- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300410 - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*) |
Thuốc thú y: Ampipower (hoạt chất chính Ampicillin, Colistin sunlfate), dạng túi: 1kg/ túi, hạn sử dụng đến hết ngày 05/09/2021, lô số 1281914, hiệu Daone Chemical. Hàng mới 100%.... (mã hs thuốc thú y am/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y,TENAMOXCIN 500 (1KG),dạng bột,chứa khág sinh Amoxycillin trihydrate,trị nhiễm khuẩn đườg hô hấp di vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên lợn,hàng mới 100%.NSX:12/2019-HSD:12/2021... (mã hs thuốc thú yten/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc điều trị nhiễm khuẩnchongười CKDKmoxillin Dry Syrup7:1Mỗi lọ50ml chứa tương đương Amoxicillin 2000mgvàClavulanate potassium 285mg.Hộp10 lọ,siro khô.VisaVN-19576-16.NSX:10,16.10.19;HSD:9,15.10.21... (mã hs thuốc điều trị/ mã hs của thuốc điều t) |
Thuốc uống điều trị nhiễm khuẩn:MOXILEN 500MG(Amoxicillin(dưới dạng Amoxicillin Trihydrate) 500mg). VN-17099-13.Số lô:P3K025,P3L001,P3M001.HD:10,11,12/2021.NSX: MEDOCHEMIE LTD-FACTORY B.... (mã hs thuốc uống điều/ mã hs của thuốc uống đ) |
Tân dược AUGMENTIN-BID 625 MG 14 viên/hộp, Hoạt chất: Amoxycillin và axit clavulanic. HSD: 05/2021. Nhà SX: Glaxo. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược augmen/ mã hs của tân dược aug) |
Thuốc Chamshin Ampicol Powder 100g/túi dùng để trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin trên bê, lợn,.,dạng uống. TP: Ampicillin, Colistin sulfate.HD: 15/11/2019- 14/11/2021. Mới 100%... (mã hs thuốc chamshin/ mã hs của thuốc chamsh) |
Amoxivet 50% Powder (1kg/gói) Thuốc thú y dang bôt uông. Hoạt chất chính: Amoxicillin Trihydrate. Mới 100%. Số ĐK: BIC-32 HSD:12/2021 Batch No:1751219... (mã hs amoxivet 50% po/ mã hs của amoxivet 50%) |
Tân dược: Fleming (Amoxicillin.). Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim. Lot: 911142A. NSX: 08/2019- HD: 08/2021. VN-18370-14. (Medreich Limited.)... (mã hs tân dược flemi/ mã hs của tân dược fl) |
Tân dược: AUGMENTIN 250mg/31.25mg (Amoxicillin 250mg, Acid clavulanic 31.25mg). Hộp 12 gói. Lot: SM9F. NSX: 09/2019. NHH: 09/2021. VN-17444-13, Nhà SX: Glaxo Wellcome Production... (mã hs tân dược augme/ mã hs của tân dược au) |
Thuốc thú y: Intramast LC (5ml/tuýp)-(Cloxacillin, Ampicillin) dạng bơm xịt. Công dụng phòng và trị viêm nhiễm bầu vú trên gia súc nhai lại. HSD: 04/2021. Mới 100%, số ĐKLH: ICW-92... (mã hs thuốc thú y in/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Dimoxan WS (1000g/hộp)-(Amoxcycillin, colistin sulfate) dạng bột hòa tan; Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp tiết liệu trên Bê, Nghé, dê non. HSD: 04/2022. mới 100%, số ĐKLH: ICW-47... (mã hs thuốc thú y di/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: SI Ampi-Coli w.s.p 1kg(B)/gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicillin, Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp;viêm vú, tử cung, khơp.Hàng phù hợp GCN 407/QLT-NK-17 ngày 10/5/17, HSD 23/10/21... (mã hs thuốc thú y si/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc kháng sinh Novoxim-500 (Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg, Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng, VN-17120-13, Số lô: NVABV0024, NSX:11/2019, HSD: 11/2022.... (mã hs thuốc kháng sin/ mã hs của thuốc kháng) |
Thuốc thú y- VET MEDICINE- AMOX C DOX GEN OXY (25 Cartons; 100gr/ Sachet, 120 Sachets/carton) Amoxycillin, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y ve/ mã hs của thuốc thú y) |
Tân dược: SC- MENTIN 250 (TP: Amoxicillin 250mg,Potassium clavulante 31.25mg),Thuốc kháng sinh/ Hộp 12 gói x 2g, Lô: 19004GX, HD: 12/2022.Nhãn hiệu Mekophar... (mã hs tân dược sc m/ mã hs của tân dược sc) |
Amoxicilin 500mg- Thuoc khang sinh- Hop 10 vi x 10 vien nang. SDK:VD-17537-12.CV gia han: 18638.Ngay 01.11.2019. So lo:219001.HD:05/12/2022.NSX: Cty CP DP TW I- Pharbaco VN... (mã hs amoxicilin 500m/ mã hs của amoxicilin 5) |
Thuốc thú y:Pet Amox Plus (20 ml/chai,180 chai/thùng.Tổng cộng: 01 thùng)... (mã hs thuốc thú ypet/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Pet Amox Plus (20 ml/chai,240 chai/thùng.Tổng cộng: 04 thùng)... (mã hs thuốc thú y pe/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y- Coli- Ampi (10 Cartons; 10g/ Bag, 30bags x 30boxes/carton) Ampicillin, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y co/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y- Amoxycol (3 Cartons; 20ml/ Bottle, 50 bottles/carton) Amoxycillin trihydrate, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y am/ mã hs của thuốc thú y) |
Amoxi 50S, Thuốc thú y, hoạt chất chính amoxicillin, gói 100g, hàng mới 100%... (mã hs amoxi 50s thuố/ mã hs của amoxi 50s t) |
Thuốc thú y: Amoxi 50% (100 g/hộp, 50 hộp/thùng.Tổng cộng: 36 thùng)... (mã hs thuốc thú y am/ mã hs của thuốc thú y) |
Amoxycillin |
Ampicillin |
Enhancin 312,5mg/5ml. Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 62,5 mg acid clavulanic). Cốm pha hỗn dịch uống |
Enhancin Tablets 625mg. Amoxicillin; Kali Clavulanat. Viên nén bao phim |
Fleming. Amoxicilin trihydrat; diluted potassium Clavulanat. Bột pha hỗn dịch uống |
Fleming. Amoxicillin Sodium; clavulanate kali. Viên nén bao phim |
Fugentin. Amoxicilin trihydrat; Clavulanate kali. Viên nén bao phim |
Getimox 228. Amoxicillin Trihydrat; Clavulanate Kali. Bột pha hỗn dịch uống |
Intasclamo. Amoxicillin; Kali Clavulanat. Viên nén bao phim |
Klavunamox Bid 400/57mg Suspension. Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate. Bột pha hỗn dịch |
Koact 375. Amoxicilin trihydrate; Clavulanate potassium. Viên nén bao phim |
Nacova DT 228.5mg. Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium. viên nén phân tán |
Noramoxical tablet 625mg. Amoxicillin; clavulanate Potassium. Viên nén bao phim |
Oxnas Tablets 625mg. Amoxicillin 500mg; Potassium clavulanate (tương đương 125mg acid clavulanic). Viên nén bao phim |
Peptimedi 228.5. Amoxicillin 200mg; Potassium clavulanate (tương đương 28,5mg clavulanate). Bột pha hỗn dịch |
Riclapen 500/125. Amoxycillin; Kali Clavulanate. Bột pha hỗn dịch uống |
Shinacin. Amoxicillin; Kali Clavulanat. Viên nén bao phim |
Synergex. Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium. Viên nén bao phim |
Synergex Suspension. Amoxicilline trihydrate; Clavulanate potassium. Bột pha hỗn dịch uống |
Xivumic. Amoxiciline trihydrate; Clavulanate potassium. Bột pha hỗn dịch uống |
Zentomentin CPC1. Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali. Viên bao phim |
Thuốc thú Y Amoxitin |
Thuốc thú Y Ampicol |
Thuốc thú y có thành phần hoạt chất là ampicillin và colistin sulphat, dạng bột, đóng gói 100g. |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMCI COLI POWDER-100 (100gam/gói). Lot: 51MCP07, sx:12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMOXYLIN COMBI (100gam/gói). Lot: 51AOC05, sx:12/2011, hsd: 12/2014, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y : Ampi Coli Fort SP (1kg/bao) |
Thuốc thú y (dạng uống) : COLLIE-AM ( 100gam/gói) . Lot: 1117,1118, sx: 12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Eagle vet.tech co.,ltd. |
Thuốc thú y AMPICOL 20kg (100g/gói 200gói/thùng) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y AMPICOLI SP, (1Kg/bao) |
Thuốc thú y Amstrong 1kg/hộp Bacth no: 111646 Date: 12/2013 |
Thuốc phòng và trị các viêm nhiễm do vi khuẩn trên heo SURAMOX 50%, HSD 10/2013. |
Thuốc tân dược Ampicillin viên nang 500mg, visa: VN-2641-07, hộp 10 vỉ x 10 viên,lô: DC1111001, HD:22/11/2014 |
Thuốc tân dược Anbicyn F.C. tablet 625mg, 6 viên/vỉ, 2 vỉ/hộp. visa: VN-2921-07, lô: 603, HD: 01/12/2013, lô: 604, HD: 02/12/2013. |
Thuốc tân dược: NESMOX 250 ( Amoxycillin 250mg capsules) .Hộp 10 vỉ x10 viên. Visa: VN-12331-11. Thuốc viên uống. HD:11.2014 |
Thuốc thú y, TENAMOXCIN 500 ( 10KG), dạng uống chứa kháng sinh Amoxycillin, dùng để trị bệnh hô hấp cho lợn, hàng mới 100% |
Thuốc thú y: AMPI POWER ( Hoạt chất chính AMPICILLIN TRIHYDRATE, COLISTIN SULFATE ),Dạng uống. Hạn sử dụng: 13/12/2011-12/12/2013, 1Kg/Bao , Hàng mới 100%. |
Thuốc kháng sinh thú y: Ampi Coli (100 gr/gói, 5 gói/hộp, 10 hộp/ctn, lô: 791203, 791204, HD: 02/2014) |
Thuốc kháng sinh dùng trong thú y MOXCOLIS (đóng gói 100g/gói), có chứa Amoxycillin, colistin, dạng bột để uống, hàng mới 100% |
Thuốc kháng sinh Amoxicillin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2640-07. Số lô DC-1211002/3/4. DC-0112001/2/3/4. Hạn dùng: 12/2014, 01/2015 |
Thuốc kháng sinh Ampicilllin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2641-07. Số lô OC-1211001. Hạn dùng: 12/2014 |
Thuốc Kmoxilin 625mg,hộp 10 vỉ x10 viên,thành phần chính: Amoxicillin = 500mg. Acid clavulanic = 125mg ,Viêm phế quản,viêm bàng quang,nhiễm khuẩn,viêm cột sống.....,SX:25/10/2011,HSD:24/10/2013 |
Thuốc kháng sinh dùng trong thú y MOXCOLIS (đóng gói 500g/gói), có chứa Amoxycillin, colistin, dạng bột để uống, hàng mới 100% |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120114, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111131, HD: 11/2013, lô: 120227, 120228, HD: 02/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120101, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111276, HD: 12/2013) |
Tân dược: Holdamox 500mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất Amoxicillin trihydrate, số lô: 111218, NSX: 12/2011, HD: 11/2014. VN-4797-07 |
Tân dược: CLAMOXYL (Amoxycillin) Sachet 250mg 12s. H/12 gói . Lot: 381. SX: 11/2011. HH: 11/2013. (VN-7688-09). |
Tân dược: AUGMENTIN 500mg/62.5mg Sach 12s (Amoxicilline, Clavulanic acid), H/12gói . Lot:1594;1597 ; SX: 11/2011; HH: 11/2013. (VN-4459-07). |
Tân Dược: Bimoclav 625 (Tp: Amoxicillin 500mg, Clavulanate 125mg), Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim Amoxocillin 500mg, Acid clavulamic 125mg, Số Visa: VN-5815-08, Số lô: 120177, 120178, Nsx: 2/2012, Hd: 01/2014, Nhà Sx: Aegis Ltd- Cyprus |
Saldic (kháng sinh điòu trị nhiÔm khuèn đưêng hô hÊp, tiõt liệu, da và mô mòm, xương khíp, lậu, dù phòng nhiÔm khuèn do phéu thuật) hép 1 lọ 1.5mg + 1 èng dung môi - QLVX: VN 3926-07 |
SANBECLANEKSI (Amoxicillin 125mg; Acid Clavulanic 31,25mg), Hộp/1chai 60ml bột pha sirô, VN-2670-07, BatchNo:MM4231, MM4232, MM4233, MM4234, MM4235 &MM4236, Exp.Date:11 &12/12/2013. |
Hitamox LA ( 100ml/chai) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
AMOXINJECT LA 100ML (100ml/chai) - Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi |
AMPIMARK -S (Ampicillin + Sulbactam injection) Visa No: VN-14250-11; Tân dược hộp 1 lọ ; Lot: B59201B; Date: 2015 |
AMPIMARK -S (Ampicillin + Sulbactam injection) Visa No: VN-14250-11; Tân dược hộp 1 lọ ; Lot: B59201B; Date: 2015 (FOC) |
AMPISUR SUS.I (100 ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
AMPISUR SUS.I (100ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Amoxinject LA 100ml : Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Amoxyncilin |
Aquacil (10 kg/thùng) - Thuốc dạng trộn dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 11/2014 Hoạt chất chính: Amoxicillin trihydrate. |
Tân dược AMOXICILLIN/ACID CLAVULANIC SANDOZ GmbH. Hộp 12gói cốm pha hỗn dịch uống 875mg/125mg. (TP: Amoxicillin, acid clavulanic). SĐK: VN-5746-08. LOT: CC5744 NSX: 21/12/2011 HD: 21/12/2013 |
Tân dược AUGENTAX (500mg Amoxicillin/125 acid clavulanic) TAB.H/10 viên.LOT:T2001,T2002.NSX:01/2012.NHH:01/2014.VN-7113-08 |
Thuốc thú y: SI Ampi- Coli (W.S) 100g/ gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicilin. hàng phù hợp giấy chứng nhận số 108 QLT/GCN ngày 10/12/2008 |
Thuốc thú y: SI Ampi- Coli (W.S) 1kg / gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicilin. hàng phù hợp giấy chứng nhận số 108 QLT/GCN ngày 10/12/2008 |
Tân dược: AUGMENTIN 250/31.25mg Sach 12s (Amoxicilline,clavulanic acid), H/12gói . Lot : 1581; NSX : 10/2011; NHH : 10/2013. VN-7187-08 |
Tân dược: AUGMENTIN SR 1000mg/62.5mg (Amoxicilline trihydrate,Amoxicillin sodium;Potassium clavulanate), H/7 vỉx4 viên . Lot : 001; NSX : 09/2011; NHH : 09/2013. VN-13130-11 |
Tân dược: AMPISID TAB 375MG(Sultamicillin). H/ 10 viên. LOT:11K39051D.NSX:10/11. NHH:10/2014.VN-13631-11 |
Tân dược: CLAMOXYL (Amoxycillin) Sachet 250mg 12s. H/12 gói . Lot: 377. SX: 09/2011. HH: 09/2013. (VN-7688-09). |
VETRIMOXIN LA (100 ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
VETRIMOXIN LA (100ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Vetrimoxin LA 100ml clas : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Tân dược-PACLARAM(Pantoprazole sodium sesquihydrate,Clarithromycin,Amoxillin trihydrate).H x 7 vỉx2 viên Pantoprazole+2 viên clarithromycin+2 viên amoxillin.Lot:PCL 07.NSX:12/2011.NHH:12/2013.VN-8300-09 |
Tân dược-PACLARAM(Pantoprazole sodium sesquihydrate,Clarithromycin,Amoxillin trihydrate).H x 7 vỉx2 viên Pantoprazole+2 viên clarithromycin+2 viên amoxillin.Lot:PCL 07.NSX:12/2011.NHH:12/2013.VN-8300-09-F.O.C |
Tândược- AUGMENTIN TAB 1G (875MG/125MG) 14S(Amoxicillin,acid clavulanic). H/14 viên. LOT: 554349;554473. NSX: 06,10/2011. NHH: 06,10/2014. VN-5377-10 |
Tân dược:CLAXIVON 625(Amoxiciline 500mg;clavulanate125mg).Hộp:10 viên.Lot:T1012.SX:12/11.HH:12/2013.VISA:VN-12804-11 |
Tân dược:MEDOCLAV 1G TAB(Amoxicillin 875mg,clavulanic 125mg) . H/2vỉx7 viên .Lot:P5M013,P5M014,P5M015.NSX:12/2011.NHH:12/2013.VN-3091-07 |
Tân dược-AMMOCLONE( 500mg amoxicillin;125 acid clavulanic).H/1 vỉx10 viên.Lot:111120.NSX:11/2011.NHH:11/2014.VN-6540-08 |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMCI COLI POWDER-100 (100gam/gói). Lot: 51MCP07, sx:12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMOXYLIN COMBI (100gam/gói). Lot: 51AOC05, sx:12/2011, hsd: 12/2014, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y (dạng uống) : COLLIE-AM ( 100gam/gói) . Lot: 1117,1118, sx: 12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Eagle vet.tech co.,ltd. |
Thuốc thú y AMPICOL 20kg (100g/gói 200gói/thùng) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc tân dược Ampicillin viên nang 500mg, visa: VN-2641-07, hộp 10 vỉ x 10 viên,lô: DC1111001, HD:22/11/2014 |
Thuốc thú y: SI Ampi- Coli (W.S) 100g/ gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicilin. hàng phù hợp QĐ 41/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 |
Thuốc thú y: SI Ampi- Coli (W.S) 1kg / gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicilin. hàng phù hợp QĐ 41/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 |
Thuốc thú y: Thuốc kháng sinh dùng cho động vật, dạng bột (Novacoltin WS ) |
Thuốc thú y: Thuốc kháng sinh dùng cho động vật, dạng tiêm (Novamoxine 20%) |
Tân Dược: Bimoclav 625 (Tp: Amoxicillin 500mg, Clavulanate 125mg), Hộp 2 vỉ x 5 viên nén bao phim Amoxocillin 500mg, Acid clavulamic 125mg, Số Visa: VN-5815-08, Số lô: 120177, 120178, Nsx: 2/2012, Hd: 01/2014, Nhà Sx: Aegis Ltd- Cyprus |
Tân dược: AUGMENTIN 500mg/62.5mg Sach 12s (Amoxicilline, Clavulanic acid), H/12gói . Lot:1594;1597 ; SX: 11/2011; HH: 11/2013. (VN-4459-07). |
Octamix A.C (100 g/gói) - Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 12/2013 - Hoạt chất chính: Colistin, Amoxicillin |
Vetrimoxin LA 100ml clas : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Hitamox LA ( 100ml/chai) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Tân dược: Holdamox 500mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất Amoxicillin trihydrate, số lô: 111218, NSX: 12/2011, HD: 11/2014. VN-4797-07 |
AMOXINJECT LA 100ML (100ml/chai) - Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi |
Tân dược-AMMOCLONE( 500mg amoxicillin;125 acid clavulanic).H/1 vỉx10 viên.Lot:111120.NSX:11/2011.NHH:11/2014.VN-6540-08 |
Tân dược:CLAXIVON 625(Amoxiciline 500mg;clavulanate125mg).Hộp:10 viên.Lot:T1012.SX:12/11.HH:12/2013.VISA:VN-12804-11 |
Thuốc kháng sinh thú y: Ampi Coli (100 gr/gói, 5 gói/hộp, 10 hộp/ctn, lô: 791203, 791204, HD: 02/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120101, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111276, HD: 12/2013) |
Thuốc kháng sinh dùng trong thú y MOXCOLIS (đóng gói 100g/gói), có chứa Amoxycillin, colistin, dạng bột để uống, hàng mới 100% |
Thuốc kháng sinh dùng trong thú y MOXCOLIS (đóng gói 500g/gói), có chứa Amoxycillin, colistin, dạng bột để uống, hàng mới 100% |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120114, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111131, HD: 11/2013, lô: 120227, 120228, HD: 02/2014) |
Amoxinject LA 100ml : Thuốc thú y dùng trong trại chăn nuôi Amoxyncilin |
Aquacil (10 kg/thùng) - Thuốc dạng trộn dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 11/2014 Hoạt chất chính: Amoxicillin trihydrate. |
VETRIMOXIN LA (100 ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
VETRIMOXIN LA (100ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Thuốc kháng sinh Amoxicillin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2640-07. Số lô DC-1211002/3/4. DC-0112001/2/3/4. Hạn dùng: 12/2014, 01/2015 |
Thuốc kháng sinh Ampicilllin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2641-07. Số lô OC-1211001. Hạn dùng: 12/2014 |
Thuốc Kmoxilin 625mg,hộp 10 vỉ x10 viên,thành phần chính: Amoxicillin = 500mg. Acid clavulanic = 125mg ,Viêm phế quản,viêm bàng quang,nhiễm khuẩn,viêm cột sống.....,SX:25/10/2011,HSD:24/10/2013 |
AMPISUR SUS.I (100 ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
AMPISUR SUS.I (100ML/Lọ) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Tân dược NACOVA-625 TAB (Amoxicillin 500mg, Kali Clavulanat 125mg), H/1 vỉ 6 viên , LOT : NTBBV0002, NSX : 12/2011, NHH : 12/2013, (VN-3114-07) (Phương thức thanh toán : DP và TT) |
Tân Dược : ALCLAV 625 ( Amoxicillin 500mg, Clavulanat 125mg ). Hộp: 14 viên. Lô: 1150944, 1150945. NSX: 09/2011. HD: 08/2013. VN-8235-09. |
Tân dược AMOKSIKLAV 625mg. Hộp 2vỉ x 5viên. Thành phẩm tân dược bao gồm Amoxicillin Trihydrate, Clavulanic Acid. SĐK: VN-3189-07. LOT: CC4499; CC4524 NSX: 12/2011 HD:12/2013 |
Tân dược DUOBACT (Amoxicillin trihydrat,clavulanate kali);hộp 1 lọ để pha 60ml;lô:111189; date:11/2013;visa:VN-4794-07 |
Thuốc thú y, TENAMOXCIN 500 ( 10KG), dạng uống chứa kháng sinh Amoxycillin, dùng để trị bệnh hô hấp cho lợn, hàng mới 100% |
Thuốc thú y: AMPI POWER ( Hoạt chất chính AMPICILLIN TRIHYDRATE, COLISTIN SULFATE ),Dạng uống. Hạn sử dụng: 13/12/2011-12/12/2013, 1Kg/Bao , Hàng mới 100%. |
Thuốc tân dược Ampicillin viên nang 500mg, visa: VN-2641-07, hộp 10 vỉ x 10 viên,lô: DC1111001, HD:22/11/2014 |
Thuốc tân dược Anbicyn F.C. tablet 625mg, 6 viên/vỉ, 2 vỉ/hộp. visa: VN-2921-07, lô: 603, HD: 01/12/2013, lô: 604, HD: 02/12/2013. |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMCI COLI POWDER-100 (100gam/gói). Lot: 51MCP07, sx:12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y ( dạng uống) : AMOXYLIN COMBI (100gam/gói). Lot: 51AOC05, sx:12/2011, hsd: 12/2014, nsx: Komipharm international co.,ltd. |
Thuốc thú y (dạng uống) : COLLIE-AM ( 100gam/gói) . Lot: 1117,1118, sx: 12/2011, hsd: 12/2013, nsx: Eagle vet.tech co.,ltd. |
Tân dược: AUGMENTIN 250/31.25mg Sach 12s (Amoxicilline,clavulanic acid), H/12gói . Lot : 1581; NSX : 10/2011; NHH : 10/2013. VN-7187-08 |
Tân dược: AUGMENTIN SR 1000mg/62.5mg (Amoxicilline trihydrate,Amoxicillin sodium;Potassium clavulanate), H/7 vỉx4 viên . Lot : 001; NSX : 09/2011; NHH : 09/2013. VN-13130-11 |
Tân dược: CLAMOXYL (Amoxycillin) Sachet 250mg 12s. H/12 gói . Lot: 377. SX: 09/2011. HH: 09/2013. (VN-7688-09). |
AMPIMARK -S (Ampicillin + Sulbactam injection) Visa No: VN-14250-11; Tân dược hộp 1 lọ ; Lot: B59201B; Date: 2015 |
AMPIMARK -S (Ampicillin + Sulbactam injection) Visa No: VN-14250-11; Tân dược hộp 1 lọ ; Lot: B59201B; Date: 2015 (FOC) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120101, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: OCTAMIX A.C (dạng uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111276, HD: 12/2013) |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 100gr/gói, 100 gói/ctn, lô: 120114, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111131, HD: 11/2013, lô: 120227, 120228, HD: 02/2014) |
Octamix A.C (100 g/gói) - Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 12/2013 - Hoạt chất chính: Colistin, Amoxicillin |
Tân dược AMOXICILLIN/ACID CLAVULANIC SANDOZ GmbH. Hộp 12gói cốm pha hỗn dịch uống 875mg/125mg. (TP: Amoxicillin, acid clavulanic). SĐK: VN-5746-08. LOT: CC5744 NSX: 21/12/2011 HD: 21/12/2013 |
Tân dược AUGENTAX (500mg Amoxicillin/125 acid clavulanic) TAB.H/10 viên.LOT:T2001,T2002.NSX:01/2012.NHH:01/2014.VN-7113-08 |
Thuốc kháng sinh Amoxicillin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2640-07. Số lô DC-1211002/3/4. DC-0112001/2/3/4. Hạn dùng: 12/2014, 01/2015 |
Thuốc kháng sinh Ampicilllin Capsules BP 500mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên. Visa No.: VN-2641-07. Số lô OC-1211001. Hạn dùng: 12/2014 |
Tândược- AUGMENTIN TAB 1G (875MG/125MG) 14S(Amoxicillin,acid clavulanic). H/14 viên. LOT: 554349;554473. NSX: 06,10/2011. NHH: 06,10/2014. VN-5377-10 |
Tân dược: AUGMENTIN 500mg/62.5mg Sach 12s (Amoxicilline, Clavulanic acid), H/12gói . Lot:1594;1597 ; SX: 11/2011; HH: 11/2013. (VN-4459-07). |
Thuốc thú y: PRO AMOCLIN |
Thuốc thú y AMPICOL 20kg (100g/gói 200gói/thùng, dạng uống ) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y Amstrong 1kg/hộp Bacth no: 121034 Date: 02/2014 |
Thuốc thú y SY Ampicoli w.s.p trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gà loại 100g/túi theo giấy CN số 125 QLT/GCN hàng mới 100% |
Thuốc thú y SY Ampicoli w.s.p trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, lợn, gà loại 1kg/túi theo giấy CN số 125 QLT/GCN hàng mới 100% |
Thuốc tân dược Anbicyn F.C. tablet 625mg, 6 viên/vỉ, 2 vỉ/hộp. visa: VN-2921-07, lô: 603, HD: 01/12/2013, lô: 604, HD: 02/12/2013. |
Tân dược: CLAMOXYL (Amoxycillin) Sachet 250mg 12s. H/12 gói . Lot: 378;379. SX: 09,10/2011. HH: 09,10/2013. (VN-7688-09). |
Tân dược: CURAM QUICK TABS 1000mg (Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali) Viên phân tán Amoxicilin trihydrate 875mg; clavulanate kali 125mg. Hộp 7 vỉ x 2 viên. Lot: CA3889. NSX: 11/2011 - HD: 11/2013. VN-7701-09 |
Tân Dược: Duobact 625 (Tp: Amoxicillin 500mg, Kali Clavulanat 125mg), Hộp 2 vỉ x 5 viên, Số Visa: VN-2719-07, Số lô: 111190, Nsx: 12/2011, Hd: 11/2013, nhà Sx: Holden Medical Ltd - Cyprus. |
Tân dược: AMMOX (Amoxicillin 500mg), Hộp/100v nang, VN-3891-07, BatchNo:0406 &0407, Exp.Date:28/11/2014. |
Tân Dược: Ardineclav 500/125 (Tp: Amoxicillin 500mg, Clavulanic acid 125mg), Hộp 12 túi bột pha uống, Số Visa: VN-5822-08, Số lô: E003, Nsx: 10/2011, Hd: 10/2014, nhà Sx: Laboratorio Reig Jofre, S.A - Spain |
Tân dược: AUGMENTIN 500mg/62.5mg Sach 12s (Amoxicilline, Clavulanic acid), H/12gói . Lot: 1517;1567; SX: 06,09/2011; HH: 06,09/2013. (VN-4459-07). |
Thuốc kháng sinh thú y: VET-MOXCOL (uống, 500gr/gói, 30 gói/ctn, lô: 111131, HD: 11/2013, lô: 120227, 120228, HD: 02/2014) |
Tân dược: AUGMENTIN SR 1000mg/62.5mg (Amoxicilline trihydrate,Amoxicillin sodium;Potassium clavulanate), H/7 vỉx4 viên . Lot : 001; NSX : 09/2011; NHH : 09/2013. VN-13130-11 |
Thuốc thú y: SI Ampi- Coli (W.S) 100g/ gói, dạng uống, chứa hoạt chất Ampicilin. hàng phù hợp giấy chứng nhận số 108 QLT/GCN ngày 10/12/2008 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30041016 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 4 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3 |
01/04/2020-31/03/2021 | 2 |
01/04/2021-31/03/2022 | 2 |
01/04/2022-31/03/2023 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 3.5 |
01/04/2020-31/03/2021 | 3 |
01/04/2021-31/03/2022 | 2 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 8 |
2020 | 8 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 5 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 2.7 |
2019 | 1.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2011 | 8 |
01/01/2022-31/12/2022 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041016
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30041016
Bạn đang xem mã HS 30041016: Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30041016: Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30041016: Chứa ampicillin, amoxycillin hoặc muối của chúng, dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.