- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300420 - Loại khác, chứa kháng sinh:
- Loại khác
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ |
Thuốc thú y Power Coxin-S, TP: Toltrazuril 25g/500ml/lọ. Dạng uống, dùng trị cầu trùng trên gia cầm. ĐKLH: JIN-12. NSX: 23/11/19, HSD:22/11/2021. Mới 100%.... (mã hs thuốc thú y pow/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Bromcol-Gold, TP: Phenylbutazone 50g/lít/lọ. Dạng uống, dùng trị viêm nhiễm trùng thanh khí quản lợn, gia cầm. ĐKLH: JIN-11. NSX: 20/11/19, HSD:19/11/2021. Mới 100%.... (mã hs thuốc thú y bro/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Florcol 40, TP: Florfenicol 0.4%, 1kg/bao nhôm. Dạng bột uống, dùng trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm. ĐKLH: JIN-10. NSX: 21/11/19, HSD:20/11/2021. Mới 100%.... (mã hs thuốc thú y flo/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Nanoflor-200, thành phần: Florfenicol 200g/lít/lọ. Dạng uống, dùng để trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn, gia cầm. DKLH: JIN-08. NSX: 22/11/19, HSD: 21/11/21. Mới 100%... (mã hs thuốc thú y nan/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Coliquin 20kg(100g/gói,200 gói/kiện, thùng).Trị bệnh E.coli, Salmonelle,tụ huyết trùng trên gia cầm. Hàng phù hợp với TT15/2018/TT-BNNPTNT.Batch No:90K017/90K018. Hsd: 11/2022. Mới 100%... (mã hs thuốc thú y col/ mã hs của thuốc thú y) |
Tân dược: SEFPOTEC (TP: Cefpodoxim 200 mg: viên nén bao phim), hộp 4 vỉ x 5 viên, lô: XAAK002A, XAAK003A, sx: 12/2019, hd: 12/2021. VN-16168-13. Nsx: Nobel Ilac Sanayii Ve Ticaret A.S-Turkey.... (mã hs tân dược sefpo/ mã hs của tân dược se) |
QUINOVID OPHTHALMIC OINTMENT (TP chính: Ofloxacin, 0,003g/g). Thuốc kháng sinh dạng mỡ tra mắt, hộp 1 tuýp 3,5g. Tiêu chuẩn NSX. NSX: Hanlim Pharmaceutical Co.,Ltd. SĐK: VN-15581-12. Hàng mới 100%... (mã hs quinovid ophtha/ mã hs của quinovid oph) |
Colicure 40% (1kg/gói) Thuốc thú y dang thuôc bôt trộn. Hoạt chất chính: Colistin Sulfate. Mới 100%. Số ĐK: BIC-13 HSD:10/2021 Batch No:0091019... (mã hs colicure 40% 1/ mã hs của colicure 40%) |
Dynazide 10% (10kg/bao) Thuốc thú y trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên heo. Dang thuôc bôt trộn. Hoạt chất chính: Tiamulin Fumarate. Mới 100%. Số ĐK: BIC-06 HSD:11/2021 Batch No:0771119... (mã hs dynazide 10% 1/ mã hs của dynazide 10%) |
Fosbac Plus T(25 gói 160g/hộp)Thuốc thú y Mới 100%.Số ĐK:BSA-3 HSD:9/2021 Batch No:32651... (mã hs fosbac plus t2/ mã hs của fosbac plus) |
Thuốc thú y Tilcosin S Liq chứa Tilmicosin phosphate, trị bệnh hô hấp trên gia cầm, dạng dd uống, 500ml/chai, ĐKLH: KTT-6, lot:1907245, NSX:21/11/19,HSD:20/11/21, mới 100%... (mã hs thuốc thú y til/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Ampucoxin sol chứa Amprolium hydrochloride, trị cầu trùng trên gia cầm, dạng dd uống, loại 1L/chai,ĐKLH:KTT-38, lot:1907349, NSX:26/11/19,HSD:25/11/21, mới 100%... (mã hs thuốc thú y amp/ mã hs của thuốc thú y) |
Tân Dược: SAGAFIXIM 100DT (Cefixim 100mg), H/1x10 viên nén phân tán, TCSX: Inhouse, VN-13064-11, Số lô: S4OO11905, NSX: 11/11/2019, HSD: 10/11/2021.... (mã hs tân dược sagaf/ mã hs của tân dược sa) |
FLOTRIL 200 SOL-Hoạt chất chính:Enrofloxacin.Dung dịch uống (1L/chai).Trị viêm phổi,tiêu chảy. trên trâu,bò, lợn.Hiệu HanDong.B/N: 9817013. HSD:19/11/2021.Mới100%... (mã hs flotril 200 sol/ mã hs của flotril 200) |
FLOTRIL 100 SOL-Hoạt chất chính:Enrofloxacin.Dung dịch uống (1L/chai).Tri bênh do E.coli, Mycoplasma, Salmonella trên gà.Hiệu HanDong.B/N: 9819001. HSD:19/11/2021.Mới100%... (mã hs flotril 100 sol/ mã hs của flotril 100) |
Thuốc Anitril-200, 1l/chai dùng để trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên bê, nghé, lợn, chó, mèo, dạng uống. TP: Enrofloxacin. HD: 14/11/2019-13/11/2021. Hàng mới 100%.... (mã hs thuốc anitril2/ mã hs của thuốc anitri) |
Tân dược ZINNAT 500mg hộp 20 viên, Hoạt chất: Cefuroxim 500mg, HSD: 09/2020, 10/2020, Nhà SX: Glaxo. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược zinnat/ mã hs của tân dược zin) |
Tân dược TAVANIC 500 MG 7 viên/hộp, Hoạt chất: Levofloxacine 500mg, HSD: 09.2022, Nhà SX: Sanofi Aventis. Mới 100%... (mã hs tân dược tavani/ mã hs của tân dược tav) |
Thuốc thú y- CRD 92, Batch 9F96Z1, Hsd: 09-2021... (mã hs thuốc thú y cr/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y dùng điều trị bệnh trên gia cầm- Enrotril (Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y số: KTT-16 Ngày 29/12/2014) (TC: 500 chai- 1000ml/chai)... (mã hs thuốc thú y dùn/ mã hs của thuốc thú y) |
FLOXCIN-200 TABLETS. VN-16827-13. Thuốc chứa Ofloxacin 200mg có tác dụng chống nhiễm khuẩn. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim. Số lô:MYTHA1902. NSX:20/12/2019. HD:19/12/2022... (mã hs floxcin200 tab/ mã hs của floxcin200) |
Thuốc thú y BMD Granulated 10% (bao 25kg). Batch no.BF190043E, NSX: 28/09/2019, HSD: 30/09/2021. Hàng mới 100%... (mã hs thuốc thú y bmd/ mã hs của thuốc thú y) |
Tân dược: FLOTAXIME TAB. (Cefpodoxim 100mg). H/10 viên. Lot: E19001. SX: 05/2019. HH: 05/2022. VN-20708-17. Nhà sx:Theragen Etex Co.,LTD... (mã hs tân dược flota/ mã hs của tân dược fl) |
ENRAMICINA-8 (hoạt chất Eramycin 8%) thuốc kháng sinh trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn, gia cầm, phù hợp với 154/QLT-NK-18, số đăng ký lưu hành ZDBG-03, ngày 18/04/2018, hsd: 18.12.2021, mới 100%... (mã hs enramicina8 h/ mã hs của enramicina8) |
Thuốc thú y: Coli-4800 WS (500g/hộp)-(colistin sulphate) dạng bột. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn,gia cầm. HSD: 09/2022. mới 100%, số ĐKLH: ICW-60... (mã hs thuốc thú y co/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Introcil Pump (100ml/chai)-(Colistin sulfate, Spectinomycin) dạng xịt uống. Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên dê non, cừu non, heo con. HSD: 03/2022, mới 100%, số ĐKLH: ICW-48... (mã hs thuốc thú y in/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Flotec 200 sol, 1L/ chai, dạng uống, chứa florfenicol. Trị bệnh gây ra do Salmonella, E.Coli trên gia cầm. Hàng phù hợp GCN số 683/QLT-NK-19 ngày 04/11/19, HSD 30/10/21... (mã hs thuốc thú y fl/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y- Hytril sol, 1L/ chai, dạng uống, chứa hoạt chất: Enrofloxacin. Trị bệnh gây ra do E.Coli, Mycoplasma, Salmonella, Coryza. Hàng phù hợp GCN số 685/QLT-NK-19 ngày 04/11/19, HSD 10/11/21... (mã hs thuốc thú y hy/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú yTILZONE 25, số chứng nhận lưu hành:FMS-07, quy cách đóng gói:1L/lọ, nsx: Fertizone (M) Sdn. Bhd,mới 100%... (mã hs thuốc thú ytilz/ mã hs của thuốc thú yt) |
Thuốc thú y DOXTHRO 40, số chứng nhận lưu hành:FMS-16, quy cách đóng gói: 500gram/ gói, nsx: Fertizone (M) Sdn. Bhd,mới 100%... (mã hs thuốc thú y dox/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y ERTHROZONE, số chứng nhận lưu hành:FMS-19, quy cách đóng gói: 500gram/ gói, nsx: Fertizone (M) Sdn. Bhd,mới 100%... (mã hs thuốc thú y ert/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú yDOXIN 20 W.S.P, số chứng nhận lưu hành:FMS-15, quy cách đóng gói:500gram/gói, nsx: Fertizone (M) Sdn. Bhd,mới 100%... (mã hs thuốc thú ydoxi/ mã hs của thuốc thú yd) |
Tân dược: CORFEX 500 Capsule(TP:Cephalexin 500mg) Hộp 10 vỉ x10 viên, lô:426XE01 đến 426XE20, sx: 10, 11/2019, hd: 10, 11/2021.VN-21838-19.Nsx: Akums Drugs and Pharmaceuticals Ltd... (mã hs tân dược corfe/ mã hs của tân dược co) |
Tân dược: CIPMYAN 500 (TP: Ciprofloxacin HCL: viên nén bao phim 500mg) Hộp 10 vỉ x 10 viên, lô: FX18K901 đến FX18K912, sx: 10/2019, hd: 10/2022, VN-14511-12. Nsx: Zim Laboratories Ltd.... (mã hs tân dược cipmy/ mã hs của tân dược ci) |
Tân Dược: CECLOR (T/phần: Cefaclor 125mg), Hộp 1 lọ 30ml.LOT NO: 0002D9, 0003D9,0004D9. NHH:10/2021,VISA NO:VN-15935-12.... (mã hs tân dược ceclo/ mã hs của tân dược ce) |
Sản phẩm thuốc thú y- YSP TYLO SOLUTION POWDER 150g per AP. Quy cách đóng gói: 150g/túi. Hàng mới 100%... (mã hs sản phẩm thuốc/ mã hs của sản phẩm thu) |
Thuốc thú y: Vimenro (100 ml/chai, 100 chai/thùng.Tổng cộng: 20 thùng)... (mã hs thuốc thú y vi/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y:Albendazole 10% (01 lít/chai.Tổng cộng: 02 chai)... (mã hs thuốc thú yalb/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Albendazole 10% (01 lít/chai,18 chai/thùng.Tổng cộng: 01 thùng)... (mã hs thuốc thú y al/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Norflox 20% (01 lít/chai, 18 chai/thùng.Tổng cộng: 40 thùng)... (mã hs thuốc thú y no/ mã hs của thuốc thú y) |
Bạc Sulphadiazine |
Doxycycline |
Linezolid |
Micronomicin |
Minocycline |
Sulfaguanidin |
Sulfasalazin |
Sulfathiazol |
Afcort-N Skin Cream. Fluocinolone acetonide; Neomycin sulphate. Kem |
Akurit. Rifampin; Isoniazid. Viên nén bao phim |
Akurit 3. Rifampicin; Isoniazid; Ethambutol hydrochlorid. Viên nén bao phim |
Atcobeta-N. Betamethasone valerate; Neomycin sulphate. Thuốc mỡ |
Atcobeta-NM. Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason (Valerat) 0,1%. Kem bôi ngoài da |
Dermasole N. Betamethasone valerate; Neomycin sulphate. Kem |
Duac Once Daily Gel. Clindamycin phosphat; Benzoyl peroxide. Gel bôi da |
Flucort-N. Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate. Cream |
Fobancort Cream. Acid fusidic; Betamethasone dipropionate. Kem |
Fucicort. Acid Fusidic; Betamethasone valerate. Kem |
Glovate-N cream. Clobetasol; Neomycin. Kem dùng ngoài |
Neo-fluocin Cream. Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate. Kem |
Patar Gepacin. Neomycin Sulfate; Bacitracin Zinc; Amylocaine HCl. Viên nén ngậm |
Satcef 100 DT. Cefixime Trihydrate; Lactic acid bacillus. viên nén phân tán |
Satcef Plus. Cefixime; Lactic acid bacillus. Bột pha hỗn dịch uống |
Spirumet. Spiramycin; Metronidazole. viên bao phim |
Supricort N. Fluocinolone acetonid; Neomycin sulphate. Kem bôi da |
Syndent Dental Gel. Metronidazol; Chlorhexidin. Gel bôi răng |
Tobradex. Tobramycin; Dexamethasone. Thuốc mỡ tra mắt |
Thuốc mỡ Burnin. Bạc sulphadiazine ; Dung dịch Chlorhexinde gluconate. Mỡ bôi ngoài da |
Ultracomb Topical Cream. Triamcinolone acetonid; Neomycin Sulphate; Nystatin; Clotrimazole. Kem bôi da |
Vertucid. Clindamycin; Adapalen. Gel |
Natri Ertapenem |
Thuốc thú Y Coxy |
Thuốc thú Y Doxytin |
Thuốc thú y có thành phần hoạt chất là natri sulfaquinoxaline, hỗn hợp vitamin A và vitamin K3, dạng bột, đóng gói 100g. |
Thuốc thú y có thành phần hoạt chất doxycycline HC1 và colistin sulphat, dạng bột, đóng gói 50g. |
Dạng bột dùng để trộn với thức ăn |
Thuốc kháng sinh( bột pha xi rô) CEFO-L DRY SYRUP( Cefixime, Lactic acid bacillus). VN-3083-07. Hộp 1 lọ 12g bột + 1 ống nước cất 20ml. Batch No: B20001-B20003. HD: 01/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh: REDCEF-DT-100. Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil. Nhà sx: Alkem Laboratories Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén phân tán. NSX: 23/01/2012 HD: 22/01/2014. Visa No.: VN-10154-10. Tiêu chuẩn: NSX. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: KEFUROX 250( Cefuroxime 250mg). VN-11298-10. Hộp 1 x 10v. Batch No: 6943, 6944. HD: 12/2013. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: KEFUROX 500( Cefuroxime 500mg). VN-11299-10. Hộp 1 x 10v. Batch No: 6853, 6964, 7012, 7013. HD: 12/2013 & 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: MYROKEN 200( Cefixime Caps 200mg). VN-0954-06. Hộp lớn đựng 3 hộp nhỏ x 1v x 10v. Batch No: GRTB0140, GRTB0141. HD: 01/2014. NSX: Micro Labs Ltd. |
Iso-eremfat 150(rifampicin,isoniazid) Chai 1000 viên,lot:016111,018111nsx:11/2011,nhh: 10/2014,lot:019121,020121,021121,022121, 023121nsx:12/2011nhh:11/2014.VN-2843-07 Tân dược:Thuốc trị lao |
PYRAZINAMDE thuốc tân dược hộp 100 vỉ x 10 viên nsx: 10/20121 hsd: 10/2014 hoạt chất: pyrazinamide nhà sx: artesan pharma Gmbh & co.,KG Germany hàng mới 100% |
Tân Dược: Meghapod 200 (Tp: Cefpodoxim proxetil 200mg), Hộp 4 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-11824-11, Số lô: 62001, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2013. Nhà Sx: Health Care Formulations Pvt., Ltd - India |
Tân dược: SANFETIL 100 (Cefpodoxime proxetil) Viên nang 100mg Cefpodoxime. Hộp 2 vỉ Alu-Alu x 10 viên. Lot: C1023. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. VN-7063-08 |
Tân dược: SANFETIL 200 (Cefpodoxime proxetil) Viên nang 200mg Cefpodoxime. Hộp 2 vỉ Alu-Alu x 10 viên. Lot: C2001. NSX: 01/2012 - HD: 01/2014. VN-7064-08 |
Tân dược: NOVICEF (TP: Cefdinir: viên nang cứng- 300mg) hộp 5 vỉ x 4 viên, lô: 640611016, sx: 12/2011, hd: 12/2014. Visa No: VN-6406-08. |
Tân dược: Sungwon Adcock Clindamycin, cap. 300mg. H/10x10cap. HC: Clindamycin Hydrochloride, SĐK: VN-6584-08. Bat: E213201. Exp: 01/2014. |
Tân dược: ESKAFOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/16v nang, VN-3539-07, BatchNo:1008, 2001, 2002, 2003 -amp;2004, Exp.Date:11/06 -amp;09/07/2014. |
Tân Dược: Daxame (Cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3818, TE-3819, TE-3820, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India |
Tân Dược: Daxame (Cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3820, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India. FOC 5,000 hộp, chịu thuế. |
Tân dược SUNXIME-100 Caps. (Cefixime 100mg), hộp 10viên, lot AMNB032A12, hsd:1/2015, SĐK:VN-5171-10. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp 10g kem bôi ngoài da, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013, (FOC). |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp kem bôi ngoài da 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp kem bôi ngoài da 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013.(FOC) |
Tân dược: GENPOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/12v nang, VN-4927-07, BatchNo:K004, Exp.Date:30/11/2013. |
Tân dược: GEOF-CEFIXIME 100,bột pha hỗn dịch uống . H/10gói. HC: Cefixime, SĐK: VN-4327-07. Bat: 156122, 256001, 256002, 256004 - 256006. Exp: 12/2013, 01/2014. |
Tân Dược: Efime-200 (Tp: Cefixime Trihydrate 200mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-7605-09, Số lô: BB22042, Nsx: 1/2012. Hd: 1/2014. nhà Sx: Baroque Pharmaceuticals Pvt., Ltd - India |
Tân dược: Cefixime Dispersible tablets (Tp: Cefixime 100mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-2668-07, Số lô: AMNB029A12, Nsx: 01/2012, Hd: 01/2015, Nsx: AMN Life Science Pvt., Ltd - India |
Tân dược: AMCEF-PLUS (Cefadroxil 500mg), Hộp/12v nang, VN-2743-07, BatchNo:0412 &0413, Exp.Date:04/12/2014. |
Tân dược: AM-LOXCIN (Ofloxacin 200mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-2744-07, BatchNo:5390, Exp.Date:01/12/2014. |
Tân Dược: Daxame Tablets (Tp: cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3818, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India |
Tân dược: GEOF-CEFIXIME 100,bột pha hỗn dịch uống. H/10gói. HC: Cefixime, SĐK: VN-4327-07. Bat: 156115 - 156122. Exp: 08, 12/2013. |
Tân dược: LEVOFLOMARKSANS (Levofloxacin 500mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-13258-11, BatchNo:1301022, Exp.Date:27/11/2014. |
Tân dược: FUROMAX 250 (Cefuroxim Acetil 250mg), Hộp/10v nén bao phim, VN-2745-07, BatchNo:0411, Exp.Date:02/12/2014. |
Thuốc tân dược Lexin 500 (Cephalexin 500mg), visa: VN-12014-11, Lô: 7237, 7238, 7239, HD: 02/2015 |
Thuốc thú y: Tavet Doxycyclina plus, 1L/chai. Dùng để điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Mycoplasma. Hàng phù hợp thông tư 31/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/04/2011 của Cục Thú Y |
Thuốc kháng sinh( bột pha hỗn dịch 40mg/5ml): TAXETIL( Cefpodoxime proxetil). VN-2677-07. Hộp 1 lọ bột 50ml. Batch No: 11L63. HD: 12/2013. NSX: Aristopharma Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEBARC 100( Cefpodoxime Proxetil 100mg Tab). VN-8581-09. Hộp 1v x 10v. Batch No: 2236001. HD: 01/2014. NSX: M/S Geofman Pharmaceuticals. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: FETNAL (CEFUROXIM AXETIL 250mg); Hộp: 01 vỉ x 10 viên; visa: VN-2632-07; Batch no: BT-1211003, BT-1211004, BT-1211005; HD: 12/2014, NSX: BRAWN LABORATORIES LTD |
Thuốc kháng sinh dạng uống: OXACILLIN SODIUM CAP 500mg( Oxacillin Natri). VN-4437-07. Hộp 1v x 12v. Batch No: 6655. HD: 11/2014. NSX: M/S Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: TAXETIL CAPS( Cefpodoxime proxetil 100mg cap). VN-2678-07. Hộp 3v x 6v. Batch No: 11L04. HD: 12/2013. NSX: Aristopharma Ltd. |
Thuốc kháng sinh thành phẩm IXIFAST dùng để uống. Hàng mới 100%.Visa no : VN-2755-07. Thành phần chính Cefixime 100mg/5ml. Đã đóng thành dạng hộp. Mỗi hộp 1 lọ 50 ml bột pha hỗn dịch. EXP: 01/01/2014 |
Thuốc kháng sinh ( bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml) FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai 30ml. Batch No: BY1211001-BY1211003. HD: 12/2014. NSX: Brawn Laboratories Ltd. |
Thuốc kháng sinh (Aslincocin) dùng trong ngành thú y, ((20kg/carton(2kg/gói)) |
Thuốc kháng sinh Cefixime dispersible tablets 100mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2654-07. Số lô OT-10112002/3/4/5. Hạn dùng: 01/2015 |
Thuốc kháng sinh Cefixime tablets USP 200mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2655-07. Số lô OT-1211009/010/011. Hạn dùng: 12/2014 |
Thuốc kháng sinh dạng bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml: FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai. Batch No: BY0911001, BY0911002. HD: 09/2014. NSX: Brawn laboratories Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: OFLOXACIN TAB 200mg( Ofloxacin). VN-11625-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: 6923-6926. HD: 12/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc CLARIXTEN( VN-9856-10), hộp 2vỉ x 10g viên nén bao phim,thành phần:Clarithromycin 250mg và tá dược,công dụng:điều trị nhiễm khuẩn do chủng vi khuẩn nhạy cảm,nhiễm khuẩn da...NSX 20/01/2012,HSD 19/01/2015 |
Thuốc kháng sinh dạng uống: BIODACEF 250( Cefuroxime axetil). VN-8460-09. Hộp 2v x 5v. Batch No: 20011011W, 20021011W. HD: 10/2013. NSX: Bioton S.A. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFADROXIL CAP USP 500mg( Cefadroxil). VN-10538-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: 6795, 6796. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFDINIR CAP USP 300mg( Cefdinir). VN-12629-11. Hộp 1v x 10v. Batch No: 7009. HD: 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFOFLAM 100( Cefpodoxime Proxetil Tab 100). VN-4429-07. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6658. HD: 11/2013. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh (Astimulin) dùng trong ngành thú y ((20kg/carton(2kg/gói)) |
XLCEFUZ (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/20gói bột pha hỗn dịch uống, VN-4216-07, BatchNo:P148 & P149, Exp.Date:01/12/2013 |
Iso - eremfat 150(rifampicin,isoniazid).Chai 1000 viên, lot:011111,012111,013111,014111,015111, 017111,nsx:11/2011nhh:10/2014.VN-2843-07 Tân dược:thuốc trị lao |
ADDCEF (Cefdinir 300mg)Thuốc kháng sinh dạng uống Hộp 5vỉx4viên Visa:VN-8313-09 HSX:Torrent Pharmaceuticals Ltd NSX:11/11 HSD:10/13 |
Tân dược STRABAS 100 (Cefpodoxime 100mg), hộp 20viên, lot:C1017, hsd: 11/2013. SĐK:VN-12816-11. |
Tân dược LEVOTAB-500 (Levofloxacin 500mg) H/1vỉ x 10viên, lot HM-915, hsd:11/2013, SĐK:VN-2720-07 |
Tân dược - LINCOLIFE - VN-9003-09 - Lô: 02/11, 03/11 - HD: 07/2013 |
Tân dược: FUROMAX 500 (Cefuroxime Acetil 500mg), Hộp/06v nén bao phim, VN-2746-07, BatchNo:0416 &0417, Exp.Date:14/12/2014. |
Tân Dược: Oratid 500 (Tp: Cefaclor 500mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên nang 500mg, Số Visa: VN-3447-07, Số lô: C411, Nsx: 12/2011, Hd: 11/2013, Nhà Sx: XL Laboratories Pvt., Ltd - India |
TACOXIM 100mg (Cefixime- trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn), H/10gói, VN-3743-07, BatchNo:S1092, S1093, S1094, S1095, S1096, S1097 -amp;S1098, Exp.Date:08/11 -amp;02, 03/12/2013 |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013, (FOC). |
Tân dược SUNXIME-100 Caps. (Cefixime 100mg), hộp 10viên, lot AMNB032A12, hsd:1/2015, SĐK:VN-5171-10. |
Tân dược: ESKAFOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/16v nang, VN-3539-07, BatchNo:1008, 2001, 2002, 2003 -amp;2004, Exp.Date:11/06 -amp;09/07/2014. |
Tân dược: GEOF-CEFIXIME 100,bột pha hỗn dịch uống . H/10gói. HC: Cefixime, SĐK: VN-4327-07. Bat: 156122, 256001, 256002, 256004 - 256006. Exp: 12/2013, 01/2014. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFADROXIL CAP USP 500mg( Cefadroxil). VN-10538-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: 6795, 6796. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFDINIR CAP USP 300mg( Cefdinir). VN-12629-11. Hộp 1v x 10v. Batch No: 7009. HD: 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFOFLAM 100( Cefpodoxime Proxetil Tab 100). VN-4429-07. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6658. HD: 11/2013. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh (Resplex) dùng trong ngành thú y, ((15kg/carton)(1kg/gói)) |
Thuốc kháng sinh (Resplex) dùng trong ngành thú y, ((20kg/carton)(200g/gói)) |
Thuốc kháng sinh (Resplex) dùng trong ngành thú y, ((20kg/carton)(2kg/gói)) |
Thuốc kháng sinh (Resplex) dùng trong ngành thú y, (10kg/bao) |
Thuốc kháng sinh: REDCEF-DT-100. Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil. Nhà sx: Alkem Laboratories Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén phân tán. NSX: 23/01/2012 HD: 22/01/2014. Visa No.: VN-10154-10. Tiêu chuẩn: NSX. |
Thuốc CLARIXTEN( VN-9856-10), hộp 2vỉ x 10g viên nén bao phim,thành phần:Clarithromycin 250mg và tá dược,công dụng:điều trị nhiễm khuẩn do chủng vi khuẩn nhạy cảm,nhiễm khuẩn da...NSX 20/01/2012,HSD 19/01/2015 |
Thuốc thú y: FLOPIG GOLD ( Hoạt chất chính FLORFENICOL ), 20 Kgs/ Bao. Hạn sử dụng 20/12/2011-19/12/2013, Hàng mới 100% . |
Thuốc thú y: Ganadexil Enrofloxacina 10%, 1L |
Thuốc thú y: Zinaprim 100ML |
Thuốc thú y : Eriprim (1kg/bao) |
Thuốc thú y Coccifree(Hoạt chất chính:Toltrazuril)(1chai/500ml)Trị cầu trùng trên gia cầm;Batch no:357C01;Mfg date:11/12/2012;Exp date:11/12/2014 |
Thuốc thú y Doxytin 20Kg (hoạt tính chính:Doxycyline HCl) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:10L043;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y DOXY 50% Powder điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở lợn. HD 01 09 15 |
Thuốc thú y O.T.C- LA inj trị viêm phổi, móng, vú, ruột...trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm loại 100ml/chai theo GCN số: 60 QLT/GCN mới 100% |
Thuốc thú y Trimezyn S 20Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (100g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L156;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Trimezyn S 50Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (250g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L156;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Tylosin- 200 inj trị viêm phổi, tử cung, niệu đạo...trên trâu bò, lợn, chó, mèo, gia cầm loại 100ml/chai theo GCN số: 176 QLT/GCN hàng mới 100% |
Thuốc tân dược dạng uống: NIRCEF (Cefdinir caps 300mg); Hộp 01 vỉ x 10 viên; Visa: VN-3116-07; Batch no: CRTB0013-CRTB0016; HD: 01/2014; NSX: Micro Labs Limited, India |
Thuốc tân dược (Bột pha hỗn dịch): R-TIST (Cefdinir for oral suspension 125mg/5ml): Hộp 01 chai 30ml; Visa: VN-2906-07; Batch no: A1004AD, A1005AD, A1006AD, A1007AD; HD: 11/2013; NSX: Lupin Ltd - India |
Thuốc tân dược: VIRUPOS (thuốc mỡ tra mắt),hộp 1 tube 4,5 g,Visa :VN- 7061-08.Lô 274260, hd:07/2014 |
CINEMAX 100 (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/20v nang cứng, VN-4594-07, BatchNo:C1016, Exp.Date:09/07/2013. |
CINEMAX 200 (Cefpodoxime proxetil 200mg), Hộp/20v nang cứng, VN-4595-07, BatchNo:C1017, Exp.Date:19/10/2013. |
Tân Dược: ZINNAT 250mg (Tp: Cefuroxime), Hộp 5 vỉ 10 viên nén 250mg, Số lô: C54842, C544491, Nsx: 5, 9/2011, Hd: 5, 9/2014. Nhà Sx: Glaxo Operations UK Limited - UK |
Tân dược: GENPOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/12v nang, VN-4927-07, BatchNo:K004, Exp.Date:30/11/2013. |
Tân dược: AMCEF-PLUS (Cefadroxil 500mg), Hộp/12v nang, VN-2743-07, BatchNo:0412 &0413, Exp.Date:04/12/2014. |
Tân dược: Cefixime Dispersible tablets (Tp: Cefixime 100mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-2668-07, Số lô: AMNB029A12, Nsx: 01/2012, Hd: 01/2015, Nsx: AMN Life Science Pvt., Ltd - India |
Thuốc kháng sinh thành phẩm IXIFAST dùng để uống. Hàng mới 100%.Visa no : VN-2755-07. Thành phần chính Cefixime 100mg/5ml. Đã đóng thành dạng hộp. Mỗi hộp 1 lọ 50 ml bột pha hỗn dịch. EXP: 01/01/2014 |
Thuốc kháng sinh Cefixime dispersible tablets 100mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2654-07. Số lô OT-10112002/3/4/5. Hạn dùng: 01/2015 |
Thuốc kháng sinh dạng bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml: FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai. Batch No: BY0911001, BY0911002. HD: 09/2014. NSX: Brawn laboratories Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: KEFUROX 250( Cefuroxime 250mg). VN-11298-10. Hộp 1 x 10v. Batch No: 6943, 6944. HD: 12/2013. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: KEFUROX 500( Cefuroxime 500mg). VN-11299-10. Hộp 1 x 10v. Batch No: 6853, 6964, 7012, 7013. HD: 12/2013 & 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
LEVOFLOXACIN Tablets 500mg (Levofloxacin hemihydrate 500mg), Hộp/10v nén bao phim, VN-12083-11, BatchNo:B283, Exp.Date:01/11/2014. |
Tân dược - LINCOLIFE - VN-9003-09 - Lô: 02/11, 03/11 - HD: 07/2013 |
Thuốc kháng sinh( bột pha xi rô) CEFO-L DRY SYRUP( Cefixime, Lactic acid bacillus). VN-3083-07. Hộp 1 lọ 12g bột + 1 ống nước cất 20ml. Batch No: B20001-B20003. HD: 01/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược STRABAS 100 (Cefpodoxime 100mg), hộp 20viên, lot:C1017, hsd: 11/2013. SĐK:VN-12816-11. |
Tân dược LEVOTAB-500 (Levofloxacin 500mg) H/1vỉ x 10viên, lot HM-915, hsd:11/2013, SĐK:VN-2720-07 |
Thuốc thú y Doxytin 20Kg (hoạt tính chính:Doxycyline HCl) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:20A003;Manufac date:01/2012;Exp:01/2015 |
XLCEFUZ (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/20gói bột pha hỗn dịch uống, VN-4216-07, BatchNo:P148 & P149, Exp.Date:01/12/2013 |
RIFAMPICIN 150 mg+/ ISONIAZID thuốc tân dược dùng để uống 100 hộp 100 vỉ x 10 viên nsx: 10/2011, hsd: 10/2014 hoạt chất :rifampicin isoniazid nhà sx: ARTESAN PHARMA GMBH & CO.,KG GERMANY |
Iso - eremfat 150(rifampicin,isoniazid).Chai 1000 viên, lot:011111,012111,013111,014111,015111, 017111,nsx:11/2011nhh:10/2014.VN-2843-07 Tân dược:thuốc trị lao |
Iso-eremfat 150(rifampicin,isoniazid) Chai 1000 viên,lot:016111,018111nsx:11/2011,nhh: 10/2014,lot:019121,020121,021121,022121, 023121nsx:12/2011nhh:11/2014.VN-2843-07 Tân dược:Thuốc trị lao |
ADDCEF (Cefdinir 300mg)Thuốc kháng sinh dạng uống Hộp 5vỉx4viên Visa:VN-8313-09 HSX:Torrent Pharmaceuticals Ltd NSX:11/11 HSD:10/13 |
PYRAZINAMDE thuốc tân dược hộp 100 vỉ x 10 viên nsx: 10/20121 hsd: 10/2014 hoạt chất: pyrazinamide nhà sx: artesan pharma Gmbh & co.,KG Germany hàng mới 100% |
Thuốc thú y: FLOPIG GOLD ( Hoạt chất chính FLORFENICOL ), 20 Kgs/ Bao. Hạn sử dụng 20/12/2011-19/12/2013, Hàng mới 100% . |
Thuốc kháng sinh dạng uống: OFLOXACIN TAB 200mg( Ofloxacin). VN-11625-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: 6923-6926. HD: 12/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: BIODACEF 250( Cefuroxime axetil). VN-8460-09. Hộp 2v x 5v. Batch No: 20011011W, 20021011W. HD: 10/2013. NSX: Bioton S.A. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFADROXIL CAP USP 500mg( Cefadroxil). VN-10538-10. Hộp 10v x 10v. Batch No: 6795, 6796. HD: 11/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFOFLAM 100( Cefpodoxime Proxetil Tab 100). VN-4429-07. Hộp 1v x 10v. Batch No: 6658. HD: 11/2013. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh: REDCEF-DT-100. Hoạt chất: Cefpodoxime Proxetil. Nhà sx: Alkem Laboratories Ltd. Quy cách: Hộp 1 vỉ x 10 viên nén phân tán. NSX: 23/01/2012 HD: 22/01/2014. Visa No.: VN-10154-10. Tiêu chuẩn: NSX. |
Thuốc kháng sinh( bột pha xi rô) CEFO-L DRY SYRUP( Cefixime, Lactic acid bacillus). VN-3083-07. Hộp 1 lọ 12g bột + 1 ống nước cất 20ml. Batch No: B20001-B20003. HD: 01/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals Ltd. |
CINEMAX 100 (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/20v nang cứng, VN-4594-07, BatchNo:C1016, Exp.Date:09/07/2013. |
CINEMAX 200 (Cefpodoxime proxetil 200mg), Hộp/20v nang cứng, VN-4595-07, BatchNo:C1017, Exp.Date:19/10/2013. |
Thuốc kháng sinh( bột pha hỗn dịch 40mg/5ml): TAXETIL( Cefpodoxime proxetil). VN-2677-07. Hộp 1 lọ bột 50ml. Batch No: 11L63. HD: 12/2013. NSX: Aristopharma Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEBARC 100( Cefpodoxime Proxetil 100mg Tab). VN-8581-09. Hộp 1v x 10v. Batch No: 2236001. HD: 01/2014. NSX: M/S Geofman Pharmaceuticals. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: FETNAL (CEFUROXIM AXETIL 250mg); Hộp: 01 vỉ x 10 viên; visa: VN-2632-07; Batch no: BT-1211003, BT-1211004, BT-1211005; HD: 12/2014, NSX: BRAWN LABORATORIES LTD |
Thuốc kháng sinh ( bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml) FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai 30ml. Batch No: BY1211001-BY1211003. HD: 12/2014. NSX: Brawn Laboratories Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: OXACILLIN SODIUM CAP 500mg( Oxacillin Natri). VN-4437-07. Hộp 1v x 12v. Batch No: 6655. HD: 11/2014. NSX: M/S Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: TAXETIL CAPS( Cefpodoxime proxetil 100mg cap). VN-2678-07. Hộp 3v x 6v. Batch No: 11L04. HD: 12/2013. NSX: Aristopharma Ltd. |
Thuốc kháng sinh Cefixime dispersible tablets 100mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2654-07. Số lô OT-10112002/3/4/5. Hạn dùng: 01/2015 |
Tân dược: ESKAFOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/16v nang, VN-3539-07, BatchNo:1008, 2001, 2002, 2003 -amp;2004, Exp.Date:11/06 -amp;09/07/2014. |
Tân Dược: Efime-200 (Tp: Cefixime Trihydrate 200mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-7605-09, Số lô: BB22042, Nsx: 1/2012. Hd: 1/2014. nhà Sx: Baroque Pharmaceuticals Pvt., Ltd - India |
Tân Dược: Daxame (Cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3818, TE-3819, TE-3820, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India |
Tân Dược: Daxame (Cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3820, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India. FOC 5,000 hộp, chịu thuế. |
Tân dược SUNXIME-100 Caps. (Cefixime 100mg), hộp 10viên, lot AMNB032A12, hsd:1/2015, SĐK:VN-5171-10. |
Tân dược: Cefixime Dispersible tablets (Tp: Cefixime 100mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-2668-07, Số lô: AMNB029A12, Nsx: 01/2012, Hd: 01/2015, Nsx: AMN Life Science Pvt., Ltd - India |
Tân dược: AM-LOXCIN (Ofloxacin 200mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-2744-07, BatchNo:5390, Exp.Date:01/12/2014. |
Tân dược: GEOF-CEFIXIME 100,bột pha hỗn dịch uống . H/10gói. HC: Cefixime, SĐK: VN-4327-07. Bat: 156122, 256001, 256002, 256004 - 256006. Exp: 12/2013, 01/2014. |
Tân Dược: Daxame Tablets (Tp: cefixime 200mg), Hộp 1 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-9635-10, Số lô: TE-3818, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2014, Nhà Sx: Gracure Pharmaceuticals Ltd - India |
Tân dược: LEVOFLOMARKSANS (Levofloxacin 500mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-13258-11, BatchNo:1301022, Exp.Date:27/11/2014. |
Tân Dược: Oratid 500 (Tp: Cefaclor 500mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên nang 500mg, Số Visa: VN-3447-07, Số lô: C411, Nsx: 12/2011, Hd: 11/2013, Nhà Sx: XL Laboratories Pvt., Ltd - India |
Thuốc tân dược (Bột pha hỗn dịch): R-TIST (Cefdinir for oral suspension 125mg/5ml): Hộp 01 chai 30ml; Visa: VN-2906-07; Batch no: A1004AD, A1005AD, A1006AD, A1007AD; HD: 11/2013; NSX: Lupin Ltd - India |
Thuốc thú y O.T.C- LA inj trị viêm phổi, móng, vú, ruột...trên trâu bò, dê, cừu, lợn, gia cầm loại 100ml/chai theo GCN số: 60 QLT/GCN mới 100% |
Thuốc thú y Tylosin- 200 inj trị viêm phổi, tử cung, niệu đạo...trên trâu bò, lợn, chó, mèo, gia cầm loại 100ml/chai theo GCN số: 176 QLT/GCN hàng mới 100% |
Thuốc thú y Trimezyn S 20Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (100g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L156;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y Trimezyn S 50Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (250g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L156;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc tân dược OSAZIT ORAL SUSPENSION (Azithromycin 200mg/5ml) Hộp 1 lọ + 1 cốc đong + 1 xylanh + 15ml nước cất sirô khô, Visa: VN-5076-10, ngày sx: 05/12/2011, ngày hh: 04/12/2014, nhà sx: TWILIGHT LITAKA PHARMA LTD/INDIA |
Thuốc thú y: DAONE TILMICOSIN W.S.P ( Hoạt chất chính: TILMICOSIN ), 1Kg/Túi. Hạn sử dụng: 07/02/2012-06/02/2014. Hàng phù hợp với thông tư 18/2010/BNN-PTNT. Hàng mới 100% |
Thuốc thú y: DAONE TILMIRO SOLUTION ( Hoạt chất chính: TILMICOSIN ), 1L/Chai. Hạn sử dụng: 07/02/2012-06/02/2014. Hàng phù hợp với thông tư 18/2010/BNN-PTNT. Hàng mới 100% |
Thuốc thú y: FLOSHOT SOL ( Hoạt chất chính FLORFENICOL ), Dạng tiêm, 1 L/ Chai. Hạn sử dụng: 02/02/2012-01/02/2014. Hàng phù hợp với thông tư 65/2010/BNN-PTNT.Hàng mới 100% |
Thuốc thú y Coxy 20Kg (hoạt tính chính:Na sufaquinoxaline) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:20A001;Manufac date:01/2012;Exp:01/2015 |
Thuốc thú y Formades 1 L (hoạt tính chính:Formalin,Glutaraldehyde,Benzalkonium)(1L/chai,1chai/hop);Batch no:20A013;Manufac date:01/2012;Exp:01/2015 |
Thuốc thú y Doxytin 20Kg (hoạt tính chính:Doxycyline HCl) (100g/goi,200goi/thung);Batch no:20A003;Manufac date:01/2012;Exp:01/2015 |
Thuốc thú y Doxytin 50Kg (hoạt tính chính:Doxycyline HCl) (250g/goi,200goi/thung);Batch no:20A003;Manufac date:01/2012;Exp:01/2015 |
Thuốc thú y Coccifree(Hoạt chất chính:Toltrazuril)(1chai/500ml)Trị cầu trùng trên gia cầm;Batch no:357C01;Mfg date:11/12/2012;Exp date:11/12/2014 |
Thuốc thú y Pigcoc(Hoạt chất chính:Toltrazuril)(1chai/100ml)Trị cầu trùng trên heo con;Batch no:2002;Mfg date:11/01/2012;Exp date:10/01/2015 |
Thuốc thú y Trimezyn S 20Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (100g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L168;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
Thuốc thú y TRIMEZYN S 50kg (250g/gói,200gói/thùng, dạng uống) phù hợp với Số TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y Trimezyn S 50Kg (hoạt tính chính:Trimethosol,Sodium sufadiazin) (250g/goi,200goi/thựng);Batch no:10L169;Manufac date:12/2011;Exp:12/2014 |
TIFAXCIN-100 Sachet (Cefixime trihydrate 100mg), Hộp/10gói bột pha hỗn dịch uống, VN-3448-07, BatchNo:P150 &P151, Exp.Date:04 &08/12/2013. |
Tân dược: Sungwon Adcock Clindamycin, cap. 300mg. H/10x10cap. HC: Clindamycin Hydrochloride, SĐK: VN-6584-08. Bat: E213201. Exp: 01/2014. |
Tân dược: SANFETIL 100 (Cefpodoxime proxetil) Viên nang 100mg Cefpodoxime. Hộp 2 vỉ Alu-Alu x 10 viên. Lot: C1023. NSX: 12/2011 - HD: 12/2013. VN-7063-08 |
Tân dược: SANFETIL 200 (Cefpodoxime proxetil) Viên nang 200mg Cefpodoxime. Hộp 2 vỉ Alu-Alu x 10 viên. Lot: C2001. NSX: 01/2012 - HD: 01/2014. VN-7064-08 |
Tân Dược: Meghapod 200 (Tp: Cefpodoxim proxetil 200mg), Hộp 4 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-11824-11, Số lô: 62001, Nsx: 12/2011, Hd: 12/2013. Nhà Sx: Health Care Formulations Pvt., Ltd - India |
Tân dược: NOVICEF (TP: Cefdinir: viên nang cứng- 300mg) hộp 5 vỉ x 4 viên, lô: 640611016, sx: 12/2011, hd: 12/2014. Visa No: VN-6406-08. |
Thuốc kháng sinh Cefixime tablets USP 200mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2655-07. Số lô OT-1211009/010/011. Hạn dùng: 12/2014 |
Thuốc kháng sinh dạng bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml: FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai. Batch No: BY0911001, BY0911002. HD: 09/2014. NSX: Brawn laboratories Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: KEFUROX 500( Cefuroxime 500mg). VN-11299-10. Hộp 1 x 10v. Batch No: 6853, 6964, 7012, 7013. HD: 12/2013 & 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: MYROKEN 200( Cefixime Caps 200mg). VN-0954-06. Hộp lớn đựng 3 hộp nhỏ x 1v x 10v. Batch No: GRTB0140, GRTB0141. HD: 01/2014. NSX: Micro Labs Ltd. |
Tân dược LEVOTAB-500 (Levofloxacin 500mg) H/1vỉ x 10viên, lot HM-915, hsd:11/2013, SĐK:VN-2720-07 |
Tân dược STRABAS 100 (Cefpodoxime 100mg), hộp 20viên, lot:C1017, hsd: 11/2013. SĐK:VN-12816-11. |
Thuốc tân dược : RIFASYNT 150 mg capsules( rifampicin) ,VN- 10401-10, viên nang 150 mg , hộp 10 vỉ x 10 viên.Lô E5K100, hd : 10/2014.NSX: Medochemie ltd.,cyprus(europe) |
PYRAZINAMDE thuốc tân dược hộp 100 vỉ x 10 viên nsx: 10/20121 hsd: 10/2014 hoạt chất: pyrazinamide nhà sx: artesan pharma Gmbh & co.,KG Germany hàng mới 100% |
Tân dược CEFMAC (Cefixime 100mg/5ml), hộp 1lọ/30ml bột pha hỗn dịch uống, lot 201AA, hsd:01/2014, SĐK:VN-8667-09. |
LEVOFLOXACIN Tablets 500mg (Levofloxacin hemihydrate 500mg), Hộp/10v nén bao phim, VN-12083-11, BatchNo:B283, Exp.Date:01/11/2014. |
Thuốc kháng sinh( bột pha xi rô) CEFO-L DRY SYRUP( Cefixime, Lactic acid bacillus). VN-3083-07. Hộp 1 lọ 12g bột + 1 ống nước cất 20ml. Batch No: B20001-B20003. HD: 01/2014. NSX: Medley Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEFDINIR CAP USP 300mg( Cefdinir). VN-12629-11. Hộp 1v x 10v. Batch No: 7009. HD: 01/2014. NSX: Flamingo Pharmaceuticals Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: TAXETIL CAPS( Cefpodoxime proxetil 100mg cap). VN-2678-07. Hộp 3v x 6v. Batch No: 11L04. HD: 12/2013. NSX: Aristopharma Ltd. |
Thuốc kháng sinh dạng uống: FETNAL (CEFUROXIM AXETIL 250mg); Hộp: 01 vỉ x 10 viên; visa: VN-2632-07; Batch no: BT-1211003, BT-1211004, BT-1211005; HD: 12/2014, NSX: BRAWN LABORATORIES LTD |
Thuốc kháng sinh ( bột pha hỗn dịch uống 10mg/ml) FIMABUTE( Cefixime). VN-2635-07. Hộp 1 chai 30ml. Batch No: BY1211001-BY1211003. HD: 12/2014. NSX: Brawn Laboratories Ltd. |
Iso - eremfat 150(rifampicin,isoniazid).Chai 1000 viên, lot:011111,012111,013111,014111,015111, 017111,nsx:11/2011nhh:10/2014.VN-2843-07 Tân dược:thuốc trị lao |
Iso-eremfat 150(rifampicin,isoniazid) Chai 1000 viên,lot:016111,018111nsx:11/2011,nhh: 10/2014,lot:019121,020121,021121,022121, 023121nsx:12/2011nhh:11/2014.VN-2843-07 Tân dược:Thuốc trị lao |
RIFAMPICIN 150 mg+/ ISONIAZID thuốc tân dược dùng để uống 100 hộp 100 vỉ x 10 viên nsx: 10/2011, hsd: 10/2014 hoạt chất :rifampicin isoniazid nhà sx: ARTESAN PHARMA GMBH & CO.,KG GERMANY |
Tân dược: ESKAFOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/16v nang, VN-3539-07, BatchNo:1008, 2001, 2002, 2003 -amp;2004, Exp.Date:11/06 -amp;09/07/2014. |
Tân Dược: Efime-200 (Tp: Cefixime Trihydrate 200mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-7605-09, Số lô: BB22042, Nsx: 1/2012. Hd: 1/2014. nhà Sx: Baroque Pharmaceuticals Pvt., Ltd - India |
Tân dược: GEOF-CEFIXIME 100,bột pha hỗn dịch uống . H/10gói. HC: Cefixime, SĐK: VN-4327-07. Bat: 156122, 256001, 256002, 256004 - 256006. Exp: 12/2013, 01/2014. |
Tân dược: GENPOXIM (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/12v nang, VN-4927-07, BatchNo:K004, Exp.Date:30/11/2013. |
Tân dược: NOVICEF (TP: Cefdinir: viên nang cứng- 300mg) hộp 5 vỉ x 4 viên, lô: 640611016, sx: 12/2011, hd: 12/2014. Visa No: VN-6406-08. |
Tân dược: AMCEF-PLUS (Cefadroxil 500mg), Hộp/12v nang, VN-2743-07, BatchNo:0412 &0413, Exp.Date:04/12/2014. |
Tân dược: FUROMAX 250 (Cefuroxim Acetil 250mg), Hộp/10v nén bao phim, VN-2745-07, BatchNo:0411, Exp.Date:02/12/2014. |
Tân dược: FUROMAX 500 (Cefuroxime Acetil 500mg), Hộp/06v nén bao phim, VN-2746-07, BatchNo:0416 &0417, Exp.Date:14/12/2014. |
XLCEFUZ (Cefpodoxime proxetil 100mg), Hộp/20gói bột pha hỗn dịch uống, VN-4216-07, BatchNo:P148 & P149, Exp.Date:01/12/2013 |
Thuốc tân dược:LUDOX 200 viên nén bao phim 200mg Cefpodoxime,hộp 1 vỉ x 10 viên,Visa No:VN-2902-07,HSD;09/2013.Dùng điều trị kháng khuẩn,nhiễm khuẩn.Hàng mới 100% |
Thuốc tân dược TARCEFANDOL VIAL 1g, Bột pha tiêm hộp 1 lọ, Visa: VN-5470-08, ngày sx:27/09/2011, ngày hh: 27/09/2013, Nhà sx: TARCHOMIN PHARMACEUTICALS POLFA INC/POLAND |
Thuốc tân dược : RIFASYNT 150 mg capsules( rifampicin) ,VN- 10401-10, viên nang 150 mg , hộp 10 vỉ x 10 viên.Lô E5K100, hd : 10/2014.NSX: Medochemie ltd.,cyprus(europe) |
Thuốc tân dược OSAZIT ORAL SUSPENSION (Azithromycin 200mg/5ml) Hộp 1 lọ + 1 cốc đong + 1 xylanh + 15ml nước cất sirô khô, Visa: VN-5076-10, ngày sx: 05/12/2011, ngày hh: 04/12/2014, nhà sx: TWILIGHT LITAKA PHARMA LTD/INDIA |
TIFAXCIN-100 Sachet (Cefixime trihydrate 100mg), Hộp/10gói bột pha hỗn dịch uống, VN-3448-07, BatchNo:P150 &P151, Exp.Date:04 &08/12/2013. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp 10g kem bôi ngoài da, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013, (FOC). |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp kem bôi ngoài da 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013. |
Tân dược: ATCOBETA-NM (Miconazole Nitrat 2,0%; Neomycin Sulphat 0,5%; Betamethason 0,1%), Hộp/1tuýp kem bôi ngoài da 10g, VN-8441-09, BatchNo:11018, Exp.Date:20/12/2013.(FOC) |
Tân Dược: Efime-200 (Tp: Cefixime Trihydrate 200mg), Hộp 2 vỉ x 10 viên, Số Visa: VN-7605-09, Số lô: BB22042, Nsx: 1/2012. Hd: 1/2014. nhà Sx: Baroque Pharmaceuticals Pvt., Ltd - India |
Thuốc kháng sinh Cefixime tablets USP 200mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên. Visa No.VN-2655-07. Số lô OT-1211009/010/011. Hạn dùng: 12/2014 |
Thuốc kháng sinh dạng uống: CEBARC 100( Cefpodoxime Proxetil 100mg Tab). VN-8581-09. Hộp 1v x 10v. Batch No: 2236001. HD: 01/2014. NSX: M/S Geofman Pharmaceuticals. |
Thuốc tân dược Lexin 500 (Cephalexin 500mg), visa: VN-12014-11, Lô: 7237, 7238, 7239, HD: 02/2015 |
Thuốc thú y: Tavet Doxycyclina plus, 1L/chai. Dùng để điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Mycoplasma. Hàng phù hợp thông tư 31/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/04/2011 của Cục Thú Y |
Thuốc kháng sinh dạng uống: BIODACEF 250( Cefuroxime axetil). VN-8460-09. Hộp 2v x 5v. Batch No: 20011011W, 20021011W. HD: 10/2013. NSX: Bioton S.A. |
Tân dược: Sungwon Adcock Clindamycin, cap. 300mg. H/10x10cap. HC: Clindamycin Hydrochloride, SĐK: VN-6584-08. Bat: E213201. Exp: 01/2014. |
Thuốc tân dược (Bột pha hỗn dịch): R-TIST (Cefdinir for oral suspension 125mg/5ml): Hộp 01 chai 30ml; Visa: VN-2906-07; Batch no: A1004AD, A1005AD, A1006AD, A1007AD; HD: 11/2013; NSX: Lupin Ltd - India |
Thuốc tân dược dạng uống: NIRCEF (Cefdinir caps 300mg); Hộp 01 vỉ x 10 viên; Visa: VN-3116-07; Batch no: CRTB0013-CRTB0016; HD: 01/2014; NSX: Micro Labs Limited, India |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30042091 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30042091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30042091
Bạn đang xem mã HS 30042091: Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042091: Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30042091: Dạng uống (*) hoặc dạng mỡ
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.