- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây
- 2008 - Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được chế biến hoặc bảo quản theo quy trình đã ghi trong Chương 7, 8 hoặc 11;
(b) Các chế phẩm thực phẩm có trên 20% tính theo trọng lượng là xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hay các loại động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(c) Các loại bánh và sản phẩm khác thuộc nhóm 19.05; hoặc
(d) Các chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất thuộc nhóm 21.04.
2. Các nhóm 20.07 và 20.08 không áp dụng cho các loại thạch trái cây, bột nhão từ quả, các loại quả hạnh bọc đường hoặc các sản phẩm tương tự chế biến dưới dạng kẹo đường (nhóm 17.04) hoặc kẹo sôcôla (nhóm 18.06).
3. Các nhóm 20.01, 20.04 và 20.05, tùy theo từng trường hợp, chỉ bao gồm những sản phẩm thuộc Chương 7 hay nhóm 11.05 hoặc 11.06 (trừ bột, bột thô và bột mịn của các sản phẩm đã ghi trong Chương 8) đã được chế biến hay bảo quản theo các quy trình khác với quy trình đã ghi trong Chú giải 1(a).
4. Nước ép cà chua có hàm lượng chất khô từ 7% trở lên được xếp vào nhóm 20.02.
5. Theo mục đích của nhóm 20.07, khái niệm “thu được từ quá trình đun nấu” có nghĩa là thu được bằng cách xử lý nhiệt ở áp suất không khí hoặc giảm áp suất để làm tăng độ dẻo của một sản phẩm thông qua việc giảm lượng nước hoặc thông qua biện pháp khác.
6. Theo mục đích của nhóm 20.09, khái niệm “các loại nước ép, chưa lên men và chưa pha rượu” để chỉ các loại nước ép có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích (xem Chú giải 2 của Chương 22).
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2005.10, khái niệm “rau đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm từ rau, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ, trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn rau có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2005.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.05.
2. Theo mục đích của phân nhóm 2007.10, khái niệm “chế phẩm đồng nhất” chỉ các loại chế phẩm của quả, đã đồng nhất mịn, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc để ăn kiêng, đóng gói để bán lẻ trong bao bì với trọng lượng tịnh không quá 250 gam. Khi áp dụng định nghĩa này không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc đáp ứng các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ mảnh vụn quả có thể nhìn thấy được. Phân nhóm 2007.10 được ưu tiên xem xét trước trong các phân nhóm thuộc nhóm 20.07.
3. Theo mục đích của các phân nhóm 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 và 2009.71, khái niệm “giá trị Brix” có nghĩa là đọc trực tiếp độ Brix từ tỷ trọng kế Brix hoặc của chỉ số khúc xạ được biểu thị theo khái niệm tỷ lệ phần trăm thành phần sucroza đo bằng khúc xạ kế, ở nhiệt độ 20oC hoặc được hiệu chỉnh về 20oC nếu phép đo được tiến hành ở một nhiệt độ khác.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Vegetables, fruit or nuts, prepared or preserved by the processes specified in Chapter 7, 8 or 11;
(b) Food preparations containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(c) Bakers’ wares and other products of heading 19.05; or
(d) Homogenised composite food preparations of heading 21.04.
2. Headings 20.07 and 20.08 do not apply to fruit jellies, fruit pastes, sugar-coated almonds or the like in the form of sugar confectionery (heading 17.04) or chocolate confectionery (heading 18.06).
3. Headings 20.01, 20.04 and 20.05 cover, as the case may be, only those products of Chapter 7 or of heading 11.05 or 11.06 (other than flour, meal and powder of the products of Chapter 8) which have been prepared or preserved by processes other than those referred to in Note 1 (a).
4. Tomato juice the dry weight content of which is 7 % or more is to be classified in heading 20.02.
5. For the purposes of heading 20.07, the expression “obtained by cooking” means obtained by heat treatment at atmospheric pressure or under reduced pressure to increase the viscosity of a product through reduction of water content or other means.
6. For the purposes of heading 20.09, the expression “juices, unfermented and not containing added spirit” means juices of an alcoholic strength by volume (see Note 2 to Chapter 22) not exceeding 0.5 % vol.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheading 2005.10, the expression “homogenised vegetables” means preparations of vegetables, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of vegetables. Subheading 2005.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.05.
2. For the purposes of subheading 2007.10, the expression “homogenised preparations” means preparations of fruit, finely homogenised, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may have been added to the preparation for seasoning, preservation or other purposes. These preparations may contain a small quantity of visible pieces of fruit. Subheading 2007.10 takes precedence over all other subheadings of heading 20.07.
3. For the purposes of subheadings 2009.12, 2009.21, 2009.31, 2009.41, 2009.61 and 2009.71, the expression “Brix value” means the direct reading of degrees Brix obtained from a Brix hydrometer or of refractive index expressed in terms of percentage sucrose content obtained from a refractometer, at a temperature of 20oC or corrected for 20oC if the reading is made at a different temperature.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quyết định số 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định giới hạn tối đa ô nhiễm sinh học và hóa học trong thực phẩm
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu |
Rong biển (Roasted Seaweed), 50 tấm/bao, 80 bao/thùng, 1 bao 140 g, hàng mới 100%... (mã hs rong biển roas/ mã hs của rong biển r) |
Rong biển khô,đã sấy và ép khô (đã tẩm gia vị chất bảo quản). Hàng mới 100%.... (mã hs rong biển khôđ/ mã hs của rong biển kh) |
Rong biển muối SALTED SEAWEED gồm 40 thùng (1 thùng 500g/túi x 20 túi), hạn sử dụng T12.2020, hàng mới 100%... (mã hs rong biển muối/ mã hs của rong biển mu) |
Rong biển tẩm gia vị hiệu CHUKA GOMA WAKAME(SEAWEED) gồm 35 thùng (1 thùng 1 kgx10 gói) hạn sử dung T11.2020, hàng mới 100%... (mã hs rong biển tẩm g/ mã hs của rong biển tẩ) |
Rong biển đỏ ướp muối 500g/gói, 20 gói/thùng; HSD: 11/2020... (mã hs rong biển đỏ ướ/ mã hs của rong biển đỏ) |
Rong biển xanh ướp muối 500g/gói, 20 gói/thùng; HSD: 11/2020... (mã hs rong biển xanh/ mã hs của rong biển xa) |
Rong biển sấy khô (Seasoning laver) đã tẩm ướp gia vị, dùng chế biến thức ăn cho người. mới 100%; NSX: Fujian Jinjiang Dongshi Baisha Aquatic P.P Factory II... (mã hs rong biển sấy k/ mã hs của rong biển sấ) |
Salad rong biển (rong biển, giấm, đường, muối, rượu, dầu, vừng.) 1KG/tui, 10tui/thùng, gồm 570 thùng, nhà sx JINHYUN CO., LTD, MỚI 100%, ngày sx 11/12/2019- hsd 11/6/2021... (mã hs salad rong biển/ mã hs của salad rong b) |
Rong biển khô đã qua chế biến, nhãn hiệu KAKA: Dùng làm thực phẩm cho người, mỗi thùng carton có 20 gói, mỗi gói 40g, hàng mới 100%.... (mã hs rong biển khô đ/ mã hs của rong biển kh) |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe:Korean Red Ginseng Sliced- hồng sâm cắt lát (70% c.xuất hồng sâm).QC:200g/1hộp,20 hộp/1 thùng.NSX:Daehan Red Ginseng Promotion Co,Ltd.ZP02:915/2017/ATTP-XNCB.HSD:T10/2022... (mã hs thực phẩm bảo v/ mã hs của thực phẩm bả) |
Rong biển đen sấy khô, không hiệu, hàng mới 100%. (588 baox5kg + 50baox6kg)... (mã hs rong biển đen s/ mã hs của rong biển đe) |
Hồng sâm củ tẩm mật ong G&LIFE- G&LIFE Honey Korean Red Ginseng hộp 250g (25gx10túi). Nhà SX: Global Geumsan Ginseng Agricultural Co.,ltd. NSX: 24/12/2019. HSD 15 tháng kể từ NSX. Hàng mới 100%.... (mã hs hồng sâm củ tẩm/ mã hs của hồng sâm củ) |
Rong biển đã chế biến đóng gói kín khí, có ghi nhãn, ăn liền Daesang rong biển miếng.150G/gói.hạn sử dụng.11_10_2020... (mã hs rong biển đã ch/ mã hs của rong biển đã) |
Rong biển giòn trộn gia vị(Crispy Mixed Laver Snack)50g/túi,20 túi/carton,đónggói trong bao bì kín,có ghi nhãn.NSX:Tập đoàn Daesang-ctyJK,GCN 5837,hiệu Chung jung one,ngày sx 31/10/2019 hsd 30/05/2020... (mã hs rong biển giòn/ mã hs của rong biển gi) |
Hồng sâm tẩm mật nguyên củ Hàn Quốc, quy cách: 22g/gói, 220g/10 gói/hộp. Ngày sx: 2/12/2019. Hạn sử dụng: 1/12/2021, nhà sản xuất: Song-Hak Korean Red Ginseng Co.,Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs hồng sâm tẩm mậ/ mã hs của hồng sâm tẩm) |
Hồng sâm thái lát Myeong In Hàn Quốc, quy cách: 20g/gói, 200g/10 gói/ hộp. Ngày sản xuất:2/12/2019, Hạn sử dụng: 1/12/2021. Nhà sản xuất: Song-Hak Korean Red Ginseng Co.,Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs hồng sâm thái l/ mã hs của hồng sâm thá) |
Hộp rong biển ăn liền hiệu Kimura, NSX: Công ty Kimura, HSD: tháng 10/2020, thành phần: rong biển, đường, muối, chiết xuất tảo bẹ, chiết xuất tôm, chất điều vị lên men.80 miếng/ hộp,20 hộp/ thùng... (mã hs hộp rong biển ă/ mã hs của hộp rong biể) |
Rong biển ăn liền hiệu Shirako, NSX: Tổng công ty Shirakon, NSX: tháng 10/ 2020,thành phần: đường, xi-rô, muối, chiết xuất cá ngừ khô, chiết xuất từ tôm.65g,16 miếng/ gói, 40 gói/ thùng... (mã hs rong biển ăn li/ mã hs của rong biển ăn) |
Rong biển Kumamon hiệu Kimura, NSX: Kimura Co.,Ltd, HSD: Tháng 12/2020, dùng ăn trực tiếp, Thành phần: Tảo khô, đường, muối, gia vị lên men, tôm, tảo bẹ, hạt tiêu, gia vị. 80 tấm/ hộp, 48 hộp/ thùng... (mã hs rong biển kumam/ mã hs của rong biển ku) |
Rong biển vụn, hiệu Haemirak- Chopped seaweed flake 500g- quy cách đóng gói: 1 thùng 8 gói, 1 gói 500 gram.... (mã hs rong biển vụn/ mã hs của rong biển vụ) |
Rong biển ướp muối, khô, hiệu Haemirak- Salt dry laver 500g- quy cách đóng gói: 1 thùng 8 gói, 1 gói 500 gram.... (mã hs rong biển ướp m/ mã hs của rong biển ướ) |
Rong biển ănliền tẩm dầu oliu(OLIVE OIL SEAWEED SNACK),đóng gói trong bao bì kín,có ghi nhãn.8G/túi,40 túi/1hộp.NSX:Daesang corp-Cn JINYANG,mới 100%,hiệu O'FOOD,ngày sx16/12/2019,hsd 15/12/2020... (mã hs rong biển ănliề/ mã hs của rong biển ăn) |
Rong biển tẩm dầu oliu OLIVE OIL TRADITIONAL LAVER 5G*3P,15g/túi,15 túi/carton,đóng gói trong bao bì kín,có ghi nhãn.Nsx:JINYANG CORP,mới 100%,GCN 18291,hiệuChung jung one,ngàysx18/12/2019hsd17/7/2020... (mã hs rong biển tẩm d/ mã hs của rong biển tẩ) |
RONG BIỂN SẤY GIA VỊ (BẢN TO)/ OTTOGI SEASONED LAVER 20G (20Gx50)/thùng. NSX:2019-12-24, HSD:2020-12-23. Đóng gói trong bao bì kín, nhãn hiệu Ottogi. Hàng mới 100%... (mã hs rong biển sấy g/ mã hs của rong biển sấ) |
Rong biển chế biến- Sesame Seaweed Salad (Chuka Wakame)- 1Kg, 12 hộp/thùng; HSD: 06/2021... (mã hs rong biển chế b/ mã hs của rong biển ch) |
Rong biển cuộn cơm kimbap (rong biển khô đã qua chế biến), đã đóng gói trong bao bì kín dán nhãn, nhãn hiệu Choigang Food, 1 thùng 40 gói, 1 gói 20g (1 UNK 1 gói), Hàng mới 100%... (mã hs rong biển cuộn/ mã hs của rong biển cu) |
Rong biển trộn cơm vị tự nhiên (rong biển khô đã qua chế biến), đã đóng gói trong bao bì kín dán nhãn, nhãn hiệu Choigang Food, 1 thùng 24 gói, 1 gói 40g (1 UNK 1 gói), Hàng mới 100%... (mã hs rong biển trộn/ mã hs của rong biển tr) |
TÁO SẤY KHÔ, NHÃN HÀNG JAJU, HÀNG MỚI 100%... (mã hs táo sấy khô nh/ mã hs của táo sấy khô) |
NHO SẤY KHÔ, NHÃN HÀNG JAJU, HÀNG MỚI 100%... (mã hs nho sấy khô nh/ mã hs của nho sấy khô) |
TẢO BIỂN HƯƠNG MÙ TẠT, NHÃN HÀNG JAJU, HÀNG MỚI 100%... (mã hs tảo biển hương/ mã hs của tảo biển hươ) |
KHOAI LANG NƯỚNG, NHÃN HÀNG JAJU, HÀNG MỚI 100%... (mã hs khoai lang nướn/ mã hs của khoai lang n) |
Rong biển Yaki Nori Custom Gold- Rong biển đã rang (Roasted), không tẩm ướp gia vị- 80 gói/thùng 130 g/gói; HSD: 12/2020... (mã hs rong biển yaki/ mã hs của rong biển ya) |
Rong biển- Roasted Seaweed Yaki Nori (1/2 cut)- Rong biển đã rang (Roasted), không tẩm ướp gia vị- 280 g/gói, 40 gói/thùng; HSD: 12/2020... (mã hs rong biển roas/ mã hs của rong biển r) |
Rong biển Shu shi (đã qua chế biến), đã đóng gói bán lẻ 80 gói/thùng, thùng 12kg. Hàng mới 100%... (mã hs rong biển shu s/ mã hs của rong biển sh) |
Rong biển khô.(đã sấy, ép khô và tẩm gia vị chất bảo quản). 1 bao 5kg Hàng mới 100%.... (mã hs rong biển khô/ mã hs của rong biển kh) |
Rong Biển phơi khô, dùng làm thực phẩm, Hàng mới 100%- loại 60g/bịch, 7.2kg/bao... (mã hs rong biển phơi/ mã hs của rong biển ph) |
Rong biển Bibigo truyền thống-mới- DRIED AND SEASONED LAVER (PORPHYRA TENERA)(20G*4EA)*10EA/CT. Hàng mới 100%... (mã hs rong biển bibig/ mã hs của rong biển bi) |
Đậu hủ Beancurd... (mã hs đậu hủ beancurd/ mã hs của đậu hủ beanc) |
Thức ăn rau Cabbage... (mã hs thức ăn rau cab/ mã hs của thức ăn rau) |
Thức ăn rau Bok Choy... (mã hs thức ăn rau bok/ mã hs của thức ăn rau) |
Thức ăn rau Broccoli Garlic... (mã hs thức ăn rau bro/ mã hs của thức ăn rau) |
Thức ăn rau Capsicum... (mã hs thức ăn rau cap/ mã hs của thức ăn rau) |
Thức ăn rau Fruit Salad... (mã hs thức ăn rau fru/ mã hs của thức ăn rau) |
Thức ăn rau muống xào... (mã hs thức ăn rau muố/ mã hs của thức ăn rau) |
NGÓ SEN TƯƠI... (mã hs ngó sen tươi/ mã hs của ngó sen tươi) |
Sâm và Hồng Sâm thái lát tẩm mật ong |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 20:Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các sản phẩm khác của cây |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 20089930 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
60% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 60% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 40 |
01/01/2019-31/12/2019 | 40 |
01/01/2020-30/06/2020 | 40 |
01/07/2020-31/12/2020 | 40 |
01/01/2021-31/12/2021 | 40 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 17.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 15 |
01/04/2019-31/03/2020 | 12.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 10 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7.5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 26 |
2019 | 23 |
2020 | 20 |
2021 | 17 |
2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 25.5 |
2019 | 21.8 |
2020 | 18.2 |
2021 | 14.5 |
2022 | 10.9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 33.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 26.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 13.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 26.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 32 |
01/01/2020-31/12/2020 | 32 |
01/01/2021-31/12/2011 | 24 |
01/01/2022-31/12/2022 | 24 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 35 |
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 20089930
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 30 |
01/01/2022-31/12/2022 | 25 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 20089930
Bạn đang xem mã HS 20089930: Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20089930: Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 20089930: Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc quả hạch (nuts) đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.4: Danh mục sản phẩm bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |