cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
Vanillyl Butyl Ether- chất làm nóng, dùng trong mỹ phẩm, Cas No: 82654-98-6 (nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm) hàng mới 100%... (mã hs vanillyl butyl/ mã hs của vanillyl but)
Promestriene. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Decabromodiphenyl oxide (FR 1210)
Decabromodiphenyl oxide (FR 1210), dẫn xuất đã halogen hóa (mục 2 PLTK).
Decabromodiphenyl oxide, dạng bột.
DIPHENYL ETHER DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : P24101-1KG PHENYL ETHER
Hydroxydichlorodiphenyl Ether- Tinosan HP 100 (dùng trong ngành mỹ phẩm)
Petroleum ete 30-60oC, chai 500ml, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Petroleum ether 60-90oC , đóng gói 500ml/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Hydroxydichlorodiphenyl Ether- Tinosan HP 100 (dùng trong ngành mỹ phẩm)
Petroleum ete 30-60oC, chai 500ml, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Petroleum ether 60-90oC , đóng gói 500ml/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Petroleum ete 30-60oC, chai 500ml, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Petroleum ether 60-90oC , đóng gói 500ml/chai, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100%
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ