- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300410 - Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
- Chứa penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
HITAMOX LA(100ml/chai)-Thuốc thú y dạng tiêm,h/c chính Amoxycillin Trihydrate.Lô:P190338-339,HSD:11/2022,Lô:P190340-345,HSD:12/2022.NK theo số ĐK:BTP-8 giấy lưu hành:158/QLT-NK-15(12/6/2015)... (mã hs hitamox la100m/ mã hs của hitamox la1) |
AMLISTIN(100ml/chai)-Thuốc thú y dạng tiêm,h/c chính Amoxycillin trihydrate,Colistin Sulphate.Lô:P190275,P190276-HSD:21/10/2022.Hàng NK theo số ĐK:BTP-18 giấy lưu hành 588/QLT-NK-17(12/6/2017)... (mã hs amlistin100ml// mã hs của amlistin100) |
Thuốc thú y Mamifort Secado 8g/tuýp (48 tuýp/hộp) Batch no:1927 Exp date: 10/2021... (mã hs thuốc thú y mam/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y có chứa Amoxicillin dùng trong trại chăn nuôi:Hitamox LA (100ml/lọ)- Nk theo số ĐK: BTP-8, LOT: P190313-P190338, HD: 11/2022... (mã hs thuốc thú y có/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Ferroforte Injection, phòng ngừa và điều trị chứng thiếu máu do thiếu sắt trên heo con- Dạng dung dịch tiêm, packing: 100ml/chai, HSD: 10/2021, mới 100%... (mã hs thuốc thú y fer/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Bimoxyl LA 150mg/ml Suspension for injection, trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên gia súc- Dạng dung dịch tiêm, packing: 250ml/chai, HSD: 11/2021, mới 100%... (mã hs thuốc thú y bim/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc Sulbaci 0,75g(Ampicilin sodium,Sulbactam sodium, Anhydrous Ampicillin, 0,5g Anhydrous Ampicillin).Hộp1 lọ bột pha tiêm.Visa no: VN-15153-12,Batch no: BSUL19004.NSX:11/2019.HSD:10/2021... (mã hs thuốc sulbaci 0/ mã hs của thuốc sulbac) |
Thuốc thú y: Amimox inj, 100ml/ lọ, dạng tiêm, chứa hoạt chất Amoxicillin trihydrate. Trị tiêu chảy, viêm phổi trên bê, lơn con. Hàng phù hợp GCN số 180/QLT-NK-17 ngày 27/02/17, HSD 14/11/21... (mã hs thuốc thú y am/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc Sulcef 2G (Mục 1- GPXK số: 7727/QLD-KD ngày 04/05/2018) (1 cái 1 lọ) Code: SLC/MS1A00UR... (mã hs thuốc sulcef 2g/ mã hs của thuốc sulcef) |
Thuốc thú y:Amoxi 15% (100 ml/chai, 72 chai/thùng.Tổng cộng:14 thùng)... (mã hs thuốc thú yamo/ mã hs của thuốc thú y) |
Amoxycillin |
Ampicillin |
Benzathine Penicillin G |
Cloxacillin |
Natri Benzyl penicillin |
Natri Flucloxacillin |
Oxacilin |
Penicillin V |
Piperacillin |
Sultamicillin |
Aegenbact 500. Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri. bột pha tiêm |
Alpit 4.5g Injection. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Bacamp. Sulbactam natri; Cefoperazon natri. Bột pha tiêm |
Backilin 4,5g. Piperacillin natri; Tazobactam natri. Bột pha tiêm |
Cadlin Inj. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Cefoperazone-S 1.5. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Cefostane inj.. Cefopcrazone; Sulbactam. Bột pha dung dịch tiêm bắp hoặc tĩnh mạch |
Celonib 1g. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Celonib 2g. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Desri 2G Injection. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Glasiong. Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri. Bột vô khuẩn pha tiêm |
Imarex. Amoxicillin Sodium; Potassium clavulanate. Bột pha tiêm |
Libracefactam 2g. Cefoperazone; Sulbactam. Bột pha tiêm |
Livcefozon. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Medoclav. Amoxicillin; Acid clavulanic. Bột pha tiêm |
Pantajocin 4g/500mg. Piperacillin natri; Tazobactam natri. Bột pha dung dịch truyền |
Penzotam. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Piperacillin and Tazobactam. Piperacillin natri; Tazobactam natri. Bột pha tiêm |
Piperacillin/Tazobactam GSK 4g/0,5g. Piperacillin natri; Tazobactam natri. Bột pha tiêm |
Pipetazob. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Piptaz 2/0.25. Piperacillin Natri; Tazobactam Natri. Bột pha tiêm |
Piptaz 4/0.5. Piperacillin Natri; Tazobactam Natri. Bột pha tiêm |
Pisa 4,5g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Pletzolyn-2.25g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Pletzolyn-4.5g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Rafazen injection. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Shinacin. Amoxicilin trihydrate; clavulanate kali. Thuốc bột pha tiêm |
Shinbac 1,5g. Ampicilin sodium; Sulbactam sodium. Bột pha tiêm |
Sulbamp Injection 1.5GM. Ampicillin; Sulbactam. Thuốc bột pha tiêm |
Sulbaxon 1g. Cefoperazone sodium tương đương Cefoperazone 500mg; Sulbactam sodium tương đương Sulbactam 500mg. Bột pha tiêm |
Tanzo Injection 4.5GM. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Taro Powder for IV Injection "Panbiotic". Piperacillin Natri; Tazobactam Natri. Bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch |
Tazopar 4,5 g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Tazopip 2.25g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Tazopip 4.5g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Tazpen. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Tebranic 4.5. Piperacillin natri; Tazobactam natri. Bột pha tiêm |
Telesto-4.5gm. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Ticarsun 3.1gm. Ticarcillin disodium; Clavulanate potassium. Bột pha tiêm |
Timentin 3.2g. Ticarcillin; Acid clavulanic. Bột khô để pha tiêm |
Uniozone. Cefoperazone Natri; Sulbactam Natri. Bột pha dung dịch tiêm |
Upocin 1,5g. Natri ampicilin; Natri sulbactam. Bột dùng pha tiêm |
Vhpiper 2,25g. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Wonbactam Injection. Cefoperazone Sodium; Sulbactam Sodium. Bột pha tiêm |
Xacina Injection 500mg. Ampicillin Natri; Cloxacillin Natri. Bột pha dung dịch tiêm |
Zifam CS1. Cefoperazone; Sulbactam. Bột pha tiêm |
Zipetam 2..25. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha dung dịch tiêm |
Zipetam 4.5. Piperacillin Sodium; Tazobactam Sodium. Bột pha tiêm |
Thuốc kháng sinh thú y: VETRIMOXIN LA (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: 952A1, HD: 11/2013) |
Thuốc thú y Biogenta(100ml) - (hoạt chất: Amoxicillin Tryhydrate, Gentamicin(sulphate)) dạng tiêm - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Tân dược (Dạng tiêm): UNASYN IM/IV 1500mg 1s (Ampicillin,Sulbactam), H/1Lọ . Lot:11509800 SX:06/2011. HH:06/2014. (VN-12601-11: GP.127/QĐ-QLD). |
Tân dược COBATIN (bột pha tiêm Amoxicillin sodium,potassium Clavulanate);hộp 1 lọ;lô:E002;date:11/2013;visa:VN-3352-07 |
Tân dược kháng sinh dạng tiêm: BENZATHINE PENICILLIN (Benzathine Penicillin G) injection 1.2 Mega. Hộp 50 lọ x 1g. Lot: 10729-01. NSX: 08/2011. HD: 08/2014. VN-3557-07 (100 carton) |
OXALIPEN (Oxacillin sodium 500mg), Hộp/10v nang, VN-4291-07, BatchNo:CO72867 & CO72868, Exp.Date:01/11/2014. |
Tân dược: Curam 1000mg + 200mg (Amoxicillin Trihydrate, Clavulanat Postassium) Bột pha dung dịch tiêm truyền - 1g Amoxicilline, 200mg acid clavulanic. Hộp 1 lọ. Lot: BZ2927. NSX: 10/2011 - HD: 10/2013. VN-5081-07. |
Thuốc kháng sinh thú y: VETRIMOXIN LA (dạng tiêm, 250ml/lọ, lô: 951A3, 960A1, HD: 11/2013) |
Thuốc kháng sinh thú y: VETRIMOXIN LA (dạng tiêm, 250ml/lọ, lô: 960A1, HD: 11/2013) |
Thuốc kháng sinh thú y: Hitamox LA (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: P120003, HD: 01/2015) |
Thuốc bột pha tiêm- AUGMENTIN INJ 1.2G(Amoxicillin 1g,clavulanate 200mg) .H/10 lọ . LOT :561787. NSX :10/2011.NHH:10/2013. VN-8713-09. |
Thuốc bột pha tiêm-TIMENTIN INJ 3.2G(Ticarcillin) .H/4 Lọ.LOT:558499.NSX:10/2011.NHH:10/2013.VN-9229-09. |
Thuốc thú y, DUFAMOX 15% LA inj 100ml, dạng tiêm chứa kháng sinh Amoxycillin trihydrate và Gentamicin sulphate, hàng mới 100% |
Thuốc thú y, DUFAMOX G 150-40 inj 100ml, dạng tiêm chứa kháng sinh Amoxycillin trihydrate và Gentamicin sulphate, hàng mới 100% |
Tân dược SALDIC Thuốc bột pha tiêm 1g/0.5g (Ampicillin sodium, Sulbactam sodium) H/1 lọ+1 ống dung môi, lot SRI 007, hsd: 10/2013, SĐK: VN-3926-07. |
Tân dược BENZYLPENICILLIN SODIUM INJ (Benzylpenicillin Sodium 1000000IU), hộp 50 lọ, lot 20111125, hsd 11/2014. VN-10323-10 |
Tân dược (Dạng tiêm): UNASYN IM/IV 1500mg 1s (Ampicillin,Sulbactam), H/1Lọ . Lot:11507702 SX:05/2011. HH:05/2014. (VN-12601-11: GP.127/QĐ-QLD). |
Thuốc thú y: Alfamox- LA Inj 100ml/ lọ, dạng uống, chứa Amoxicillin Tryhydrate. hàng phù hợp QĐ 41/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 |
Draxxin 20ml - Thuốc thú y, kháng sinh chích (20ml/lọ) |
DRAXXIN 20ML- Thuốc thú y, kháng sinh chích (20ml/lọ). Số lot: A090419. Hạn sử dụng: 09/2012 |
Tân dược: SULTACIL (Ampicilin Sodium, Sulbactam sodium) Bột pha tiêm 1g Ampicillin/0,5g Sulbactam Hộp 1 ống. Lot: 21740. NSX: 01/2012 - HD: 01/2014. VN-9270-09 |
Thuốc thú y Biogenta(100ml) - (hoạt chất: Amoxicillin Trihydrate, Gentamicin(sulphate))dạng tiêm - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Amoxoil Retard (dạng tiêm)100ml/lọ Batch no: 101612 Exp date: 11/2013 |
Thuốc thú y: Ampidona 1KG |
Thuốc thú y: thuốc kháng sinh tiêm MULTIBIO 100ML, HSD 11/2013. |
THUOC THU Y THANH PHAM TAVET ENROFLOXACINA 10% 1 LIT THANH PHAN CHINH ENROFLOXACIN SO BATCH NO: D168 NSX: 24/11/2011 HSD: 11/2014 |
Thuốc thú y Colisin (dạng tiêm)100ml/lọ Batch: 101312 Exp date: 10/2013 |
Thuốc thú y Mamifort 10ml/tuýp ( 48 tuýp/hộp) Batch no: 1113; 1119 Exp date: 07+10/2013 |
Thuốc thú y Mamifort Secado (dạng mỡ) 8g/tuýp ( 48 tuýp/hộp) Batch no: 1123 Exp date: 10/2013 |
Tân dược BENZYLPENICILLIN SODIUM INJ (Benzylpenicillin Sodium 1000000IU), hộp 50 lọ, lot 20111125, hsd 11/2014. VN-10323-10 |
Tân dược (Dạng tiêm): UNASYN IM/IV 1500mg 1s (Ampicillin,Sulbactam), H/1Lọ . Lot:11507702 SX:05/2011. HH:05/2014. (VN-12601-11: GP.127/QĐ-QLD). |
Tân dược SALDIC Thuốc bột pha tiêm 1g/0.5g (Ampicillin sodium, Sulbactam sodium) H/1 lọ+1 ống dung môi, lot SRI 007, hsd: 10/2013, SĐK: VN-3926-07. |
Thuốc kháng sinh thú y: Hitamox LA (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: P120003, HD: 01/2015) |
Thuốc bột pha tiêm- AUGMENTIN INJ 1.2G(Amoxicillin 1g,clavulanate 200mg) .H/10 lọ . LOT :561787. NSX :10/2011.NHH:10/2013. VN-8713-09. |
Tân Dược:UPOCIN 1.5G INJ(Natri Ampicillin,Natri Sulbactam).H/10 lọ.Lot:11004.NSX:11/2011.NHH:11/2014.VN-5711-08 |
Tân dược: SULTACIL (Ampicilin Sodium, Sulbactam sodium) Bột pha tiêm 1g Ampicillin/0,5g Sulbactam Hộp 1 ống. Lot: 2500. NSX: 06/2011 - HD: 06/2013. VN-9270-09 |
Thuốc thú y: Alfamox- LA Inj 100ml/ lọ, dạng uống, chứa Amoxicillin Tryhydrate. hàng phù hợp QĐ 41/2008/QĐ-BNN ngày 05/03/2008 |
Thuốc thú y, DUFAMOX 15% LA inj 100ml, dạng tiêm chứa kháng sinh Amoxycillin trihydrate và Gentamicin sulphate, hàng mới 100% |
Thuốc thú y, DUFAMOX G 150-40 inj 100ml, dạng tiêm chứa kháng sinh Amoxycillin trihydrate và Gentamicin sulphate, hàng mới 100% |
OXALIPEN (Oxacillin sodium 500mg), Hộp/10v nang, VN-4291-07, BatchNo:CO72867 & CO72868, Exp.Date:01/11/2014. |
Ampicillin sulbactam 1500mg(ampicillin natri,sulbactam natri) mỗi lọ chứa ampicillin 1g, sulbactam 0.5g.Hộp 10 lọ bột pha tiêm lot:1L14SB nsx:07/2011nhh:06/2013 VN-8078-09.Tân dược:thuốc kháng sinh |
Amoxicillin Clavulanate 1200mg(amoxicillin natri,clavulanate kali).Mỗi lọ chứa amoxicillin 1g acid clavulanic 0.2g.Hộp 10 lọ bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch VN-8077-09 lot:1L13VL nsx:04/2011 nhh:03/2013.Tân dược:thuốc kháng sinh |
Thuốc thú y Biogenta(100ml) - (hoạt chất: Amoxicillin Tryhydrate, Gentamicin(sulphate)) dạng tiêm - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Tân dược thuốc kháng sinh dạng tiêm SULACILIN ( Ampicillin sodium 1g + sulbactam sodium 0.5g INJ )HộP 1 Lọ bột + 1 ống nước lot 11I 30441A nsx 09/11 HD 09/2014 VN 5218-10 . |
Vetrimoxin LA(100ml/lọ) - Thuốc dạng tiêm dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 10/2013 Hàng khuyến mại không tính tiền Hoạt chất chính: Amoxicillin, Excipients |
Vetrimoxin LA (100ml/lọ) - Thuốc dạng tiêm dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 08/2013 Hoạt chất chính: Amoxicillin, Excipients |
Tân dược (Dạng tiêm): UNASYN IM/IV 1500mg 1s (Ampicillin,Sulbactam), H/1Lọ . Lot:11509800 SX:06/2011. HH:06/2014. (VN-12601-11: GP.127/QĐ-QLD). |
Tân dược kháng sinh dạng tiêm: BENZATHINE PENICILLIN (Benzathine Penicillin G) injection 1.2 Mega. Hộp 50 lọ x 1g. Lot: 10729-01. NSX: 08/2011. HD: 08/2014. VN-3557-07 (100 carton) |
Tân dược: Curam 1000mg + 200mg (Amoxicillin Trihydrate, Clavulanat Postassium) Bột pha dung dịch tiêm truyền - 1g Amoxicilline, 200mg acid clavulanic. Hộp 1 lọ. Lot: BZ2927. NSX: 10/2011 - HD: 10/2013. VN-5081-07. |
Thuốc thú y: thuốc kháng sinh tiêm MULTIBIO 100ML, HSD 11/2013. |
Thuốc thú y Biogenta(100ml) - (hoạt chất: Amoxicillin Trihydrate, Gentamicin(sulphate))dạng tiêm - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Amoxoil Retard (dạng tiêm)100ml/lọ Batch no: 101612 Exp date: 11/2013 |
Thuốc thú y Colisin (dạng tiêm)100ml/lọ Batch: 101312 Exp date: 10/2013 |
Thuốc thú y Mamifort Secado 8g/tuýp ( 48 tuýp/hộp) Batch no: 1123 Exp date: 10/2013 |
Thuốc kháng sinh thú y: VETRIMOXIN LA (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: 952A1, HD: 11/2013) |
Vetrimoxin LA(100ml/lọ) - Thuốc dạng tiêm dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 10/2013 Hàng khuyến mại không tính tiền Hoạt chất chính: Amoxicillin, Excipients |
Vetrimoxin LA (100ml/lọ) - Thuốc dạng tiêm dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 08/2013 Hoạt chất chính: Amoxicillin, Excipients |
Tân dược: SULTACIL (Ampicilin Sodium, Sulbactam sodium) Bột pha tiêm 1g Ampicillin/0,5g Sulbactam Hộp 1 ống. Lot: 2500. NSX: 06/2011 - HD: 06/2013. VN-9270-09 |
TELESTO (Piperacilin Sodium 4gm + Tazobactam Sodium0.5gm) Thuốc kháng sinh dạng tiêm Hộp 1 lọ Visa No.:VN-7111-08 HSX:Claris Lifesciences Limited Lot No.:ZL 10046 NSX:12.11 HSD:11.13 |
Tân dược thuốc kháng sinh dạng tiêm SULACILIN ( Ampicillin sodium 1g + sulbactam sodium 0.5g INJ )HộP 1 Lọ bột + 1 ống nước lot 11I 30441A nsx 09/11 HD 09/2014 VN 5218-10 . |
Tân dược kháng sinh dạng tiêm: BENZATHINE PENICILLIN (Benzathine Penicillin G) injection 1.2 Mega. Hộp 50 lọ x 1g. Lot: 10729-01. NSX: 08/2011. HD: 08/2014. VN-3557-07 (100 carton) |
Tân dược (Dạng tiêm): UNASYN IM/IV 1500mg 1s (Ampicillin,Sulbactam), H/1Lọ . Lot:11509800 SX:06/2011. HH:06/2014. (VN-12601-11: GP.127/QĐ-QLD). |
Thuốc bột pha tiêm- AUGMENTIN INJ 1.2G(Amoxicillin 1g,clavulanate 200mg) .H/10 lọ . LOT :561787. NSX :10/2011.NHH:10/2013. VN-8713-09. |
Tân dược: Curam 1000mg + 200mg (Amoxicillin Trihydrate, Clavulanat Postassium) Bột pha dung dịch tiêm truyền - 1g Amoxicilline, 200mg acid clavulanic. Hộp 1 lọ. Lot: BZ2927. NSX: 10/2011 - HD: 10/2013. VN-5081-07. |
Ampicillin sulbactam 1500mg(ampicillin natri,sulbactam natri) mỗi lọ chứa ampicillin 1g, sulbactam 0.5g.Hộp 10 lọ bột pha tiêm lot:1L14SB nsx:07/2011nhh:06/2013 VN-8078-09.Tân dược:thuốc kháng sinh |
Amoxicillin Clavulanate 1200mg(amoxicillin natri,clavulanate kali).Mỗi lọ chứa amoxicillin 1g acid clavulanic 0.2g.Hộp 10 lọ bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch VN-8077-09 lot:1L13VL nsx:04/2011 nhh:03/2013.Tân dược:thuốc kháng sinh |
Thuốc thú y Amoxoil Retard (dạng tiêm)100ml/lọ Batch no: 101612 Exp date: 11/2013 |
Thuốc thú y Colisin (dạng tiêm)100ml/lọ Batch: 101312 Exp date: 10/2013 |
THUOC THU Y THANH PHAM TAVET ENROFLOXACINA 10% 1 LIT THANH PHAN CHINH ENROFLOXACIN SO BATCH NO: D168 NSX: 24/11/2011 HSD: 11/2014 |
DRAXXIN 20ML- Thuốc thú y, kháng sinh chích (20ml/lọ). Số lot: A090419. Hạn sử dụng: 09/2012 |
TELESTO (Piperacilin Sodium 4gm + Tazobactam Sodium0.5gm) Thuốc kháng sinh dạng tiêm Hộp 1 lọ Visa No.:VN-7111-08 HSX:Claris Lifesciences Limited Lot No.:ZL 10046 NSX:12.11 HSD:11.13 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30041019 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30041019
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30041019
Bạn đang xem mã HS 30041019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30041019: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30041019: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.