- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2102 - Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 12288/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Men làm bánh mỳ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Men sống |
Men bánh mì Five Stars Gold & Red label... (mã hs men bánh mì fiv/ mã hs của men bánh mì) |
Nguyên liệu thực phẩm Men khô BakerDream (instand Dry Yeast), DẠNG HẠT,MÀU VÀNG SÁNG ĐẶC TRƯNG, 10KG/thùng, HÀNG MỚI 100%, CÔNG DỤNG: lên men, tạo nở cho bánh hoặc các sản phẩm từ bột... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Men bánh mì... (mã hs men bánh mì/ mã hs của men bánh mì) |
Men khô đầu bếp 500gam x 20 gói x 5 thùng... (mã hs men khô đầu bếp/ mã hs của men khô đầu) |
Men khô Mauripan 500gam x 20 gói x 5 thùng... (mã hs men khô mauripa/ mã hs của men khô maur) |
Men bánh mì SAF-VIET label... (mã hs men bánh mì saf/ mã hs của men bánh mì) |
Men khô Angel 500gam x 20 gói x 3 thùng... (mã hs men khô angel 5/ mã hs của men khô ange) |
Men khô làm bánh Angel (500gr x 20gói/thùng) 2 thùng; Hàng mới 100%... (mã hs men khô làm bán/ mã hs của men khô làm) |
Men bia dùng trong ngành công nghiệp sản xuất bia (0.1kg/túi), hàng mẫu... (mã hs men bia dùng tr/ mã hs của men bia dùng) |
Men sữa chua (15g/gói), hàng mẫu... (mã hs men sữa chua 1/ mã hs của men sữa chua) |
Men sữa chua (20g/gói), hàng mẫu... (mã hs men sữa chua 2/ mã hs của men sữa chua) |
Men sống/KEM, dạng lỏng. Sử dụng làm thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản (cho tôm). Hàng mới 100%... (mã hs men sống/kem d/ mã hs của men sống/kem) |
Mẫu men bia (0.1kg/chai), hàng mẫu... (mã hs mẫu men bia 0/ mã hs của mẫu men bia) |
Phụ gia thực phẩm: Men kho Angel lạt cao cấp(Angel Instant Dry Yeast(Low Sugar)). Xuất xứ: Trung quốc. Quy cách: 10kg/carton. Hạn sử dụng: 12/2021. Hàng mới 100%.... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Men khô Saf Instant Red label (Carton 4.5kg)... (mã hs men khô saf ins/ mã hs của men khô saf) |
Men khô MAURIPAN, lạt, MAURIPAN INSTANT DRY YEAST LOW SUGAR (500g), NLSX phụ gia thực phẩm phục vụ sx trong nội bộ công ty, KQ PTPL: 1215/TB-KĐ4 ngày 20/09/2017... (mã hs men khô mauripa/ mã hs của men khô maur) |
MEN KHÔ NGUYÊN LIỆU- MAURIPAN GOLD INSTANT DRY YEAST (500G HIGH SUGAR), ĐÃ KIỂM HÓA TKNK: 102699047401 NGÀY 13/06/2019. HÀNG HÓA DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐỂ PHỤC VỤ SẢN XUẤT TRONG NỘI BỘ CÔNG TY.... (mã hs men khô nguyên/ mã hs của men khô nguy) |
Mẫu men thực phẩm (1g/ống, 2 ống/hộp)... (mã hs mẫu men thực ph/ mã hs của mẫu men thực) |
Nguyên liệu sản xuất nước tương. Giống mốc gạo Koji seed for rice (200g/gói) sử dụng cho sản xuất nội bộ doanh nghiệp... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Men giống sống dạng bột dùng nhân giống men trong sản xuất cồn công nghiệp,hàng đóng trong thùng giấy(10kgs/thùng).Hàng mới 100%... (mã hs men giống sống/ mã hs của men giống số) |
Men đường hóa (Tên khoa học: Glucoamylase. Men sống: thành phần gồm tinh bột ngô và enzyme glucose amylase. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 50kg/bao. NSX:20/12/2019. HSD:20/12/2020)... (mã hs men đường hóa/ mã hs của men đường hó) |
Men khô hoạt tính cao Angel (thành phần: chủng nấm men; tinh bột. Dùng cho chế biến thực phẩm, sản xuất rượu trắng. Xuất xứ: Trung Quốc. Quy cách đóng gói: 10kg/hộp. NSX:4/12/2019. HSD:4/12/2021)... (mã hs men khô hoạt tí/ mã hs của men khô hoạt) |
MEN KHÔ LÀM BÁNH (MAURIPAN INSTANT DRY YEAST 5KG- LOW SUGAR)... (mã hs men khô làm bán/ mã hs của men khô làm) |
Nguyên liệu thực phẩm Men khô BakerDream (instand Dry Yeast), DẠNG HẠT,MÀU VÀNG SÁNG ĐẶC TRƯNG, 10KG/thùng, HÀNG MỚI 100%, CÔNG DỤNG: lên men, dùng sản xuất thức ăn cho thú cưng... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Men vi sinh- DANISCO VEGE 053 LYO 200 DCU (60g/gói) dùng làm nguyên liệu thực phẩm... (mã hs men vi sinh da/ mã hs của men vi sinh) |
Mẫu men sản xuất bia (0.1kg/túi), hàng mẫu... (mã hs mẫu men sản xuấ/ mã hs của mẫu men sản) |
Bacillus clausii. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bacillus polyfermenticus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bacillus subtilis. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bifidobacterium longum. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobaccillus acidophilus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacillus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacillus acidophilus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacillus casei thứ Rhamnosus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacillus kefir. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacillus sporogenes. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lactobacilus rhamnosus. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
- Instaferm Gold VC 500G SKF Viet (Mục 1); -Instaferm Red VC 500G SKF Viet) (Mục 2) |
- Men làm bánh mỳ, (Men ỳ) - dạng hạt nhuyễn, nhỏ, màu nâu nhạt, Men Instaferm vàng (Instaferm Gold VC 500G SKF Viet) (Mục 1); - Men làm bánh mỳ, (Men ỳ) - dạng hạt nhuyễn, nhỏ, màu nâu nhạt, Men Instaferm đỏ (Instaferm Red VC 500G SKF Viet) (Mục 2). Nấm men sông (Saccharomyces cerevisiae) |
Giống men khô Aoli |
Men (dạng khô) hàm lượng đường cao nguyên liệu dùng để sản xuất rượu mới 100% |
Men (dạng khô) hàm lượng đường thấp nguyên liệu dùng để sản xuất rượu mới 100% |
Men bánh mì Instant Success Gold & Silver Label |
Men bánh mì Saf Instant Red & Gold Label |
Men bánh mì SafInstant red Label & Gold Label |
Men bia - Dry Yeast |
Men bia Heineken |
Men dùng để sản xuất rượu , mới 100% |
Men đường hoá Amylaza |
Men hàm lượng đường cao ( dạng khô ) nguyên liệu dùng để sản xuất rượu , mới 100% |
Men hàm lượng đường cao ( dạng khô)nguyên liệu dùng để sản xuất rượu , mới 100% |
Men hàm lượng đường cao nguyên liệu dùng để sản xuất rượu mới 100% |
Men hàm lượng đường thấp ( dạng khô ) nguyên liệu dùng để sản xuất rượu , mới 100% |
Men hàm lượng đường thấp nguyên liệu dùng để sản xuất rượu mới 100% |
Men hoạt động dùng trong thực phẩm THERMOSACC ACTIVE DRY YEAST |
Men hoạt động dùng trong thực phẩm- THERMOSACC ACTIVE DRY YEAST |
Men hoạt động dùng trong thực phẩm-THERMOSACC ACTIVE DRY YEAST |
Men hoạt động trong thực phẩm.THERMOSACC ACTIVE DRY YEAST |
Men khô dùng liền : Mauripan Instant Dry Yeast.( Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500 gram /gói). Hàng mới 100% |
Men khô dùng liền: Mauripan Instant Dry Yeast.(Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500gam/gói). Hàng mới 100% |
Men khô nguyên liệu : Mauripan Instant Dry Yeast |
Men khô nguyên liệu : MAURIPAN RED INSTANT DRY YEAST |
Men khô nguyên liệu : Mauripan red Instant Dry Yeast.(Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500 gam/gói.).Hàng mới 100% |
Men làm bánh mỳ BRM Yeast Active Dry 8oz 226g |
Men làm bánh mỳ BRM Yeast T6635 Large Flake 8oz 226g |
Men làm sữa chua Kefir DC 2000 L DOSE , đóng gói khoảng 40 gr net / gói ,nguyên liệu trực tiếp sản xuất. |
Men làm sữa chua Kefir DC 500 L DOSE .Mẫu để kiểm tra CLNN, Hàng không thanh toán FOC |
Men vi sinh 24825 |
Men vi sinh dùng để xử lý nước thải - MUTANT BACTERIA CHEMCROBE |
Phụ gia thực phẩm Texel SA-306 . 20g/gói (Men giống làm nem chua).Mới 100% |
Men khô dùng liền : Mauripan Instant Dry Yeast.( Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500 gram /gói). Hàng mới 100% |
Men khô dùng liền: Mauripan Instant Dry Yeast.(Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500gam/gói). Hàng mới 100% |
Men khô nguyên liệu : Mauripan red Instant Dry Yeast.(Hàng gồm 20 gói/kiện, trọng lượng 500 gam/gói.).Hàng mới 100% |
Men làm sữa chua Kefir DC 2000 L DOSE , đóng gói khoảng 40 gr net / gói ,nguyên liệu trực tiếp sản xuất. |
Men làm sữa chua Kefir DC 500 L DOSE .Mẫu để kiểm tra CLNN, Hàng không thanh toán FOC |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21021000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21021000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21021000
Bạn đang xem mã HS 21021000: Men sống
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21021000: Men sống
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21021000: Men sống
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Mục 11: Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
4 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 6-2:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |