- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2008 - Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
- 200819 - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hạt hạnh nhân hấp sấy khô đã tẩm ướp gia vị Bách Sĩ Lạc; Nhà SX: Xưởng gia công thổ sản Dụ Phong Hằng Lạc quận Nam Hải thành phố Phật Sơn, NSX: 2019, hạn SD: 1 năm kể từ NSX... (mã hs hạt hạnh nhân h/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Đậu thập cẩm- Mame mix (Kasugai) 57 gr/gói 24 gói/thùng; HSD: 11/2020... (mã hs đậu thập cẩm m/ mã hs của đậu thập cẩm) |
Hạt dẻ cười Camel Natural Baked Pistachios (400g x 40 gói/ thùng), (đã qua chế biến), hàng mới 100%. NSX: SENG HUA HNG FOODSTUFF PTE LTD... (mã hs hạt dẻ cười cam/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hạt mắc ca vị mật ong Camel Honey Macadamias (130g x 48 gói/ thùng), (đã qua chế biến) hàng mới 100%. NSX: SENG HUA HNG FOODSTUFF PTE LTD... (mã hs hạt mắc ca vị m/ mã hs của hạt mắc ca v) |
Hạt dẻ rang muối khô (Eagle brand), 9.8 Kgs/ CTN... (mã hs hạt dẻ rang muố/ mã hs của hạt dẻ rang) |
Hạt macca nướng không tẩm ướp, hiệu: Nature's Wonders, loại (220g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 01/12/2020, nhà sx: Tai Sun Lim Kee Food Industries (M) Sdn Bhd, mới 100%... (mã hs hạt macca nướng/ mã hs của hạt macca nư) |
Hạt óc chó nướng không tẩm ướp, hiệu: Nature's Wonders, loại (200g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 01/09/2020, nhà sx: Tai Sun Lim Kee Food Industries (M) Sdn Bhd, mới 100%... (mã hs hạt óc chó nướn/ mã hs của hạt óc chó n) |
Hạt dẻ cười nướng không tẩm ướp, hiệu: Nature's Wonders, loại (200g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 01/09/2020, nhà sx: Tai Sun Lim Kee Food Industries (M) Sdn Bhd, mới 100%... (mã hs hạt dẻ cười nướ/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hỗn hợp quả khô và hạt không tẩm ướp(hạt dẻ nướng, hạnh nhân nướng, sung khô, nho khô), hiệu: Nature's Wonders, loại (270g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 01/12/2020, mới 100%... (mã hs hỗn hợp quả khô/ mã hs của hỗn hợp quả) |
Hạt hạnh nhân nướng không tẩm ướp, hiệu: Nature's Wonders, loại (200g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 10/12/2020, nhà sx: Tai Sun Lim Kee Food Industries (M) Sdn Bhd, mới 100%... (mã hs hạt hạnh nhân n/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Hỗn hợp các loại hạt không tẩm ướp(hạt hạnh nhân, quả óc chó, hạt dẻ cười, hạt macca nướng), hiệu: Nature's Wonders, loại (220g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 09/12/2020, mới 100%... (mã hs hỗn hợp các loạ/ mã hs của hỗn hợp các) |
Hạt hỗn hợp cao cấp tự nhiên không tẩm ướp(hạt hạnh nhân, quả sung khô, nho khô, hạt dẻ cười), hiệu: Nature's Wonders, loại (380g/gói*20gói/thùng), hạn sử dụng: 01/12/2020, mới 100%... (mã hs hạt hỗn hợp cao/ mã hs của hạt hỗn hợp) |
Hạt mắc ca đã rang muối, đã đóng gói bán lẻ trong bịch kín MACADAMIA NUTS 680g/bịch. Hàng mới 100%... (mã hs hạt mắc ca đã r/ mã hs của hạt mắc ca đ) |
Hạt hạnh nhân tẩm bơ mật ong Tom's Farm-30g/ gói x 72 gói/ thùng, 250 thùng, nsx Gilim International Co., Ltd. HSD: 10/12/2020 Hàng mới 100%... (mã hs hạt hạnh nhân t/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Sốt tương mè Kum Chun Sesame Seed Paste LKK Kum Chun Sesame Seed Paste 7 Kg(7 Kg x Chai/thùng) HSD: 11/2020... (mã hs sốt tương mè ku/ mã hs của sốt tương mè) |
Hạt dẻ cười (quả hồ trăn) sấy khô, đã tẩm ướp gia vị, (9,8kg/hộp)+-10%. NSX: Công ty TNHH thực phẩm Quảng Nguyên, thành phố Trung Sơn. HSD: 01 năm kể từ ngày sản xuất. Hàng mới 100%.... (mã hs hạt dẻ cười qu/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hạnh nhân bọc ớt, nhà sản xuất: PT. GUNANUSA ERAMANDIRI (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hạnh nhân bọc ớ/ mã hs của hạnh nhân bọ) |
Hạnh nhân vị dâu, nhà sản xuất: PT. GUNANUSA ERAMANDIRI (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hạnh nhân vị dâ/ mã hs của hạnh nhân vị) |
Hạnh nhân vị tỏi, nhà sản xuất: PT. GUNANUSA ERAMANDIRI (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hạnh nhân vị tỏ/ mã hs của hạnh nhân vị) |
Hạnh nhân vị kiểu ý, nhà sản xuất: PT. GUNANUSA ERAMANDIRI (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hạnh nhân vị ki/ mã hs của hạnh nhân vị) |
Hạnh nhân vị tiêu đen, nhà sản xuất: PT. GUNANUSA ERAMANDIRI (0.2kg/túi), hàng mẫu... (mã hs hạnh nhân vị ti/ mã hs của hạnh nhân vị) |
Hạnh nhân có vỏ sấy bơ, chỉ dùng trong thực phẩm. Mới 100%... (mã hs hạnh nhân có vỏ/ mã hs của hạnh nhân có) |
Hạt ăn liền Daedoo Food hạt đậu đỏ ninh nhừ.850g/hộp. hạn sử dụng15_10_2020... (mã hs hạt ăn liền dae/ mã hs của hạt ăn liền) |
Hạt macadamia đã qua chế biến... (mã hs hạt macadamia đ/ mã hs của hạt macadami) |
Hạt Hạnh nhân rang sấy khô đã tẩm ướp gia vị Gia Tất Khải; Nhà SX: Công ty TNHH chế phẩm quả hạch Lợi Phong thành phố Thiên Tân NSX: 2019, hạn SD: 1 năm kể từ NSX... (mã hs hạt hạnh nhân r/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
HẠNH NHÂN VỊ TRÀ SỮA ĐƯỜNG ĐEN, loại 180g, 20PCS/CARTON, đã qua chế biến, bao gói kín khí, HSD:18 tháng kể từ NSX 23/12/2019, nhà sản xuất:World Food co., LTD, hàng mới 100%.... (mã hs hạnh nhân vị tr/ mã hs của hạnh nhân vị) |
Honey Butter almond 200g. Hạnh nhân mật ong bơ, loại 200g, 20PCS/CARTON, đã qua chế biến, bao gói kín khí, HSD: 18 tháng kể từ NSX 26/12/2019, nhà sản xuất: World Food co., LTD, hàng mới 100%... (mã hs honey butter al/ mã hs của honey butter) |
Hạt dẻ cười tẩm ướp gia vị (quả hồ trăn) đã sấy khô; nhà SX: Guangdong Nan Xing Rainbow Nut Co.,LTD, NSX: 2019, hạn SD: 1 năm kể từ NSX... (mã hs hạt dẻ cười tẩm/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hạt bí Hoàng Vũ (nhãn hiệu Hoàng Vũ),đã sấy khô,chưa tẩm ướp gia vị, Đóng đồng nhất 30 kg/ bao, do Trung Quốc sản xuất.Hàng mới 100%... (mã hs hạt bí hoàng vũ/ mã hs của hạt bí hoàng) |
Hạnh nhân tẩm chanh muối(TP: Hạnh nhân, muối, axít citric),20 carton(10 hộp/carton),0.5 kg/ hộp, hạn sử dụng đến ngày 28/11/2020,hiệu Royal Nut Company, hàng mới 100%... (mã hs hạnh nhân tẩm c/ mã hs của hạnh nhân tẩ) |
Hạt sấy tổng hợp bao gồm: Hạnh nhân nguyên hạt, hạt dẻ cười, hạt bí,.,20 carton(10 hộp/carton),0.5 kg/ hộp, hạn sử dụng đến ngày 27/09/2020,hiệu Royal Nut Company, hàng mới 100%... (mã hs hạt sấy tổng hợ/ mã hs của hạt sấy tổng) |
Nguyên liệu làm kem/ làm bánh hương vị dừa (COCCO PASTA) (NSX: 10/2019; HSD: 10/2022). Hiệu Comprital. Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu làm/ mã hs của nguyên liệu) |
Hạt dẻ ăn liền- ROASTED CHESTNUT(80G*24EA)/CT. Hàng mới 100%... (mã hs hạt dẻ ăn liền/ mã hs của hạt dẻ ăn li) |
Hạt dẻ cười (Salted pistachio), đã qua chế biến, làm chín, tẩm ướp muối, ăn liền, được đóng trong bao PP in sẵn, may viền, hàng sản xuất tại Việt Nam... (mã hs hạt dẻ cười sa/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hat de cươi thanh phâm (đa rang, đong goi)... (mã hs hat de cươi tha/ mã hs của hat de cươi) |
Nhân điều chiên vị muối (hộp 227 gram)... (mã hs nhân điều chiên/ mã hs của nhân điều ch) |
Đậu phộng thập cẩm Mixed nuts (380g x 10 túi/ thùng) 3.8kg/ thùng... (mã hs đậu phộng thập/ mã hs của đậu phộng th) |
Sầu Riêng Sấy Mr. Viet 45g... (mã hs sầu riêng sấy m/ mã hs của sầu riêng sấ) |
Hạt sen sấy 220gr... (mã hs hạt sen sấy 220/ mã hs của hạt sen sấy) |
Hạt óc cho rang... (mã hs hạt óc cho rang/ mã hs của hạt óc cho r) |
Hạt hạnh nhân rang... (mã hs hạt hạnh nhân r/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Hạt dẻ cười sấy muối... (mã hs hạt dẻ cười sấy/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Hỗn hợp hạt điều, hạnh nhân, óc chó, dẻ cười đã chế biến... (mã hs hỗn hợp hạt điề/ mã hs của hỗn hợp hạt) |
Hạt hạnh nhân đã qua chế biến cắt hạt lựu... (mã hs hạt hạnh nhân đ/ mã hs của hạt hạnh nhâ) |
Hạnh nhân 30g... (mã hs hạnh nhân 30g/ mã hs của hạnh nhân 30) |
Hạt hướng dương 40g... (mã hs hạt hướng dương/ mã hs của hạt hướng dư) |
Dừa sấy dẻo 150g... (mã hs dừa sấy dẻo 150/ mã hs của dừa sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo 75g... (mã hs xoài sấy dẻo 75/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Xoài sấy dẻo H150g... (mã hs xoài sấy dẻo h1/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Mãng cầu sấy dẻo 75g... (mã hs mãng cầu sấy dẻ/ mã hs của mãng cầu sấy) |
Xoài sấy POMELO 200g... (mã hs xoài sấy pomelo/ mã hs của xoài sấy pom) |
Dứa sấy mộc nữ hoàng 120g... (mã hs dứa sấy mộc nữ/ mã hs của dứa sấy mộc) |
Trái cây sữa chua sấy 60g... (mã hs trái cây sữa ch/ mã hs của trái cây sữa) |
Xoài sấy dẻo VNFruit 150g... (mã hs xoài sấy dẻo vn/ mã hs của xoài sấy dẻo) |
Hạt tía tô sấy- Roasted perilla seed... (mã hs hạt tía tô sấy/ mã hs của hạt tía tô s) |
Hạt dẻ cười rang... (mã hs hạt dẻ cười ran/ mã hs của hạt dẻ cười) |
Nhân hạt điều rang muối... (mã hs nhân hạt điều r/ mã hs của nhân hạt điề) |
Nhân điều lụa rang muối (túi nhựa 500gr/tú/ 16kg/cartoni)... (mã hs nhân điều lụa r/ mã hs của nhân điều lụ) |
Hạt sen chiên, đóng gói 10kg/ hộp carton, hàng mới 100%... (mã hs hạt sen chiên/ mã hs của hạt sen chiê) |
Thạch dừa thô. Hàng VNSX. Hàng mới 100%... (mã hs thạch dừa thô/ mã hs của thạch dừa th) |
Mít Sấy Mr Viet 45g... (mã hs mít sấy mr viet/ mã hs của mít sấy mr v) |
Hạt bí rang muối loại 22.68kg, nhãn hiệu Winner Co, hàng mới 100%... (mã hs hạt bí rang muố/ mã hs của hạt bí rang) |
Hạt bí sấy không muối loại 22.68kg, nhãn hiệu Winner Co, hàng mới 100%... (mã hs hạt bí sấy khôn/ mã hs của hạt bí sấy k) |
Hạt điều sấy tự nhiên loại 22.68kg, nhãn hiệu Winner Co, hàng mới 100%... (mã hs hạt điều sấy tự/ mã hs của hạt điều sấy) |
Hạt điều sấy không muối loại 283.5g, nhãn hiệu NPV Delight 06, hàng mới 100%... (mã hs hạt điều sấy kh/ mã hs của hạt điều sấy) |
Hạt điều còn vỏ lụa rang muối loại 283.5g, nhãn hiệu NPV Delight 07, hàng mới 100%... (mã hs hạt điều còn vỏ/ mã hs của hạt điều còn) |
Hạt macca (100% tự nhiên) sấy khô... (mã hs hạt macca 100%/ mã hs của hạt macca 1) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20081999 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
27% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 27% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 18 |
01/01/2019-31/12/2019 | 18 |
01/01/2020-30/06/2020 | 18 |
01/07/2020-31/12/2020 | 18 |
01/01/2021-31/12/2021 | 18 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 14 |
2020 | 11 |
2021 | 8 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6 |
2019 | 3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 14.4 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10.8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 10.8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 14 |
01/01/2020-31/12/2020 | 14 |
01/01/2021-31/12/2011 | 11 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 15.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20081999
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 11.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20081999
Bạn đang xem mã HS 20081999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20081999: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20081999: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |