- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 21: Các chế phẩm ăn được khác
- 2106 - Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
- 210690 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các loại rau hỗn hợp thuộc nhóm 07.12;
(b) Các chất thay thế cà phê rang có chứa cà phê theo tỷ lệ bất kỳ (nhóm 09.01);
(c) Chè đã pha hương liệu (nhóm 09.02);
(d) Các gia vị hoặc các sản phẩm khác thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10;
(e) Các chế phẩm thực phẩm, trừ các sản phẩm ghi trong nhóm 21.03 hoặc 21.04, có chứa trên 20% tính theo trọng lượng của xúc xích, thịt, phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác, hoặc hỗn hợp bất kỳ của các loại trên (Chương 16);
(f) Men được đóng gói như dược phẩm hay các sản phẩm khác thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(g) Enzyme đã chế biến thuộc nhóm 35.07.
2. Các chiết xuất từ các chất thay thế ghi trong Chú giải 1(b) trên đây được xếp vào nhóm 21.01.
3. Theo mục đích của nhóm 21.04, khái niệm “chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất” có nghĩa là các loại chế phẩm bao gồm một hỗn hợp đồng nhất mịn của hai hay nhiều thành phần cơ bản như thịt, cá, rau, quả hoặc quả hạch (nuts), được đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 250g để bán lẻ, phù hợp dùng làm thức ăn cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ hoặc ăn kiêng. Khi áp dụng khái niệm này, không cần quan tâm đến những thành phần có hàm lượng nhỏ cho thêm vào làm gia vị, để bảo quản hoặc cho các mục đích khác. Các chế phẩm này có thể chứa một lượng nhỏ những mẩu vụn có thể nhìn thấy được của các thành phần nói trên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Mixed vegetables of heading 07.12;
(b) Roasted coffee substitutes containing coffee in any proportion (heading 09.01);
(c) Flavoured tea (heading 09.02);
(d) Spices or other products of headings 09.04 to 09.10;
(e) Food preparations, other than the products described in heading 21.03 or 21.04, containing more than 20 % by weight of sausage, meat, meat offal, blood, fish or crustaceans, molluscs or other aquatic invertebrates, or any combination thereof (Chapter 16);
(f) Yeast put up as a medicament or other products of heading 30.03 or 30.04; or
(g) Prepared enzymes of heading 35.07.
2. Extracts of the substitutes referred to in Note 1 (b) above are to be classified in heading 21.01.
3. For the purposes of heading 21.04, the expression “homogenised composite food preparations” means preparations consisting of a finely homogenised mixture of two or more basic ingredients such as meat, fish, vegetables, fruit or nuts, put up for retail sale as food suitable for infants or young children or for dietetic purposes, in containers of a net weight content not exceeding 250 g. For the application of this definition, no account is to be taken of small quantities of any ingredients which may be added to the mixture for seasoning, preservation or other purposes. Such preparations may contain a small quantity of visible pieces of ingredients.
Chú giải SEN
Xem Chú giải SEN của phân nhóm 1901.10.91, 1901.90.11 và 1901.90.91.SEN description
Please see SEN under subheadings 1901.10.91, 1901.90.11 and 1901.90.91.Đang cập nhật...
-
Thông báo số 25/TB-TCHQ ngày 04/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu sản phẩm dinh dưỡng y học (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 24/TB-TCHQ ngày 04/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sản phẩm dinh dưỡng y học (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 26/TB-TCHQ ngày 04/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4380/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là sản phẩm dinh dưỡng y tế thực phẩm bổ sung Pediasure Vanilla (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4388/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là sản phẩm dinh dưỡng y tế thực phẩm bổ sung Ensure Plus Vanilla (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN) |
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe: VITAMIN B1- NSX: Đại Uy, Lô: 0219, SX: 10.06.19, HD: 10.06.22, 100 viên/hộp, 120 hộp/thùng... (mã hs thực phẩm bảo v/ mã hs của thực phẩm bả) |
Thực phẩm chức năng viên MULTIVITAMIN- NSX: Đại Uy, Lô: 0219, SX: 14.06.19, HD: 14.06.22, 100 viên/hộp, 100 hộp/thùng... (mã hs thực phẩm chức/ mã hs của thực phẩm ch) |
Thực phẩm dinh dưỡng y học Ensure hương vani (237ml *24chai/ thùng)*200thùng... (mã hs thực phẩm dinh/ mã hs của thực phẩm di) |
Viên Nhàu Novi Psv. 250G... (mã hs viên nhàu novi/ mã hs của viên nhàu no) |
Viên Yen Collagen Allherbs 60V... (mã hs viên yen collag/ mã hs của viên yen col) |
Viên Nang Fito Tra Xanh Huu Co 40V... (mã hs viên nang fito/ mã hs của viên nang fi) |
Viên Vitaday Multi Orange Pptt 20V... (mã hs viên vitaday mu/ mã hs của viên vitaday) |
Viên Nhàu N.Chat 100% Novi Psv. 500G... (mã hs viên nhàu ncha/ mã hs của viên nhàu n) |
Viên Plusssz Max C+Zinc Chanh Pptt 20V... (mã hs viên plusssz ma/ mã hs của viên plusssz) |
Viên Trái Nhàu (Ak) A.K 150G (50Gx3Gr)... (mã hs viên trái nhàu/ mã hs của viên trái nh) |
Sản phẩm dinh dưỡng Ensure dạng lỏng hương vani 237ml x 24 chai x 188 thùng... (mã hs sản phẩm dinh d/ mã hs của sản phẩm din) |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Glucerna gói 52,1g (dành cho bệnh nhân tiểu đường) Lot: 1100484 HSD: 15 03 2021... (mã hs sản phẩm dinh d/ mã hs của sản phẩm din) |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON DIASON PACK |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON ENERGY PACK |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON MULTI FIBRE PACK |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON STANDARD PACK |
Sản phẩm dinh dưỡng y học |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD GLUTROL |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD |
Thực phẩm dinh dưỡng y tế dùng cho người mắc các bệnh cần kiểm soát chế độ dinh dưỡng như tiểu đường hoặc cao huyết áp, đóng túi 1000 ml, thành phần: Nước, đường, vitamin, tinh bột, dầu thực vật, protein, khoáng chất... |
Thực phẩm dinh dưỡng y tế dùng cho người mắc các bệnh về đường tiêu hóa, đóng túi 1000 ml, thành phần: Nước, đường, vitamin, maltodextrin, dầu thực vật, dầu cá, protein thủy phân từ sữa - đậu nành, khoáng chất... |
Thực phẩm dinh dưỡng y tế dùng cho người mắc các bệnh về đường tiêu hóa, đóng túi 1000 ml, thành phần: Nước, đường, vitamin, maltodextrin, dầu thực vật, dầu cá, protein, khoáng chất... |
Chế phẩm thực phẩm, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất..., dạng lỏng, đóng gói 500ml/túi, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất, dạng lỏng, đóng gói 200ml/lon, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin, khoáng chất và hương liệu, dạng lỏng, đóng gói 200ml/lon, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin, khoáng chất và hương liệu, dạng lỏng, đóng gói 200ml/lon, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON DIASON PACK (1 lít/bịch, 8 bịch/thùng) |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON ENERGY PACK (1 lít/bịch, 8 bịch/thùng) |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON MULTI FIBRE PACK (1 lít/bịch, 8 bịch/thùng) |
Thực phẩm dinh dưỡng y học NUTRISON STANDARD PACK (1 lít/bịch, 8 bịch/thùng) |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD RTH LD500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T); Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD RTH GLUTROL 500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T) |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD 1.5, dạng lỏng, đóng trong lon nhôm, có chứa sữa, (200ml x 30 packs x 1C/T) |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD GLUTROL 1.5, dạng lỏng, đóng trong lon nhôm, có chứa sữa, (200ml x 30 packs x 1C/T) |
SP dinh dưỡng y tế TP bổ sung Pediasure Vanilla (24 hộp x 250ml/thùng), (năng lượng 250kcal, protein 7.1g)/250ml, từ sucrose, ngô, protein sữa, vitamin, chất khoáng …. Dùng cho người lớn hoặc trẻ từ 1 đến 10 tuổi (Mục 3). Sản phẩm dinh dưỡng y tế dạng lỏng, có thành phần gồm đạm, đường, béo và hương liệu, đóng gói 250ml/1 lon nhôm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dinh dưỡng y tế dạng lỏng, có thành phần gồm đạm, đường, béo và hương liệu. Ký, mã hiệu, chủng loại: Pediasure Vanilla 250ml |
Ensure Plus Vanilla 237ml. |
Mục 1: Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD RTH LD500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T), NSX:23/10/2015, HSD:22/6/2016. Mới 100%. Mục 2: Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD RTH GLUTROL 500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T), NSX:23/10/2015, HSD:22/6/2016. Mới 100% Chế phẩm thực phẩm, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất..., dạng lỏng, đóng gói 500ml/túi, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Mục 1: Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD RTH LD500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T), NSX:23/10/2015, HSD:22/6/2016. Mới 100%. Mục 2: Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD RTH GLUTROL 500, dạng lỏng, đóng trong túi nhựa, có chứa sữa, (500ml x 20 packs x 1C/T), NSX:23/10/2015, HSD:22/6/2016. Mới 100% Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất..., dạng lỏng, đóng gói 500ml/túi, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Pediasure Vanilla 250ml |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người bị tiểu đường MEDIFOOD GLUTROL 1.5, dạng lỏng, đóng trong lon nhôm, có chứa sữa, (200ml x 30 packs x 1C/T), NSX: 28/8/2015, HSD: 28/8/2016. Mới 100% (Mục 2). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin, khoáng chất và hương liệu, dạng lỏng, đóng gói 200ml/lon, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD 1.5,dạng lỏng, đóng trong lon nhôm, có chứa sữa,(200ml x 30 packs x 1C/T), NSX:27/8/2015, HSD:26/8/2016. Mới 100% Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất, dạng lỏng, đóng gói 200ml/Ion, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
Sản phẩm dinh dưỡng y học dành cho người có nhu cầu năng lượng cao MEDIFOOD 1.5,dạng lỏng, đóng trong lon nhôm, có chứa sữa,(200ml x 30 packs x 1C/T), NSX:27/8/2015, HSD:26/8/2016. Mới 100% (Mục 1). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm thực phẩm chức năng, có thành phần gồm đạm, đường, béo, vitamin và khoáng chất, dạng lỏng, đóng gói 200ml/lon, thường được dùng làm sản phẩm dinh dưỡng y học. |
SP dinh dưỡng y tế TP bổ sung Ensure Plus Vanilla (24 hộp x 237ml/thùng), (năng lượng 150kcal, protein 5.5g)/100ml, từ sucrose, ngô, protein sữa, vitamin, chất khoáng… Dùng cho người lớn hoặc trẻ từ 4 tuổi (Mục 1). Sản phẩm dinh dưỡng y tế dạng lỏng, có thành phần gồm đạm, đường, béo và hương liệu, đóng gói 237ml/1 lon nhôm. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dinh dưỡng y tế dạng lỏng, có thành phần gồm đạm, đường, béo và hương liệu. Ký, mã hiệu, chủng loại: Ensure Plus Vanilla 237ml. |
AGAPE GOLDEN CARE (thực phẩm dinh dưỡng đặc biệt có thể nuôi ăn qua ống xông). Thùng / 24hộp, hộp / 400gr. LOT. 81923 NSX: 01/2012 HD: 01/2015. DN cam kết mang hàng về kho chờ thông quan (hàng FOC) |
Bột dinh dưỡng y tế BERLAMIN MODULAR, Hộp 360g, Lot: 21302272, HSD: 06/2013. (Dùng cho bệnh nhân truyền qua ống thông) |
Thực phẩm chức năng: Sản phẩm dinh dưỡng y tế L -Cystin sofgel, Hộp 5 vỉ x 12 viên x 1400mg/viên. HD: 8.8.2014, nhà SX: Hubei Lishizhen Bioscience Co, ltd China |
Thực phẩm công thức dinh dưỡng MATERNAL PLUS (900 G).Dạng bột |
Bột dinh dưỡng y tế BERLAMIN MODULAR, Hộp 360g, Lot: 21302272, HSD: 06/2013. (Dùng cho bệnh nhân truyền qua ống thông) |
Sản phẩm dinh dưỡng ăn qua đường miệng hoặc ống thông, dạng nước: Hiệu ENSURE CHOCOLATE đóng chai 8 fl- oz 237ml/chai (1 thùng= 24 chai) Hàng mới 100% |
Sản phẩm dinh dưỡng đặc biệt: ABOUND SAC 24G 30s. Hộp 30 Gói. Lot: 10291SD00, 10291SD10; SX: 10/2011; HH: 11/2013. (G.P 2758/2009/YT-CNTC). |
Sản phẩm dinh dưỡng hiệu Ensure Bột 14oz/397gr (6/thùng) |
Sản phẩm dinh dưỡng hiệu Ensure Nước 8floz/237ml (30/thùng) |
Sản phẩm dinh dưỡng y học Glutamine Plus Orange ( Gói/ 22,4 Gr; H/ 30 gói, Lot: 29EF5035, Hsd: 31.12.2012 ) |
Sản phẩm dinh dương y tế ; Thức uống dinh dưỡng ENSURE 24 hộp x 237ml |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế ăn qua đường miệng hoặc ống thông, dạng bột: Hiệu ENSURE POWDER VANILLA đóng lon 14 oz 397 gram/lon (1 thùng= 6 lon) Hàng mới 100% |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Ensure Gold Vigor chai 237ml (dạng lỏng dùng qua ống thông cho bệnh nhân) |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Ensure Liquid Chocolate 250ml (dạng lỏng dùng qua ống thông cho bệnh nhân) |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Ensure Liquid Vanilla 250ml (dạng lỏng dùng qua ống thông cho bệnh nhân) |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế ENSURE loại 237ml, 30 chai/thùng, hương vị Vanilla, Dành cho người lớn. Hàng mới 100% |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế ENSURE loại 237ml/ chai, 30 chai/ thùng, hương vị Vanilla. Hiệu Abbott. Hàng mới 100%. |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Glucerna loại 237ml/ chai, 24 chai/ thùng, hương vị Vanilla. Hiệu Abbott. Hàng mới 100%. |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Pediasure Liquid Vanilla chai 237ml (dạng lỏng dành ch trẻ từ 1 đến 10 tuổi) |
Sản phẩm dinh dưỡng y tế Pediasure loại 237ml/ chai, 24 chai/ thùng, hương vị Vanilla. Hiệu Abbott Hàng mới 100%. |
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Sữa Ensure 237ml/24hộp/Thùng. Mới 100% |
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Sữa Ensure 237ml/30hộp/Thùng. Mới 100% |
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Sữa Ensure dạng bột 397g/6hộp/Thùng. Mới 100% |
Thực phẩm bổ sung dinh dưỡng Sữa Ensure dạng lỏng 237ml/24hộp/Thùng. Mới 100% |
Thực phẩm công thức dinh dưỡng MATERNAL PLUS (900 G).Dạng bột |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 21:Các chế phẩm ăn được khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 21069096 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
15% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 15% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 10 |
01/01/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-30/06/2020 | 10 |
01/07/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 10 |
31/12/2018-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 9 |
01/01/2021-30/12/2021 | 8 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.3 |
2019 | 1.7 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 3.7 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 10 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-31/12/2011 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 8.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 21069096
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 7.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 21069096
Bạn đang xem mã HS 21069096: Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21069096: Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 21069096: Sản phẩm dinh dưỡng y tế khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần IV | Chương 19 | 19030000 | Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự. |