cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Axit lauric, axit myristic, muối và este của chúng
PALMAC 98-14 25KG BG- Axit myristic, dạng hạt (KQ 0016/TB-KD4) Đã kiểm ở tk 101873250031/A12 (24.02.2018), số cas:544-63-8... (mã hs palmac 9814 25/ mã hs của palmac 9814)
PALMAC 98-12 25KG BG- Axit lauric,axit myristic, muối và este của chúng (KQ: 10454/TB-TCHQ ngày 04.11.2016) đã kiểm tk 101873329501/A2 (24.02.2018) số cas:143-07-7... (mã hs palmac 9812 25/ mã hs của palmac 9812)
KORTACID 1299 LAURIC ACID 99% MIN (EDENOR C12 98-100MY)- Là axit lauric dạng vảy, dùng trong sản xuất mỹ phẩm- Giám định số: 313/TB-KĐ4-10/3/2017. CAS: 143-07-7... (mã hs kortacid 1299 l/ mã hs của kortacid 129)
KORTACID 1499 MYRISTIC ACID 99% MIN (EDENOR C14 99-100MY)- Là axit myristic, dạng vảy, dùng trong sản xuất mỹ phẩm- Giám định số: 313/TB-KĐ4-10/03/2017. CAS: 143-07-7... (mã hs kortacid 1499 m/ mã hs của kortacid 149)
Nguyên liệu mỹ phẩm LAURIC ACID 99% MIN (EDENOR C12-99 MY FL). Hàng mới 100%... (mã hs nguyên liệu mỹ/ mã hs của nguyên liệu)
Chất ổn định cho nhựa ZINC LAURATE, thành phần: Muối kẽm của axit lauric... (mã hs chất ổn định ch/ mã hs của chất ổn định)
Palmera A9812 Laurie Acid 98% Flake: Axit lauric tinh khiết
Palmera A9814 Myristic Acid 98% Flake: Axit Myristic, dạng vẩy
91100267300#&SUPER REFINED CRODAMOL MM-SO-(JP)- Myristyl Myristate Sáp chế biến
Axit lauric, dạng vảy.
Axit Myristic, dạng vảy.
Myristyl Myristate.
Axit Lauric - EDENOR C12-99 MY (LAURIC ACID 99% MIN) - Nguyên liệu sx Chăm sóc cá nhân
Axit lauric ( C12H24O2). Hàng mới 100% do TQSX. Dùng để tuyển quặng. dạng lỏng đóng phi 200kg/phi
Axít lauric (LAURIC ACID)
Axit MYRISTIC - C14H28O2
Axit Myristic - EDENOR C14-99 MY (MYRISTIC ACID 99% MIN) - Nguyên liệu sx sp Chăm sóc cá nhân
Axit myristie dùng trong ngành nhựa PALMESTER 1512 - ISOPROPYL MYRISTATE
EDENOR C12-99 MY - nguyên liệu sx sp chăm sóc cá nhân ( Axit Lauric )
EDENOR C12-99 MY (Axit Lauric, muối và este của nó - Hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm)
EDENOR C14-99 MY - Nguyên liệu sx sp Chăm sóc cá nhân (Axit Myristic )
EDENOR C14-99 MY BD (Axit Myristic, muối và este của nó - hóa chất dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm)
Este của axit Myristic- Palmsurf IPM 98 (dùng trong ngành mỹ phẩm)
I.P.M - Este của axit miristic - dùng để sản xuất mỹ phẩm
I.P.M - Este của axit miristic - nguyên liệu dùng để sản xuất mỹ phẩm
IPM / PALMSURF IPM - Muối của acid Myristic
Isopropyl Myristate
Kẽm LAURATE (Muối kẽm của axit lauric ( Zinc Laurate, dạng bột mịn màu trắng, NPL phục vụ sx hoá chất). ( Mục 3- KQPTPL số 287/PTPLMN-NV ngày 12/03/2010)
Lauric Acid - axit lauric dùng để sản xuất mỹ phẩm
LAURIC ACID ( EDENOR C12 - 99 MY) - nguyên liệu sx sp chăm sóc cá nhân ( Axit Lauric )
LAURIC ACID ( EDENOR C12-99 MY ) - nguyên liệu sx sp chăm sóc cá nhân ( Axit Lauric )
LAURIC ACID DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT
Lauric Acid-C12H24O2
Muối Lauric (Potassium Laurate 20)
MYRISTIC ACID - Acid carboxylic đơn chức (Acid myristic)
Myristic acid - axit myristic dùng để sản xuất mỹ phẩm
MYRISTIC ACID ( EDENOR C14-99 MY ) - nguyên liệu sx sp chăm sóc cá nhân ( Axit Myristic )
MYRISTIC ACID ( EDENOR C14-99 MY BD ) - Nguyên liệu sx sp Chăm sóc cá nhân ( Axit Myristic )
Myristic Acid 25 kg BG - Axit myristic( Axit carboxylic đơn chức đã bão hòa mạch hở)-Hóa chất hữu cơ
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Axit Lauric) - Edenor C12-99MY
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (axit Myristic và Muối) - Monomuls (R) 90-L12
Nguyên liệu sản xuất sản phẩm chăm sóc cá nhân (Este của axit myristic) - Palmester 1514 Isopropyl Myristate
PALMAC 98-14 / MYRISTIC ACID - Acid carboxylic đơn chức (Acid myristic)
PALMAC 98-14 MYRISTIC ACID
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 29:Hóa chất hữu cơ