- Phần V: KHOÁNG SẢN
-
- Chương 27: Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất
- 2710 - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải(SEN).
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
- 271019 - Loại khác:
- Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Quyết định số 2284/QĐ-BKHCN ngày 15/08/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ công bố Bảng mã HS đối với phương tiện đo nhóm 2 phải phê duyệt mẫu thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về đo lường khi nhập khẩu
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông tư số 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/06/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (năm 2017)
Xem chi tiết -
Thông tư 04/2017/TT-BKHCN sửa đổi 1:2017 QCVN 1:2015/BKHCN quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Xem chi tiết -
Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/03/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban sửa đổi Thông tư 28/2012/TT-BKHCN quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN ngày 11/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 1:2015/BKHCN về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 13/2013/TT-BKHCN ngày 12/04/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi Thông tư số 21/2011/TT-BKHCN, 10/2012/TT-BKHCN và 11/2012/TT-BKHCN
Xem chi tiết -
Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Xem chi tiết -
Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
Xem chi tiết -
Thông tư số 10/2012/TT-BKHCN ngày 12/04/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) (Văn bản hết hiệu lực)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Nhiên liệu diesel cho ô tô |
GASOIL 500PPM SULPHUR (dầu diesel 0.05% S dành cho ô tô). khối lượng thực tế:9970.915tấn, đơn giá thực tế:567.449933usd/tấn... (mã hs gasoil 500ppm s/ mã hs của gasoil 500pp) |
Dầu Diesel (DO 0.05%S)... (mã hs dầu diesel do/ mã hs của dầu diesel) |
Nhiên liệu Dầu diesel 0.05S-II dùng cho ô tô (Lượng hàng nhập khẩu:6,800.477 tấn, đơn giá: 598.672082 usd/tấn)... (mã hs nhiên liệu dầu/ mã hs của nhiên liệu d) |
DẦU DO 0.05S (Công ty cam kết bên bán đã đóng thuế môi trường)... (mã hs dầu do 005s c/ mã hs của dầu do 005s) |
Dầu nhiên liệu Diesel (Gasoil 0.05 PCT Sulphur) C/O Form KV: K001-19-0949930 ngày 16/12/2019... (mã hs dầu nhiên liệu/ mã hs của dầu nhiên li) |
Dầu Diesel dùng cho oto, dùng để test mẫu, 2 lít/can, có 6 can. mới 100%... (mã hs dầu diesel dùng/ mã hs của dầu diesel d) |
DẦU DIESEL... (mã hs dầu diesel/ mã hs của dầu diesel) |
Dầu DIESEL 0.05S-II, dùng cho xe ô tô, hàng mới 100%... (mã hs dầu diesel 005/ mã hs của dầu diesel 0) |
Dầuu DIESEL 0.05S-II, dùng cho xe ô tô, hàng mớii 100%... (mã hs dầuu diesel 00/ mã hs của dầuu diesel) |
Dầu nhiêu liệu Diesel (Gasoil 0,05 PCT Sulphur; DO 0.05S)... (mã hs dầu nhiêu liệu/ mã hs của dầu nhiêu li) |
Nhiên liệu DIEZEN (GASOIL 0.05 PCT SULPHUR), SL: 515.79 MTS (+/-10%), TG: 310,033.12 USD.TX THEO TK TN 103073115133... (mã hs nhiên liệu diez/ mã hs của nhiên liệu d) |
NHIEN LIEU DIESEL CHO OTO (GASOIL 0.05 PCT SULPHUR,DO 0.05)... (mã hs nhien lieu dies/ mã hs của nhien lieu d) |
Dầu nhiên liệu Diesel (Gasoil 0,05 PCT Sulphur)... (mã hs dầu nhiên liệu/ mã hs của dầu nhiên li) |
Nhiên liệu điêzen (diesel) |
Dầu DO |
Nhiên liệu phản lực tuốc bin hàng không Jel A-1 |
Nhiên liệu điêzen |
Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23°C trở lên) |
Dầu Diezen 0,25 sulphur dùng cho ô tô (53,984 thùng) |
DAU DO 0.25 PCT S MAX |
GASOIL 0,05%SMAX (Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao). |
GASOIL 0,25%SMAX (Nhiên liệu Diesel dùng cho động cơ tốc độ cao). |
GASOIL 0.25PCT S MAX |
NHIEN LIEU DIESEL (D0 0,25%S) |
Nhiên liệu Diesel (Gas oil 0.05 Pct Sulphur) ( Khối lượng thực nhập +/- 5% so với Hđ)) |
Nhiên liệu Diesel (Gasoil 0.05 Pct Sulphur) (Khối lượng thực nhập +/- 5% so với Hđ) |
Nhiên liệu Diesel (Gasoil 0.25 Pct Sulphur) (Khối lượng thực nhập +/- 5% so với Hđ) |
Nhiên liệu Diesel cho ô tô (Gasoil 0.05 Pct Sulphur) (Khối lượng thực nhập +/- 5% so với Hđ) |
NHIÊN LIệU DIESEL CHO ÔTÔ (GASOIL 0.25 PCT SULPHUR) |
Phần V:KHOÁNG SẢN |
Chương 27:Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi tum; các loại sáp khoáng chất |
Bạn đang xem mã HS 27101971: Nhiên liệu diesel cho ô tô
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101971: Nhiên liệu diesel cho ô tô
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 27101971: Nhiên liệu diesel cho ô tô
Đang cập nhật...