- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300420 - Loại khác, chứa kháng sinh:
- Chứa erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng uống (*) |
TROXIPE.VN-14844-12.Thuốc có tác dụng trên đường tiêu hóa chứa 40mg Esomeprazole,500mg Tinidazol, 500mg Clarithromycin.Hộp 7 hộp nhỏ x 1 vỉ chứa 2 viên.Số lô:TRO1908001.NSX:12/08/2019. HD:11/08/2022.... (mã hs troxipevn1484/ mã hs của troxipevn1) |
Tân dược: Klacid (Clarithromycin 125mg/5ml). Cốm pha hỗn dịch uống. Hộp 1 lọ 60ml. Lot: 10913XP;10914XP;10915XP;10916XP;10917XP;10918XP;10931XP. NSX: 10/2019- HD: 10/2021. VN-16101-13... (mã hs tân dược klaci/ mã hs của tân dược kl) |
Thuốc uống trị nhiễm khuẩn:AZILIDE-500 (Azithromycin,500mg Anhydrous Azithromycin).VN-13795-11.Hộp 1 vỉ x10 viên.Số lô:AZMH0031,AZMH0032,AZMH0033,AZMH0034.SX:11/2019,HD:11/2021.NSX:Micro Labs Ltd.... (mã hs thuốc uống trị/ mã hs của thuốc uống t) |
Tân dược Virclath (Clarithromycin 500mg) Hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim.SĐK:VN-21003-18.HSX:Industria Quimica Y Farmaceutica VIR, S.A.Lô:N018,N021,N025.SX:11/2019.HD:11/2022.Điều trị nhiễm khuẩn.... (mã hs tân dược vircla/ mã hs của tân dược vir) |
Tân dược KLACID 500 MG 14viên/hộp, Hoạt chất: Clarithromycin. HSD: 04.2024. Nhà SX: Abbott Lab. Ve Tic. Ltd. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược klacid/ mã hs của tân dược kla) |
OMICAP KIT(thuốc tân dược chữa dạ dày. H 7 KITx KIT có 2vOmeprazole 20mg+2vTinidazole 500mg+2vClarithromycin 250mg); BatchNo:OKKP0011; HSD:09/2019-09/2021; S.xuất: Micro Labs Limited. India... (mã hs omicap kitthuố/ mã hs của omicap kitt) |
Thuốc dạ dày ZONAFIL(RABEPRAZOLE NATRI 20MG,TINIDAZOLE 500MG,CLARITHROMYCIN 500MG).Hộp 7 hộp nhỏ x 1vỉ x(2+2+2;2 viên chứa từng thành phần).Visa:VN-13942-11.Số lô:ZNF1910002.NSX: 10/2019.HD: 10/2022.... (mã hs thuốc dạ dày zo/ mã hs của thuốc dạ dày) |
Tân dược: Erythromycin 500 mg (TAB,N100), (Thuốc kháng sinh/ Thành phần: Erythromycin 500 mg), hộp 10 vỉ x 10 viên, Lô: 19001AX, HD:11/2022. Nhãn hiệu: Mekophar... (mã hs tân dược eryth/ mã hs của tân dược er) |
Azithromycin |
Clarithromycine |
Erythromycin |
Midecamycin |
Roxythromycin |
AAstrid-L Kit. Tinidazole; Clarithromycin; Lansoprazole. Viên nén Tinidazole 500mg; Viên nén Clarithromycin 250mg; Viên nang Lasoprazole 30mg |
Allrite. Lanzoprazole; Clarithromycine; Tinidazole. Viên nang cứng; viên nén bao phim; viên nén bao phim |
Andopyl Kit. Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Apvag. Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin. Kit phối hợp viên nén |
Atesol. Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin. Viên nén bao phim |
Chempyl kit. Tinidazol; Clarithromycin; Lanzoprazol. Kit đựng viên nang, viên nén bao phim |
Enace. Lansoprazole; Clarithromycin; Tinidazole. Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim |
Eropyl-kit. Rabeprazole natri 20mg; Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg. Viên nén bao phim |
Flamokit. Tinidazol; Clarithromycin; Lansoprazol. Kit gồm viên nang Lansoprazol30mg, viên nén bao phim Clarithromycin 250mg và viên nén bao phim Tinidazol 500mg |
Futop. Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole. Viên nén bao phim, viên nang cứng |
Gynekit. Azithromycin ; Secnidazole ; Fluconazole. Viên nén/viên nén bao phim |
H.P. Tenikit. Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg). Lansoprazole: viên nang cứng; Tinidazol: viên nén bao phim; Clarithromycin: viên nén bao phim |
Helirab kit. Rabeprazole natri (20mg Rabeprazol); Tinidazole 500mg; Clarithromycin 500mg. Viên nén |
Lansozole-kit. Lansoprazole; Tinidazol; Clarithromycin. Viên nang + viên nén bao phim |
Lanticin Kit. Rabeprazole Natri; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Milanmac-kit. Lansoprazole (30mg); Tinidazole (500mg); Clarithromycin (250mg). Viên nang, viên nén |
Panticin Kit. Pantoprazole; Tinidazol; Clarithromycin. Viên nén bao phim |
Pantonim Kit. Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg). Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
Patipy Kit. Pantoprazole; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
Pavacid. Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Peptica-L Kit. Lanzoprazole (30mg); Clarithromycin (250mg); Tinidazole (500mg). Viên nang: Lansoprazole; viên nén bao phim: Clarithromycin, Tinidazole |
Polypower. Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg);. viên bao tan trong ruột |
Pykitlen Kit. Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole. Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên |
Pylomed. Lansoprazole 30mg; Tinidazol 500mg; Clarithromycin 250mg. Kit đựng viên nang, viên nén bao phim |
Pylorex. Tinidazole; Clarithromycine; Lanzoprazole. Viên nén; viên nang |
Rabegil Kit Tablet. Rabeprazole; Ornidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Rabemac Kit. Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole. Viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole), Viên nén bao phim (Clarithromycin), Viên nén bao phim (Tinidazole) |
Rabi-Kit. Rabeprazole Sodium; Ornidazole; Clarithromycin. Viên nén bao tan ở ruột Rabeprazole 20mg; Viên nén bao phim Ornidazole 500mg; viên nén bao phim Clarithromycin 20mg |
Reudol-Kit. Azithromycin; Secnidazole; Fluconazole. Kít đựng viên nang, viên nén bao phim |
Sevencom. Rabeprazole; Tinidazole; Clarithromycin. Pantoprazole: viên nén bao tan trong ruột; |
Sevenkit. Pantoprazole Sodium; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Sotamic. Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole. Viên nén |
Suhacom. Rabeprazole; Clarithromycin; Tinidazole. Viên nén |
Tuksugin. Pantoprazole (40mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg). Viên nén bao phim, viên bao tan trong ruột |
Ulcifam. Rabeprazole 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg. Viên nén bao tan trong ruột, viên nén bao phim |
Ulticer. Pantoprazole Sodium sesquihydrate; Tinidazole; Clarithromycin. Viên nén |
Venerux. Azithromycin; Secnidazole ; Fluconazole. Viên nén |
Vinakit. Lansoprazole (30mg); Tinidazol (500mg); Clarithromycin (250mg). Viên nang, viên nén bao phim |
Zorabkit. Rabeprazole Sodium 20mg; Ornidazole 500mg; Clarithromycin 250mg. Viên nén bao tan ở ruột, viên nén bao phim |
Tân dược: Binozyt 500mg (Azithromycin) Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim 500mg. Lot: 2877. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. VN-4607-07. |
Tân Dược SWETA-CLARIT 500 . Hoạt chất Clarithromycine , Hộp 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên nén 500mg . Lot : PE 108 . NSX : 12/2011 . HSD : 12/2014 . VN-5389-08 . |
INORE KIT thuốc tân dược dùng để uống hộp chứa 07 hộp nhỏ x 1kit 2 viên mỗi loại nsx: 08/2011, hsd: 08/2014, hoạt chất: tinidazol (500mg) clarithromycin (250mg) lansoprazole (30mg) nhà sx: micro labs ltd india hàng mới 100% |
AZITOMEX CAP VN-11630-10 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin 250mg. Hộp 2 vỉ x 10 viên. Hạn SD tháng 11/2014) |
ZOCIN-250,hộp 03 vỉ x 10 viên thuốc tân dược hoạt chất:clarithromycin nsx: 10/2011 hsd:10/2014 nhà sx: micro labs limited |
SISOCIN VN-7550-09 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin Hộp 1 Lọ pha 15ml/600mg. Han SD tháng 01/2014) |
SISOCIN VN-7550-09 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin Hộp 1 Lọ pha 15ml/600mg. Han SD tháng 01/2014) (F.O.C) |
TOBPIT VN-10870-10 (Thuốc chứa kháng sinh AZITHROMYCIN 200mg/5ml. Hộp 1 lọ pha 15ml hỗn dịch uống. Hạn SD tháng 01/2014) |
TOBPIT VN-10870-10 (Thuốc chứa kháng sinh AZITHROMYCIN 200mg/5ml. Hộp 1 lọ pha 15ml hỗn dịch uống. Hạn SD tháng 01/2014) (F.O.C) |
Thuốc kháng sinh dạng uống CLARITEK GRANULES 125mg/5ml (Clarithromycin 125mg/5ml). Hộp/1 lọ 50ml. 3Lot:601/603/604D02. Nsx: 07,08/2011. Hd: 07,08/2013. VN-11036-10 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10/2014 |
Thuốc kháng sinh:CLERON 500. Hoạt chất: Clarythromycin. Nhà sx: Aegis Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 14viên nén. NSX: 07/12/2011 HD: 06/12/2014. Visa No.: VN-5816-08 |
Thuốc kháng sinh thú y: Corysol 200 (100gr/gói, 10 gói/hộp, dạng uống, lô: D5501109, HD: 01/2014) |
Tân dược: ZITROMAX 500mg Tab. (Azithromycin). H/ 1vỉ x 3viên . Lot:113701. SX: 04/2011. HH: 04/2014. (VN-11235-10: GP.417/QĐ-QLD). |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 128600, 129200, 131401; SX: 10,11/2011, HH: 10,11/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
RABIKIT. VN-7423-09 (Thuốc có tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Rabeprazole Sodium, Ornidazole, Clarithromycin. Hộp 7 kit x 6 viên. Hạn dùng: 10/2014) |
Thuốctândược- Rabemac Kit,viên nén bao tan trong ruột (Rabeprazole),Viên nén bao phim (Clarithromycin+Tinidazole), Hộp 7 hộp nhỏ, mỗi hộp 1 vỉ. Mỗi vỉ chứa 2 viên Rabeprazole; 2viên Clarithromycin, 2 viên Tinidazole.VN-12122-11.Batch No: RM01,Hsd:11/2014. |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMOKIT( Tinidazole, Clarithromycin, Lansoprazole). VN-5206-08. Hộp lớn x 7 hộp nhỏ x 1vỉ gồm 2v lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: KT0005. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceutical Ltd. |
Thuốc tân dược:MAXAZITH SUS 20ml Suspension bột pha hỗn dịch uống-200mg/5ml,hộp 1 lọ để pha 20ml hỗn dịch,Visa No:VN-5208-10,HSD:09/013.Dùng điều trị bệnh nhiễm khuẩn.Hàng mới 100% |
Thuốc thú y Ampicol 20Kg (hoạt tính chính:Ampicilline,Colistin)(100g/goi,200goi/thung) ;Bactch No:10L115;Man date:12/2011 ;Exp date:12/2013 |
Thuốc tân dược dạng uống: ROXITEM 150( Roxithromycin Tab 150mg). VN-6995-08. Vỉ 10 viên. Batch No: LS45511001. HD: 10/2013. NSX: M/S Kopran Ltd. |
Thuốc thú y Koleridin 20 Kg (hoạt tính chính:Oxytetracycline HCl,Menadion Na-bisulfite) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L096;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Koleridin 20kg (100g/gói 200gói/thùng ) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y Egg stimulant 50Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (250g/goi,200goi/thung);Batch no:10K184;Manufac date:11/2011;Exp:11/2014 |
Tân dược: KLACID 125mg/5ml 60ml (Clarithromycin), H/1 Lọ 60ml, Lot: 13365XP, 13366XP; SX: 01/2012, HH: 01/2014, (VN-4142-07). |
Tân dược: Roxithromycin Tablets 150mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Roxithromycin, Số lô: ZO103, ZO104, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-4156-07 (FOC) (Thuốc trị nhiễm khuẩn) |
Tân dược: Roxithromycin Tablets 150mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Roxithromycin, Số lô: ZO103, ZO104, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-4156-07 (Thuốc trị nhiễm khuẩn) |
Tân Dược: Mazitron 250 (Tp: Azithromycin 250mg), Hộp 10 vỉ x 6 viên, Số Visa: VN-3841-07, Số lô: AMC-1172, Nsx:11/2011, Hd: 11/2013, Nhà Sx: Amtec Healthcare Pvt., Ltd - India |
Thuốc tân dược - Azilide 500(Azithromycin), viên nén bao phim-500mg.Hộp 1 vỉ x 10 viên. Vn-13795-11. Batch No: ADFH0094,Hsd: 11/2011-11/2013. |
Tân dược: AXCEL ERYTHROMYCIN Es 200mg/5ml suspension 60ml/chai (erythromycin) lot B1111048 nsx 11/11 HD 11/2014 VN 10046-10 |
Tân Dược: CELESTODERM V-GEN (Betamethasone, Gentamycin) CREAM 10 G.H/ Tuýp 10g. LOT : 0YHSZ001.NSX :11/10.NHH :11/2013.VN-6800-08 |
Thuốc thú y Egg stimulant 20Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L207;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Tân Dược : CLARITEK GRAN 50ML ( Clarithromycin Granules ). Hộp : 01 lọ 50ml. Lô: 604D02, 615D02. NSX: 08/2011. HD: 08/2013. VN-11036-10. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: PYLOMED( Lansoprazole, Tinidazole, Clarithromycin). VN-10397-10. Hộp 7 vỉ mỗi vỉ gồm 2v Lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: D10598, D10637 - D10642. HD: 11/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZICLAR 250( Clarithromycin 250mg Tab). VN-5542-08. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6904. HD: 01/2015. NSX: Flamingo Pharmaceutcals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZITHROMYCIN CAP USP 500mg( Azithromycin ). VN-3630-07. Hộp 1v x 3v. Batch No: 6748, 6912. HD: 11,12/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CLARITHROMYCIN TAB USP 250mg ( Clarithromycin). VN-5173-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: CLA103. HD: 12/2014. NSX: Medico Remedies Pvt Ltd. |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10,11/2014 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10/2014 (Hàng FOC) |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 11/2014 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 11/2014 (Hàng FOC) |
Thuốc kháng sinh:CLERON 500. Hoạt chất: Clarythromycin. Nhà sx: Aegis Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 14viên nén. NSX: 09/01/2012 HD: 08/01/2015. Visa No.: VN-5816-08 |
MACSURE - 200 (Azithromycin 200mg/5ml) Thuốc kháng sinh dạng uống Hộp 1 chai 15ml hỗn dịch uống Visa:VN-6217-08 HSX:Macleods Pharmaceuticals Ltd. - India Lot:FAA8202B NSX:03.01.2012 HSD:02.01.2014 |
Tân dược AZI-CURE(Azithromycin); Hộp/ 1 vỉ x 10 viên; Lô: C017; date: 01/2014; VN-2681-07 |
Tân dược KLACID 125mg/5ml 60ml (Clarithromycin), H/1 Lọ 60ml, LOT : 12317XP, 12318XP, NSX : 12/2011, NHH : 12/2013 , (VN-4142-07) |
Tân dược KLACID FORTE (Clarithromycin) TAB 500 MG.H/14viên.LOT: 6021978.NSX : 09/2011.NHH : 08/2014 .VN-9912-10. |
Tân dược KLACID MR (Clarithromycin) TAB 500 MG.H/ 5viên.LOT: 6022199,6022343.NSX : 08/2011.NHH : 07/2014 .VN-9913-10. |
Tân Dược : REMECLAR 500MG ( Clarythromycin ). Hộp : 14 viên. Lô : 49199. NSX: 10/2011. HD: 10/2014. VN-5163-10 |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 127100, 129200, SX: 09,10/2011, HH: 09,10/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
Tân dược-ROXITHROMYCIN 150mg(Roxythromycin).H/10 vỉx10 viên.Lot:RXOH0025;RXOH0026;RXOH0027.NSX:09/2011.NHH:09/2014.VN-8849-09 |
APVAG. VN-6291-08 ( Thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Rabeprazole, Tinidazole, Clarithromycin. Hộp lớn chứa 7 hộp nhỏ. Hạn dùng: 11/2014) |
APVAG. VN-6291-08 ( Thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Rabeprazole, Tinidazole, Clarithromycin. Hộp lớn chứa 7 hộp nhỏ. Hạn dùng: 11/2014) FOC. |
Tân dược kháng sinh chống nhiễm khuẩn viên nén bao phim INTAS ROXITAS 150 mg (Roxithromycin), hộp 10vỉ x 10 viên, Lot M09662/M09663, NSX: 9/2011, HD: 8/2014, VN-5431-10 |
Tân dược kháng sinh dạng uống: ROXYLIFE tablet (Roxithromycin 150mg). hộp 10 vỉ x 10 viên. Lot: RXY 0005/06/07/08. NSX: 12/2011. HD: 12/ 2014. VN-8448-09 |
Tân dược KLACID 250MG TAB(Clarithromycin).H/ 10viên.LOT: 6023654.NSX : 12/2011.NHH : 11/2014 .VN-12136-11 |
Tân dược: Binozyt 500mg (Azithromycin) Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim 500mg. Lot: 2877. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. VN-4607-07. |
Tân Dược SWETA-CLARIT 500 . Hoạt chất Clarithromycine , Hộp 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên nén 500mg . Lot : PE 108 . NSX : 12/2011 . HSD : 12/2014 . VN-5389-08 . |
Thuốc thú y Koleridin 20 Kg (hoạt tính chính:Oxytetracycline HCl,Menadion Na-bisulfite) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L096;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Koleridin 20kg (100g/gói 200gói/thùng ) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc tân dược:MAXAZITH SUS 20ml Suspension bột pha hỗn dịch uống-200mg/5ml,hộp 1 lọ để pha 20ml hỗn dịch,Visa No:VN-5208-10,HSD:09/013.Dùng điều trị bệnh nhiễm khuẩn.Hàng mới 100% |
Thuốc tân dược dạng uống: ROXITEM 150( Roxithromycin Tab 150mg). VN-6995-08. Vỉ 10 viên. Batch No: LS45511001. HD: 10/2013. NSX: M/S Kopran Ltd. |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMOKIT( Tinidazole, Clarithromycin, Lansoprazole). VN-5206-08. Hộp lớn x 7 hộp nhỏ x 1vỉ gồm 2v lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: KT0005. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceutical Ltd. |
Thuốc thú y Ampicol 20Kg (hoạt tính chính:Ampicilline,Colistin)(100g/goi,200goi/thung) ;Bactch No:10L115;Man date:12/2011 ;Exp date:12/2013 |
Tân dược AZI-CURE(Azithromycin); Hộp/ 1 vỉ x 10 viên; Lô: C017; date: 01/2014; VN-2681-07 |
Tân Dược : REMECLAR 500MG ( Clarythromycin ). Hộp : 14 viên. Lô : 49199. NSX: 10/2011. HD: 10/2014. VN-5163-10 |
Tân Dược : CLARITEK GRAN 50ML ( Clarithromycin Granules ). Hộp : 01 lọ 50ml. Lô: 604D02, 615D02. NSX: 08/2011. HD: 08/2013. VN-11036-10. |
Tân dược: ZITROMAX 500mg Tab. (Azithromycin). H/ 1vỉ x 3viên . Lot:113701. SX: 04/2011. HH: 04/2014. (VN-11235-10: GP.417/QĐ-QLD). |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 128600, 129200, 131401; SX: 10,11/2011, HH: 10,11/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
GEOZIF - 500 Capsule. VN-7462-09. (Thuốc có tác dụng chống nhiễm khuẩn chứa kháng sinh Azithromycin dihydrate. Hộp 2 vỉ x 4 viên nang. Hạn dùng: 12/2014) |
SISOCIN VN-7550-09 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin Hộp 1 Lọ pha 15ml/600mg. Han SD tháng 01/2014) |
SISOCIN VN-7550-09 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin Hộp 1 Lọ pha 15ml/600mg. Han SD tháng 01/2014) (F.O.C) |
Tân Dược:GDU-L KIT trị đường ruột.Hchất:Lansoprazole,Tinidazole,Clarithromycin.Hộp 7hộp nhỏ,mỗi hộp nhỏ chứa 1vỉ,mỗi vỉ chứa 2v nang Lansoprazole,2v nén Tinidazole ,2v nén Clarithromycin.Lot:10756,NSX:12/2011 .HSD:11/2014.VN-13840-11. |
Tân Dược:GDU-L KIT trị đường ruột.Hchất:Lansoprazole,Tinidazole,Clarithromycin.Hộp 7hộp nhỏ,mỗi hộp nhỏ chứa 1vỉ,mỗi vỉ chứa 2v nang Lansoprazole,2v nén Tinidazole ,2v nén Clarithromycin.Lot:10756,NSX:12/2011 .HSD:11/2014.VN-13840-11.Hàng FOC |
Tân Dược:GDU-L KIT trị đường ruột.Hchất:Lansoprazole,Tinidazole,Clarithromycin.Hộp 7hộp nhỏ,mỗi hộp nhỏ chứa 1vỉ,mỗi vỉ chứa 2viên nang Lansoprazole,2viên nén Tinidazole,2viên nén Clarithromycin.Lot:10756,7065,NSX:12/11 . HSD:11/14.VN-13840-11. |
Thuốc thú y Egg stimulant 20Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L207;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Ampicol 20Kg (hoạt tính chính:Ampicilline,Colistin)(100g/goi,200goi/thung) ;Bactch No:20A004;Man date:01/2012 ;Exp date:01/2015 |
Thuốc thú y Egg stimulant 50Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (250g/goi,200goi/thung);Batch no:10L207;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc tân dược AZIPOWDER (Azithromycin 200mg/5ml) Hộp 1 chai 15ml, Visa: VN-2462-06, ngày sx: 01/2012, ngày hh: 01/2014, nhà sx: RENATA LIMITED/BANGLDESH |
Thuốc tân dược dạng uống: AZIFLAM( Azithromycine 250mg Caps). VN-9784-10. Hộp 1v x 10v. Batch No: 5921, 6747. HD: 06&11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược kháng sinh dạng uống: ROXYLIFE tablet (Roxithromycin 150mg). hộp 10 vỉ x 10 viên. Lot: RXY 0005/06/07/08. NSX: 12/2011. HD: 12/ 2014. VN-8448-09 |
Tân Dược: CELESTODERM V-GEN (Betamethasone, Gentamycin) CREAM 10 G.H/ Tuýp 10g. LOT : 0YHSZ001.NSX :11/10.NHH :11/2013.VN-6800-08 |
Tân dược kháng sinh chống nhiễm khuẩn viên nén bao phim INTAS ROXITAS 150 mg (Roxithromycin), hộp 10vỉ x 10 viên, Lot M09662/M09663, NSX: 9/2011, HD: 8/2014, VN-5431-10 |
Tân dược KLACID 250MG TAB(Clarithromycin).H/ 10viên.LOT: 6023654.NSX : 12/2011.NHH : 11/2014 .VN-12136-11 |
Tân dược KLACID FORTE (Clarithromycin) TAB 500 MG.H/14viên.LOT: 6021978.NSX : 09/2011.NHH : 08/2014 .VN-9912-10. |
APVAG. VN-6291-08 ( Thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Rabeprazole, Tinidazole, Clarithromycin. Hộp lớn chứa 7 hộp nhỏ. Hạn dùng: 11/2014) FOC. |
ZOCIN-250,hộp 03 vỉ x 10 viên thuốc tân dược hoạt chất:clarithromycin nsx: 10/2011 hsd:10/2014 nhà sx: micro labs limited |
PAVACID. VN-6099-08 (Thuốc tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Rabeprazole, Tinidazole, Clarithromycin. Hộp to chứa 7 hộp nhỏ. Hạn dùng: 10/2014) |
Thuốc tân dược - Azilide 500(Azithromycin), viên nén bao phim-500mg.Hộp 1 vỉ x 10 viên. Vn-13795-11. Batch No: ADFH0094,Hsd: 11/2011-11/2013. |
CLESLAN KIT. VN-3194-07 (Thuốc có tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Tinidazol, Clarithromycin, Lansoprazole. Hộp 7 vỉ mỗi vỉ 2 viên Lansoprazole+ 2 viên Tinidazole+ 2 viên Clarithromycin. Hạn dùng: 12/2014) |
CLESPAN KIT.VN-3195-07 (Thuốc có tác dụng trên đường tiêu hoá chứa Pantoprazole, Tinidazol, Clarithromycin. Hộp 7 vỉ mỗi vỉ 2 viên Pantoprazol, 2 viên Tinidazol, 2 viên Clarithromycin. Hạn dùng: 11/2014) |
Thuốc kháng sinh:CLERON 500. Hoạt chất: Clarythromycin. Nhà sx: Aegis Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 14viên nén. NSX: 07/12/2011 HD: 06/12/2014. Visa No.: VN-5816-08 |
Thuốc kháng sinh dạng uống CLARITEK GRANULES 125mg/5ml (Clarithromycin 125mg/5ml). Hộp/1 lọ 50ml. 3Lot:601/603/604D02. Nsx: 07,08/2011. Hd: 07,08/2013. VN-11036-10 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10/2014 |
Tân dược kháng sinh dạng uống: ROXYLIFE tablet (Roxithromycin 150mg). hộp 10 vỉ x 10 viên. Lot: RXY 0005/06/07/08. NSX: 12/2011. HD: 12/ 2014. VN-8448-09 |
Tân dược KLACID FORTE (Clarithromycin) TAB 500 MG.H/14viên.LOT: 6021978.NSX : 09/2011.NHH : 08/2014 .VN-9912-10. |
Thuốc tân dược dạng uống: FLAMOKIT( Tinidazole, Clarithromycin, Lansoprazole). VN-5206-08. Hộp lớn x 7 hộp nhỏ x 1vỉ gồm 2v lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: KT0005. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceutical Ltd. |
Thuốc tân dược dạng uống: ROXITEM 150( Roxithromycin Tab 150mg). VN-6995-08. Vỉ 10 viên. Batch No: LS45511001. HD: 10/2013. NSX: M/S Kopran Ltd. |
Thuốc kháng sinh thú y: Corysol 200 (100gr/gói, 10 gói/hộp, dạng uống, lô: D5501109, HD: 01/2014) |
Thuốc kháng sinh:CLERON 500. Hoạt chất: Clarythromycin. Nhà sx: Aegis Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 14viên nén. NSX: 09/01/2012 HD: 08/01/2015. Visa No.: VN-5816-08 |
Tân dược: ZITROMAX 500mg Tab. (Azithromycin). H/ 1vỉ x 3viên . Lot:113701. SX: 04/2011. HH: 04/2014. (VN-11235-10: GP.417/QĐ-QLD). |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 127100, 129200, SX: 09,10/2011, HH: 09,10/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
FOROMILID UNO 500MG TABLET VN-3929-07 (Thuốc chứa Clarithromycin . Hộp 2 vỉ x 7 viên 500mg. Hạn SD tháng 10/2014) |
FUSAN KIT. VN-5719-10 (Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn chứa Fluconazole, Secnidazole, Azithromycin. Hộp 1 vỉ gồm 2 viên Secnidazolec 1g + 1 viên Azithromycin 1g + 1 viên Fluconazole 150mg. Hạn dùng: 11/2014) |
FROMILID 250MG FILM COATED VN-3573-07 (Thuốc chứa Clarithromycin . Hộp 2 vỉ x 7 viên 250mg. Hạn SD tháng 09/2016) |
FROMILID UNO 500MG TABLET VN-3929-07 (Thuốc chứa Clarithromycin . Hộp 2 vỉ x 7 viên 500mg. Hạn SD tháng 10/2014) |
GEOZIF - 500 Capsule. VN-7462-09. (Thuốc có tác dụng chống nhiễm khuẩn chứa kháng sinh Azithromycin dihydrate. Hộp 2 vỉ x 4 viên nang. Hạn dùng: 12/2014) |
Thuốc kháng sinh dạng uống: PYLOMED( Lansoprazole, Tinidazole, Clarithromycin). VN-10397-10. Hộp 7 vỉ mỗi vỉ gồm 2v Lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: D10598, D10637 - D10642. HD: 11/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CLARITHROMYCIN TAB USP 250mg ( Clarithromycin). VN-5173-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: CLA103. HD: 12/2014. NSX: Medico Remedies Pvt Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZICLAR 250( Clarithromycin 250mg Tab). VN-5542-08. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6904. HD: 01/2015. NSX: Flamingo Pharmaceutcals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZITHROMYCIN CAP USP 500mg( Azithromycin ). VN-3630-07. Hộp 1v x 3v. Batch No: 6748, 6912. HD: 11,12/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 128600, 129200, 131401; SX: 10,11/2011, HH: 10,11/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
Tân dược: Binozyt 500mg (Azithromycin) Hộp 1 vỉ x 3 viên nén bao phim 500mg. Lot: 2877. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. VN-4607-07. |
Tân Dược SWETA-CLARIT 500 . Hoạt chất Clarithromycine , Hộp 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên nén 500mg . Lot : PE 108 . NSX : 12/2011 . HSD : 12/2014 . VN-5389-08 . |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10,11/2014 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10/2014 (Hàng FOC) |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 11/2014 |
Thuốc thú y Ampicol 20Kg (hoạt tính chính:Ampicilline,Colistin)(100g/goi,200goi/thung) ;Bactch No:20A004;Man date:01/2012 ;Exp date:01/2015 |
SISOCIN VN-7550-09 (Thuốc chứa kháng sinh Azithromycin Hộp 1 Lọ pha 15ml/600mg. Han SD tháng 01/2014) (F.O.C) |
Tân dược KLACID 125mg/5ml 60ml (Clarithromycin), H/1 Lọ 60ml, LOT : 12317XP, 12318XP, NSX : 12/2011, NHH : 12/2013 , (VN-4142-07) |
Tân dược KLACID MR (Clarithromycin) TAB 500 MG.H/ 5viên.LOT: 6022199,6022343.NSX : 08/2011.NHH : 07/2014 .VN-9913-10. |
Tân Dược : REMECLAR 500MG ( Clarythromycin ). Hộp : 14 viên. Lô : 49199. NSX: 10/2011. HD: 10/2014. VN-5163-10 |
TOBPIT VN-10870-10 (Thuốc chứa kháng sinh AZITHROMYCIN 200mg/5ml. Hộp 1 lọ pha 15ml hỗn dịch uống. Hạn SD tháng 01/2014) |
TOBPIT VN-10870-10 (Thuốc chứa kháng sinh AZITHROMYCIN 200mg/5ml. Hộp 1 lọ pha 15ml hỗn dịch uống. Hạn SD tháng 01/2014) (F.O.C) |
INORE KIT thuốc tân dược dùng để uống hộp chứa 07 hộp nhỏ x 1kit 2 viên mỗi loại nsx: 08/2011, hsd: 08/2014, hoạt chất: tinidazol (500mg) clarithromycin (250mg) lansoprazole (30mg) nhà sx: micro labs ltd india hàng mới 100% |
Tân dược: AXCEL ERYTHROMYCIN Es 200mg/5ml suspension 60ml/chai (erythromycin) lot B1111048 nsx 11/11 HD 11/2014 VN 10046-10 |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 128600, 129200, 131401; SX: 10,11/2011, HH: 10,11/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
Tân dược: KLACID 125mg/5ml 60ml (Clarithromycin), H/1 Lọ 60ml, Lot: 13365XP, 13366XP; SX: 01/2012, HH: 01/2014, (VN-4142-07). |
Tân Dược: Mazitron 250 (Tp: Azithromycin 250mg), Hộp 10 vỉ x 6 viên, Số Visa: VN-3841-07, Số lô: AMC-1172, Nsx:11/2011, Hd: 11/2013, Nhà Sx: Amtec Healthcare Pvt., Ltd - India |
Tân dược: Roxithromycin Tablets 150mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Roxithromycin, Số lô: ZO103, ZO104, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-4156-07 (FOC) (Thuốc trị nhiễm khuẩn) |
Tân dược: Roxithromycin Tablets 150mg, hộp 10 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Roxithromycin, Số lô: ZO103, ZO104, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-4156-07 (Thuốc trị nhiễm khuẩn) |
Tân dược: ZITROMAX POS 600mg (Azithromycin), H/ 1lọ 15ml , Lot : 127100, 129200, SX: 09,10/2011, HH: 09,10/2016, (VN-13300-11: 230/QD-QLD). |
Thuốc kháng sinh dạng uống CLARITEK GRANULES 125mg/5ml (Clarithromycin 125mg/5ml). Hộp/1 lọ 50ml. 3Lot:601/603/604D02. Nsx: 07,08/2011. Hd: 07,08/2013. VN-11036-10 |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 10/2014 (Hàng FOC) |
Thuốc dạ dày ZARNIRO-K. Hộp 7 kit gồm 2 viên Lansoprazole 30mg; 2 viên Tinidazole 500mg; 2 viên Clarithromycin 250mg. Visa VN-3867-07. Hạn dùng: 11/2014 (Hàng FOC) |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZITHROMYCIN CAP USP 500mg( Azithromycin ). VN-3630-07. Hộp 1v x 3v. Batch No: 6748, 6912. HD: 11,12/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CLARITHROMYCIN TAB USP 250mg ( Clarithromycin). VN-5173-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: CLA103. HD: 12/2014. NSX: Medico Remedies Pvt Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: PYLOMED( Lansoprazole, Tinidazole, Clarithromycin). VN-10397-10. Hộp 7 vỉ mỗi vỉ gồm 2v Lansoprazole, 2v Tinidazole, 2v Clarithromycin. Batch No: D10598, D10637 - D10642. HD: 11/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals. |
MACSURE - 200 (Azithromycin 200mg/5ml) Thuốc kháng sinh dạng uống Hộp 1 chai 15ml hỗn dịch uống Visa:VN-6217-08 HSX:Macleods Pharmaceuticals Ltd. - India Lot:FAA8202B NSX:03.01.2012 HSD:02.01.2014 |
Thuốc kháng sinh dạng uống: AZICLAR 250( Clarithromycin 250mg Tab). VN-5542-08. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6904. HD: 01/2015. NSX: Flamingo Pharmaceutcals Ltd. |
Thuốc tân dược:MAXAZITH SUS 20ml Suspension bột pha hỗn dịch uống-200mg/5ml,hộp 1 lọ để pha 20ml hỗn dịch,Visa No:VN-5208-10,HSD:09/013.Dùng điều trị bệnh nhiễm khuẩn.Hàng mới 100% |
Thuốc thú y Ampicol 20Kg (hoạt tính chính:Ampicilline,Colistin)(100g/goi,200goi/thung) ;Bactch No:10L115;Man date:12/2011 ;Exp date:12/2013 |
Thuốc thú y Koleridin 20 Kg (hoạt tính chính:Oxytetracycline HCl,Menadion Na-bisulfite) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L096;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Koleridin 20kg (100g/gói 200gói/thùng ) phù hợp với TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y Egg stimulant 50Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (250g/goi,200goi/thung);Batch no:10K184;Manufac date:11/2011;Exp:11/2014 |
Thuốc thú y Egg stimulant 50Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (250g/goi,200goi/thung);Batch no:10L207;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Egg stimulant 20Kg (hoạt tính chính:Oxytretracyclin,vitamin A,B1,B2,B6,B12,D3,E,K3,Ca-D-pantothenate) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L207;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Tân Dược : CLARITEK GRAN 50ML ( Clarithromycin Granules ). Hộp : 01 lọ 50ml. Lô: 604D02, 615D02. NSX: 08/2011. HD: 08/2013. VN-11036-10. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30042031 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 7 |
31/12/2018-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-30/12/2021 | 6 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 2.5 |
2020 | 2 |
2021 | 1.5 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2011 | 5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042031
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.1 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30042031
Bạn đang xem mã HS 30042031: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042031: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042031: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.