- Phần IV: THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
-
- Chương 22: Đồ uống, rượu và giấm
- 2204 - Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Trong Phần này khái niệm “viên” chỉ các sản phẩm được liên kết bằng phương
pháp ép trực tiếp hay bằng cách pha thêm chất kết dính theo tỷ lệ không quá
3% tính theo trọng lượng.
Part description
1. In
this Section the term “pellets” means products which have been agglomerated
either directly by compression or by the addition of a binder in a proportion
not exceeding 3 % by weight.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các sản phẩm của Chương này (trừ các sản phẩm của nhóm 22.09) được chế biến cho mục đích nấu nướng và không phù hợp để làm đồ uống (thường ở nhóm 21.03);
(b) Nước biển (nhóm 25.01);
(c) Nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự (nhóm 28.53);
(d) Axit axetic có nồng độ axit axetic trên 10% tính theo trọng lượng (nhóm 29.15);
(e) Dược phẩm thuộc nhóm 30.03 hay 30.04; hoặc
(f) Các chế phẩm nước hoa hoặc chế phẩm vệ sinh (Chương 33).
2. Theo mục đích của Chương này và các Chương 20 và 21, “nồng độ cồn tính theo thể tích” sẽ được xác định ở nhiệt độ 20oC.
3. Theo mục đích của nhóm 22.02, khái niệm “đồ uống không chứa cồn” có nghĩa là các loại đồ uống có nồng độ cồn không quá 0,5% tính theo thể tích. Đồ uống có cồn được xếp vào các nhóm thích hợp từ 22.03 đến 22.06 hoặc nhóm 22.08.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 2204.10, khái niệm “rượu vang nổ”(1) là loại rượu khi bảo quản ở nhiệt độ 20oC trong thùng kín, có mức áp suất vượt từ 3 bars trở lên.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Products of this Chapter (other than those of heading 22.09) prepared for culinary purposes and thereby rendered unsuitable for consumption as beverages (generally heading 21.03);
(b) Sea water (heading 25.01);
(c) Distilled or conductivity water or water of similar purity (heading 28.53);
(d) Acetic acid of a concentration exceeding 10 % by weight of acetic acid (heading 29.15);
(e) Medicaments of heading 30.03 or 30.04; or
(f) Perfumery or toilet preparations (Chapter 33).
2. For the purposes of this Chapter and of Chapters 20 and 21, the “alcoholic strength by volume” shall be determined at a temperature of 20oC.
3. For the purposes of heading 22.02, the term “non-alcoholic beverages” means beverages of an alcoholic strength by volume not exceeding 0.5 % vol. Alcoholic beverages are classified in headings 22.03 to 22.06 or heading 22.08 as appropriate.
Subheading Note.
1. For the purposes of subheading 2204.10, the expression “sparkling wine” means wine which, when kept at a temperature of 20o C in closed containers, has an excess pressure of not less than 3 bars.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 23/2019/QĐ-TTg ngày 27/06/2019 của Thủ tướng Chính phủ Về Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Xem chi tiết -
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 6-3:2010/BYT về các sản phẩm đồ uống có cồn do Bộ trưởng (năm 2010)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Rượu vang nổ (1) |
Rượu vang đỏ CS2 Die Weinfreunde-Rotwein Cuvee trocken,750ml/chai;nồng độ cồn 13.5 độ; rượu sản xuất từ nho Cabernet sauvignon. Nsx:KRAMER UND GROTH GMBH.SX: 2017;12 chai/thùng.Mới 100%... (mã hs rượu vang đỏ cs/ mã hs của rượu vang đỏ) |
Rượu vang trắng CS2 Die Weinfreunde-Riesling feinherb, 750ml/chai; nồng độ cồn 12 độ; rượu sản xuất từ nho Riesling, Đức. Nsx:KRAMER UND GROTH GMBH & CO. KG;SX: 2018; 12 chai/thùng. Mới 100%... (mã hs rượu vang trắng/ mã hs của rượu vang tr) |
Rượu vang nổ (vang trắng) Schloss Affaltrack-Burg Lowenstein Sekt Demi Sec, rượu sản xuất từ nho Muller-Thurgau, 750ml/chai; nồng độ cồn 11.5 độ;Nsx:KRAMER UND GROTH GMB;6 chai/thùng.Mới 100%... (mã hs rượu vang nổ v/ mã hs của rượu vang nổ) |
Rượu C BDR BRUT 750ML x 6 12%... (mã hs rượu c bdr brut/ mã hs của rượu c bdr b) |
Rượu Martini PROCESSCO 750ML x 6 11.5%... (mã hs rượu martini pr/ mã hs của rượu martini) |
Rượu BOLLINGER Special ROSE Gift 750ML x 6 12%... (mã hs rượu bollinger/ mã hs của rượu bolling) |
Rượu Dom Pérignon 12.5 độ (0.75 lít/ chai, 06 chai/ kiện). Hàng mới 100%... (mã hs rượu dom pérign/ mã hs của rượu dom pér) |
Rượu Veuve Clic. Brut 12 độ (0.75 lít/ chai, 6 chai/ kiện). Hàng mới 100%... (mã hs rượu veuve clic/ mã hs của rượu veuve c) |
Rượu Moet&Chan. Brut Imp. 12 độ (0.75 lít/ chai, 6 chai/ kiện). Hàng mới 100%... (mã hs rượu moet&chan/ mã hs của rượu moet&ch) |
Rượu Moet&Ch. Ice Imperial 12 độ (0.75 lít/ chai, 6 chai/ kiện). Hàng mới 100%... (mã hs rượu moet&ch i/ mã hs của rượu moet&ch) |
Rượu Veuve Cliq.Brut Rose NV 12.5 độ (0.75 lít/ chai, 6 chai/ kiện). Hàng mới 100%... (mã hs rượu veuve cliq/ mã hs của rượu veuve c) |
Rượu vang đỏ sủi tăm Torley Sweet Red Sparkling wine 11.5%, 6 chai/thùng, 750 ml/chai, hàng mới 100%... (mã hs rượu vang đỏ sủ/ mã hs của rượu vang đỏ) |
Rượu nhãn hiệu: PERRIER JOUET BELLE EPOQUE 12.5 % vol (750 ML/chai; 06 chai/ kiện)... (mã hs rượu nhãn hiệu/ mã hs của rượu nhãn hi) |
Rượu Champagne 3185370001233, MOET CHANDON & VEUVE CLIQUOT BRUT IMPERIAL 75CL VOL 12.0 %... (mã hs rượu champagne/ mã hs của rượu champag) |
Rượu vang nổ, dạng chai. Belstar Prosecco D.O.C Brut. Độ cồn 11%. 375ml/ chai/ 12 chai/ 1 thùng. Hãng sản xuất. BISOL DESIDERIO & FIGLI S.R.L. Mới 100%.... (mã hs rượu vang nổ d/ mã hs của rượu vang nổ) |
Rượu Vang nổ- Café de Paris nồng độ Alc 11.5% (750 ml x 6 chai/thùng)... (mã hs rượu vang nổ c/ mã hs của rượu vang nổ) |
Rượu Vang nổ Champagne G.H Mumm Grand Cordon nồng độ Alc 12.0% (750 ml x 6 chai/thùng)... (mã hs rượu vang nổ ch/ mã hs của rượu vang nổ) |
Rượu Vang nổ hương anh đào- Café de Paris Cherry nồng độ Alc 6.0% (750 ml x 6 chai/thùng)... (mã hs rượu vang nổ hư/ mã hs của rượu vang nổ) |
RƯỢU M&C IMPERIAL 12% 6CHAI x 0.75LIT... (mã hs rượu m&c imperi/ mã hs của rượu m&c imp) |
Rượu vang-Redwine: Château de Ribebon 2015... (mã hs rượu vangredwi/ mã hs của rượu vangre) |
RƯỢU VANG NỔ- SPARKLING WINE: CRUSET BLANC DE BLANCS 11% VOL (750ML/BOTTLE)... (mã hs rượu vang nổ s/ mã hs của rượu vang nổ) |
RƯỢU VANG-WHITE WINE: BOIS BOUSQUET-MAUZAC SAUVIGNON 12% VOL (750ML/BOTTLE)... (mã hs rượu vangwhite/ mã hs của rượu vangwh) |
RƯỢU-CHAMPAGNE CHARLES MIGNON BLANC DE BLANC GRAND CRU 12% VOL (750ML/BOTTLE)... (mã hs rượuchampagne/ mã hs của rượuchampag) |
RƯỢU VANG- RED WINE: BARON D`ARIGNAC CABERNET SAUVIGNON 2017 VOL 13.5% (750ML/BOTTLE)... (mã hs rượu vang red/ mã hs của rượu vang r) |
Rượu-CHAMP CHASSENAY D ARCE 75CL 12% VOL... (mã hs rượuchamp chas/ mã hs của rượuchamp c) |
Rượu champagne MUMM JULES MEDIUM DRY 0.75L/chai,11% vol. Hàng mới 100%... (mã hs rượu champagne/ mã hs của rượu champag) |
Rượu Champagne Bollinger Special Cuvee Brut,12% ,(46 thùng, loại 75cl x 6 chai/thùng) |
Rượu vang có gas - Café De Paris BDF Cherry (sparkling wine) nồng độ alcohol 6.0% (750mlx6 chai/thùng) |
Rượu vang có gas Prosecco Doc 1821 Spakling White wine 11% (loại 570ml x 6 chai/thùng) |
Rượu vang có gas Prosecco Doc 1821 Sparkling White wine 11% (loại 187ml x 24 chai/thùng) |
Rượu vang có gas VIN MOUSSEUX WHITE JP CHENET BRUT CRD, 11% ( loại 0.75L x 6chai/thùng) |
Rượu vang Comte Des Bories 2010- Bordeaux A.C Rouge, 13%, 0.75l/chai, 6chai/thùng. Hàng mới 100% |
Rượu vang McPherson Cab Sauv 2010 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang McPherson Sav Blanc 2011 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang Mt langi shiraz 2008 (750 ml, 14.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang Perrier Jouet Belle Epoque Champagne nồng độ alcohol 12.5% (750mlx6 chai/thùng) |
Rượu vang Perrier Jouet Grand Brut Champagne nồng độ alcohol 12.0% (750mlx6 chai/thùng) |
Rượu vang RWG Xanadu Cab sauv 2009 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang RWG Xanadu SBS 2009 (750 ml, 12.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang Comte Des Bories 2010- Bordeaux A.C Rouge, 13%, 0.75l/chai, 6chai/thùng. Hàng mới 100% |
Rượu vang McPherson Cab Sauv 2010 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang McPherson Sav Blanc 2011 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang Mt langi shiraz 2008 (750 ml, 14.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang RWG Xanadu Cab sauv 2009 (750 ml, 13.5 độ) (hàng mới 100%) |
Rượu vang RWG Xanadu SBS 2009 (750 ml, 12.5 độ) (hàng mới 100%) |
Phần IV:THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC LOẠI NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN |
Chương 22:Đồ uống, rượu và giấm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 22041000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
75% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 75% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 50 |
01/01/2019-31/12/2019 | 50 |
01/01/2020-30/06/2020 | 50 |
01/07/2020-31/12/2020 | 50 |
01/01/2021-31/12/2021 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 65 |
01/04/2018-31/03/2019 | 65 |
01/04/2019-31/03/2020 | 65 |
01/04/2020-31/03/2021 | 65 |
01/04/2021-31/03/2022 | 65 |
01/04/2022-31/03/2023 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 65 |
01/04/2018-31/03/2019 | 65 |
01/04/2019-31/03/2020 | 65 |
01/04/2020-31/03/2021 | 65 |
01/04/2021-31/03/2022 | 65 |
01/04/2022-31/03/2023 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AKFTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 80 |
2019 | 80 |
2020 | 80 |
2021 | 80 |
2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 65 |
31/12/2018-31/12/2019 | 65 |
01/01/2020-31/12/2020 | 65 |
01/01/2021-30/12/2021 | 65 |
31/12/2021-30/12/2022 | 65 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 50 |
2019 | 50 |
2020 | 50 |
2021 | 50 |
2022 | 50 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 59 |
2019 | 59 |
2020 | 59 |
2021 | 59 |
2022 | 59 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 45 |
01/01/2020-31/12/2020 | 41 |
01/01/2021-31/12/2021 | 36 |
01/01/2022-31/12/2022 | 32 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 41 |
01/01/2020-31/12/2020 | 36 |
01/01/2021-31/12/2021 | 32 |
01/01/2022-31/12/2022 | 27 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 43.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 37.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 31.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 22041000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 37.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 31.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 22041000
Bạn đang xem mã HS 22041000: Rượu vang nổ (1)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22041000: Rượu vang nổ (1)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 22041000: Rượu vang nổ (1)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập | Xem chi tiết | ||
2 | Phụ lục 3.2: Danh mục sản phẩm nước giải khát, rượu, bia, cồn và đồ uống có cồn kiểm tra chuyên ngành về an toàn thực phẩm | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 6-3:2010/BYT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |