- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 210690 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Thông báo số 96/TB-TCHQ ngày 06/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là kem tươi tiệt trùng Meggle (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-3:2012/BYT về ô nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm (năm 2012)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 8-1:2011/BYT về giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm do Bộ trưởng (năm 2011)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-2:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống không cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Kem không sữa |
Kem trứng (chưa qua nấu chín)- Egg cream 1kg/Hộp... (mã hs kem trứng chưa/ mã hs của kem trứng c) |
Kem trang trí bánh hiệu Classy (907gr/hộp)... (mã hs kem trang trí b/ mã hs của kem trang tr) |
Kem thực vật-16286... (mã hs kem thực vật16/ mã hs của kem thực vật) |
KEM THỰC VẬT-15889... (mã hs kem thực vật15/ mã hs của kem thực vật) |
Kem thực vật-02442... (mã hs kem thực vật02/ mã hs của kem thực vật) |
KEM THựC VậT-11659... (mã hs kem thực vật11/ mã hs của kem thực vật) |
kem thực vật-06040... (mã hs kem thực vật06/ mã hs của kem thực vật) |
kem thực vật-30277... (mã hs kem thực vật30/ mã hs của kem thực vật) |
KEM THựC VậT-13468... (mã hs kem thực vật13/ mã hs của kem thực vật) |
KEM THỰC VẬT-01314... (mã hs kem thực vật01/ mã hs của kem thực vật) |
KERRYKREEM L-8094 FOAMING POWDER Chất tạo bọt Nguyên liệu thực phẩm 10 Kg/ 1 Bao Nhà SX:KERRY INGREDIENTS (M)SDN.BHD-HSD:11/2021... (mã hs kerrykreem l80/ mã hs của kerrykreem l) |
Kem không sữa-thành phần chính gồm chất béo, đạm, đường sucrose.- Non Dairy Creamer (Almercreme P35G), Miễn đký ktra ATVSTP theo NĐ 15/2018/NĐ-CP. (KQ PTPL số 124/TB-TCHQ ngày 20/01/2017)... (mã hs kem không sữat/ mã hs của kem không sữ) |
Kem không sữa... (mã hs kem không sữa/ mã hs của kem không sữ) |
Bột kem (Non- Dairy creamer) (SL: 1280 bao; Quy cách 1 bao: N.W 25kg, G.W 25,25kg)... (mã hs bột kem non d/ mã hs của bột kem non) |
Chế phẩm thực phẩm: Kem Không Sữa NON DAIRY CREAMER (KERRYKREEM 35)Nguyên liệu thực phẩm 25 Kg/1 Bao Nhà SX:KERRY INGREDIENTS (M)SDN.BHD HSD:11/2021... (mã hs chế phẩm thực p/ mã hs của chế phẩm thự) |
Bột kem béo thực vật (NON-DAIRY CREAMER NC-36) (25kg/bao);hàng mới 100%... (mã hs bột kem béo thự/ mã hs của bột kem béo) |
Kem làm bánh Vivo 1.1kg loại 13.2Kg/ Thùng- YC-ACEVivo royal Creme 13.2 Kg Per Carton... (mã hs kem làm bánh vi/ mã hs của kem làm bánh) |
Kem trang trí làm bánh Vivo loại 1.1kg,13.2kg/ thùng- YC-ACE- E Label Vivo topping ACE excellent 13.2 Kg per carton... (mã hs kem trang trí l/ mã hs của kem trang tr) |
Bột kem Nestlé Coffe-mate, (1 thùng/56oz), mới 100%... (mã hs bột kem nestlé/ mã hs của bột kem nest) |
Kem không sữa 12x1.1kg- Vivo topping ACE excellent... (mã hs kem không sữa 1/ mã hs của kem không sữ) |
Kem không sữa- YC- ACE-NR Label Vivo Royal Cream 13.2Kg Net/Cart... (mã hs kem không sữa/ mã hs của kem không sữ) |
Nguyên liệu thực phẩm Kem Không Sữa (Non Dairy Creamer F30D1). Nhà sản xuất Zhucheng Dongxiao Biotechnology Co., Ltd. NSX: 10/2019, HSD: 10/2021. Hàng mới 100%, 1040 bao, đóng gói 25 kg/bao... (mã hs nguyên liệu thự/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột foaming,nguyên liệu thực phẩm, thành phần siro glucose, natri caseinate, dầu dừa hydro hóa hoàn toàn.- LAUTAN KRIMER LK 07 HF (10KG/BAG), hàng mới 100%... (mã hs bột foamingngu/ mã hs của bột foaming) |
Bột kem, không sữa (House Special Creamer Powder) 400g*48gói/hộp, hàng mới 100%... (mã hs bột kem không/ mã hs của bột kem khô) |
Bột Kem Thực Vật, không sữa (Plant Creamer Powder) 2kg*12 gói/hộp, hàng mới 100%... (mã hs bột kem thực vậ/ mã hs của bột kem thực) |
Kem tươi tiệt trùng Meggle |
Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, hương liệu và phụ gia. |
Kem tươi tiệt trùng Meggle 1000ml/hộp (Dạng lỏng, có đường, có hương liệu. Nhà sản xuất RAJO a.s). Hàng mới 100%. |
Kem tươi tiệt trùng Meggle 1000ml/hộp (Dạng lỏng, có đường, có hương liệu. Nhà sản xuất RAJO a.s). Hàng mới 100%. Kem không sữa, thành phần chính từ đường, chất béo, hương liệu và phụ gia. |
(NLSX cà phê hòa tan Nescafe) Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CCMNB038)) (Hàng đồng nhất 30Kg/Bao) |
Bột Kem Ecolac (Cream Powder Ecolac) 25kg/bao, hàng mới 100% |
Bột kem không sữa - Non dairy creamer C1 25kg/ Thùng |
Bột kem không sữa - Non Dairy Creamer K35 |
Bột kem không sữa ( Vana cerea 32A) - Nguyên liệu dùng sản xuất bánh |
Bột kem không sữa để pha cà phê(Như Coffee Mate) Non Dairy Creamer |
Bột Kem Không Sữa-SD.841 |
Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CCMNB038)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CVM025)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Bột kem pha cà phê (Coffee Mate Coffee Creamer (CM104)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Bột kem tách béo không sữa (non-dairy ceamer C20, 500kgs/bag). Dùng sản xuất bột |
Bột kem thực vật - nguyên liệu để sx bộ ngũ cốc dinh dưỡng các loại ( Non dairy creamrer -Vana cerea 32 E ) |
Bột kem thực vật - nguyên liệu để sx bột ngũ cốc dinh dưỡng ( Non dairy creamer - Vana cerea 32E ) |
Bột kem thực vật - nguyên liệu để sx cà phê chế biến các loại ( Non dairu creamer , Vana-blanca 32D ) |
Bột kem thực vật - nguyên liệu để sx cà phê sữa 3 trong 1 ( Non dairy creamer - Vana blanca 32D) |
Bột kem thực vật - nguyên liệu để sx cafe chế biến các loại ( Vana Blanca 32D , Non dairy creamer ) |
CEGEPAL O 3 C (Kem không sữa) |
Chế phẩm kem không sữa dùng trang trí bề mặt bánh ALPHONS MANGO TOPPING |
Chế phẩm kem không sữa dùng trang trí trên mặt bánh ALPHONSO MANGO TOPPING (24.7kg/thùng) |
Chế Phẩm Thực Phẩm : Kem Không Sữa NON DAIRY CREAMER ( AlmerCremr R901 ) |
Kem không béo K70 ( Nguyên liệu trực tiếp dùng để phục vụ sản xuất cafe hòa tan) |
Kem không béo K70 (Nguyên liệu trực tiếp dùng để sản xuất cà phê hoà tan) |
Kem không sữa - YC-ACE Label Vivo Topping Ace 13.2 Kg Net/Cart |
Kem không sữa - YC-ACE200 Label Compound Topping Cream 12 Kg Net/Cart |
Kem không sữa - YC-ACEN Label Compound Topping Cream 13.2 Kg Net/Cart |
Kem không sữa ( Dạng Bột ) VANA - BLANCA 32D ( NON- DAIRY CREAMER ) Hàng mẫu không có giá trị thanh toán |
Kem không sữa ( Dạng Bột ) VANA - BLANCA 35C ( NON- DAIRY CREAMER ) |
Kem không sữa ( Dạng Bột ) VANA - CAPPA 22 E ( CAPPUCCINO BASE ) |
Kem không sữa ( Dạng Bột ) VANA - CEREA 32E ( NON- DAIRY CREAMER ) Hàng mẫu không có giá trị thanh toán |
Kem không sữa (nguyên liệu thực phẩm, dạng bột) Non Dairy Creamer (Code: GF30) hàng mới 100% , 1 kiện =25kgs |
Kem không sữa 29-31% chất béo, (1 thùng 20Kg). Hàng mới 100% |
Kem không sữa 33-35% chất béo, (1 thùng 20Kg). Hàng mới 100% |
Kem không sữa COMILAC, 25kg/ bao, hàng mới 100% |
Kem không sữa Comilac, 25kg/bao, hàng mới 100% |
Kem không sữa hiệu NONDAIRY CREAMER ( COWFAT POWDER FAT 26% FAT ) - phụ gia thực phẩm. Hàng mới 100%, hàng đóng 25kg/bao |
Kem không sữa hiệu NONDAIRY CREAMER -Y26 - phụ gia thực phẩm. Hàng mới 100%, hàng đóng 25kg/bao |
Kem không sữa hiệu NONDAIRY CREAMER-22E - phụ gia thực phẩm. Hàng mới 100%, hàng đóng 25kg/bao |
Kem không sữa NON DAIRY CREAMER Code : SD-902 Hàng mới 100% |
Kem không sữa NON DAIRY CREAMER, 25kg/bao, mới 100% |
Kem không sữa SHINEROAD TROPICAL: SHINEROAD TROPICAL TOPPING (Packing: 1000Gr/Box, 12Box/Carton, NW: 12kg, GW: 13kg/Carton) |
Kem không sữa SHINEROAD: SHINEROAD NON-DAIRY TOPPING (Packing: 1000Gr/Box, 12Box/Carton, NW: 12kg, GW: 13kg/Carton) |
Kem không sữa VANA-CEREA 32A ( NON DAIRY CREAMER 32 ) |
Kem không sữa, Comilac, 25kg/bao, hàng mới 100% |
KERRYKREEM L-8094 FOAMING CREAMER Chất Tạo Bọt Dùng Trong Thực Phẩm |
Nguyên liệu thực phẩm : kem không sữa, Non dairy creamer SPD 35 TN, hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm Bột béo Bolac ( Bolac Fat powder). Hàng mới 100%,620 bao, đóng gói 25kg/bao |
Nguyên liệu thực phẩm Kem không sữa ( Non dairy creamer). Hàng mới 100%, 620 bao, đóng gói 25kg/bao |
Nguyên liệu thực phẩm: Kem không sữa - (Non - Dairy Creamer SPD 35TN) |
Nguyên liệu thực phẩm: kem không sữa - Non Dairy Creamer SPD35TN, hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: Kem không sữa KERRYKREEM 35 ( NON DAIRY CREAMER). Hàng mới 100% |
Nguyên liệu thực phẩm: kem không sữa Non Dairy Creamer SPD 35TN, hàng mới 100% |
Non Dairy Creamer - Kem không sữa dùng trong thực phẩm |
Non Dairy Creamer C1 : Bột kem không sữa Non Dairy Creamer C1 (bao=25kg) |
NON DAIRY CREAMER EC35-15.Kem không sữa.nguyên liệu thực phẩm.hàng mới% |
NON DAIRY CREAMER K28.Kem không sữa.Nguyên liệu thực phẩm.Hàng mới 100% |
NON DAIRY CREAMER K32.Kem không sữa.Nguyên liêu. thực phẩm.Hàng mới 100% |
Non Dairy Creamer M1: Bột kem không sữa Non dairy creamer M1 (bao = 25kg) |
Non Dairy Creamer PKO32 - Kem không sữa dùng trong thực phẩm |
NON DAIRY CREAMER VD01 - Kem không sữa dùng trong thực phẩm |
NON DAIRY CREAMER(Bột Kem Không Sữa) (25kg/bao) Code:NDC33 |
NON DAIRY CREAMER.Kem Không Sữa(Nguyên liệu thực phẩm).Hàng mới 100% |
NON DAIRY CREAMER.Kem không sữa.Nguyên liệu thực phẩm.25kg/bao.Hàng mới 100% |
NON DAIRY CREAMER.Kem Không Sữa.Nguyên liệu thực phẩm.Hàng mới 100% |
Phụ Gia Thực Phẩm - Bột Kem Không sữa creamer MF10, Hàng Mới 100% |
Phụ gia thực phẩm: Bột kem không sữa - Creamer MF10, hàng mới 100% |
Phụ gia thực phẩm: Bột kem không sữa Creamer MF10, hàng mới 100% |
(NLSX cà phê hòa tan Nescafe) Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CCMNB038)) (Hàng đồng nhất 30Kg/Bao) |
Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CCMNB038)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CVM025)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Bột kem pha cà phê (Coffee Mate Coffee Creamer (CM104)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Kem không sữa (nguyên liệu thực phẩm, dạng bột) Non Dairy Creamer (Code: GF30) hàng mới 100% , 1 kiện =25kgs |
Bột kem pha cà phê (Coffee Creamer (CCMNB038)) (Hàng đồng nhất 30 KG/Bao) |
Chế Phẩm Thực Phẩm : Kem Không Sữa NON DAIRY CREAMER ( AlmerCremr R901 ) |
Kem không sữa NON DAIRY CREAMER Code : SD-902 Hàng mới 100% |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21069030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7.5 |
01/04/2021-31/03/2022 | 6 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 16.6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21069030
Bạn đang xem mã HS 21069030: Kem không sữa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21069030: Kem không sữa
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21069030: Kem không sữa
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn cắt giảm kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết | ||
3 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 8-3:2012/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | QCVN 8-2:2011/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
3 | QCVN 8-1:2011/BYT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |
4 | QCVN 6-2:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |
2 | Phần IV | Chương 21 | 21069098 | Các chế phẩm hương liệu khác (SEN) |