- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300420 - Loại khác, chứa kháng sinh:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ |
TRIMIXIN 480(Thùng 160 gói x 100g/gói)Thuốc thú y dạng uống Mới 100%.Số ĐK:DSRS-7. HSD:10/2021 Batch No:19WS36... (mã hs trimixin 480th/ mã hs của trimixin 480) |
Tân dược: DONGKWANG SILKRON, Hộp 1 tuýp 10g, Hoạt chất: Clotrimazol 10mg/g, Betamethasone Dipropionate 0,64mg/g, Gentamycin Sulfate 1mg/1g, Số lô: ON707, SX: 10/2019, HD: 10/2022, VN-17420-13.... (mã hs tân dược dongk/ mã hs của tân dược do) |
Tân dược: HIDEM CREAM, Hộp 1 tuýp15g, Thànhphần: Gentamicin 1mg/g, Betamethason 0.64mg/g, Clotrimazol 10mg/g, Số lô: 19013, 19014, 19015, 19016, SX: 11/2019, HD: 11/2022, VN-19720-16.... (mã hs tân dược hidem/ mã hs của tân dược hi) |
Thuốc thú y: Gentadox WS (1000g/hộp)-(Doxycycline hyclate, Gentamycine sulfate) dạng bột. Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp,tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu.HSD: 05/2022.Mới 100%, số ĐKLH: ICW-72... (mã hs thuốc thú y ge/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Sulfaprim sol, 1L/ lọ, chứa sulfamethoxazole,trimethoprim, dạng uống. Trị nhiễm khuẩn Hàng phù hợp GCN số 593/QLT-NK-15 ngày 25/12/15, HSD 13/11/21... (mã hs thuốc thú y su/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc tân dược: Stadgentri (hộp/tuýp 10g)... (mã hs thuốc tân dược/ mã hs của thuốc tân dư) |
Thuốc thú y- VET MEDICINE- OXY 70 (80 Cartons; 500gr/ Sachet, 25 Sachets/Carton) Oxytetracycline, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y ve/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y- THQ- AMPI LINC (25 Cartons; 1 kg/ bag, 20 bags/ carton) Lincomycin, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y th/ mã hs của thuốc thú y) |
Nguyên liệu Sulfamethoxazole... (mã hs nguyên liệu sul/ mã hs của nguyên liệu) |
Thuốc uống Melcocin (chứa Lincomycin 500mg),Đóng gói: Hộp x10vỉ x10viên. Cert no: 1174/GP-QLD, Batch no:290719, NSX:01/2020, HSD:01/2024 Hàng mới 100%... (mã hs thuốc uống melc/ mã hs của thuốc uống m) |
Thuốc thú y- Gentadoxin (15 Cartons; 10g/ Bag, 30bags x 30boxes/carton) Gentamycin, dùng trong chăn nuôi. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y ge/ mã hs của thuốc thú y) |
Gentamycin |
Lincomycin |
Arong-G Cream. Econazole; Triamcinolone; Gentamycin. Kem dùng ngoài |
Celestoderm V with Gentamicin. Betamethasone; Gentamycin. Kem |
Cobacide Tablets. Sulfamethoxazole; Trimetoprime. Viên nén |
Dermednol. Clotrimazole; Beclomethasone; Gentamycin, Clioquinol. Kem |
Genetrim. Sulphamethoxazole; Trimetoprim. Hỗn dịch uống |
Gentricreem. Betamethasone dipropionate; Clotrimazole; Gentamycin sulfate. Kem |
Minisone cream. Betamethasone Dipropionate; Clotrimazole; Gentamicine sulfate. Kem bôi da |
Nemisone. Clotrimazole; Gentamycin sulfate; Beclomethasone Dipropionate. Kem bôi da |
Pectokid Suspension. Trimethoprim; Sulfamethoxazole. Hỗn dịch |
Sepmin. Sulphamethoxazole; Trimethoprim. Hỗn dịch uống |
Syntoderm Cream. Clotrimazol; Betamethason dipropionate, Gentamicin sulphate. Kem bôi ngoài da |
Triderm. Betamethasone; Clotrimazole; Gentamycin. Kem |
Thuốc thú Y Trimezyn S 20kg, 100gram/gói, gồm 200gói/thùng, dạng lỏng dùng để trộn với thức ăn |
Thuốc thú y có thành phần hoạt chất là sulfadiazine và trimethoprim, dạng bột, đóng gói 100g. |
Thuốc thú y, LINCOMED 10 (1KG) ( FOC), dạng uống chứa kháng sinh Lincomycine Hydrochloride dùng cho gia súc trộn vào thức ăn, phòng và trị bệnh tiêu hoá, hô hấp, hàng mới 100%. |
Thuốc thú y, LINCOMED 10 (25KG) (FOC), dạng uống chứa kháng sinh Lincomycine Hydrochloride dùng cho gia súc trộn vào thức ăn, phòng và trị bệnh tiêu hoá, hô hấp, hàng mới 100%. |
Thuốc kháng sinh thú y: Co-Linospec (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: N110159, HD: 10/2013) |
Thuốc kháng sinh thú y: Hitagen-100 (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: N110161, HD: 10/2013) |
Thuốc tân dược: Dongkwangsilkron Cream , Hộp 1 tuýp 10g, Hoạt chất chính: Betamethasone, Gentamicin Sulfate, Clotrimazole, Batch No: OO711, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-6056-08 |
Thuốc thú y Coli -1200 WS(1000g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Coli -1200 WS(100g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Coli -4800WS(1000g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Coli-2400 Oral(1000ml) - ( hoạt chất: Colistin sulphate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Doxy-500WS(1000g) - hoạt chất: (Doxycycline hyclate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y ESB3 (trị cầu trùng, thương hàn trên gia súc, gia cầm) - hoạt chất chính: Sulfaclozine sodium, 25kg/thùng - hàng nhập theo thông tư 18/2010/TT-BNN |
Thuốc thú y Intertrim-480 Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Sulfadoxin, Trimethoprim )dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y LICOFAT-220 POWER điều trị viêm phổi, HD 01 09 15 |
Tân dược: DAKLIN-300 (Clindamycin) CAP 300MG. H/1vỉx10 viên. LOT: DK-103.NSX:11/11.NHH:11/2013. VN-11344-10. |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/100 viên . Lot : A071002, A102003. SX: 08,12/2011. HH: 08,12/2013. (VN-7784-09: 20/QĐ-QLD). |
Thuốc thú y Doxin - 200 WS(100g) - (hoạt chất: Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Macrolan WS(1000g) - hoạt chất: (Tylosin tartrate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Tân dược DALACIN C CAP 300MG(Clindamycin).H/100 viên .LOT : A071002.NSX : 08/2011.NHH : 08/2013. (VN-7784-09) |
Thuốc kháng sinh thú y: Ditrim Oral Suspension (250ml/lọ, lô: 501318, HD: 01/2014) |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/16 viên . Lot : A072902, A089203. SX: 09,10/2011. HH: 09,10/2013. (VN-7784-09: GP 20/QĐ-QLD). |
Tân dược DALACIN C CAP 300MG(Clindamycin).H/100 viên .LOT : A071002.NSX : 08/2011.NHH : 08/2013. (VN-7784-09) |
Thuốc thú y Macrolan WS(1000g) - hoạt chất: (Tylosin tartrate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Tân dược: DAKLIN-300 (Clindamycin) CAP 300MG. H/1vỉx10 viên. LOT: DK-103.NSX:11/11.NHH:11/2013. VN-11344-10. |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/100 viên . Lot : A071002, A102003. SX: 08,12/2011. HH: 08,12/2013. (VN-7784-09: 20/QĐ-QLD). |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/16 viên . Lot : A072902, A089203. SX: 09,10/2011. HH: 09,10/2013. (VN-7784-09: GP 20/QĐ-QLD). |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMICLINDA 300( Clindamycin HCl). VN-12013-11. Hộp 1v x 12v. Batch No: 6644. HD: 11/2014. NSX: Flamingo pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc thú y, LINCOMED 10 (1KG), dạng uống chứa kháng sinh Lincomycine Hydrochloride dùng cho gia súc trộn vào thức ăn, phòng và trị bệnh tiêu hoá, hô hấp, hàng mới 100%. |
Thuốc thú y, LINCOMED 10 (25KG), dạng uống chứa kháng sinh Lincomycine Hydrochloride dùng cho gia súc trộn vào thức ăn, phòng và trị bệnh tiêu hoá, hô hấp, hàng mới 100%. |
Thuốc thú y ESB3 (trị cầu trùng, thương hàn trên gia súc, gia cầm)- hoạt chất chính Sulfaclozine sodium, 25 kg/thùng- hàng NK theo TT 18/2010/TT-BNN |
Thuốc thú y Coli -4800WS(1000g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Coli-2400 Oral(1000ml) - ( hoạt chất: Colistin sulphate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Intertrim-480 Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Sulfadoxin, Trimethoprim )dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y LICOFAT-220 POWER điều trị viêm phổi, HD 01 09 15 |
Thuốc thú y Doxy-500WS(1000g) - hoạt chất: (Doxycycline hyclate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
ECODAX G VN-4660-07 hộp 1 tupe 10g (Thuốc trị bệnh da liễu chứa khágn sinh gentamycin dạng mỡ) SD tháng 11/2014) hàng F.O.C |
ECODAX G VN-4660-07 hộp 1 tupe 10g. Thuốc trị bệnh da liễu chứa khágn sinh gentamycin dạng mỡ) SD tháng 11/2014) |
Thuốc thú y Coli -1200 WS(1000g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y Coli -1200 WS(100g) - (hoạt chất: Colistin sulfate) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc tân dược: Dongkwangsilkron Cream , Hộp 1 tuýp 10g, Hoạt chất chính: Betamethasone, Gentamicin Sulfate, Clotrimazole, Batch No: OO711, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-6056-08 |
Thuốc thú y LICOFAT-220 POWER điều trị viêm phổi, HD 01 09 15 |
ECODAX G VN-4660-07 hộp 1 tupe 10g (Thuốc trị bệnh da liễu chứa khágn sinh gentamycin dạng mỡ) SD tháng 11/2014) hàng F.O.C |
Thuốc thú y Doxin - 200 WS(100g) - (hoạt chất: Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/100 viên . Lot : A071002, A102003. SX: 08,12/2011. HH: 08,12/2013. (VN-7784-09: 20/QĐ-QLD). |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/16 viên . Lot : A072902, A089203. SX: 09,10/2011. HH: 09,10/2013. (VN-7784-09: GP 20/QĐ-QLD). |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMICLINDA 300( Clindamycin HCl). VN-12013-11. Hộp 1v x 12v. Batch No: 6644. HD: 11/2014. NSX: Flamingo pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh thú y: Co-Linospec (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: N110159, HD: 10/2013) |
Thuốc kháng sinh thú y: Hitagen-100 (dạng tiêm, 100ml/lọ, lô: N110161, HD: 10/2013) |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMICLINDA 300( Clindamycin HCl). VN-12013-11. Hộp 1v x 12v. Batch No: 6644. HD: 11/2014. NSX: Flamingo pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược DALACIN C CAP 300MG(Clindamycin).H/100 viên .LOT : A071002.NSX : 08/2011.NHH : 08/2013. (VN-7784-09) |
Tân dược: DAKLIN-300 (Clindamycin) CAP 300MG. H/1vỉx10 viên. LOT: DK-103.NSX:11/11.NHH:11/2013. VN-11344-10. |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/100 viên . Lot : A071002, A102003. SX: 08,12/2011. HH: 08,12/2013. (VN-7784-09: 20/QĐ-QLD). |
Tân dược: DALACIN C Cap 300MG (Clindamycin).H/16 viên . Lot : A072902, A089203. SX: 09,10/2011. HH: 09,10/2013. (VN-7784-09: GP 20/QĐ-QLD). |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30042010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30042010
Bạn đang xem mã HS 30042010: Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042010: Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042010: Chứa gentamycin, lincomycin, sulphamethoxazole hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.