- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3002 - Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự.
- 300220 - Vắc xin cho người:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
BOOSTRIX (Vaccin ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà, Filamentous Haemagglutinin, Pertactin). Hỗn dịch tiêm, hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn liều 0.5ml & 2 kim tiêm, lot: AC37B339BE,nsx:10/2018,hsd:09/2021.... (mã hs boostrix vacci/ mã hs của boostrix va) |
Vắc xin: ROTA TEQ. Hộp 10 túi x 1 tuýp nhựa 2ml. Lot: S032030. SX: 05/2019. HH: 04/2021. QLVX-990-17. Nhà SX: Merck Sharp&Dohme Corp.... (mã hs vắc xin rota t/ mã hs của vắc xin rot) |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng vi rút HPV ở người: GARDASIL.Hộp 1Lọ x 0.5ml. Lot:S038032. SX:06/2019. HH: 06/2022. QLVX-883-15. Nhà SX: Merck Sharp & Dohme Corp... (mã hs vắc xin tái tổ/ mã hs của vắc xin tái) |
Vắc xin:VARIVAX(Oka/Merck vricella virus,live,attenuated >1350 PFU).Hộp 1 lọ bột đơn liều kèm1 ống dung môi.Lot:S036712,S037174.SX:11/2019.HH:11/2021.QLVX-909-15.Nhà SX:Merck Sharp & Dohme Corp... (mã hs vắc xinvarivax/ mã hs của vắc xinvari) |
Vắc xin- PREVENAR 13 (Huyết thanh Polysaccharid), Hộp 1 bơm tiêm 0,5ml, LOT NO: DA6066. NHH: 03/2022, VISA NO: QLVX-H03-1142-19... (mã hs vắc xin preven/ mã hs của vắc xin pre) |
Peg-Interferon Alfa-2a dạng nước. Nguyên liệu sinh học dùng làm thuốc sản xuất trên tế bào vi khuẩn, NSX: 11/10/2019, HSD: 10/10/2020 lô P2A1910012 mới100%... (mã hs peginterferon/ mã hs của peginterfer) |
Vắc xin ngừa tiêu chảy RATATEQ 2ML 10X1DOSE TUBE VNM... (mã hs vắc xin ngừa ti/ mã hs của vắc xin ngừa) |
Bevacizumab (25mg/ml). Nguyên liệu sinh học dùng làm thuốc sản xuất trên tế bào động vật, dạng nứơc, NSX: 09/12/2019, hạn dùng 08/12/2020 lô SBEV1219 mới 100%... (mã hs bevacizumab 25/ mã hs của bevacizumab) |
Peg-Filgrastim (PEG-Granulocyte Colony Stimulating Factor 20 Kda-PEG G-CSF)(10mg/ml). Nguyên liệu sinh học dùng làm thuốc, dạng nứơc, NSX: 19/12/19, HD: 18/12/20 lô PFI1912014 mới 100%... (mã hs pegfilgrastim/ mã hs của pegfilgrast) |
Aminosalicylate natri |
GC FLU pre-filled syringe inj. Vắc xin phòng cúm mùa |
VA-MENGOC-BC. Vắc xin phòng não mô cầu |
Euvax B. Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
Gardasil. Vắc xin HPV (ung thư cổ tử cung) |
Varivax. Vắc xin phòng thủy đậu |
M-M-R® II. Vắc xin phòng sởi, quai bị, rubella |
IMOVAX POLIO. Vắc xin phòng Bại liệt |
ABHAYRAB. Vắc xin phòng bệnh dại |
HEPAVAX-GENE TF inj.. Vắc xin phòng bệnh viêm gan B |
HEPAVAX-GENE TF inj. (Vắc xin phòng bệnh viêm gan B). Vắc xin phòng bệnh viêm gan B |
Measles and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze- Dried). Vắc xin phòng bệnh Sởi, Rubella |
SynflorixTM. Vắc xin polysaccharide phế cầu liên hợp với protein D của Haemophilus influenzae không định tuýp (NTHi), hấp phụ) |
ENGERIX B. Vắc xin phòng bệnh viêm gan B - tái tổ hợp DNA, hấp phụ |
ROTARIX. Vắc xin phòng bệnh do Rotavirus |
Heberbiovac HB. Vắc xin viêm gan B tái tổ hợp |
INFLUVAC. Vắc xin phòng bệnh cúm mùa |
AVAXIM 160U. Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A |
PNEUMO 23. vắc xin phòng bệnh viêm phổi và nhiễm khuẩn toàn thân do phế cầu Streptococcus |
TETRACT-HIB. Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib |
Heberbiovac HB (20mcg). Vắc xin phòng bệnh Viêm gan B |
VAXIGRIP (0,5ml). Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
RS.JEV. Vắc xin phòng bệnh Viêm não Nhật Bản |
VAXIGRIP (0,25ml). Vắc xin phòng bệnh Cúm mùa |
QUIMI-HIB. Vắc xin phòng viêm màng não mủ |
HIBERIX. Vắc xin phòng bệnh do Hib |
Infanrix Hexa. Vắc xin tổng hợp phòng 6 bệnh: Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, hib và viêm gan B |
RotaTeq. Vắc xin phòng tả do Rotavirus |
Pentaxim. Vắc xin phòng 5 bệnh: Bạch hầu, Ho Gà, Uốn ván, Bại Liệt và Hib |
Polysaccharide Meningococcal A+C Vaccine. vắc xin phòng bệnh viêm màng não do não mô cầu Meningococcus nhóm A và C |
Tetavax. Vắc xin phòng uốn ván (Giải độc tố uốn ván hấp ) |
ComBE Five (Liquid). Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib |
Verorab Vắc xin dại (bất hoạt), Điều chế trên canh cấy tế bào. Vắc xin phòng dại |
SPEEDA. Vắc xin phòng dại |
INDIRAB. Vắc xin phòng dại |
Measles, Mumps and Rubella Vaccine Live, Attenuated (Freeze-Dried). Vắc xin phòng bệnh sởi, quai bị và Rubella |
Vắc xin Varicella sống giảm độc lực - Varicella Vaccine- GCC Inj. Vắc xin phòng thủy |
Rabipur. Vắc xin phòng dại |
Rotarix. Vắc xin phòng Rotavirus |
Avaxim 80 U Pediatric. Vắc xin phòng bệnh Viêm gan A |
Hexaxim. Vắc xin phòng 6 bệnh: bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt, viêm gan B, Hib |
Quinvaxem inj.. Vắc xin phòng 5 bệnh: bạch hầu, ho gà, uốn ván, viêm gan B, Hib |
ROTARIX (Vaccin ngừa loét dạ dày) H/1 liều , lot A41CB274A, hsd: 04/2014, SĐK: QLVX-0014-07. |
AVAXIM 80ui Pediatric. Hộp 1bơm tiêm nạp sẵn 0.5ml hỗn dịch / 1liều /0.5ml. SĐK: QLVX-0372-10 (vaccine ngừa viêm gan A trẻ em). LOT: H0136 NSX: 23/03/2011 HD: 03/2014 |
AVAXIM 80ui Pediatric. Hộp 1bơm tiêm nạp sẵn 0.5ml hỗn dịch / 1liều /0.5ml. SĐK: QLVX-0372-10 (vaccine ngừa viêm gan A trẻ em). LOT: H0136 NSX: 23/03/2011 HD: 03/2014 (hàng FOC) |
MENINGOCOCCAL A+C ( Vắc xin phòng bệnh do não mô cầu typ A&C ) Hộp 1lọ 1liều vắc xin dạng bột và 1bơm tiêm chứa 0,5ml dung môi. Batch: H1204-2; NSX: 08.04.2011; HSD: 03.2014; GP,SĐK: QLVX-0294-09. |
MENINGOCOCCAL A+C. Hộp 1lọ + 1ống tiêm 0.5ml, liều 0.5ml (vaccine ngừa não mô cầu A+C). SĐK: QLVX-0294-09. LOT: H1204 NSX: 08/04/2011 HD:03/2014 |
TETRAXIM. Hộp 1bơm kim tiêm nạp sẵn 0.5ml huyền dịch/liều, Liều 0.5ml (vaccine ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt). SĐK: QLVX-0073-08. LOT: G0576 NSX: 22/11/2010 HD:10/2013. DN cam kết mang hàng về kho bảo quản chờ thông quan (hàng FOC). |
Trimovax Merieur ( ROR) |
Trimovax Merieur ( ROR). Vắc xin sởi, quai bị, Rubella. Hộp 10 lọ 1 liều |
ENGERIX-B 20mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/1ml , lot AHBVC120BB+119CC, hsd: 05+06/2014, SĐK: QLVX-0028-07 |
Vắc xin ROTA TEQ (Vắc xin virus sống phòng Rotavirus, ngũ giá, đường uống), H/1 tuýp vắc xin đơn liều 2ml đóng gói trong túi plastic, LOT : 0672249/1737AA, NSX : 08/2011, NHH : 07/2013 (QLVX-0394-11) |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng virus HPV ở người -GARDASIL INJ 0.5ML , H/1 Lọ 0.5ml, LOT : S3823, NSX : 05/11, NHH : 05/2014, (QLVX-0413-11) |
ENGERIX-B 10mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/0.5ml , lot AHBVC096AB, hsd: 04/2014, SĐK: QLVX-0027-07 |
ENGERIX-B 20mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/1ml , lot AHBVC057AA, hsd: 01/2014, SĐK: QLVX-0028-07 |
Okavax ( Vắc xin thuỷ đậu điêu chế từ virus sống làm giảm độc lực); Liều 0,5ml, Hộp 1lọ bột đông khô +1lọ dung môi 0,7ml. Batch: CP133C , NSX: 21.07.2011, HSD: 16.08.2013, GP-SĐK: QLVX-0105-08. |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC788A+912A, hsd: 06+10/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC904A, hsd: 10/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
PNEUMO 23. Hộp 1lọ 1ống 0.5ml. SĐK : QLVX-0011-07 (vaccine ngừa viêm phổi). LOT: H0359 NSX: 09/08/2011 HD: 07/2013 |
PNEUMO 23. Hộp 1lọ 1ống 0.5ml. SĐK : QLVX-0011-07 (vaccine ngừa viêm phổi). LOT: H0359 NSX: 09/08/2011 HD: 07/2013 (hàng FOC) |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng virus HPV ở người - GARDASIL INJ 0.5ML , H/1 Lọ 0.5ml, LOT : T0160, NSX : 09/2011, NHH : 09/2014, (QLVX-0413-11) |
Vaxigrip ( Vắc xin phòng bệnh cúm cho người ) hộp 1ống 0,5ml / liều, Batch: H7206-3, NSX: 24.11.2011, HSD: 10.2012, SĐK: QLVX-0010-07. |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 (hàng FOC) |
VERORAB (Vắc xin dại Rabies vaccine Vero Cells) ; Hộp 5 lọ 1 liều vắc xin dạng bột + 5 ống chứa 0,5ml dung Batch: H1011-2, NSX: 31/01/2011; HD: 12/2013. GP-SĐK: QLVX-0288-09 |
VERORAB hộp/5lọ + 5ống dung môi, lọ/0.5ml. SĐK : QLVX-0288-09 (vaccine ngừa dại). LOT: H1011 NSX: 31/01/2011 HD: 12/2013 |
AVAXIM 160UI. Hộp / 1lọ / 1liều / 0.5ml. QLVX-0009-07 (vaccine ngừa viêm gan A). LOT: H0389 NSX: 31/08/2011 HD: 06/2014 |
AVAXIM 80U PEDIATRIC ( Vắc xin phòng bệnh viêm gan A cho người) H/1bơm tiêm nạp sẵn 0,5ml; Batch: H0405-4; NSX: 05.09.2011; HSD: 07.2014; SĐK: QLVX-0372-10. |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC833A, hsd: 08/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
AVAXIM 80ui Pediatric. Hộp 1bơm tiêm nạp sẵn 0.5ml hỗn dịch / 1liều /0.5ml. SĐK: QLVX-0372-10 (vaccine ngừa viêm gan A trẻ em). LOT: H0136 NSX: 23/03/2011 HD: 03/2014 |
AVAXIM 80ui Pediatric. Hộp 1bơm tiêm nạp sẵn 0.5ml hỗn dịch / 1liều /0.5ml. SĐK: QLVX-0372-10 (vaccine ngừa viêm gan A trẻ em). LOT: H0136 NSX: 23/03/2011 HD: 03/2014 (hàng FOC) |
TETRAXIM. Hộp 1bơm kim tiêm nạp sẵn 0.5ml huyền dịch/liều, Liều 0.5ml (vaccine ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt). SĐK: QLVX-0073-08. LOT: G0576 NSX: 22/11/2010 HD:10/2013. DN cam kết mang hàng về kho bảo quản chờ thông quan (hàng FOC). |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC788A+912A, hsd: 06+10/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC904A, hsd: 10/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
Sinh phẩm y tế BIOFERON (Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm + 01 xi lanh + 02 kim tiêm + 01 bông gòn tẩm isopropyl alcohol), Visa: QLSP-0023-07; Lot: 44832; Exp.date: 12/2013 |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng virus HPV ở người - GARDASIL INJ 0.5ML , H/1 Lọ 0.5ml, LOT : T0160, NSX : 09/2011, NHH : 09/2014, (QLVX-0413-11) |
Vaxigrip ( Vắc xin phòng bệnh cúm cho người ) hộp 1ống 0,5ml / liều, Batch: H7206-3, NSX: 24.11.2011, HSD: 10.2012, SĐK: QLVX-0010-07. |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 (hàng FOC) |
VERORAB (Vắc xin dại Rabies vaccine Vero Cells) ; Hộp 5 lọ 1 liều vắc xin dạng bột + 5 ống chứa 0,5ml dung Batch: H1011-2, NSX: 31/01/2011; HD: 12/2013. GP-SĐK: QLVX-0288-09 |
VERORAB hộp/5lọ + 5ống dung môi, lọ/0.5ml. SĐK : QLVX-0288-09 (vaccine ngừa dại). LOT: H1011 NSX: 31/01/2011 HD: 12/2013 |
ENGERIX-B 20mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/1ml , lot AHBVC120BB+119CC, hsd: 05+06/2014, SĐK: QLVX-0028-07 |
INFANRIX HEXA (Vaccin ngừa uốn ván, bạch hầu, bại liệt, gan B...) H/1 liều x 0,5ml , lot A21CB274A. hsd: 01/2014, SĐK : QLVX-0374-10 |
AVAXIM 160UI. Hộp / 1lọ / 1liều / 0.5ml. QLVX-0009-07 (vaccine ngừa viêm gan A). LOT: H0389 NSX: 31/08/2011 HD: 06/2014 |
AVAXIM 80U PEDIATRIC ( Vắc xin phòng bệnh viêm gan A cho người) H/1bơm tiêm nạp sẵn 0,5ml; Batch: H0405-4; NSX: 05.09.2011; HSD: 07.2014; SĐK: QLVX-0372-10. |
ROTARIX (Vaccin ngừa loét dạ dày) H/1 liều , lot A41CB274A, hsd: 04/2014, SĐK: QLVX-0014-07. |
Pneumo 23 Hộp 1ống 0,5ml ( Vắc xin phòng bệnh phế cầu cho người ) Batch: H0359-1; NSX: 09.08.2011; HSD: 07.2013. SĐK: QLVX-0011-07. |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC833A, hsd: 08/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
MENINGOCOCCAL A+C ( Vắc xin phòng bệnh do não mô cầu typ A&C ) Hộp 1lọ 1liều vắc xin dạng bột và 1bơm tiêm chứa 0,5ml dung môi. Batch: H1204-2; NSX: 08.04.2011; HSD: 03.2014; GP,SĐK: QLVX-0294-09. |
MENINGOCOCCAL A+C. Hộp 1lọ + 1ống tiêm 0.5ml, liều 0.5ml (vaccine ngừa não mô cầu A+C). SĐK: QLVX-0294-09. LOT: H1204 NSX: 08/04/2011 HD:03/2014 |
Okavax ( Vắc xin thuỷ đậu điêu chế từ virus sống làm giảm độc lực); Liều 0,5ml, Hộp 1lọ bột đông khô +1lọ dung môi 0,7ml. Batch: CP133C , NSX: 21.07.2011, HSD: 16.08.2013, GP-SĐK: QLVX-0105-08. |
ENGERIX-B 10mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/0.5ml , lot AHBVC096AB, hsd: 04/2014, SĐK: QLVX-0027-07 |
ENGERIX-B 20mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/1ml , lot AHBVC057AA, hsd: 01/2014, SĐK: QLVX-0028-07 |
PNEUMO 23. Hộp 1lọ 1ống 0.5ml. SĐK : QLVX-0011-07 (vaccine ngừa viêm phổi). LOT: H0359 NSX: 09/08/2011 HD: 07/2013 |
PNEUMO 23. Hộp 1lọ 1ống 0.5ml. SĐK : QLVX-0011-07 (vaccine ngừa viêm phổi). LOT: H0359 NSX: 09/08/2011 HD: 07/2013 (hàng FOC) |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 |
VAXIGRIP Hộp 1ống / liều / 0.5ml. SĐK: QLVX-0010-07 (vaccine ngừa cúm). LOT: H7225 NSX: 09/12/2011 HD: 11/2012 (hàng FOC) |
Vắc xin ROTA TEQ (Vắc xin virus sống phòng Rotavirus, ngũ giá, đường uống), H/1 tuýp vắc xin đơn liều 2ml đóng gói trong túi plastic, LOT : 0672249/1737AA, NSX : 08/2011, NHH : 07/2013 (QLVX-0394-11) |
Vắc xin tái tổ hợp tứ giá phòng virus HPV ở người -GARDASIL INJ 0.5ML , H/1 Lọ 0.5ml, LOT : S3823, NSX : 05/11, NHH : 05/2014, (QLVX-0413-11) |
AVAXIM 160UI. Hộp / 1lọ / 1liều / 0.5ml. QLVX-0009-07 (vaccine ngừa viêm gan A). LOT: H0389 NSX: 31/08/2011 HD: 06/2014 |
TETRAXIM. Hộp 1bơm kim tiêm nạp sẵn 0.5ml huyền dịch/liều, Liều 0.5ml (vaccine ngừa bạch hầu, uốn ván, ho gà, bại liệt). SĐK: QLVX-0073-08. LOT: G0576 NSX: 22/11/2010 HD:10/2013. DN cam kết mang hàng về kho bảo quản chờ thông quan (hàng FOC). |
MENINGOCOCCAL A+C. Hộp 1lọ + 1ống tiêm 0.5ml, liều 0.5ml (vaccine ngừa não mô cầu A+C). SĐK: QLVX-0294-09. LOT: H1204 NSX: 08/04/2011 HD:03/2014 |
Sinh phẩm y tế BIOFERON (Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm + 01 xi lanh + 02 kim tiêm + 01 bông gòn tẩm isopropyl alcohol), Visa: QLSP-0023-07; Lot: 44832; Exp.date: 12/2013 |
PRIORIX (Vaccin phòng bệnh sởi, Quai bị, Rubella), H/1 liều 0,5ml, lot A69CC904A, hsd: 10/2013, SĐK: QLVX-0015-07 |
Sinh phẩm y tế BIOFERON (Hộp 01 lọ bột đông khô pha tiêm + 01 xi lanh + 02 kim tiêm + 01 bông gòn tẩm isopropyl alcohol), Visa: QLSP-0023-07; Lot: 44832; Exp.date: 12/2013 |
Pneumo 23 Hộp 1ống 0,5ml ( Vắc xin phòng bệnh phế cầu cho người ) Batch: H0359-1; NSX: 09.08.2011; HSD: 07.2013. SĐK: QLVX-0011-07. |
VERORAB hộp/5lọ + 5ống dung môi, lọ/0.5ml. SĐK : QLVX-0288-09 (vaccine ngừa dại). LOT: H1011 NSX: 31/01/2011 HD: 12/2013 |
ENGERIX-B 10mcg (Vaccin phòng bệnh viêm gan siêu vi B) Lọ/0.5ml , lot AHBVC096AB, hsd: 04/2014, SĐK: QLVX-0027-07 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30022090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30022090
Bạn đang xem mã HS 30022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.