- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300450 - Loại khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36:
- Loại khác, chứa nhiều hơn một loại vitamin:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Dạng uống (*) |
NOPSTRESS WITH ELECTROLYTES(Thùng 25góix1kg/gói)Thuốc thú y dạng uống Mới 100%.Số ĐK:DSRS-01. HSD:10/2021 Batch No:19YC395... (mã hs nopstress with/ mã hs của nopstress wi) |
Thuốc thú y Hepacare chứa Vitamin B1, 86, Pantothenic acid,tăng cường chức năng gan trên gia súc, gia cầm,dạng dd uống,loại 1L/chai, ĐKLH:KTT-21.Lot:1907174.NSX 18/11/19,HSD 17/11/21,mới 100%... (mã hs thuốc thú y hep/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y Butafan-B.lnj chứa Butaphosphan,Vitamin 812,trị rối loạn chuyển hóa trên gia súc, gia cầm, dạng dd tiêm, loại 100ml/lọ, ĐKLH:KTT-13. Lot:1906185.NSX 07/10/19,HSD: 06/10/21, mới 100%... (mã hs thuốc thú y but/ mã hs của thuốc thú y) |
Tân dược- BEROCCA PERFORMANCE ORANGE (hỗn hợp vitamin B1,B2,B6,B12.).Hộp12 vỉ xé X 2 viên. LOT NO: CM75442; CM75443. NSX:10/2019. NHH:10/2021. VISA NO: VN-19391-15... (mã hs tân dược beroc/ mã hs của tân dược be) |
Thuốc phòng loãng xương: PM NEXTG CAL. Hoạt chất: Calci,Vitamin D3,Vitamin K1. Hộp 5vỉ x12viên. NSX: PROBIOTEC PHARMA PTY., LTD. Batch no.: 825995 HSD: 18/09/2022. SĐK: VN-16529-13... (mã hs thuốc phòng loã/ mã hs của thuốc phòng) |
Thuốc thú y chứa nhiều vitamin: PERMASOL-500 (1kg/gói, lô: N4119114- N4119115, HD: 12/2021)Nhà sản xuất: ChoongAng Biotech Co., Ltd- Korea... (mã hs thuốc thú y chứ/ mã hs của thuốc thú y) |
Thuốc thú y: Introvit A Oral (5000ml/chai)-(Vitamin,Acid amin) dung dịch uống, phòng và trị bệnh do thiếu Acid Amin, vitamin, stress trên trâu,bò,dê, gia cầm.HSD: 09/2022.Mới 100%,số ĐKLH: ICW-46... (mã hs thuốc thú y in/ mã hs của thuốc thú y) |
Bột nhàu lon 250g (TTP)... (mã hs bột nhàu lon 25/ mã hs của bột nhàu lon) |
Bột nhàu lon 500g (TTP)... (mã hs bột nhàu lon 50/ mã hs của bột nhàu lon) |
Cốm nhàu vàng 400g (NNV)... (mã hs cốm nhàu vàng 4/ mã hs của cốm nhàu vàn) |
Viên nhàu lon 250g (TTP)... (mã hs viên nhàu lon 2/ mã hs của viên nhàu lo) |
Viên nhàu lon 500g (TTP)... (mã hs viên nhàu lon 5/ mã hs của viên nhàu lo) |
Nhàu nước HanVina 1000ml... (mã hs nhàu nước hanvi/ mã hs của nhàu nước ha) |
Cốm nhàu Bạc HanVina 400g... (mã hs cốm nhàu bạc ha/ mã hs của cốm nhàu bạc) |
Cốm nhàu Tím HanVina 400g... (mã hs cốm nhàu tím ha/ mã hs của cốm nhàu tím) |
Trà nhàu cắt lát 100g (TTP)... (mã hs trà nhàu cắt lá/ mã hs của trà nhàu cắt) |
Viên nang nhàu 150v Hanvina... (mã hs viên nang nhàu/ mã hs của viên nang nh) |
Bột nhàu nguyên chất 500g (NNV)... (mã hs bột nhàu nguyên/ mã hs của bột nhàu ngu) |
Viên nhàu nguyên chất 400g (NNV)... (mã hs viên nhàu nguyê/ mã hs của viên nhàu ng) |
Viên nhàu 150g (50 gói x 3g) (TTP)... (mã hs viên nhàu 150g/ mã hs của viên nhàu 15) |
Viên nhàu 300g (100 gói x 3 g) (TTP)... (mã hs viên nhàu 300g/ mã hs của viên nhàu 30) |
Thuốc thú y: Vitaral (60 ml/chai, 120 chai/thùng.Tổng cộng: 40 thùng)... (mã hs thuốc thú y vi/ mã hs của thuốc thú y) |
Bột nhàu HanVina 500g... (mã hs bột nhàu hanvin/ mã hs của bột nhàu han) |
Nhàu vàng bột HanVina 500g... (mã hs nhàu vàng bột h/ mã hs của nhàu vàng bộ) |
Viên nhàu xanh HanVina 400g... (mã hs viên nhàu xanh/ mã hs của viên nhàu xa) |
Thuốc thú y: Terra Egg Promoter (01 kg/hộp, 12 hộp/thùng.Tổng cộng: 250 thùng)... (mã hs thuốc thú y te/ mã hs của thuốc thú y) |
Adus Soft Capsule. Acid ursodesoxycholic; Thiamine nitrate; Riboflavin. Viên nang mềm |
Berocca Performance. Acid ascorbic; Biotin; Calci carbonat; Calci pantothenat; Vitamin B12, WS Spray Dried (PI 1426) E. Viên sủi bọt |
Carolbic soft capsule. Nhũ dịch beta carotene 30%; tocopherol acetate, ascorbic acid, bot selenium, ubidecarenon, oxit kem. Viên nang mềm |
Dolo-Neurobion. Diclofenac sodium; Pyridoxol HCL; Thiamin nitrate; Vitamin B12. Viên bao tan trong ruột |
Emtone. Synthetic retinol concentrate; Thiamine Nitrate; Hydrochloride; Nicotinamide; Colecalciferol; Riboflavin; Calcium Pantothenate. Viên nén bao đường |
Euronoxid. Vitamin A; Vitamin C, Vitamin E. Viên nén bao phim |
Frizovit. Ferrous Fumarate; acid folic; vitamin B12. Viên nang mềm |
Fuyuanformin Tablets. Thiamine Hydrochloride; Riboflavin; Nicotinamide; Calcium Pantothenate. Viên nén bao đường |
Gastieu. Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl;Riboflavin. Viên nang mềm |
Gobisal soft cap. Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhân. Viên nang mềm |
Gintarin. Acid Ursodesoxycholic; Taurin; dịch chiết nhõn sõm trắng; Thiamin nitrate; Inositol. Viên nang mềm |
Haem-F. Folic acid; sắt fumarat; Cyanocobalamin; kẽm sulfate monohydrate. Viên nang mềm gelatin |
Haemofer. Sắt fumarat, Pyridoxine HCl; Kẽm sulfat; Cyanocobalamin; Acid folic. Viên nang mềm |
Hawonbecasel. Beta Caroten; dl-alpha Tocopherol; Acid ascorbic; Selenium in dried yeast. Viên nang mềm |
Allhical "Standard". Tribasic calcium phosphate; Vitamin A; Vitamin A + D3. Hỗn dịch |
Hepatone. Cao Cardus marianus, Thiamin nitrate, Nicotinamid, Calci pantothenate, Vitamin B12; B2, B6. Viên nang mềm |
Hiteenall. Riboflavin; Nicotinamid; Pyridoxal phosphat; Biotin; Dried coix seed ex.. Viên nén |
Irofas Syrup. Sắt (III) Hydroxide Polymaltose; Acid Folic; Ascorbic acid. Si rô |
Maxton. DL-Methionine; L-Leucine; L-Valine; L- Isoleucine; L-Threonine; L-Tryptophan; L- Phenylalanine; Lysin HCl; Retinol Palmitate; Ergocalciferol; Tocopherol Acetate; Thiamine nitrate; Riboflavin; Nicotinamide; Pyridoxine HCl; Calcium Pantothenate; Cycanocobalam. Viên nang cứng |
Mincombe. Các Vitamin B1; B2; B6; B12; PP; Dexpanthenol; Biotin. Dung dịch tiêm |
M-Plex. Thiamine hydrochloride; Riboflavin; Pyridoxine hydrochloride; Nicotinamide. Si rô |
Mutiv Tablet. Vitamin A Acetate, Vitamin D3, Vitamin B1, Vitamin B2, Vitamin B6, Nicotinamide, Cyanocobalamin, Calcium Pantithenate, Folic acid, Vitamin C, Vitamin E, Ferous sulphate, Cupric sulphate, Manganse sulphate, Zinc sulphate; Potasium iodide; Potasium sulphate. Viên nén bao phim |
Nurifer. Carbonyl Sắt; Acid Folic; B12; Vitamin C; Kẽm Sulphat. Viên nang cứng |
Ocuvite Lutein. Lutein; Zeaxanthin; Ascorbic acid; alpha- tocopheryl acetate; Selenium; Zinc. Viên nén bao phim |
Oxyraze capsules. Betacarotene; Vitamin E thiên nhiên; Selenium, acid alpha lipoic. Viên nang mềm |
Pedia Heam. Vitamin B9 (Acid folic); Vitamin B12 (Cyanocobalamin); Biotin; Ferrous fumarate; Acid ascorbic. Viên nén nhai |
Pelacvit. Bacillus subtilis; streptococus faecium, thiamine HCl, riboflavin, nicotinamide, pyridoxine HCL, Vit.C, Cyanocobalamin, ca, Zn. Bột pha để uống |
Plugluco Tablets. Glucosamin sulfate kali clorid; Mangan sulfate;. Viên nén bao phim |
Sangobion. Sắt Gluconate; Manganese sulfate; Copper sulfate;. Viên nang |
Scotts Emulsion Orange. Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite. Nhũ dịch uống |
Siscozol. Calcium lactate; Calcium gluconate hydrate; Calcium carbonate; Ergocalciferol khan. Viên nén bao phim |
Sulgidam Soft Capsules. Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg. Viên nang mềm |
Totcal Soft capsule. Precipitated Calcium carbonate; Cholecalciferol. Viên nang mềm |
Udexcale Soft Cap. Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg. Viên nang mềm |
Ursomaxe Soft Cap.. Acid Ursodesoxycholic; Thiamin HCl; Riboflavin. Viên nang mềm |
Urusel soft cap.. Acid Ursodesoxycholic 50mg; Thiamin nitrate 10mg; Riboflavin 5mg. Viên nang mềm |
Vit-B-Denk. Vitamin B1; Vitamin B6;. Viên nén |
Vix Health. Beta-caroten; Dl-alpha-tocopherol acetate; acid ascorbic; Zinc oxide, Cupric oxide; Selenium, Manganese sulfate. Viên nang mềm |
White CoQ10. L-Cystein; Ascorbic acid, Acid Ursodeoxycholic, Vitamine E, Ubidecarenon, Thiamine Nitrae, Cancium Pantothenat. Viên nén bao phim |
Woorievercal. Calcium Carbonate 1250mg; cholecalciferol conc Powder 10mg. Viên nén bao phim |
Yuhanbeecom-C. Thiamin nitrate, Riboflavin, Pyridoxin HCL 97% DC, Cyancobalamin 1% SD, ascorbic acid 97% DC; Calcium pantothenat, nicotinamid. Viên nén |
Tân dược: Scotts Emulsion Orange (Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite), Nhũ dịch uống 17,3mg; 1.0mg; 414mg, Hộp 1 chai 200ml. Lot: BNS111217V. NSX: 12/2011. HD: 06/2013. VN-5376-10 (Thuốc bổ) |
Tân dược: SCOTTS EMULSION ORANGE (Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite), Nhũ dịch uống 17.3mg; 1mg; 414mg. Hộp 1 chai 200ml. Lot: BNS111196V. NSX: 11/2011. HD: 05/2013. VN-5376-10 (Thuốc bổ). |
MOPAGEN SOFT CAP (Vitamin A,B1,B6,B2,C..) Hộp 100 viên nang mềm HSX:Alpha Pharm Co., Ltd. NSX:12/2011 HSD:12/2014 VN-6769-08 . Thuốc tân dược dạng uống |
MOXIO CAPSULE hộp 30 viên nang . Nsx: Twilight sx: 12/2011. hd: 12/2013. VN- 8481-09 thuốc bổ xung vitamin và khoáng chất |
Tân dược TRUCAL (Vitamin B6,B12,D3,B9,Calci,magnesi,zn,cu) TAB.H/10vỉx10 viên. Lot :EDTCT2001->EDTCT2007. NSX : 01/2012.NHH : 12/2013.VN-6445-08(F.O.C) |
Tân dược TRUCAL (Vitamin B6,B12,D3,B9,Calci,magnesi,zn,cu) TAB.H/10vỉx10 viên. Lot :EDTCT2001->EDTCT20077. NSX :01/2012.NHH :12/2013.VN-6445-08 |
Tân dược: COLVERGANE, Hộp 12 vỉ x 5 viên, hoạt chất chính: Cao Cardus marianus, Vitamin B1, B2, B12, PP, Calci pantothenate, Số lô: EC541121, NSX: 01/2012, HD: 01/2015, VN-5238-08 |
Thuốc thú y Introvit A+ Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Acid amin) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y chứa vitamin: PERMASOL 500 (1kg/gói, 20 gói/ctn, lô: từ 411235 đến 411242, HD: 03/2014) |
Thuốc tân dược: LIVERNUTRI, Hộp 5 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính; Silymarin, Thiamine nitrate, Riboflavin, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Số lô: SC 47, NSX: 11/2011, HD: 11/2013, VN-4597-07 |
Thuốc tân dược: LIVERNUTRI, Hộp 5 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính; Silymarin, Thiamine nitrate, Riboflavin, Pyridoxine HCL, Nicotinamide, Ca Pantothenate, Số lô: SC 47, NSX: 11/2011, HD: 11/2013, VN-4597-07 (FOC) |
Thuốc tân dược :PRO-HEAL,hộp 10 vỉ x 10 viên nang,Visa: VN-8640-09.Lô:620120,hd:12/2014.nsx:Korea E-Pharm Inc-Korea( bổ sung các vitamine và acid amine) |
Thuốc tân dược : Seromin,hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm,Visa: VN- 2622-07. Lô:5041102, hd:12/2014 (bổ sung vitamin và khoáng chất) |
Thuốc thú y Vitagrow-M phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin khoáng ở gia súc, gia cầm loại 1kg/túi theo GCN số: 07 QLT/GCN mới 100% |
Thuốc thú y Vitol-140 Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Vitamin A, D3, E) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y chứa vitamin: ADEK 126 SOLUTION (500ml/lọ, lô: 412051, HD: 12/2013) |
Vitamin AD3E 50/25/20 ( 100ml/lọ) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
MINTONIN hộp 100 viên nang mềm dạng uống ( cardus marianus 200mg, các vitamin B1,B6,B12, calciumpantothenate). Nsx: Dongbang. SX: 1/2012. hd: 1/2014. VN- 12518-11 |
Octamix Vitamin Compound (500 g/gói)- Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 12/2012 Hoạt chất chính: Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid |
Thuốc MOREVIT(MULTIVITAMIN),VN-10141-10,hộp 2 vỉ x 15 viên nang mền ,thành phần chính: vitamin A,B1,B2,B6,B12 và tá dược ,công dụng: Bổ sung vitamin muối khoáng thiếu hụt dinh dưỡng,mất sức,người có cuộc sống năng động...,SX:17/11/2011,HSD:16/11/2014 |
Thuốc SAVIT(MULTIVITAMIN),VN-8619-09,hộp 2 vỉ x 15 viên nang mền ,thành phần chính: vitamin A,B1,B2,B6,B12 và tá dược ,công dụng: cung cấpvitamin muối khoáng thiếu hụt dinh dưỡng,mất sức,dưỡng bệnh...,SX:18/11/2011,HSD:17/11/2014 |
Thuốc SIDERFOL. hộp 10 vỉ x 10 viên nang. Visa No: VN-5722-08. HSD: 05/2013. Hàng mới 100% |
Dược phẩm AB Extrabone-care Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim, chứa Can xi, Magie và các vitamin chữa bệnh loãng xương, bổ sung can xi và vitamin, số Visa VN-2883-07, số lô 9382 NSX 11/10/2011, HD 11/10/2014, số lô 9383 NSX 11/10/2011, HD 11/10/2014 |
VITHALIVERMIN VN-2864-07( Thuốc chứa Vitamin nhóm B : B1+B2+B6+B3+B5...Họp 12vỉ x 5 viên ) HSD tháng 07/2014 |
Tân dược SURBEX Z Tab 100S (Vitamin C;E,B1;B2;B6;B9;B12,ZINC) , Hộp 10vỉ x 10 viên, LOT : 11240XP, NSX : 11/2011, NHH : 11/2013, (VN-4696-07) |
Tân dược BIOLAMIN Tab Hộp 100 viên nén bao phim (tp:fursultiamine;Riboflavin butyrate;Pyridoxal phosphate;Hydroxocobalamin acetate;acid ascorbic;Tocopherol acetate) nsx:Myung-In Pharm;Lot: 248111-12-13 sx: 10/11 date:10/14;VN-3022-07 |
Tân dược: ZINCOGLOBIN CAPSULES (Protein thủy phân, các vitamin và khoáng chất) Viên nang cứng. hộp 1 vỉ x 10 viên. Lot: 1310. NSX: 11/2011 - HD: 11/2013. VN-6754-08 |
Tân dược: PHARMATON FIZZI (Ginseng extract, hỗn hợp vitamin và khoáng chất) Hộp 1 tuýp 10 viên sủi. Lot: 113978; 79. NSX: 11/2011 - HD: 11/2013. VN-7479-09 |
Tân dược: Scherofy, hộp 03 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Các Vitamin và khoáng chất, Số lô: S508, S509, S510, S511, NSX: 11/2011, HD: 11/2013. VN-8966-09 |
Tân dược: SALTONE-V, Hộp 06 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Các Vitamin và khoáng chất, Số lô: 7214971, NSX: 11/2011, HD: 10/2014, VN-5103-07 |
NATAHA(Silymarin,thiamine nitrate,Riboflavin,Pyridoxine HCl,Nicotinamide,Ca Pantothenate) Thuốc khoáng chất vitamin dạng uống Hộp 5vỉx10viên nang Visa No.:VN-5677-08 HSX:Micro Labs Limited Lot No.:NTCH0005 HSD:12/2013 |
NOPSTRESS WITH ELECTROLYTES (25 goi(1kg/goi)/thùng carton) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Nopstress with electrolytes (Thùng 25 gói x 1kg/gói) - Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% HSD: 12/2013 Hoạt chất chính: Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite |
Tân dược-BEROCCA CALCIUM AND MAGNESIUM (Vitamin B1,B2...,C,Magnesi).H/1 tuýp 10 viên.Lot:L6K290;L6K291;L6K294.NSX:09/2011.NHH:09/2014.VN-7476-09 |
Bán thành phẩm Neurobion Vitamin B tổng hợp (B1, B6, B12). Hàng mới 100% |
DARVITONE Capsules Hộp 2 vỉ x 15 viên nang (Hỗn hợp các Vitamin A, B1, B2, B6, B12, Ca). VN-6513-08. Nhà sx: Olive Healthcare - India, sx: 09/11, hd: 03/14. Thuốc bổ sung vitamin dạng uống |
HAGALA((Silymarin,thiamine nitrate,Riboflavin,Pyridoxine HCl,Nicotinamide,Ca Pantothenate) Thuốc khoáng chất vitamin dạng uống Hộp 5vỉx10viên nang Visa No.:VN-4042-07 HSX:Micro Labs Limited Lot No.:HGCH0010 HSD:12/2013 |
MINTONIN hộp 100 viên nang mềm dạng uống ( cardus marianus 200mg, các vitamin B1,B6,B12, calciumpantothenate). Nsx: Dongbang. SX: 1/2012. hd: 1/2014. VN- 12518-11 |
NATAHA(Silymarin,thiamine nitrate,Riboflavin,Pyridoxine HCl,Nicotinamide,Ca Pantothenate) Thuốc khoáng chất vitamin dạng uống Hộp 5vỉx10viên nang Visa No.:VN-5677-08 HSX:Micro Labs Limited Lot No.:NTCH0005 HSD:12/2013 |
Thuốc tân dược: HEPOSAREN-S Sof Cap. Họat chất: Cardusmarianus, Thiamin HCl, Riboflavin. NSX: YOUNG POONG PHARMACEUTICAL CO., LTD. Quy cách: Hộp 10vỉ x 10viên nang mềm. Ngày sx:26/10/2011 HD:25/10/2014. Visa No.: VN-11833-11 |
Thuốc thú y Vitol-140 Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Vitamin A, D3, E) dạng uống- Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Bổ sung hỗn hợp khoáng, vitamin và axit amin cho lợn và gia cầm, dạng uống: BIOMINE (1 lít/chai, 15 chai/ctn, lô: 111201, HD: 12/2012) |
Octamix Vitamin Compound (500 g/gói)- Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% - HSD: 12/2012 Hoạt chất chính: Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid |
Tân dược SURBEX Z Tab 100S (Vitamin C;E,B1;B2;B6;B9;B12,ZINC) , Hộp 10vỉ x 10 viên, LOT : 11240XP, NSX : 11/2011, NHH : 11/2013, (VN-4696-07) |
Tân dược BIOLAMIN Tab Hộp 100 viên nén bao phim (tp:fursultiamine;Riboflavin butyrate;Pyridoxal phosphate;Hydroxocobalamin acetate;acid ascorbic;Tocopherol acetate) nsx:Myung-In Pharm;Lot: 248111-12-13 sx: 10/11 date:10/14;VN-3022-07 |
Nopstress with electrolytes (Thùng 25 gói x 1kg/gói) - Thuốc dạng uống dùng trong thú y - Mới 100% HSD: 12/2013 Hoạt chất chính: Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite |
Tân dược TRUCAL (Vitamin B6,B12,D3,B9,Calci,magnesi,zn,cu) TAB.H/10vỉx10 viên. Lot :EDTCT2001->EDTCT2007. NSX : 01/2012.NHH : 12/2013.VN-6445-08(F.O.C) |
Tân dược TRUCAL (Vitamin B6,B12,D3,B9,Calci,magnesi,zn,cu) TAB.H/10vỉx10 viên. Lot :EDTCT2001->EDTCT20077. NSX :01/2012.NHH :12/2013.VN-6445-08 |
Thuốc thú y Introvit A+ Oral (1000ml) - ( hoạt chất: Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Acid amin) dạng uống - Hàng mới 100%. Hàng phù hợp với TT 18/2010/TT-BNNPTNT. |
Thuốc thú y chứa vitamin: PERMASOL 500 (1kg/gói, 20 gói/ctn, lô: từ 411235 đến 411242, HD: 03/2014) |
Vitamin AD3E 50/25/20 ( 100ml/lọ) : Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
NOPSTRESS WITH ELECTROLYTES (25 KG/THUNG) - Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
VITAMIN AD3E 50/25/20, (100ml/Lọ) Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Tân dược: RB TONE HAEMATINIC CAPSULES, (Tp: Sắt gluconate, Vitamin B12, Folic acid,...),hộp 4 vỉ x 15 viên, lô: D10498, D10499, D10502, D10503 , sx: 09, 11 /2011, hd: 09, 11/2013, VN-3086-07, |
Tân dược: NEUROXEL (Vitamin B1, B6, B12), Hộp/10vỉ x 10viên nén bao film, VN-5102-07, BatchNo:10555, Exp.Date:08/2014. |
Tân dược: HEPADYNE SOFT CAPSULE (TP: Cao Cardus Maianus, Các Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium ...: viên nang mềm) hộp 12 vỉ x 5 viên, lô: 1102, sx: 12/2011, hạn dùng: 12/2014. Visa No: VN-7992-09. |
Tân dược: SALTONE-V, Hộp 06 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Các Vitamin và khoáng chất, Số lô: 7214971, NSX: 11/2011, HD: 10/2014, VN-5103-07 (FOC) |
Tân dược: Scotts Emulsion Orange (Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite), Nhũ dịch uống 17,3mg; 1.0mg; 414mg, Hộp 1 chai 200ml. Lot: BNS111217V. NSX: 12/2011. HD: 06/2013. VN-5376-10 (Thuốc bổ) |
Tân dược: SCOTTS EMULSION ORANGE (Cod liver oil; Vitamin A và D3 oily concentrate; Calcium hypophosphite), Nhũ dịch uống 17.3mg; 1mg; 414mg. Hộp 1 chai 200ml. Lot: BNS111196V. NSX: 11/2011. HD: 05/2013. VN-5376-10 (Thuốc bổ). |
ESKAFOLVIT. VN-3900-07 (Thuốc có tác dụng bổ sung sắt và acid folic chứa Sắt Sulfat, Acid folic, vitamin C, B1, B2, B6. Hộp 15vỉ x 6 viên nang. Hạn dùng: 11+12/2013) |
MOPAGEN SOFT CAP (Vitamin A,B1,B6,B2,C..) Hộp 100 viên nang mềm HSX:Alpha Pharm Co., Ltd. NSX:12/2011 HSD:12/2014 VN-6769-08 . Thuốc tân dược dạng uống |
VITAMIN AD3E 50/25/20, (100ml/Lọ) Thuốc thú y dùng ở trại chăn nuôi |
Tân dược: BONROMIN (TP: Sắt (II) Fumarate, Acid Folic, Cyanocobalamin, Acid Ascorbic: viên nang) hộp 5 vỉ x 10 viên, lô: VN9069, sx: 10/2011, hd: 09/2013. Visa No: VN-9057-09 |
Tân dược: COLVERGANE, Hộp 12 vỉ x 5 viên, hoạt chất chính: Cao Cardus marianus, Vitamin B1, B2, B12, PP, Calci pantothenate, Số lô: EC541114, NSX: 11/2011, HD: 11/2014, VN-5238-08 |
Tân dược: LIVERPUL, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hoạt chất chính: Silymarin 140mg, Thiamine nitrate 4mg, Riboflavin 4mg, Pyridoxine HCl 4mg, Nicotinamide 12mg, Ca Pantothenate 8mg, Số lô: SC46, NSX: 11/2011, HD: 11/2013, VN-3206-07 |
Tân dược: R.B. TONE Syrup, (Tp: Sắt gluconate, Vitamin B12, acid Folic , calci lactat),hộp 1 chai 100ml, lô: C 10077, sx: 10/2011, hd: 10/2013, Visa No: VN-3683-07, Nsx: Medley Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược: RB TONE HAEMATINIC CAPSULES, (Tp: Sắt gluconate, Vitamin B12, Folic acid,...),hộp 4 vỉ x 15 viên, lô: D10498, D10499, D10502, D10503 , sx: 09, 11 /2011, hd: 09, 11/2013, VN-3086-07, |
Thuốc tân dược dạng uống : Ferosmin Cap ( Sắt sulfat , Acid folic , vitamin B12 ) Hộp 10 vỉ x 6 viên VN-5225-08 SX: 12/2011 HD: 12/2014 NSX: Boram Pharma Co., Ltd Korea |
Thuốc tân dược dạng uống: Frizovit Softgel ( Ferrous Fumarate ,acid folic, vitamin B12, 162mg ) VN-12320-11 Hộp 3 vỉ x 10 viên SX: 10/2011 HD: 04/2014 NSX: Shandong Yuwang Pharma Co., Ltd China |
Thuốc thú y chứa vitamin: PERMASOL 500 (1kg/gói, 20 gói/ctn, lô: từ 411215 đến 411216, HD: 02/2014) |
Thuốc thú y Vita Stress 50kg (250g/gói,200gói/thùng, dạng uống) phù hợp với Số TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc thú y Vitagrow- M phòng và trị bệnh do thiếu vitamin khoáng ở gia súc, gia cầm loại 1kg/túi theo GCN số 07 QLT/GCN mới 100% |
Tân dược: Scherofy, hộp 03 vỉ x 10 viên, hoạt chất chính: Các Vitamin và khoáng chất, Số lô: S508, S509, S510, S511, NSX: 11/2011, HD: 11/2013. VN-8966-09 |
Thuốc thú y chứa vitamin: PERMASOL 500 (1kg/gói, 20 gói/ctn, lô: từ 411215 đến 411216, HD: 02/2014) |
Thuốc thú y Vita Stress 50kg (250g/gói,200gói/thùng, dạng uống) phù hợp với Số TT31/2011/TT-BNNPTNT |
Thuốc tân dược : Seromin,hộp 20 vỉ x 5 viên nang mềm,Visa: VN- 2622-07. Lô:5041102, hd:12/2014 (bổ sung vitamin và khoáng chất) |
Thuốc thú y chứa vitamin: ADEK 126 SOLUTION (500ml/lọ, lô: 412051, HD: 12/2013) |
Thuốc tân dược:SELAZN ,hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm,Visa: VN-4313-07. Lô:620120, hd:12/2014.nsx:Korea E-Pharm Inc-Korea(bổ sung vitamin và khoáng chất) |
Tân dược: RB TONE HAEMATINIC CAPSULES, (Tp: Sắt gluconate, Vitamin B12, Folic acid,...),hộp 4 vỉ x 15 viên, lô: D10498, D10499, D10502, D10503 , sx: 09, 11 /2011, hd: 09, 11/2013, VN-3086-07, |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30045021 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30045021
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30045021
Bạn đang xem mã HS 30045021: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30045021: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30045021: Dạng uống (*)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Phân nhóm 4.1: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về hàng giả, bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.