cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
Phenol rượu ete dùng trong ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm- SALIETHANOL (Tên hóa hoc: Phenoxyethanol; Cas No: 122-99-6)... (mã hs phenol rượu ete/ mã hs của phenol rượu)
Nguyên liệu Butylhydroxyanisole (butylated hydroxyanisole)... (mã hs nguyên liệu but/ mã hs của nguyên liệu)
Thymalfasin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Triclosan. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm
Thuốc khử trùng - loại khác (không thuộc hàng hóa đã nêu trong chú giải phân nhóm 1 ) -IRGASAN DP 300. (Mục 9 tại tờ khai Hải quan).
Triclosan (2,4,4’-Trichloro-2’-hydroxydiphenyl ether), dạng bột.
Thuốc khử trùng - loại khác ( không thuộc hàng hóa đã nêu trong chú giải phân nhóm 1) -TRICLOSAN. (Mục 8 tại tờ khai Hải quan).
Triclosan (2,4,4’-Trichloro-2’-hydroxydiphenyl ether), dạng bột.
2-METHOXYPHENOL FOR SYNTHESIS hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
4-Methoxyphenol for synthesis
5-Chloro-2-(2,4-dichlorophenoxy)phenol for synthesis hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích
BHA (BUTYLATED HYDROXY ANISOLE) - Dẫn xuất của phenolete - Chất chống oxy hóa dùng trong CN thực phẩm
BUTYLHYDROXYANISOLE PH EUR,NF,E 320
Dẫn xuất halogen của phenol rượu ete- Irgasan DP 300 (dùng trong sản xuất sơn)
GUAIACOL HóA CHấT TINH KHIếT SảN XUấT PH FRANC X
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 302880-25G 2-METHOXY-4-METHYLPHENOL
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 34038-5ML-R ISOEUGENOL
Hoá chất Nonylphenol Polyoxyethylene Ether (30kg/thùng) (hàng mới 100%)
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Guaiacol, extra pure, SLR, 100GR, Part No: G/0950/48
Nguyên liệu sản xuất kem đánh răng - Dẫn xuất halogen hóa của phenol rượu ete - Hóa chất hữu cơ - Triclosan Oral VIV-20
Phenol ( hóa chất hữu cơ) - P-TBC
Phenol ete (hóa chất hữu cơ) (dạng sánh, màu đỏ nâu nhạt; thành phần chính là glycidyl ether of 3-alkyl phenol)- CARDOLITE NC-513 (ACE30496)
Phenol ete dùng trong sản xuất mỹ phẩm - Rita Triclosan USP
Phenol rượu ete Phenol BHEB
Phenol rượu ete Phenol HQEE
Triclosan(Triclosan EDI)-DNP425
Dẫn xuất halogen của phenol rượu ete- Irgasan DP 300 (dùng trong sản xuất sơn)
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Guaiacol, extra pure, SLR, 100GR, Part No: G/0950/48
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ