- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 29: Hóa chất hữu cơ
- 2933 - Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.
- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
- 293339 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 3907/TB-TCHQ ngày 27/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2423/TB-TCHQ ngày 23/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm dùng trong xi mạ (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13255/TB-TCHQ ngày 31/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc diệt nấm CPT Copper pyrithione (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
CLEANBIO-PO (Piroctone Olamine) (Hợp chất có chứa 1 vòng pyridin chưa ngưng tụ trong cấu trúc- loại khác- dùng trong sản xuất hóa mỹ phẩm).CAS 68890-66-4.... (mã hs cleanbiopo pi/ mã hs của cleanbiopo) |
Hóa chất tinh khiết-ALDRITHIOL-4, 98%,143057-1G,CAS:2645-22-9,dùng trong phòng thí nghiệm để nghiên cứu sản phẩm,(hàng F.O.C). mới 100%.... (mã hs hóa chất tinh k/ mã hs của hóa chất tin) |
Chế phẩm chất ổn định chống oxi hóa Light Stabilizer 622, dùng trong ngành nhựa. Công thức hóa học [C15H25O4N] nOCH3, số CAS 65447-77-0, 25kg/carton, hàng mới 100%... (mã hs chế phẩm chất ổ/ mã hs của chế phẩm chấ) |
Nguyen lieu duoc san xuat thuoc(Duoc chat):FEXOFENADINE HYDROCHLORIDE USP41- Lo FFX06219- NSX:11/2019, HD:10/2024, Nhà SX: SREEKARA ORGANICS- INDIA... (mã hs nguyen lieu duo/ mã hs của nguyen lieu) |
ESOMEPRAZOLE MAGNESIUM PELLETS 8.5% In-house standard (dược chất sản xuất thuốc tân dược) batch no. ESM/P/2/2019110155/158/159/160 nsx t11/2019 hd t10/2022, hàng mới 100%... (mã hs esomeprazole ma/ mã hs của esomeprazole) |
Bis(2,2,6,6-tetramethyl-4-piperidyl) Sebacate- Eustab LS-770 (dùng trong ngành sơn)- CAS No. 52829-07-9... (mã hs bis2266tet/ mã hs của bis2266) |
AECTIVE- Ectoin: công dụng, dưỡng da, điều hòa da- nguyên liệu dùng trong mỹ phẩm, Cas no: 96702-03-3, (nguyên liệu sản xuất mỹ phẩm) hàng mới 100%... (mã hs aective ectoin/ mã hs của aective ect) |
TINUVIN 770DF ((Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc-loại khác) (Cas: 52829-07-9)... (mã hs tinuvin 770df/ mã hs của tinuvin 770d) |
Chất chỉ thị PAN Indicator (05g/chai), công thức: C15H11N3O. Hàng mới 100%... (mã hs chất chỉ thị pa/ mã hs của chất chỉ thị) |
Nguyên liệu Nifedipine... (mã hs nguyên liệu nif/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Loperamide HCL... (mã hs nguyên liệu lop/ mã hs của nguyên liệu) |
Nguyên liệu Rosuvastatin Calcium... (mã hs nguyên liệu ros/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất kháng tia cực tím cho nhựa- BIS (2.2.6.6-TETRAMETHYL-4-PIPERIDINYL) SEBACATE, SABOSTAB UV70 (25kg/bag x 10 bags)- Hàng mới 100%... (mã hs chất kháng tia/ mã hs của chất kháng t) |
Hóa chất phân tích 1-(2Pyridylazo)-2- naphthol (Pan) metal indicator Reag.pH Eur-C15H11N3O5, 5g/chai... (mã hs hóa chất phân t/ mã hs của hóa chất phâ) |
Hạt kháng tia cực tím UV-020H, công thức hóa học C28H52N2O4 |
Bis(2,2,6,6,-tetramethyl-4-piperidyl)sebacate |
Anastrozole |
Bupivacain |
Capecitabine |
Levobupivacain |
Mepivacaine |
Pancuronium bromid |
Pyridostigmine bromid |
Ropivacaine |
Sorafenib |
Vecuronium bromide |
REMIFENTANIL. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện |
Acrivastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Amlodipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Betahistine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Bisacodyl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Brompheniramine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Cisapride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Cyproheptadine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Deferiprone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Desloratadine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Dexchlorpheniramine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Domperidone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ebastine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Eperison. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Esomeprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Ethionamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Felodipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Fexofenadine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Haloperidol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
lobitridol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lacidipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lercanidipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Loperamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Loratadine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Lornoxicam. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Manidipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Mosapride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Nicorandil. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Nifedipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Nikethamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Nimodipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Normodipine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Omeprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Picosulfate. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pioglitazone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pralidoxime. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Prolidoxime chloride. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Propiverine. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Prothionamide. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Pyritinol. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Quinapril. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Rabeprazole. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Tolperisone. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Trihexyphenidyl. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Domperidone maleate, dùng để sản xuất thuốc (mục 2 PLTK). |
Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất loại khác ZIMEX E-555 BRIGHTENER (mục 4). |
Domperidone maleate BP-2014. |
ZIMEX E-555 BRIGHTENER. |
Mặt hàng theo phân tích là Domperidon maleat, dạng bột. Ký, mã hiệu, chủng loại: Domperidone maleate. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. INC - Korea. |
1-Benzyl-3-carboxylatopyridinium dạng hòa tan trong nước. |
CPT Copper pyrithione |
ZIMEX E-555 BRIGHTENER |
Risedronate Sodium. |
Thuốc diệt nấm CPT Copper pyrithione (Mục 3). Đồng pyrithione |
Chế phẩm dùng trong xi mạ, chất để hoàn tất loại khác ZIMEX E-555 BRIGHTENER (mục 4) 1-Benzy1-3-carboxylatopyridinium dạng hòa tan trong nước |
Risedronate Sodium (Nguyên liệu sản xuất thuốc). Natri Risedronate. |
(NLSX thuốc thú y) CHROMSTAR |
1-(2-PYRIDYLAZO)-2-NAPHTHOL (PAN) METAL CHấT CHỉ THị REAG. PH EUR |
2-(BENZYLAMINO) PYRIDINE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
2,2`-Bipyridine GR for analysis (reagent for iron(II) and molybdenum) ACS hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
2,2`-BIPYRIDINE GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH (THUốC THử DùNG TRONG PHÂN TíCH Fe(II) Và MOLYBDENUM) ACS |
2-Chloropyridine for synthesis |
2-MERCAPTOPYRIDIN-N-OXID 99% (C5H5NOS) ( hợp chất hữu cơ mercaptpyrid và muối của chúng dùng trong phòng thí nghiệm) (5g/lọ) |
3-AMINO-2-CHLOROPYRIDINE FOR SYNTHESIS |
3-METHYLPYRIDINE FOR SYNTHESIS hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
3-PYRIDINECARBALDEHYDE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
4-(DIMETHYLAMINO)PYRIDINE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
4-PIPERIDINONE MONOHYDRATE HYDROCHLORIDE DùNG TRONG CáC PHảN ứNG TổNG HợP HóA CHấT |
4-Pyridinecarbaldehyde for synthesis hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
AMLODIPINE BESYLATE EP5. TC: 05drums dong nhat 25Kgs/drum. GW: 150.26Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 02/2012 - HD: 01/2017. |
CLEANBIO- ZINC (48% Aqueous Dispersion). Nguyên liệu dùng trong sx dầu gội. Đóng gói: 25kg/drum |
Clonixin lysinate-hợp chất clonixin lysinate |
Dexchlorpheniramine Maleate (nguyên liệu làm thuốc) |
Domperidone maleate |
Fexofenadine HCl. TC = 12drums. Dong nhat 25Kgs/drum. GW = 350.40Kgs. Nguyen lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 11/2015. |
Hạt kháng tia cực tím UV-020H hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 107700-25G 4-(Dimethylamino)pyridine |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 143057-1G Aldrithiol-4 |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 275875-1G 4-AMINOPYRIDINE |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 45395-250MG CHLORPYRIPHOS PESTANAL (C9H11Cl3NO3PS ) |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : C1930-5G 2-CHLORO-6-(TRICHLOROMETHYL) |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : D98807-25G N,N-DIETHYLNICOTINAMIDE |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : H6377-10G 1-HYDROXYPYRIDINE-2-THIONE ZINC |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : T0886-1L TRIETHYLAMINE |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, 4,4-Dipyridyl, 98%, anhydrous, 5GR, Part No: 276200050 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, CETYLPYRIDINIUM CHLORIDE MONOHYDRATE, 100G, mã hàng: C0732 |
Hóa chất phân tích dùng trong phòng thí nghiệm, Methyl 6-methylnicotinate, 97% , 2GR, Part No: 248210020 |
Hợp chất có chứa 1 vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc - EBASTINE - Nguyên liệu SX thuốc |
Hợp chất dị vòng chứa nitơ -Tinuvin 405 ( NPL sản xuất bột sơn tĩnh điện ) |
Hợp chất dị vòng chứa nitơ -Tinuvin 622 SF( NPL sản xuất bột sơn tĩnh điện ) |
Loratadine - Loratadine 97-102% |
Loratadine USP32 . TC : 04drums, dong nhat 25Kgs/drum. GW: 121.08Kgs. Nguyen lieu Duoc. NSX: 11/2011 - HD: 10/2016. |
Nguyên Liệu Dược : Eperisone HCL ... Batch no : 20111103,MFG date : 17/11/2011,EXP date : 16/11/2014.( Tổng cộng 13 Drum, NW= 250 KG,GW= 280 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên Liệu Dược : OMEPRAZOLE PELLET 8.5%. Batch no : OMCP0050112. Hạn dùng : 12/2014 |
Nguyên Liệu Dược :Fexofenadine Hydrochloride.. Batch no :1500412006,MFG date :25/02/2012,EXP date :24/02/2016.( Tổng cộng 8 Drum,NW= 150 KG,GW= 176 KG,Hàng mới 100 % ) |
Nguyên liệu dược FEXOFENADINE HYDROCHLORIDE USP34, Lô: 1203879, NSX: 03/2012, HSD: 03/2017, Nhà SX: Dipharma Francis S.r.l. |
Nguyên liệu Dược. DEXCHLORPHENIRAMINE. MALEATE USP32 Batch No : I1201K023 NSX : 01/2012 HSD : 12/2016 |
Nguyên liệu dược: LOPERAMIDE HYDROCHLORIDE USP34 . Hạn dùng: 06/2016, Batch No.LPD/1201001-B Nhà sx: VASUDHA PHARMA CHEM LTD |
NGUYêN LIệU DượC: PRAZIQUANTEL ( HợP CHấT CHứA TRONG CấU TRúC 1 VòNG ISOQUINOLIN). DATE: 2017 |
NGUYêN LIệU DượC: PRAZIQUANTEL ( HợP CHT CHứA TRONG CấU TRúC 1 VòNG ISOQUINOLIN). DATE: 2017 |
Nguyên liệu dược: Trihexyphenidyl HCL - BP2005 - Batch no: 20111206 - NSX: 12/2011 - HSD: 12/2014 |
NGUYÊN LIệU SảN XUÂT THUốC - DEXCHLORPHENIRAMINE MALEATE USP 32 - lot: BL/SLL/DC/0112002 - HD: 11/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : DOMPERIDONE MALEATE Lô : BDM-1111112 NSX : 11.2011 HD : 10.2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc : RABEPRAZOLE SODIUM Lô ; RBS/1201021 NSX : 01/2012 HD : 12/2015 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Domperidone Base BP, Lô: 0041/12, NSX: 03/2012; HD: 02/2017 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: Domperidone Maleate BP, Lô: 0038/12, NSX: 03/2012; HD: 02/2017 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: ESOMEPRAZOLE SODIUM,Số lot: ESFP11004,Ngày sản xuất 10/2011,Hạn sử dụng 09/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược: PANTOPRAZOLE SODIUM SESQUIHYDRATE,Số lot:PSFP11020,Ngày sản xuất 09/2011,Hạn sử dụng 08/2014 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc Xylometazoline Hydrochloride USP29. NSX: 12/2011. HSD: 12/2012. Hãng sx: Andenex-Chemie/Germany |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: BISACODYL BP2005. NSX: 12/2011. HSD: 11/2016 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: DOMPERIDONE MALEATE Lot: DM/1112055. NSX: 12/2011 - HD: 11/2016. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: FEXOFENADINE Hydrochloride. Lot: 0430511048. NSX: 12/2011 - HD: 12/2015. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: MIRTAZAPINE Lô: 20120301 NSX: 28.03.2012 HD: 27.03.2015 |
Nguyên liệu sản xuất thuốc: NIFEDIPINE USP32. NSX: 12/2011. HSD: 10/2016 |
Nguyên liệu SX thuốc - Hợp chất có chứa 1 vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc - AMLODIPINE BESILATE |
Nguyên liệu sx thuốc ( AMLODIPINE BESILATE EP5-6. (Amlodipine benzenesulfonate) ) |
Nguyên liệu sx thuốc ( AMLODIPINE BESILATE EP5-6.( Amlodipine benzenesulfonate) ) |
Nguyên liệu sx thuốc ( FEXOFENADINE HYDROCHLORIDE EP 5-6 ) |
Nguyên liệu sx thuốc (RABEPRAZOLE SODIUM MOA NSX. Muối của rabeprazole ) |
Nguyên liệu sx thuốc tân dược: Loratadine |
NIFEDIPINE USP 30 (nguyên liệu sản xuất thuốc điều trị bệnh tim mạch,hàng mới 100%) Batch no:120109,NSX:09/01/2012,HSD:08/01/2015 |
NIKETHAMIDE (EP4) Nguyên liệu dược HD: 16/01/2012-01/01/2015, Batch No. 20111205 |
TINUVIN770/ Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ loại khác |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 29:Hóa chất hữu cơ |
Bạn đang xem mã HS 29333990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29333990: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 29333990: Loại khác
Đang cập nhật...