- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 25: Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
- 2526 - Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.
- 252620 - Đã nghiền hoặc làm thành bột:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Trừ một số trường hợp hoặc Chú giải 4 của Chương này có những yêu cầu khác, các nhóm của Chương này chỉ bao gồm các sản phẩm ở dạng thô hoặc mới chỉ được làm sạch (thậm chí có thể dùng hóa chất để loại bỏ tạp chất nhưng không làm thay đổi cấu trúc sản phẩm), đã nghiền, ép, nghiền thành bột, bột mịn, đã rây, sàng, tuyển bằng phương pháp tuyển nổi, tách bằng từ hay các qui trình cơ hoặc lý khác (trừ sự kết tinh), nhưng không phải là các sản phẩm đã nung, tôi, thu được từ việc trộn lẫn hoặc từ qui trình khác với qui trình đã ghi trong từng nhóm hàng.Các sản phẩm của Chương này có thể chứa chất chống bụi với điều kiện các phụ gia đó không làm cho sản phẩm đặc biệt phù hợp cho công dụng riêng hơn là công dụng chung.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa hoặc lưu huỳnh dạng keo (nhóm 28.02);
(b) Chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng (nhóm 28.21);
(c) Dược phẩm hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(d) Nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh (Chương 33);
(e) Đá lát, đá lát lề đường hoặc phiến đá lát đường (nhóm 68.01); đá khối dùng để khảm hoặc các loại tương tự (nhóm 68.02); đá lợp mái, đá ốp mặt hoặc đá kè đập (nhóm 68.03);
(f) Đá quý hoặc đá bán quý (nhóm 71.02 hoặc 71.03);
(g) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học), mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên bằng natri clorua hay oxit magiê, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học làm từ natri clorua hay oxit magiê (nhóm 90.01);
(h) Phấn xoa đầu gậy bi-a (nhóm 95.04); hoặc
(ij) Phấn vẽ hoặc phấn viết hoặc phấn dùng cho thợ may (nhóm 96.09).
3. Bất kỳ sản phẩm nào có thể xếp vào nhóm 25.17 và vào bất kỳ nhóm nào khác của Chương này thì phải được xếp vào nhóm 25.17.
4. Ngoài các mặt hàng khác, nhóm 25.30 bao gồm: đá vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở; đất màu đã hoặc chưa nung, hoặc pha trộn với nhau; các loại oxit sắt mica tự nhiên; đá bọt biển (đã hoặc chưa ở dạng miếng được đánh bóng); hổ phách; đá bọt biển kết tụ và hổ phách kết tụ, ở dạng phiến, thanh, que hoặc các dạng tương tự, chưa gia công sau khi đúc; hạt huyền; strontianit (đã hoặc chưa nung), trừ oxit stronti; mảnh vỡ của đồ gốm, gạch hoặc bê tông.
Chapter description
1. Except where their context or Note 4 to this Chapter otherwise requires, the headings of this Chapter cover only products which are in the crude state or which have been washed (even with chemical substances eliminating the impurities without changing the structure of the product), crushed, ground, powdered, levigated, sifted, screened, concentrated by flotation, magnetic separation or other mechanical or physical processes (except crystallisation), but not products which have been roasted, calcined, obtained by mixing or subjected to processing beyond that mentioned in each heading.The products of this Chapter may contain an added anti-dusting agent, provided that such addition does not render the product particularly suitable for specific use rather than for general use.
2. This Chapter does not cover:
(a) Sublimed sulphur, precipitated sulphur or colloidal sulphur (heading 28.02);
(b) Earth colours containing 70% or more by weight of combined iron evaluated as Fe2O3 (heading 28.21);
(c) Medicaments or other products of Chapter 30;
(d) Perfumery, cosmetic or toilet preparations (Chapter 33);
(e) Setts, curbstones or flagstones (heading 68.01); mosaic cubes or the like (heading 68.02); roofing, facing or damp course slates (heading 68.03);
(f) Precious or semi-precious stones (heading 71.02 or 71.03);
(g) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of sodium chloride or of magnesium oxide, of heading 38.24; optical elements of sodium chloride or of magnesium oxide (heading 90.01);
(h) Billiard chalks (heading 95.04); or
(ij) Writing or drawing chalks or tailors' chalks (heading 96.09).
3. Any products classifiable in heading 25.17 and any other heading of the Chapter are to be classified in heading 25.17.
4. Heading 25.30 applies, inter alia, to : vermiculite, perlite and chlorites, unexpanded; earth colours, whether or not calcined or mixed together; natural micaceous iron oxides; meerschaum (whether or not in polished pieces); amber; agglomerated meerschaum and agglomerated amber, in plates, rods, sticks or similar forms, not worked after moulding; jet; strontianite (whether or not calcined), other than strontium oxide; broken pieces of pottery, brick or concrete.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế Danh mục thuốc dùng cho người và mỹ phẩm nhập khẩu vào Việt Nam đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Xem chi tiết -
Thông báo số 13058/TB-TCHQ ngày 28/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Bột talc TL-3 dùng để sản xuất sơn xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Bột talc |
Bột Talc(Mg3[Si4O10(OH)2]) giúp tăng độ cứng cho nhựa. Dùng trong ngành công nghiệp sản xuất hạt nhựa. Hàng mới 100%. Quy cách đóng 15 kgs/bao... (mã hs bột talcmg3[si/ mã hs của bột talcmg3) |
Bột Talc AHO30, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 25Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC. mới 100%... (mã hs bột talc aho30/ mã hs của bột talc aho) |
Bột Talc PT20 (F.O.C), phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 25Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC.mới 100%... (mã hs bột talc pt20/ mã hs của bột talc pt2) |
Bột Talc AH51105(F.O.C), phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 15Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC.mới 100%... (mã hs bột talc ah5110/ mã hs của bột talc ah5) |
Bột Talc AHCP250 (F.O.C), phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 15Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC.mới 100%... (mã hs bột talc ahcp25/ mã hs của bột talc ahc) |
Bột Talc AHO15, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 20Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC. mới 100%... (mã hs bột talc aho15/ mã hs của bột talc aho) |
Bột talc- TALC POWDER AH-2500... (mã hs bột talc talc/ mã hs của bột talc ta) |
BỘT TALC POWDER AH030 NGUYÊN LIỆU DÙNG SẢN XUẤT SƠN (CAS:14807-96-6 KHÔNG THUỘC DANH MỤC KBHC) HÀNG MỚI 100%... (mã hs bột talc powder/ mã hs của bột talc pow) |
Bột Talc đen BRM-C (Độ ẩm < 10%, đóng trong bao khoảng 50kgs, dùng trong sản xuất gạch Ceramis). Hàng mới: 100%... (mã hs bột talc đen br/ mã hs của bột talc đen) |
Talcum powder-talc powder yc-666b giúp việc tạo màu sản phẩm không bị lệch với màu chuẩn, mã Cas: 14807-96-6, 25 kg/bao, mới 100%... (mã hs talcum powdert/ mã hs của talcum powde) |
BỘT TAN PLUSTALC H15- DÙNG TRONG SẢN XUẤT SƠN (mã CAS 14807-96-6)- HÀNG MỚI 100%... (mã hs bột tan plustal/ mã hs của bột tan plus) |
Chất xúc tác, thành phần: Natri silicate và Bột talc, số CAS: 6834-92-0, sử dụng làm phụ gia trong quá trình sản xuất đế giày, kết quả PTPL số: 601/TB-KĐ1... (mã hs chất xúc tác t/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia cao su HIGHTORRON (chứa: Hydrated Magnesium Silicate,công thức:3MgO 4SiO2 H2O,dạng bột Talc, dùng cho sản xuất vỏ bọc dây điện)... (mã hs chất phụ gia ca/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất làm trương nở mosse xốp dạng bột (LH-868A) (Talc Powder LH-868A: magnesium silicate hydroxide, soapstone, steatite)... (mã hs chất làm trương/ mã hs của chất làm trư) |
Bột Talc PT05, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 15Kg/bao.Nhà sản xuất LIAONING AIHAI TALC.mới 100%... (mã hs bột talc pt05/ mã hs của bột talc pt0) |
Bột Talc KS-850 nguyên liệu dùng sản xuất sơn (CAS:14807-96-6 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs bột talc ks850/ mã hs của bột talc ks) |
Bột Talc GT-3000 nguyên liệu dùng sản xuất sơn (CAS:14807-96-6 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs bột talc gt300/ mã hs của bột talc gt) |
Bột Talc KS-1250 nguyên liệu dùng sản xuất sơn (CAS:14807-96-6 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs bột talc ks125/ mã hs của bột talc ks) |
Bột Talc KS-3000 nguyên liệu dùng sản xuất sơn (CAS:14807-96-6 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs bột talc ks300/ mã hs của bột talc ks) |
Phấn hoạt thạch (dùng để sản xuất gia công vật tư ngành giầy)... (mã hs phấn hoạt thạch/ mã hs của phấn hoạt th) |
Bột TALC dùng độn trong sơn để giảm khối lượng sử dụng của TiO2 (TALC POWDERSD-9245). Hàng mới 100%, hàng mẫu không thanh toán... (mã hs bột talc dùng đ/ mã hs của bột talc dùn) |
Bột lọc dầu Act Power No.50 (dùng trong máy lọc dầu), thành phần: Cellulose, CAS no: 9004-34-6, KL: 7kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs bột lọc dầu act/ mã hs của bột lọc dầu) |
Bột lọc dầu AV Down Best (dùng trong máy lọc dầu), thành phần: Magnesium Silicate, CAS no: 1343-88-0, KL: 10kg/ bao, hàng mới 100%... (mã hs bột lọc dầu av/ mã hs của bột lọc dầu) |
Bột Talc tự nhiên RB-510 (CAS: 14807-96-6), dùng trong sản xuất đế giầy làm tăng độ bền của đế giầy, hàng mới 100%... (mã hs bột talc tự nhi/ mã hs của bột talc tự) |
Bột Talcum powder RB-510 (SiO2.MgO; CAS 14807-96-6, hóa chất dùng trong sản xuất xốp EVA)... (mã hs bột talcum powd/ mã hs của bột talcum p) |
Bột Talc 25Kg/bao-TALCUM POWDER (#35/EX-300). Hàng mới 100%... (mã hs bột talc 25kg/b/ mã hs của bột talc 25k) |
BỘT TALC HT-4000 (3MgO.4SiO2.H2O) LÀM CHẤT CHỐNG DÍNH DÙNG TRONG SẢN XUẤT CAO SU(CAS: 14807-96-6).HÀNG MỚI 100%... (mã hs bột talc ht400/ mã hs của bột talc ht) |
Dung dịch bột đá và phẩm màu vàng, dùng để sửa mặt ván gỗ, 17kg/ bao, mới 100%... (mã hs dung dịch bột đ/ mã hs của dung dịch bộ) |
Chất phụ gia TALC PG600 dùng sản xuất sơn (Magnesium Silicate Hydroxide 3MgO.4O2Si.H2O). Hàng mới 100%.... (mã hs chất phụ gia ta/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Talc PT08, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 15Kg/bao. hàng mới 100%... (mã hs bột talc pt08/ mã hs của bột talc pt0) |
Bột Talc AH51220, phụ gia dùng trong công nghệ sản xuất sơn,CAS NO: 14807-96-6, 25Kg/bao. hàng mới 100%... (mã hs bột talc ah5122/ mã hs của bột talc ah5) |
Bột talc TALC MISTRON-VAPOR... (mã hs bột talc talc m/ mã hs của bột talc tal) |
TALC POWDER (Bột đá Talc)- SX SƠN... (mã hs talc powder bộ/ mã hs của talc powder) |
Bột talc TALC S-1 (SHOKUTEN) 20KG (Công thức: 3MgO-4SiO2-H20)... (mã hs bột talc talc s/ mã hs của bột talc tal) |
Bột Talc/ TALCUM TA-900 (Quá hạn GĐ: 6469/TB-TCHQ ngày 03/06/2014)... (mã hs bột talc/ talcu/ mã hs của bột talc/ ta) |
Chất độn cao su (TALCUM POWDER DD-1250H)... (mã hs chất độn cao su/ mã hs của chất độn cao) |
Bột Talc-PIGMENT P-TALC(20kg/gói)(Hàng không thuộc nghị định 113)... (mã hs bột talcpigmen/ mã hs của bột talcpig) |
Bột Talc nguyên liệu dùng trong sản xuất sơn và CN chế biến gỗ (Talc Powder MT-96-1250 Mesh) (CAS:66402-68-4 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs bột talc nguyên/ mã hs của bột talc ngu) |
TALC (LUZENAC 00) (tá dược sản xuất thuốc) batch no. L634770 nsx 22/08/2019 hd 21/08/2022, L640043 nsx 03/10/2019 hd 02/10/2022 hàng mới 100%... (mã hs talc luzenac 0/ mã hs của talc luzena) |
Bột tan High Micron (hỗn hợp magie silicate, chất màu và phụ gia)... (mã hs bột tan high mi/ mã hs của bột tan high) |
Bột TALC 81% min (phụ gia nhựa, cao su, sơn)- Hàng mới 100%... (mã hs bột talc 81% mi/ mã hs của bột talc 81%) |
Bột Talc dùng sản xuất sơn-TALC ISSA-400.Số CAS 14807-96-6... (mã hs bột talc dùng s/ mã hs của bột talc dùn) |
Osmanthus Brand Talc Powder- Bột Talc (nguyên liệu dùng sản xuất mỹ phẩm), chờ kết quả giám định tk số:103020393123/A12... (mã hs osmanthus brand/ mã hs của osmanthus br) |
Bột talc/ TALC POWDER (đã kiểm tại tờ khai: 102857485141, ngày 07/09/2019)... (mã hs bột talc/ talc/ mã hs của bột talc/ ta) |
Bột talc (TALC POWDER PV30) (NLSX Sơn) Áp theo mặt hàng tương tự CT: 101/PTPLHCM-NV (14/01/2011)... (mã hs bột talc talc/ mã hs của bột talc ta) |
Bột Talc: Talc Powder TL-3 (Mã hàng:6T243) Dùng để sản xuất sơn... (mã hs bột talc talc/ mã hs của bột talc ta) |
Chất phụ gia dạng bột, HIGH TORON,(Bột Talc, 3MgO.4O2Si.H2O, CAS NO: 14807-96-6), mới 100%... (mã hs chất phụ gia dạ/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Talc Power,công thức hóa học: Mg3Si4O10(OH)2... (mã hs bột talc power/ mã hs của bột talc pow) |
Bột TALC LH-IP880 (nguyên liệu dùng sản xuất đế giày)-Hàng mới 100%... (mã hs bột talc lhip8/ mã hs của bột talc lh) |
Chất phụ gia tổng hợp- Additive- TALC POWDER RB-510 (Hàng mới, dùng trong ngành giày)... (mã hs chất phụ gia tổ/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Talc, (MISTRON VAPOR), (Talc (Hydrated Magnesium silicate)) (8116ND), Mg3Si4O10(OH)2, ptpl ở tk 102729904320 ngày 01/07/2019... (mã hs bột talc mist/ mã hs của bột talc m) |
Bột Talc (dùng để sản xuất đế giày) (BHS-808A TALC POWDER)... (mã hs bột talc dùng/ mã hs của bột talc dù) |
Bột Talc để tăng cơ tính, làm phụ gia cho sản xuất hạt nhựa(số CAS: 14807-96-6)(TALC FLAKE SG-A)... (mã hs bột talc để tăn/ mã hs của bột talc để) |
Chất xúc tác TALC POWER #YL-1250 (bột Talc tự nhiên), dùng trong sản xuất gia công đế giầy, hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác ta/ mã hs của chất xúc tác) |
Bột talc (chất phụ gia dùng trong quá trình sản xuất màng xốp EPE), kí hiệu: GB15342-TL90-12-A. Mới 100%... (mã hs bột talc chất/ mã hs của bột talc ch) |
Bột Talc 325 SUPREME(dùng trong sản xuất bột nhựa đúc khuôn, hàng mới 100%)... (mã hs bột talc 325 su/ mã hs của bột talc 325) |
Bột TALC(CAS 14807-96-6) làm tăng độ cứng,tăng khả năng chịu nhiệt của plastic, dùng trong sản xuất đế giày. Mới 100%... (mã hs bột talccas 14/ mã hs của bột talccas) |
TALC POWDER AHIP 2# Bột Talc (Mã hàng: 6T212) dùng để sản xuất sơn... (mã hs talc powder ahi/ mã hs của talc powder) |
Bột TALC LH-866 (TALC POWDER LH-866), hàng đóng trong bao, mỗi bao nặng 25 kg, dùng trong ngành nhựa, mới 100%... (mã hs bột talc lh866/ mã hs của bột talc lh) |
TALC, dạng bột- TAD (TALC).CAS No.14807-96-6. (Là chất độn được thêm vào trong sản xuất chất tách khuôn).PTPL số: 1726/PTPLHCM-NV (07/10/2011). Hàng mới 100%... (mã hs talc dạng bột/ mã hs của talc dạng b) |
Chất độn TALCUM POWDER 1250H, dạng bột, dùng điều chế cao su... (mã hs chất độn talcum/ mã hs của chất độn tal) |
Chất phụ gia (bột talc) RB-510... (mã hs chất phụ gia b/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất phụ gia dùng cho eva RH-100AN... (mã hs chất phụ gia dù/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Talc, dùng trong công nghiệp sản xuất nhựa, mã CAS: 14807-96-6, đóng gói 20kg/bao, mới 100%... (mã hs bột talc dùng/ mã hs của bột talc dù) |
Chất phụ gia (TALC CMS-777; tên hóa học: Talcum Powder; CTHH: SiO2 (60.92%), Fe2O3 (0.34%), Al2O3 (0.27%), CaO (1.07%), MgO (30.37%); CAS No.: 14807-96-6)... (mã hs chất phụ gia t/ mã hs của chất phụ gia) |
Bột Talc, (HIGH TORON A), (Talc (Hydrated Magnesium silicate)) (8117ND), 3MgO.4SiO2.H2O, ptpl ở tk 102729904320 ngày 01/07/2019... (mã hs bột talc high/ mã hs của bột talc h) |
Micron Talc 2050 SPW (Bột Talc làm nguyên liệu sản xuất sơn)... (mã hs micron talc 205/ mã hs của micron talc) |
Bột đá talc loại 15 kg/bao. CAS: 14807-96-6 Talcum Powder... (mã hs bột đá talc loạ/ mã hs của bột đá talc) |
Bột talc MV (làm tăng độ cứng trong lưu hóa cao su), hàng mới 100%... (mã hs bột talc mv là/ mã hs của bột talc mv) |
Bột TALC(TALC POWDER) dùng trong ngành sơn và nhựa, không dùng cho thực phẩm, CAS 14807-96-6, quy cách 25kg/bag,nsx IMERYS,mới 100%... (mã hs bột talctalc p/ mã hs của bột talctal) |
Bột talc CS-600HA, hàng mới... (mã hs bột talc cs600/ mã hs của bột talc cs) |
Bột Talc dùng trong sản xuất sơn: LC 80 PIGMENT 2001667... (mã hs bột talc dùng t/ mã hs của bột talc dùn) |
Bột Talc dùng chống dính cho ron bạc đạn Talc/ Item No. Mistron Vapor/ Item No. MISTRON VAPOR (Không tham gia trực tiếp vào quá trình sx SP)... (mã hs bột talc dùng c/ mã hs của bột talc dùn) |
Bột talc... (mã hs bột talc/ mã hs của bột talc) |
Chất xúc tác (TALC POWDER (YL-1250) (CTHH: Mg3[Si4O10](OH)2, CAS:14807-96-6)... (mã hs chất xúc tác t/ mã hs của chất xúc tác) |
ORDINARY TALC POWDER 3000 HS-568, Bột Talc phụ liệu trong công nghiệp sản xuất sơn; dùng độn cho sơn; quy cách đóng gói: 20kg/bag x 100 bags; số CAS: 14807-96-6. Hàng mới 100%... (mã hs ordinary talc p/ mã hs của ordinary tal) |
VOLATILE TALC POWDER 1250 HS-268A- Bột Talc phụ liệu trong công nghiệp sản xuất sơn; dùng độn cho sơn; quy cách đóng gói: 25kg/bag x 200 bags; số CAS: 14807-96-6. Hàng mới 100%... (mã hs volatile talc p/ mã hs của volatile tal) |
Bột bôi trơn dùng dể bôi trơn (TALCUM POWER), tách khuôn và thành phẩm 1000, thành phần: SiO2 (>56%); MgO (>28%); CaO, Fe2O3, Al2O3, (20kg/bao), CAS: 14807-96-6,hàng mới 100%... (mã hs bột bôi trơn dù/ mã hs của bột bôi trơn) |
Bột Talc công nghiệp-1250 Mesh- dùng cho sản xuất sơn- PULVISTALCI ST-125B. Hàng mới 100%.... (mã hs bột talc công n/ mã hs của bột talc côn) |
Bột TALC H (SW-H) (25Kg/Bao)... (mã hs bột talc h sw/ mã hs của bột talc h) |
Bột Talc TALC POWDER HT-4100 (giám định số: 4804/TB-TCHQ ngày 29/04/2014) (NPL đã NK tại TK số: 102783688121/A12 ngày 01/08/2019)... (mã hs bột talc talc p/ mã hs của bột talc tal) |
Nguyên liệu sản xuất gạch men, bột TALC- TALC 02DG, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Bột Talc loại AH51210 nguyên liệu dùng trong ngành nhựa, để làm chất độn, tăng độ cứng cho nhựa, đóng gói 15kg/bao, Hàng mới 100%. CAS: Talc:14807-96-6, Chlorite: 1318-59-8, Magnesite: 13717-00-5,... (mã hs bột talc loại a/ mã hs của bột talc loạ) |
Bột TALC SP 10 HB (Nguyên liệu sản xuất hạt phụ gia CaCO3), hàng mới 100%... (mã hs bột talc sp 10/ mã hs của bột talc sp) |
Bột đá chống dính (Bột TALC, hàng mới 100%)... (mã hs bột đá chống dí/ mã hs của bột đá chống) |
Bột đá Talc dùng trong sản xuất sơn: FINNTALC M15 (Mg3Si4O10(OH) 2), 25 KG/BAO, Mã CAS: 14807-96-6... (mã hs bột đá talc dùn/ mã hs của bột đá talc) |
Bột Talc (TALCUM POWDER (SiO2. MgO))... (mã hs bột talc talcu/ mã hs của bột talc ta) |
Bột Talc màu trắng có tác dụng chống dính trong sản xuấtt cao su... (mã hs bột talc màu tr/ mã hs của bột talc màu) |
Bột TALC 81% MIN (phụ gia nhựa, cao su, sơn), hàng mới 100%... (mã hs bột talc 81% mi/ mã hs của bột talc 81%) |
Chất xúc tác (YL-1250)... (mã hs chất xúc tác y/ mã hs của chất xúc tác) |
Hợp chất công nghiệp thô dạng bột Talc M10004(ma nhê sillicat hydrat), 50 kg/ túi, dùng trong ngành cộng nghiệp sản xuất hạt nhựa, hàng mới 100%... (mã hs hợp chất công n/ mã hs của hợp chất côn) |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoạt thạch, tên dược liệu tiếng Latin: Talcum , bộ phận dùng: Khoáng thạch thiên nhiên |
Tên dược liệu tiếng Việt: Hoạt thạch, tên dược liệu tiếng Latin: silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2]., bộ phận dùng: Khoáng thạch thiên nhiên |
Talc powder TL-3. |
Bột talc TL-3 dùng sản xuất sơn. Bột talc, tỷ lệ thành phần: MgO khoảng 43%, Al2O3 khoảng 9%, SiO2 khoảng 38%, CaO khoảng 6%,… |
6T238: Bột Talc - T.P-8931 Talcum Powder (Dùng trong SX sơn) |
6T269: Bột Talc - TD-1250 (Dùng trong SX sơn) |
6T269:Bột Talc - TD-1250 (Dùng trong SX sơn) |
Bột đá - TALC POWDER SUPER MICRO |
Bột đá (Bột TALC) Được dùng trong ngành công nghiệp, thành phần chính là Magnesium silicate, dạng bột, màu trắng - TALC |
Bột đá phấn (talc) ( Hàng mới 100%) |
Bột đá Talc - TALC |
Bột Đá Talc Dùng Trong SX Sơn: FINNTALC M05N - SQ ( 25 KG Net / Bao giấy ) |
Bột đá talc loại 15 kg/bao. Talcum Powder |
Bột đá talc loại 25 kg/bao. Talcum Powder |
Bột đá TALCUM POWDER |
Bột Silicate T800 (bột talc),mới 100%. (Nguyên liệu dùng để sản xuất túi khí) |
Bột Tacl 15kg/kiện - EX-308 |
Bột Tacl dùng trong công nghệ sản xuất cao su : TACL POWDER 1250 (20 KG/BAO) |
Bột tacl-Talcum power (Hifil 1), hàng mới 100% |
Bột tacl-Talcum power (Hifil 2), hàng mới 100% |
Bột tacl-Talcum power (Hifil 3), hàng mới 100% |
Bột Talc |
BộT TALC - MICRON TALC 1250 |
Bột Talc - Talc Powder (loại A-L500) |
Bột Talc - TM-2500 (Dùng trong SX sơn) |
Bột Talc #325, 20kg/Can |
Bột TALC ( TALC POWDER LUZENAC OO ) Hóa chất dùng trong ngành công nghiệp cao su. |
Bột talc (dạng bột, màu trắng; thành phần chính là magnesium silicate)- TALC POWDER NA-400/TS-1000 (BAC20040) |
Bột Talc (dạng bột, màu xám bạc; thành phần chính là bột talc) - TALC POWDER KT600 |
bột talc (MICROACE P-4 (POWDER PIGMENT)) |
Bột TALC (nguyên liệu dùng trong ngành nhựa) - HAICHENG POWDER (TALC POWDER) LH-868A. Hàng mới 100%, 25kg/bao. |
Bột Talc (Osmanthus Brand Talc Powder). |
bột talc (TALC LMR-100 (POWDER PIGMENT)) |
Bột talc (TALC NA # 325) |
Bột talc (TALC NA #325) |
bột talc (TALC PK-50 (POWDER PIGMENT)) |
Bột talc (TALC SP-3000) |
Bột Talc (Volume Powder YL-1000) |
Bột Talc (Volume Powder YL-1250) |
Bột Talc (Volume Powder YL-2000) |
Bột Talc CE1-019 TACL 1500, dùng trong sản xuất cao su. Theo K.quả PTPL sô 528/PTPT-NV ngày 06/04/2011 |
Bột Talc có nhiều công dụng TALE MP-1250 |
Bột talc dùng làm vật liệu cách điện |
Bột TALC dùng làm vật liệu cách điện 400mesh, nguyên liệu sản xuất dây dẫn điện |
Bột Talc dùng sản xuất sơn - HAICHEN POWDER NO.1 (Mới 100%) |
Bột talc dùng trong công nghệ sản xuất cao su:TALC POWDER (85% MIN) |
Bột Talc dùng trong sản xuất sơn (TALCON BC45) hàng mới 100% |
Bột Talc dùng trong sx cao su- FOOD TALC POWDER TPB-400 - 25Kgs Net/Bao |
Bột Talc HT-4000 Hàng mới 100% |
Bột TALC KS 1000 nguyên liệu dùng sản xuất sơn |
Bột TALC KS 1250 dùng sản xuất sơn |
Bột TALC KS 3000 nguyên liệu dùng sản xuất sơn |
Bột TALC KS 850 dùng sản xuất sơn |
Bột TALC KS1000 dùng sản xuất sơn |
Bột TALC KS1250 dùng sản xuất sơn |
Bột Talc MG05 TALC POWDERED |
Bột Talc Microace P-4, 10kg/Can |
Bột TALC No2( LIAONING TALC POWDER NO2) Dùng trong SX sơn |
bột talc Talc JP Powder |
bột talc -Talc JP Powder |
Bột talc tillsatsmedel ZZ000-P3307 |
Bột Talc- TM-2500 (Dùng trong SX sơn) |
Bột Talc USP24 |
Bột Talc(Talc Powder USP24)- hàng đóng thống nhất 25kg/bao, Tổng cộng: 960 bao - Hoá chất dùng trong nghành công nghiệp sơn |
Bột Talc(Talc, USP)-R3243Q |
Bột talc, được dùng trong nhiều ngành công nghiệp. Thành phần chính Magnesium silicate. Dạng bột, màu trắng - TALC POWDER 10UM |
Bột talc, màu trắng đục - TALC - TAD |
Bột Talc,có nhiều công dụng HT-4100 TALC POWDER |
Bột Talc,có nhiều công dụng HT-5000 MAGNESSIUM SILICATE |
Bột Talc,được dùng trong nhiều ngành công nghiệp HT-4100 MAGNESSIUM SILICATE |
Bột talc. Magnesium silicate. Bột, màu trắng - TALC POWDER A90 |
Bột TALK SW-A |
Bột tan - TALC HT-4000 |
Chất bảo quản Talcum pharma G |
Chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất (Hỗn hợp bột talc và calcium carbonate - TALC POWER YKC) |
HAICHEN TALC POWDER NO.1 - Bột Talc (nlsx sơn) |
HAICHENG TALC POWDER NO.37 - Bột Talc |
Hóa chất dùng trong sx ngành vải : TALCPOWER NA 1250 - bột TALC dùng sx chất hồ cho vải , Hàng mới 100% |
Hóa Chất: Talc Powder |
Micron Talc 2050 SPW (Bột Talc làm NLSX sơn) |
MISTRON MONOMIX (Bột Talc) |
MISTRON MONOMIX (Bột Talc, có nhiều công dụng) |
NAI-TALC JA-13R - Bột talc |
NGUYêN LIệU DượC: TALC: ( BộT TALC). DATE: 2015 |
Nguyên liệu s/x gạch men : CHLORITE (TALC) - Đá Talc |
Nguyên liệu sản xuất chăm sóc cá nhân ( Bột Talc) - Talc Micro Ace P4 |
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Bột Tacl) - Golcha Processed Talc Powder Grade 1J105P (Talc 1J105P) |
Nguyên liệu sản xuất sơn - Talcon BP 45 (Bột TALC, có nhiều công dụng) |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc Talc Magnesium Silicate |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc Talc Manegsium Silicate |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc TALC NA 1000 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc TALC NA-1000 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc TALC WP-1000 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Bột talc Talcum Powder |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: MEDICAL TALC POWDER CP2005. NSX: 18/11/2011. HSD: 18/11/2013. 25kg/Bao |
NLSX sơn : Super Micron Talcum 1250 (bột talc). |
OMC TALC AS - Bột talc |
Phụ gia thực phẩm: Bột đá (Talc Powder), Mg3Si4O10(OH)2 |
SI TALC JA-46R (SI TALE JA-46R) - Bột talc |
SM TALC 13R35 - Bột talc |
SOi1-2 Talc JA-46R- Bột Talc-Nguyên liệu dùng cho sản xuất mỹ phẩm-Hàng mới 100% |
TALC AAC-13R - Bột talc |
TALC AAC-13R (COTTON POWDER) - Bột talc |
TALC ACE P-3 - Bột talc |
Talc Luzenac 20M2. Bột talc dùng sản xuất sơn |
TALC POWDER " JIN HOU POWDER BRAND" - bột tan dùng làm chất bôi trơn, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%. |
TALC POWDER "CHLORITE POWDER BRAND" - bột tan dùng làm chất bôi trơn, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%, 25kg/bao, 25 tấn/cont20. TC:8000bao, 8 container20. |
TALC POWDER "SHI MAO POWDER BRAND" - bột tan dùng làm chất bôi trơn, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%. |
TALC POWDER ( tá dược trơn dùng trong sx thuốc viên) BATCH NO 20120115 HSD 15/01/2015 |
TALC POWDER (BOT DA TALC ) - SX SON |
TALC POWDER 1250 MESH (Bột Talc) |
Talc Powder AH IP #2 . Bột talc dùng sản xuất sơn |
Talc Powder AH IP 2. Bột talc dùng sản xuất sơn |
Talc Powder AH IP2. Bột talc dùng sản xuất sơn |
Talc powder -bột Talc |
Talc Powder Bột talc dùng sản xuất sơn |
TALC POWDER HT60 (600 MESH) - Bột talc (nlsx sơn) |
TALC POWDER LH-801 (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-801A (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-818 (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-866A (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-868 (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-868 A (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-868A (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-868A Bột TALC Nguyên Liệu Trong Ngành Sơn, Nhựa, Hàng mới 100%, Hàng đóng đồng bộ 50kg/bao |
TALC POWDER LS-880 (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
Talc Powder RG-85. Bột talc dùng sản xuất sơn |
TALC POWDER( BOT DA TALC ) - SX SON |
Talc power ( bột Talc) |
Talc power (bột talc) |
TALC POWER 1250 MESH (Bột Talc) |
TALC POWER BP98 (tá dược trơn dùng trong sản xuất thuốc viên,hàng mới 100%) batch no 20120110 hsd 10.01.2015 |
Talc R 300- Bột Talc dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn. Hàng đóng trong 160 bao x 25kg/bao. |
TALC TRANSPARENT POWDER (TMT-X) (Bột TALC trong - Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa) |
TALCUM |
Bột Tacl dùng trong công nghệ sản xuất cao su : TACL POWDER 1250 (20 KG/BAO) |
Bột Talc CE1-019 TACL 1500, dùng trong sản xuất cao su. Theo K.quả PTPL sô 528/PTPT-NV ngày 06/04/2011 |
Micron Talc 2050 SPW (Bột Talc làm NLSX sơn) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: MEDICAL TALC POWDER CP2005. NSX: 18/11/2011. HSD: 18/11/2013. 25kg/Bao |
Talc Luzenac 20M2. Bột talc dùng sản xuất sơn |
TALC POWDER "CHLORITE POWDER BRAND" - bột tan dùng làm chất bôi trơn, dùng trong công nghiệp, hàng mới 100%, 25kg/bao, 25 tấn/cont20. TC:8000bao, 8 container20. |
TALC POWDER LH-801 (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
TALC POWDER LH-801A (Hiệu HAICHENG POWDER) Bột TALC Nguyên liệu trong ngành sơn, nhựa. |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 25:Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 25262010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 25262010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 25262010
Bạn đang xem mã HS 25262010: Bột talc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25262010: Bột talc
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 25262010: Bột talc
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh mục 5: Hàng hóa dược liệu nhập khẩu vào Việt Nam | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.