt dẽ đã rang/ mã hs của hạt dẽ đã ra) |
Hạt dinh dưỡng, chế biến kỹ, ăn ngay: Hạt hạnh nhân mật ong bơ(đóng trong túi có chống ẩm) 200g/ gói;20 gói/thùng. Hãng SX Gilim International Co.,ltd Hàn Quốc.Hàng mới 100%... (mã hs hạt dinh dưỡng/ mã hs của hạt dinh dưỡ) |
Hạt hạnh nhân đã rang#&VN. Hàng tái nhập theo tờ khai xuất số: 302634601160/E62, ngày 12/07/2019... (mã hs hạt hạnh nhân đ/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Hỗn hợp hạt gồm (Hạnh nhân + ba tây + hồ đào + hạt điều) chiên không muối 12 gói x 200g... (mã hs hỗn hợp hạt gồm/ mã hs của hỗn hợp hạt) |
Hạt hạnh nhân đã mài vỏ, rang sấy, đóng thùng carton 30 kg/carton, Hàng chế biến tại Việt Nam, đóng tại kho công ty#&VN... (mã hs hạt hạnh nhân đ/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Hạt điều vị cay-HITO (1 thùng 100 gr x 20 pack)... (mã hs hạt điều vị cay/ mã hs của hạt điều vị) |
Bột mè rang... (mã hs bột mè rang/ mã hs của bột mè rang) |
Hạt Thập cẩm (Hạnh nhân+ba tây+hồ đào+macadamia+hạt điều) sấy muối 6hủx1.1kg/th... (mã hs hạt thập cẩm h/ mã hs của hạt thập cẩm) |
Hạt sen TT 250g... (mã hs hạt sen tt 250g/ mã hs của hạt sen tt 2) |
Hỗn hợp hạt rang cao cấp 30g Blue Diamond (sản xuất tại Công ty Ludwing schokola GMBH&CO.KG)... (mã hs hỗn hợp hạt ran/ mã hs của hỗn hợp hạt) |
Hạt điều vị ngọt-HITO (1 thùng 100 gr x 20 pack)... (mã hs hạt điều vị ngọ/ mã hs của hạt điều vị) |
HỖN HỢP HẠT SẤY CÓ MUỐI 12X482G (GỒM: HẠT ĐIỀU, HẠNH NHÂN, BA TÂY, HỒ ĐÀO)... (mã hs hỗn hợp hạt sấy/ mã hs của hỗn hợp hạt) |
Điều lụa ML 250g... (mã hs điều lụa ml 250/ mã hs của điều lụa ml) |
Điều lụa ML 500g... (mã hs điều lụa ml 500/ mã hs của điều lụa ml) |
Điều vỏ lụa 500gr... (mã hs điều vỏ lụa 500/ mã hs của điều vỏ lụa) |
Hạt điều vỏ YN 200g... (mã hs hạt điều vỏ yn/ mã hs của hạt điều vỏ) |
Điều bóc vỏ ML 250g... (mã hs điều bóc vỏ ml/ mã hs của điều bóc vỏ) |
Hạt điều vỏ lụa 180g... (mã hs hạt điều vỏ lụa/ mã hs của hạt điều vỏ) |
Điều lụa rang củi 220g... (mã hs điều lụa rang c/ mã hs của điều lụa ran) |
Hạt điều nguyên vỏ 500g... (mã hs hạt điều nguyên/ mã hs của hạt điều ngu) |
Hạt điều không muối 200g... (mã hs hạt điều không/ mã hs của hạt điều khô) |
Điều hộp quà tặng ML 500g... (mã hs điều hộp quà tặ/ mã hs của điều hộp quà) |
Điều lụa hộp nhựa ML 150g... (mã hs điều lụa hộp nh/ mã hs của điều lụa hộp) |
Điều bóc vỏ hộp nhựa ML 150g... (mã hs điều bóc vỏ hộp/ mã hs của điều bóc vỏ) |
Hạt Óc Chó sấy không muối 12/350g... (mã hs hạt óc chó sấy/ mã hs của hạt óc chó s) |
Hạt hướng dương sấy 11.34kg... (mã hs hạt hướng dương/ mã hs của hạt hướng dư) |
Đậu nành sấy không muối 10kg... (mã hs đậu nành sấy kh/ mã hs của đậu nành sấy) |
Hạt phỉ sấy (diệt khuẩn) 10kg... (mã hs hạt phỉ sấy di/ mã hs của hạt phỉ sấy) |
Kẹo mè xững(Đậu phộng, mè trắng, hạt điều) 50góix100g/th... (mã hs kẹo mè xữngđậu/ mã hs của kẹo mè xững) |
Thập cẩm Traveller's mix (Bao gồm: Hạt hướng dương, Hạt bí Hạnh nhân, Nho đen) 11.34kg/th... (mã hs thập cẩm travel/ mã hs của thập cẩm tra) |
Bột vừng đã rang được đóng trong bao kín khí, loại chưa được ép lấy dầu, loại 1000 kg/bao.Hàng mới 100%... (mã hs bột vừng đã ran/ mã hs của bột vừng đã) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20081991 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
27% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 27% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 18 |
01/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-30/06/2020 | 18 |
01/07/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 14.4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 14 |
01/01/2020-31/12/2020 | 14 |
01/01/2021-31/12/2011 | 11 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081991
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20081991
Bạn đang xem mã HS 20081991: Đã rang
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20081991: Đã rang
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20081991: Đã rang
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |