- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3004 - Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.
- 300490 - Loại khác:
- Các thuốc khác điều trị ung thư, HIV/AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
Đây là những loại thuốc được chỉ định cho bệnh nhân mắc bệnh ung thư, bệnh tim, Virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV)/Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) hoặc HIV/AIDS, suy thận hoặc các bệnh kinh niên và được bệnh nhân sử dụng để duy trì bệnh trạng ở mức độ hiện tại hoặc bảo vệ ngăn chặn các biến chứng có thể xảy ra. Chúng bao gồm các loại thuốc điều trị ung thư (ức chế khối u), các chế phẩm và dung dịch lọc máu, các dung dịch hóa trị và các loại thuốc tim mạch.SEN description
These are medicaments which are solely formulated for patients with cancer, heart ailments, Human Immune-deficiency Virus (HIV)/Acquired Immune Deficiency Syndrome (AIDS) or HIV/AIDS, renal failure or other lingering illnesses and used by the patient as maintenance to suppress the patients‘ condition at its present level or prevent possible complications. These include antineoplastic medicines, dialysis solutions and preparations, chemotherapy solutions, and cardiovascular drugs.Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác (SEN) |
Thuốc tân dược: Clopistad (hộp 30v)... (mã hs thuốc tân dược/ mã hs của thuốc tân dư) |
Tân dược: ERBITUX (Cetuximab 5mg/ml). H/ 1 lọ 20ml. Lot: G008FG. NSX: 07/2019. HH: 07/2023. QLSP-0708-13, Nhà SX: MercK KGaA... (mã hs tân dược erbit/ mã hs của tân dược er) |
Tân dược: TROYSAR 50 (TP: Losartan potassium 50mg: viên nén bao phim) hộp 3 vỉ x 10 viên, lô: Z30520, Z30512, sx: 11, 08/2019, hd: 11, 08/2021. VN-10961-10. NSX: TROIKAA PHARMACEUTICAL LTD. INDIA... (mã hs tân dược troys/ mã hs của tân dược tr) |
Tân dược: Holoxan (Ifosfamide 1g), Hộp 1 lọ Bột pha tiêm. Lot: 9J106G. NSX: 10/2019. HD: 10/2024. VN-9945-10. (Nhà SX: Baxter Oncology GmbH)... (mã hs tân dược holox/ mã hs của tân dược ho) |
Tân dược: Endoxan (Cyclophosphamide 200mg/lọ), Hộp 1 lọ Bột pha tiêm. Lot: 9H327E. NSX: 08/2019. HD: 08/2022. VN-16581-13. (Nhà SX: Baxter Oncology GmbH)... (mã hs tân dược endox/ mã hs của tân dược en) |
Tân dược: NONANTI. Hoạt chất: Losartan kali 50 mg. Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim.Lot: ES007, ES008, ES009, ES010. NSX: 29,30/11/2019, 02,03/12/2019. HSD:28,29/11/2022, 01,02/12/2022. VN-17618-13.... (mã hs tân dược nonan/ mã hs của tân dược no) |
Tân dược: GLUCOPHAGE XR 1000mg (Metformin hydrochlorid). Hộp 30 viên. Lot: Y06215. SX: 04/2019. HH: 04/2022. VN-21910-19. Nhà SX: Merck Sante s.a.s... (mã hs tân dược gluco/ mã hs của tân dược gl) |
PoltechDTPA, bột đông khô,3-6 lọ/hộp,(DTPA) 13,25mg/lọ.Chất dẫn xạ hình chẩn đoán, điều trị chức năng thận các bệnh lý ung thư. Hãng sx: Polatom... (mã hs poltechdtpa bộ/ mã hs của poltechdtpa) |
PoltechDMSA, bột đông khô,3-6 lọ/hộp,Meso-2,3-dimercaptosuccinic acid(DSMA) 1mg/lọ.Xạ hình chẩn đoán điều trị hình thể thận các bệnh lý ung thư. Hãng sx:Polatom... (mã hs poltechdmsa bộ/ mã hs của poltechdmsa) |
Đồng vị phóng xạ I-131 (Sodium Iodide Na131 I), nguồn hở, viên nang cứng, 10 viên, 100mCi/viên, 1mCi1 unit dùng để sàng lọc, chẩn đoán, điều trị các bênh lý ung thư tuyến giáp, hãng sx: Polatom... (mã hs đồng vị phóng x/ mã hs của đồng vị phón) |
Tân dược: Nebicard 2.5 (TP: Nebivolol Hydrochloride 2.5mg). Hộp5 vĩ x10 viên nén. NSX: Torrent Parmaceuticals Ltd. Lô: BHV9F008-BHV9F011. SX: 11/2019, 12/2019. HD: 10/2022; 11/2022. Visa: VN-21141-18.... (mã hs tân dược nebic/ mã hs của tân dược ne) |
Tân dược DUPHASTON 10 MG 20 viên/hộp, hoạt chất: Dydrogesterone HSD: 03,06/2022 Nhà SX: Abbott. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược duphas/ mã hs của tân dược dup) |
Tân dược- DOXORUBICIN ''EBEWE'' INJ 50MG/25ML 1'S (Thành phần: Doxorubicin hydrochlorid 2mg/ml), Hộp/1 lọ 25ml, LOT NO: KC1467;KD1637. NHH: 06;08/2021, VISA NO: VN-17426-13.... (mã hs tân dược doxor/ mã hs của tân dược do) |
Thuốc tân dược DOBUTAMINE PANPHARMA 250mg/20ml chứa Dobutamine250mg/20ml điều trị bệnh tim, Hộp10 lọ 20ml dung dịch đậm đặc để pha phuyền.Visa no:VN-15651-12, Lô số: 90674, NSX: 09/2019. HSD: 09/2022... (mã hs thuốc tân dược/ mã hs của thuốc tân dư) |
Tân dược: RIDLOR, hộp 3vỉ x 10viên; Visa: VN-17748-14 (h.chất: Clopidogrel 75mg); Lot: 0905565, 0905566,0905567,0905585,0905589,0905591, 0905648,0905649,0905650,0905651,0905712, 0905714; HD: 8,9/2022... (mã hs tân dược ridlo/ mã hs của tân dược ri) |
Tân dược Eltvir; TPC, hàm lượng: Efavirenz 600mg; Lamivudin 300mg; Tenofovir disoproxil fumarat 300mg; Viên nén bao phim; Hộp 1 lọ 30 viên; Lot No: E192315,NSX: 29.11.19,HSD: 28.11.21.(*)... (mã hs tân dược eltvir/ mã hs của tân dược elt) |
Tân dược DIAMICRON MR 30MG 60viên/hộp, hoạt chất: Gliclazid 30mg. HSD: 06/2022, 07/2022, 08/2022. Nhà SX: SERVIER. Mới 100%... (mã hs tân dược diamic/ mã hs của tân dược dia) |
Thuốc uống điều trị cao huyết áp:TROYSAR AM(Losartan Potassium 50mg, Amlodipine 5mg).VN-11838-11.Hộp 10vỉ x 10viên.Số lô:T116173 đến T116178.SX:11,12/2019.HD:11,12/2021.NSX:Troikaa Pharmaceuticals Ltd... (mã hs thuốc uống điều/ mã hs của thuốc uống đ) |
Tân dược TRAJENTA 5 MG 30viên/hộp, Hoạt chất: Linagliptin, HSD: 06.2022, Nhà SX: Boehringer. Mới 100%... (mã hs tân dược trajen/ mã hs của tân dược tra) |
Tân dược VIDAZA FLK 100MG 1 lọ/hộp, Hoạt chất: Azacitidine. HSD: 01.2023. Nhà SX: ER-KIM. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược vidaza/ mã hs của tân dược vid) |
Tân dược ARIMIDEX 1MG 28 viên/hộp, hoạt chất: Anastrozole. HSD: 03.2024. Nhà SX: Astrazeneca. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược arimid/ mã hs của tân dược ari) |
Tân dược FEMARA 2.5 MG 30 viên/hộp, Hoạt chất: Letrozole 2.5mg, HSD: 04.2024. Nhà SX: Novartis. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược femara/ mã hs của tân dược fem) |
Tân dược CASODEX 50MG 28 viên/hộp, hoạt chất: Bicalutamide 50mg. HSD: 07/2023. Nhà SX: Astrazeneca. Hàng mới 100%... (mã hs tân dược casode/ mã hs của tân dược cas) |
Thuốc ELOXATIN chứa Oxaliplatin 100mg/20ml, dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch,hộp 1 lọ 20 ml.Lot: 9F264A NSX:8/2019;HSD:7/2021;theo GPLHSP VN-19902-16 của Cục QLD ngày 05/09/2016.... (mã hs thuốc eloxatin/ mã hs của thuốc eloxat) |
Tân dược: SUNIROVEL 150, hộp 5vỉ x 10viên nén; Visa: VN-16912-13 (h.chất: Irbersartan 150mg; NSX: Sun Pharmaceutical Industries); Lot: SKU1563, SKU1576; SX: 12/2019; HD: 12/2022... (mã hs tân dược sunir/ mã hs của tân dược su) |
Tân dược: XARELTO TAB 10MG 10'S(Rivaroxaban). LOT: BXJB3P1. SX: 05/2019. HH: 05/2022. VN-21680-19. NHÀ SX: BAYER PHARMA AG... (mã hs tân dược xarel/ mã hs của tân dược xa) |
Tân dược Duotrol (Glibenclamide 5mg;Metformin hydrochloride 500mg) Hộp 10 vỉ x 10 viên nén.SĐK:VN-19750-16.HSX:USV Private Limited.Lô:18031056,18031057,18031058.SX:5/9/2019.HD:4/9/2022.Hàng mới 100%.... (mã hs tân dược duotro/ mã hs của tân dược duo) |
Tân dược: Colosar-Denk 50/12.5(Losartan kali 50mg,hydroclorothiazid 12,5mg), Hộp 2 vỉ x14 viên;viên nén bao phim.Lô: 23385, NSX:10/19, HD:10/2023. VN-18888-15, Nhà sx:Denk Pharma Gmbh&co.kg... (mã hs tân dược colos/ mã hs của tân dược co) |
Bột khô đậm đặc chạy thận nhân tạo loại Bibag 5008, đóng gói: 900g/ túi |
thẩm tách điều trị trong chạy thận nhân tạo |
“Natri hydrocarbonat (hay natri bicarbonat), đóng trong túi loại 900 gam, dùng cho mục đích thẩm tách điều trị trong chạy thận nhân tạo. Túi có cấu tạo phù hợp để gắn trực tiếp với máy chạy thận nhân tạo Fresenius Medical Care 4008/5008 (gồm: quai treo, 1 lỗ gắn với đường chất lỏng đi vào túi, 1 lỗ gắn với đường chất lỏng ra được nối với một ống dẫn có gắn đầu lọc)”. |
Cisplatin |
Cyclophosphamide |
Docetaxel |
Doxorubicine |
Epirubicin |
Etoposide |
Exemestan |
Erlotinib |
degareli |
Temozolomid |
Sunitinib |
Thymosin Alpha 1 |
Tamoxifen |
Sorafenib |
Thiotepa |
Vinblastine |
Vincristine |
Vinorelbine |
Topotecan |
Ifosfamide |
Imatinib |
Irinotecan |
Letrozole |
Methotrexate |
Oxaliplatin |
Paclitaxel |
Pemetrexed |
Terbutaline. Thuốc thuộc danh mục chất cấm sử dụng trong một số lĩnh vực |
Abacavir |
Afatinib |
Atenolol |
Bendamus |
Busulfan |
Captopril |
Carvedilol |
Ceritinib |
Clopidogrel |
Coenzym Q10 |
Digoxin |
Dihydroxydibutylether |
Diltiazem |
Dinatri adenosine triphosphat |
Dipropylin |
Dipyridamole |
Dobutamine |
Doxifluridine |
Enalapril |
Glycerin Trinitrate |
Imidapril |
Indacaterol |
Indapamide |
Irbesartan |
IsofIamide |
Isoflamide |
Kali glutamat |
L-Asparanigase |
Lisonopril |
Losartan |
Metformin |
Metoprolol |
Natri camphosulfonat |
Nebivolol |
Nelfinavir |
Nevirapine |
Nicorandil |
Nifedipine |
Nikethamide |
Nimotuzumab |
Nitroglycerin |
Olmesartan medoxomil |
Oseltamivir |
Ouabain |
Perindopril tert Butylamin |
Quinapril |
Ranolazin |
Repaglinide |
Rilmenidine |
Risperidone |
Rituximab |
Rivastigmine |
Roflumilast |
Rosiglitazone |
Rosuvastatin |
Ruxolitinib |
Saxaligliptin |
Secbutabarbital |
Simvastatin |
Sitagliptin phosphate |
Sotalol |
Streptokinase |
Strychnin sulfat |
Taflupros |
Tenecteplase |
Thymalfasin |
Ticlopidine |
Tolvaptan |
Trabecedin |
Trastuzumab |
Tricalci Phosphate |
Trimetazidine |
Urokinase |
Aggrenox. Dipyridamole; Acetylsalicylic acid. Viên nang giải phóng kéo dài |
Alembictellzy H. Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg. Viên nén hai lớp |
Ampiget 5mg + 10mg Tablet. Amlodipine Besilate; Atovastatin Calcium. Viên nén |
Angiotan-H Tablets. Valsartan; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Auroliza-H. Lisinopril; Hydrochlorothiazide. Viên nén không bao |
Carwin HCT 160+25mg. Valsartan; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
CKDCandemore Plus tab. 16/12.5mg. Candesartan Cilexetil; Hydrochlorothiazide. Viên nén |
Diu-tansin Tablet. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Dobutamine Hydrochloride in 5% Dextrose injection. Dobutamin Hydrochloride; Dextrose. Dung dịch tiêm truyền |
Duotrol. Glyburide; Metformin hydrochloride. Viên nén |
ENA+HCT-Denk 20/12.5. Enalapril maleate; Hydrochlorothiazide. Viên nén |
Galvus Met 50mg/850mg. Vildagliptin; Metformin HCl. Viên nén bao phim |
Glizym-M. Gliclazide; Metformin Hydrochloride. Viên nén |
Glucored Forte. Metformin HCl; Glibenclamide. Viên nén |
Intas Amtas-AT. Amlodipin; Atenolol. Viên nén |
Janumet 50mg/500mg. Sitagliptin phosphate monohydrate; Metformin HCl. Viên nén bao phim |
Janumet XR 50mg/500mg. Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate) 50 mg; Metformin HCl 500mg. Viên nén bao phim giải phóng chậm |
Komboglyze XR. Saxagliptin; Metformin Hydrochlorid. Viên nén bao phim |
Lisinopril-1 A Plus. Lisinopril; Hydrochlorothiazide. Viên nén |
Metformin Hydrochloride and Glibenclamide Tablets. Glibenclamide ; Metformin HCl. Viên nén |
Necaral Forte. Metformin Hydrochloride; Glimepiride. Viên nén |
Novisartan Plus. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Olartane-H. Olmesartan medoxomil; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Orinase-Met 1.0. Glimepiride; Metformine Hydrochloride. Viên nén bao phim |
Perglim M-2. Glimepiride; Metformine Hydrochloride. Viên nén phóng thích chậm |
Periloz Plus 4mg/1,25mg. Perindopril tert Butylamine; Indapamide. Viên nén bao phim |
Pioglite 15mg+500mg. Metformin Hydrochloride; Pioglitazon Hydrochloride. Viên bao phim |
Plendil Plus. Felodipin; Metoprolol succinat. Viên nén giải phóng kéo dài |
Presartan H 50. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên bao phim |
Preterax. Perindopril tert Butylamine; Indapamide. Viên nén |
Ramipril HCT-1A. Ramipril; hydrochlorothiazide. Viên nén |
Safetelmi H. Telmisartan 40mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg. Viên nén |
Sartanim-H. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Sastan-H. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Scarteron Tablet. Amlodipine besilate; Atenolol. Viên nén |
Targin 40/ 20mg. Oxycodon HCl; Naloxon HCl. Viên nén giải phóng kéo dài |
Toraass H. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
TS-One capsule 25. Tegafur; Gimeracil; Oteracil kali. Viên nang cứng |
Trajenta Duo. Linagliptin; Metformin hydrochloride. Viên nén bao phim |
Troysar AM. Losartan Potassium; Amlodipine besilate tương đương 5mg Amlodipin. Viên nén bao phim |
Troysar H. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Valzaar H. Valsartan; Hydrochlorothiazide. Viên nén |
Vazortan-H tablets. Losartan potassium; Hydrochlorothiazide. Viên nén bao phim |
Vytorin 10 mg/10 mg. Ezetimibe; Simvastatin. Viên nén |
Zepatier. Elbasvir; Grazoprevir. Viên nén bao phim |
Zestoretic-20. Lisinopril dihydrat; Hydrochlorothiazid. Viên nén |
Tân dược-CAPECINE 500(Capecitabine 500mg) .H/60viên. LOT:CFE020,CFE021.NSX:01/2012.NHH:01/2015.VN1-547-11 |
Tân dược-CALCIUM FOLINATE INJ 100MG/10ML(Calcium Folinate 10mg/ml).H/1 Lọ 10 ml.LOT:Y044066AA.NSX:04/2011.NHH:04/2013.VN-10860-10 |
Crisapla 100. Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 100mg. SX: 09/2011-HD: 09/2013( Thuốc điều trị ung thư) VN1-479-11 |
Crisapla 50. Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 50mg. SX: 09/2011-HD: 09/2013( Thuốc điều trị ung thư) VN1-480-11 |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 01/2012-HD:01/2014 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 25 hộp F.O.C. |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 01/2012-HD:01/2014 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 35 hộp F.O.C. |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 12/2011-HD:12/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 15 hộp F.O.C. |
V.C.S 1mg/1ml ( vincristine sulfate) hộp 1 lọ. Nsx: Boryung Pharmaceutical Co.,Ltd - Korea. sx: 12/2011 hd: 12/2013. Vn- 11741-11. Thuốc điều trị ung thư dạng tiêm |
Tân dược: HOLOXAN (Ifosfamide) Bột pha tiêm 1g. Hộp 1 lọ. Lot: 1J367M. NSX: 10/2011 - HD: 10/2016. VN-9945-10 |
Tân dược: Planitox 50mg, hộp 1 lọ, hoạt chất: Oxaliplatin, Batch no: E1594103, NSX: 12/2011, HD: 12/2014. VN1-551-11 |
Tân dược: PLATFREE Tablets (Clopidogrel bisulphate 75mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-11596-10, BatchNo:D 20014 &D 20015, Exp.Date:06/01/2014. |
Tân dược: PLATOSIN 1mg/ml; Box of 1 vial 50ml; Visa No. VN-13022-11; Batch No. 11L23PB; Mfg. Date 12.2011; Exp. Date 12.2014 |
Tân dược: Navelbine (Vinorelbine, 10mg/ml), Hộp 10 ống 1ml thuốc tiêm. Lot: 2P118; 2P118 A. NSX: 09/2011. HD: 09/2014. VN-11616-10. |
Tân dược: Navelbine (Vinorelbine, 10mg/ml), Hộp 10 ống 5ml thuốc tiêm. Lot: P515. NSX: 07/2011. HD: 07/2014. VN-11616-10. |
Tân dược: NAVELBINE 20MG (Vinorelbine 20mg tương ứng với Vinorelbine ditartrat 27,7mg) Viên nang mềm Hộp 1 viên nang mềm 20mg. Lot: AQ20218. NSX: 03/2011 - HD: 03/2014 |
Tân dược: NAVELBINE 30MG (Vinorelbine 30mg tương ứng với Vinorelbine ditartrat 41,55mg) Viên nang mềm Hộp 1 viên nang mềm 30mg. Lot: AQ30217. NSX: 03/2011 - HD: 03/2014 |
Tân dược: Simulect (Basiliximab) Bột và dung môi pha dung dịch tiêm truyền 20mg. Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm 5ml. Lot: S0998. NSX: 09/2011 - HD: 08/2014. VN - 11605-10. |
Tân dược: VELCADE INJ 3.5MG(Bortezomib). H/1 Lọ. LOT: BIZS900. NSX : 09/2011. NHH : 08/2014. VN-12515-11 |
Tân dược: VELCADE INJ 3.5MG(Bortezomib).H/ 1 Lọ. LOT:BFZTM00.NSX :07/2011.NHH :06/2014.VN-12515-11 |
Dược phẩm Gemcitac 1g chứa Gemcitabine Hydrochloride Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 1g, điều trị bệnh ung thư Số visa VN-6020-08 Số lô 0211597 NSX 09/2011 HSD 09/2013 |
Dược phẩm Gemcitac 200 chứa Gemcitabine Hydrochloride Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 200mg, điều trị bệnh ung thư Số visa VN-6021-08 Số lô 0211596 NSX 09/2011 HSD 09/2013 |
Dược phẩm Sindroxocin 50mg (2mg/ml) chứa Doxorubicin hydrochloride, để điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 50mg bột để pha dung dịch tiêm hoặc truyền NSX S.C.SINDAN-PHARMA S.R.L GPNK số 8870/QLD-KD Số lô BQ11010A NSX 12/2011 HSD 12/2015 |
Dược phẩm Terexol 20 chứa Docetaxel 20mg Hộp 1 lọ 0.5ml + 1 ống dung môi 1.5ml, để điều trị bệnh ung thư Số visa VN-9567-10 Số lô 0111637 NSX 06/2011 HSD 06/2013 |
Dược phẩm Plaxel 100 chứa Paclitaxel hộp 1 lọ dung dịch tiêm 100mg/16.67ml, điều trị bệnh ung thư Số Visa VN-5379-08 Số lô 0211663 NSX 12/2011 HSD 12/2013 |
EMISTOP Hộp 5 vỉ x 10 ống x 4ml dung dịch tiêm (Ondansetron hydrochloride dihydrat 2mg/ml). VN-13102-11.Nhà sx: Claris Lifesciences Limited - India, sx: 12/11, hd: 11/14. Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư dạng tiêm truyền |
EMISTOP Hộp 5 vỉ x 10 ống x 4ml dung dịch tiêm (Ondansetron hydrochloride dihydrat 2mg/ml). VN-13102-11.Nhà sx: Claris Lifesciences Limited - India, sx: 12/11, hd: 11/14. Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư dạng tiêm truyền (FOC) |
Tân dược: Dobutamine Aguettant 250mg/20ml (Dobutamine hydrochloride, 250mg Dobutamine) Hộp 10 ống 20ml dung dịch đậm đặc để pha dung dịch truyền. Lot: 4202746. NSX: 03/2011 - HD: 03/2014. VN-10350-10. |
Tân dược: CARBOSIN 10mg/ml; Box of 1 vial 15ml; Visa No. VN-13628-11; Batch No. 11K08MG; Mfg. Date 11.2011; Exp. Date 11.2013 |
Tân dược: DOXORUBIN 2MG/ML; Box of 1 vial 25ml; Visa No. VN-11803-11; Batch No. 11J12MA; Mfg. Date 10.2011; Exp. Date 10.2014 |
Tân dược: DOXORUBIN 2MG/ML; Box of 1 vial 5ml; Visa No. VN-11526-10; Batch No. 11I29ME; Mfg. Date 09.2011; Exp. Date 09.2014 |
Tân dược: ENDOXAN (Cyclophosphamide) Hộp 1 lọ bột pha tiêm 200mg. Lot: 1I656C. NSX: 09/2011 - HD: 09/2014. VN-3385-07 |
Tân dược: ENDOXAN (Cyclophosphamide) Hộp 1 lọ bột pha tiêm 500mg. Lot: 1K699I. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. VN-3384-07 |
Tân dược: Avastin (Bevacizumab) Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 100mg/4ml. Hộp 1 lọ 4ml. Lot: B6019. NSX: 05/2011 - HD: 05/2013. VN-10240-10. |
Tân dược: AMIDILE-G (TP: Amlodipine besilate: viên nén) hộp 10 vỉ x 10 viên, lô: TE-3798, sx: 12/2011, hd: 12/2014. Visa No: VN-6620-08. Nsx: Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược PAMISOL DISODIUM PAMIDRONATE 30mg/10ml (Disodium Pamidronate) INJ, H/1Lọ 10ml, LOT : Y024935AC, Y034935AC, NSX : 03,04/2011, NHH : 03,04/2013 (VN-13614-11) |
Tân dược PAMISOL DISODIUM PAMIDRONATE 90mg/10ml (Disodium Pamidronate) INJ, H/1Lọ 10ml, LOT : Y054947AA NSX : 04/2011, NHH : 04/2013, (VN-13615-11) |
Tân dược: Xeloda (Capecitabine, 500mg) Hộp 12 vỉ x 10 viên nén bao phim. Lot: X1176; 81. NSX: 09/2011 - HD: 09/2013. VN1-486-11. |
Tân dược:HUMAN ALBUMIN INJ 200G/L(20%) BAXTER(Human Albumin) .H/01 chai 50 mL.LOT:PAA1L054.NSX:06/2011.NHH:05/2014.VN-5209-08 |
Tân dược:HUMAN ALBUMIN INJ 250G/L(25%) BAXTER .H/01 chai 50 mL.LOT:VNA1L032.NSX:03/2011.NHH:02/2014.VN-5210-08 |
Tân dược-CAPECINE 500(Capecitabine 500mg) .H/10vỉx6viên. LOT:CFE018,CFE019.NSX:12/2011.NHH:12/2014.VN1-547-11 |
Thành phẩm tân dược: EDAR, hộp 3vỉ x 10viên. Lot: Y20101, SX: 01/2012, HD: 12/2013, NSX: Atra Pharmaceuticals Pvt Ltd - India. T.Phần chính: Tenofovir disoproxil fumarate 300mg. |
Doxorubicin "Ebewe " 10mg. Hộp 1 lọ 5mL SX: 06/2011- HD: 05/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 3971-07 |
Doxorubicin "Ebewe " 50mg. Hộp 1 lọ 25mL SX: 10/2011- HD: 09/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 3971-07 |
Thuốc Octagam 5%(hoạt chất Immunoglobulin). Hộp 01 chai 50ml dung dịch truyền Immunoglobulin human 5%. HD06/2013. Thuốc tân dược truyền |
Thuốc Octagam 5%(hoạt chất Immunoglobulin). Hộp 01 chai 50ml dung dịch truyền Immunoglobulin human 5%. HD10/2013. Thuốc tân dược truyền |
Thuốc NEOTABINE 1000MG. Hộp 1 lọ bột pha tiêm. Số đăng ký: VN-14546-12. HSD: 12/2014. Hàng mới 100% |
Thuốc NEOTABINE 1000MG. Hộp 1 lọ bột pha tiêm. Số đăng ký: VN-14546-12. HSD: 12/2014. Hàng mới 100%. Hàng FOC |
Dược phẩm Liplatin 100 chứa Oxaliplatin điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 100mg Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-6022-08, số lô 0711558 NSX 10/2011 HSD 10/2013 |
Dược phẩm Liplatin 50 chứa Oxaliplatin điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 50mg Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-6023-08, số lô 0311557 NSX 10/2011 HSD 10/2013 |
Tân dược : DI-HYDAN 100mg Hộp 6 vỉ X 10 viên (Phenytoin) - Lô : DI58CM - NSX : 30/06/11 - HD : 30/06/16 - Số visa : VN-5044-10. |
Tân dược : VARIDOXEL 20mg Hộp (01 lọ thuốc 0,5ml + 01 lọ dung môi 1,5ml) - (Docetaxel anhydrous) - Lô : 130 - NSX : 01/11/11 - HD : 01/05/13 - GPNK trừ lùi. |
Tân dược : VARIDOXEL 80mg Hộp (01 lọ thuốc 2ml + 01 lọ dung môi 6ml) - (Docetaxel anhydrous) - Lô : 130 - NSX : 01/11/11 - HD : 01/05/13 - GPNK trừ lùi. |
Tân dược SUSTONIT (TP:nitroglycerin sustained release 6,5mg) hộp 3 vỉ x 10 viên ;nsx:warsaw pharmaceutical works;lot:01MS1111;SX:11/2011;DATE:11/2013;VN-4383-07 |
PROTEVIR viên nén 300mg. Hộp 3 vỉ x 4 viên. Visa: VN1-395-11. HSD: 11/2013. HSX: INCEPTA. Điều trị bệnh gan, sơ gan. |
Dược phẩm Plaxel 30 chứa Paclitaxel hộp 1 lọ dung dịch tiêm 30mg/5ml, điều trị bệnh ung thư Số Visa VN-4319-07 Số lô 0311662 NSX 09/2011 HSD 09/2013 Số lô 0411662 NSX 12/2011 HSD 12/2013 |
Thuốc FENOFLEX CAP 30 - Số GP: 687/QLD-KD - Hộp 5 vỉ x 6 viên nang |
EMISTOP Hộp 5 vỉ x 10 ống x 4ml (Ondansetron 2mg/ml). VN-13102-11.Nhà sx: Claris Lifesciences Limited - India, sx: 12/11, hd: 11/14. Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư dạng tiêm truyền |
EMISTOP Hộp 5 vỉ x 10 ống x 4ml (Ondansetron 2mg/ml). VN-13102-11.Nhà sx: Claris Lifesciences Limited - India, sx: 12/11, hd: 11/14. Thuốc hỗ trợ điều trị ung thư dạng tiêm truyền (FOC) |
USDIBI (Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7.5mg) VN-8399-09,thuốc thành phẩm điều trị viêm gan,hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng,hàng mới 100%. Lot no:101E,NSX:19/11/2011,18/11/2014 |
UFUR Viên nang 100mg/224mg. Hộp 7 vỉ x 10 viên. Visa: VN-4809-07. HSX: TTY. HSD: 04/08/2014. Điều trị ung thư. |
LIPODOX Dung dịch tiêm 2mg/ml. Hộp 1 lọ 10ml. HSX: TTY, HSD: 09,11/2013. Visa: VN-5329-08. Điều trị ung thư |
GEMMIS. Dung dịch tiêm 38mg/ ml. Visa: VN-10040-10. HSD:14/10/2013. HSX: TTY |
GEMMIS. dung dịch tiêm 38mg/ml. Lọ 6ml. Visa: VN-10039-10. HSD: 13/10/2013. HSX: TTY |
Tân dược DACOGEN INJ 50MG 1S (Decitabine).H/1 Lọ 20ml.LOT : BHBSB00.NSX : 08/2011.NHH : 07/2014.(GP trừ lùi số : 16641/QLD-KD) |
Tân dược DBL CARBOPLATIN inj 150mg/15ml (Carboplatin) , H/1Lọ 15ml, LOT : Y061676A, NSX : 09/2011, NHH :03/2013, (VN-13011-11) |
Tân dược DBL CISPLATIN INJ 50MG/50ML (Cisplatin), Hộp 01 lọ 50ml, Lot : Y111881AA, NSX : 11/2011, NHH : 11/2013, (VN-12311-11) |
Tân dược-CAPECINE 500(Capecitabine 500mg) .H/60viên. LOT:CFE020,CFE021.NSX:01/2012.NHH:01/2015.VN1-547-11 |
Tân dược-CALCIUM FOLINATE INJ 100MG/10ML(Calcium Folinate 10mg/ml).H/1 Lọ 10 ml.LOT:Y044066AA.NSX:04/2011.NHH:04/2013.VN-10860-10 |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 11;12/2011-HD:11; 12/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 25 hộp F.O.C. |
LIPO - DOX. Dung dịch tiêm 2 mg/ml lộ 10ml. Visa No: VN-5329-08, HSD 09.22.23/09/2013.HSX: TTY |
Dược phẩm Gemcitac 200 chứa Gemcitabine Hydrochloride Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 200mg, điều trị bệnh ung thư Số visa VN-6021-08 Số lô 0211596 NSX 09/2011 HSD 09/2013 |
Dược phẩm Plaxel 100 chứa Paclitaxel hộp 1 lọ dung dịch tiêm 100mg/16.67ml, điều trị bệnh ung thư Số Visa VN-5379-08 Số lô 0211663 NSX 12/2011 HSD 12/2013 |
Dược phẩm Plaxel 30 chứa Paclitaxel hộp 1 lọ dung dịch tiêm 30mg/5ml, điều trị bệnh ung thư Số Visa VN-4319-07 Số lô 0311662 NSX 09/2011 HSD 09/2013 Số lô 0411662 NSX 12/2011 HSD 12/2013 |
Tân dược: SAMGREL (TP: Clopidogrel Bisulphate: viên nén bao phim-75mg) hộp 3 vỉ x 10 viên, lô: CR12001X, sx: 01/2012, hd: 01/2014, Visa No: VN-6093-08. Nsx: Clesstra Healthcare Pvt. Ltd. |
Tân dược: SAMGREL (TP: Clopidogrel Bisulphate: viên nén bao phim-75mg) hộp 3 vỉ x 10 viên, lô: CR12001X, sx: 01/2012, hd: 01/2014, Visa No: VN-6093-08. Nsx: Clesstra Healthcare Pvt. Ltd. Foc 1018 hộp tính thuế. |
5-Fluorouracil "Ebewe " 1000mg. Hộp 1 lọ 20mL. SX: 08/2011- HD:07/2013 (Thuốc điều trị ung thư) VN-4412-07 |
5-Fluorouracil "Ebewe " 500mg. Hộp 1 lọ 10mL. SX: 08/2011- HD:07/2013 (Thuốc điều trị ung thư) VN-4412-07 |
Dược phẩm Sindroxocin 50mg (2mg/ml) chứa Doxorubicin hydrochloride 50mg, để điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 50mg bột để pha dung dịch tiêm hoặc truyền Nhà SX S.C.SINDAN-PHARMA S.R.L GPNK số 8870/QLD-KD Số lô BQ11009B NSX 11/2011 HSD 11/2015 |
Dược phẩm Terexol 20 chứa Docetaxel 20mg điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 0.5ml + 1 ống dung môi Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-9567-10, số lô 0111637 NSX 06/2011 HSD 06/2013 |
Tân dược: Xeloda (Capecitabine, 500mg) Hộp 12 vỉ x 10 viên nén bao phim. Lot: X1176; 81. NSX: 09/2011 - HD: 09/2013. VN1-486-11. |
Tân dược:HUMAN ALBUMIN INJ 200G/L(20%) BAXTER(Human Albumin) .H/01 chai 50 mL.LOT:PAA1L054.NSX:06/2011.NHH:05/2014.VN-5209-08 |
Tân dược-CAPECINE 500(Capecitabine 500mg) .H/10vỉx6viên. LOT:CFE018,CFE019.NSX:12/2011.NHH:12/2014.VN1-547-11 |
5-Fluorouracil "Ebewe" . Hộp 1 ống 10ml (5-Fluorouracil 50mg/ml). VN-4412-07. Nhà sx: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg. Austria, sx: 08/11, hd: 07/13. Thuốc ung thư dạng tiêm truyền |
5-Fluorouracil "Ebewe" . Hộp 1 ống 20ml (5-Fluorouracil 50mg/ml). VN-4412-07. Nhà sx: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg. Austria, sx: 08/11, hd: 07/13. Thuốc ung thư dạng tiêm truyền |
Tân dược- DBL Fluorouracil inj BP 500mg/10ml(Fluorouracil).H/5 Lọ.LOT:Y032595AA.NSX:06/2011.NHH:06/2013.GP trừ lùi số:634/QLD-KD |
Tân dược DACOGEN INJ 50MG 1S (Decitabine).H/1 Lọ 20ml.LOT : BHBSB00.NSX : 08/2011.NHH : 07/2014.(GP trừ lùi số : 16641/QLD-KD) |
Tân dược BEERECUTIN Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 100mg (tp:Trimebutin maleat) nsx:Hutecs korea pharm;Lot:9032001 sx:01/12 date:01/15;VN-6970-08 |
Tân dược ALPIL cap Hộp 100 viên nang 400mg (tp:arginine thiazolidine carboxylate) nsx:Myung-in pharm;Lot:185201-185202 sx:01/12 date:01/15;VN-3813-07 |
Tân dược ANZATAX PACLITAXEL INJ 150mg/25ml (Paclitaxel), H/1Lọ , LOT : Y046842AA, NSX : 10/2011, NHH : 10/2013, (VN-12309-11) |
Tân dược ANZATAX PACLITAXEL INJ 30mg/5ml (Paclitaxel), H/1Lọ , LOT : Y026840AA, NSX : 06/2011, NHH : 06/2013, (VN-13010-11) |
Thuốc ASPILET EC 80MG - Số GP: 693/QLD-KD - Hộp 10 vỉ x 10 viên nén |
Thuốc FENOFLEX CAP 30 - Số GP: 687/QLD-KD - Hộp 5 vỉ x 6 viên nang |
UFUR Viên nang 100mg/224mg. Hộp 7 vỉ x 10 viên. Visa: VN-4809-07. HSX: TTY. HSD: 04/08/2014. Điều trị ung thư. |
USDIBI (Biphenyl Dimethyl Dicarboxylate 7.5mg) VN-8399-09,thuốc thành phẩm điều trị viêm gan,hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng,hàng mới 100%. Lot no:101E,NSX:19/11/2011,18/11/2014 |
Thuốc NEOTABINE 1000MG. Hộp 1 lọ bột pha tiêm. Số đăng ký: VN-14546-12. HSD: 12/2014. Hàng mới 100% |
Thuốc NEOTABINE 1000MG. Hộp 1 lọ bột pha tiêm. Số đăng ký: VN-14546-12. HSD: 12/2014. Hàng mới 100%. Hàng FOC |
Tân dược HYRONATE PLUS (TP:natri hyaluronat 20mg/2ml) hộp 3 bơm tiêm chứa 2ml dung dịch tiêm ;nsx:HVLS,lot:fo2-1119;sx:11/2011;date:11/2014;vn-10692-10 |
Tân dược HANBULEATE Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 200mg (tp:Trimebutine maleate) nsx:Hanbul pharm;Lot:33021104;33021103 sx:12/11 date:12/14;VN-8661-09 |
Tân dược CEREBROLYSIN 10ML(cerebrolysin) hộp 5 ống ;nsx:ebewe pharma g.m.b.h.nfg.kg;lot:BZ8212;sx:08/11;date:07/16;vn-2976-07 |
Tân dược CEREBROLYSIN 5ML(cerebrolysin) hộp 5 ống ;nsx:ebewe pharma g.m.b.h.nfg.kg;lot:BZ1672;sx:09/2011;date:08/2016;vn-2976-07 |
Tân dược điều trị suy tim TROXEVASIN 300MG (tp:troxerutin) hộp 5 vỉ x 10 viên ;nsx:balkanpharma razgrad ad;lot:138-139;sx:09/11;date:09/16;vn-9440-10 |
Tân dược - điều trị bệnh cường giáp ONANDIS 5mg Hộp 4 vỉ x 25 viên nén (tp:thiamazole) nsx:Lindopharm;Lot:2741104 sx:05/11 date:05/14;VN-9506-10 |
CISPLATON ( Cisplatin, 10mg/20ml) VN-11513-10; Thuốc thành phẩm điều trị bệnh ung thư; Batch no: XV2A101; NSX: 10/01/2012; HSD: 09/01/2014; NSX: Venus Remedies Limited; Hộp 1 lọ 20ml dung dịch truyền tĩnh mạch sau khi pha loãng. |
Tân dược: ENDOXAN (Cyclophosphamide) Hộp 1 lọ bột pha tiêm 200mg. Lot: 1I656C. NSX: 09/2011 - HD: 09/2014. VN-3385-07 |
Tân dược: ENDOXAN (Cyclophosphamide) Hộp 1 lọ bột pha tiêm 500mg. Lot: 1K699I. NSX: 11/2011 - HD: 11/2014. VN-3384-07 |
Tân dược: Avastin (Bevacizumab) Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 100mg/4ml. Hộp 1 lọ 4ml. Lot: B6019. NSX: 05/2011 - HD: 05/2013. VN-10240-10. |
Tân dược PAMISOL DISODIUM PAMIDRONATE 30mg/10ml (Disodium Pamidronate) INJ, H/1Lọ 10ml, LOT : Y024935AC, Y034935AC, NSX : 03,04/2011, NHH : 03,04/2013 (VN-13614-11) |
Tân dược - điều trị bệnh cường giáp ONANDIS 5mg Hộp 4 vỉ x 25 viên nén (tp:thiamazole) nsx:Lindopharm;Lot:2741104 sx:05/11 date:05/14;VN-9506-10 |
Tân dược PAMISOL DISODIUM PAMIDRONATE 30mg/10ml (Disodium Pamidronate) INJ, H/1Lọ 10ml, LOT : Y024935AC, Y034935AC, NSX : 03,04/2011, NHH : 03,04/2013 (VN-13614-11) |
Tân dược PAMISOL DISODIUM PAMIDRONATE 90mg/10ml (Disodium Pamidronate) INJ, H/1Lọ 10ml, LOT : Y054947AA NSX : 04/2011, NHH : 04/2013, (VN-13615-11) |
Methotrexat |
Dược phẩm Plaxel 30 chứa Paclitaxel hộp 1 lọ dung dịch tiêm 30mg/5ml, điều trị bệnh ung thư Số Visa VN-4319-07 Số lô 0311662 NSX 09/2011 HSD 09/2013 Số lô 0411662 NSX 12/2011 HSD 12/2013 |
Crisapla 100. Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 100mg. SX: 09/2011-HD: 09/2013( Thuốc điều trị ung thư) VN1-479-11 |
Tân dược: CEREBROLYSIN 10ML (TP: Cerebrolysin: dung dịch tiêm) hộp 5 ống x 10ml, lô: CB3423, sx: 09/2011, hd: 08/2016. Visa No: VN- 2976-07. |
Tân dược: CEREBROLYSIN 5ML (TP: Cerebrolysin: dung dịch tiêm) hộp 5 ống x 5ml, lô: CC2913 & 12904907, sx: 09/2011, hd: 08/2016. Visa No: VN- 2976-07. |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 01/2012-HD:01/2014 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 25 hộp F.O.C. |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 01/2012-HD:01/2014 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 35 hộp F.O.C. |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 12/2011-HD:12/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 15 hộp F.O.C. |
Tân dược ALPIL cap Hộp 100 viên nang 400mg (tp:arginine thiazolidinecarboxylate) nsx:Myung-in pharm;Lot:185105 Date:11/14;VN-3813-07 |
Tân dược điều trị suy tim TROXEVASIN 300MG (tp:troxerutin) hộp 5 vỉ x 10 viên ;nsx:balkanpharma razgrad ad;lot:138-139;sx:09/11;date:09/16;vn-9440-10 |
Tân dược : DI-HYDAN 100mg Hộp 6 vỉ X 10 viên (Phenytoin) - Lô : DI58CM - NSX : 30/06/11 - HD : 30/06/16 - Số visa : VN-5044-10. |
Dược phẩm Liplatin 100 chứa Oxaliplatin điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 100mg Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-6022-08, số lô 0711558 NSX 10/2011 HSD 10/2013 |
Dược phẩm Neutromax chứa Filgrastim, để điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 1ml dung dịch tiêm 300 mcg/ml Nhà SX Bio Sidus S.A. Số visa VN-4316-07 Số lô 0000044888 NSX 11/2011 HSD 11/2013 |
Dược phẩm Paclitaxel Stragen 6mg/ml, Hộp 1 lọ 100mg/16.7ml dung dịch tiêm, điều trị bệnh ung thư, Nhà SX Haupt Pharma Wolfratshausen GmbH. Số Visa VN1-423-11, số lô X018 NSX 02/2011 HSD 02/2014 |
GEMMIS. dung dịch tiêm 38mg/ml. Lọ 6ml. Visa: VN-10039-10. HSD: 13/10/2013. HSX: TTY |
Tân dược: PANATAXEL 100 (Paclitaxel) Dung dịch tiêm 6mg/ml. Hộp 1 lọ 17ml. Lot: 1111464-6. NSX: 09/2011 - HD: 09/2013. VN-1897-06 |
Tân dược: PANATAXEL 30MG (Paclitaxel) Dung dịch tiêm 6mg/ml. Hộp 1 lọ 5ml. Lot: 1110987-3. NSX: 09/2011 - HD: 09/2013. VN-1898-06 |
Tân dược: Pegasys (Peginterferon alfa-2a) Thuốc tiêm - 135mcg/0,5ml. Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn. Lot: B1053. NSX: 10/2011 - HD: 10/2014. VN-7672-09. |
Tân dược: PLATFREE Tablets (Clopidogrel bisulphate 75mg), Hộp/100v nén bao phim, VN-11596-10, BatchNo:D 20014 &D 20015, Exp.Date:06/01/2014. |
Tân dược: VELCADE INJ 3.5MG(Bortezomib). H/1 Lọ. LOT: BIZS900. NSX : 09/2011. NHH : 08/2014. VN-12515-11 |
Tân dược: VELCADE INJ 3.5MG(Bortezomib).H/ 1 Lọ. LOT:BFZTM00.NSX :07/2011.NHH :06/2014.VN-12515-11 |
Tân dược: Avastin (Bevacizumab) Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 100mg/4ml. Hộp 1 lọ 4ml. Lot: B6015. NSX: 05/2011 - HD: 05/2013. VN-10240-10 |
Tân dược ANZATAX PACLITAXEL INJ 150mg/25ml (Paclitaxel), H/1Lọ , LOT : Y046842AA, NSX : 10/2011, NHH : 10/2013, (VN-12309-11) |
Tân dược ANZATAX PACLITAXEL INJ 30mg/5ml (Paclitaxel), H/1Lọ , LOT : Y026840AA, NSX : 06/2011, NHH : 06/2013, (VN-13010-11) |
Leukokine Inj 300mcg. Hộp 10 lọ. SX: 11;12/2011-HD:11; 12/2013 ( Thuốc điều trị ung thư) VN- 5296-10. Đã tính thuế VAT của 25 hộp F.O.C. |
Tân dược: LAMIDAC 100 (TP: Lamivudine: viên nén bao phim-100mg) hộp 1 vỉ x 10 viên, lô: GL3387, GL3232, sx: 12/2011, hd: 11/2014. Visa No: VN-2914-07. |
Tân dược: GODDE 100 (Temozolomide 100mg) Viên nang. Hộp 1 chai nhựa chứa 5 viên nang. Lot: TMCL11B9-A. NSX: 12/2011 - HD: 11/2013 |
HEPFOVIR .Visa: VN-6503-08 Viên nén bao phim -10mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên . HSD: 11/2013 |
Dược phẩm Neutromax chứa Filgrastim, để điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 1ml dung dịch tiêm 300 mcg/ml Nhà SX Bio Sidus S.A. Số visa VN-4316-07 Số lô 0000044888 NSX 11/2011 HSD 11/2013 |
Dược phẩm Sindroxocin 10mg (2mg/ml) chứa Doxorubicin hydrochloride 10mg, để điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ 10mg bột để pha dung dịch tiêm hoặc truyền Nhà SX S.C.SINDAN-PHARMA S.R.L GPNK số 10701/QLD-KD Số lô BP11005C NSX 09/2011 HSD 09/2015 |
GEMMIS. Dung dịch tiêm 38mg/ ml. Visa: VN-10040-10. HSD:14/10/2013. HSX: TTY |
Tân dược BEERECUTIN Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 100mg (tp:Trimebutin maleat) nsx:Hutecs korea pharm;Lot:9032001 sx:01/12 date:01/15;VN-6970-08 |
5-Fluorouracil "Ebewe" . Hộp 1 ống 10ml (5-Fluorouracil 50mg/ml). VN-4412-07. Nhà sx: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg. Austria, sx: 08/11, hd: 07/13. Thuốc ung thư dạng tiêm truyền |
5-Fluorouracil "Ebewe" . Hộp 1 ống 20ml (5-Fluorouracil 50mg/ml). VN-4412-07. Nhà sx: Ebewe Pharma G.m.b.H Nfg. Kg. Austria, sx: 08/11, hd: 07/13. Thuốc ung thư dạng tiêm truyền |
Tân dược: AMIDILE-G (TP: Amlodipine besilate: viên nén) hộp 10 vỉ x 10 viên, lô: TE-3798, sx: 12/2011, hd: 12/2014. Visa No: VN-6620-08. Nsx: Gracure Pharmaceuticals Ltd. |
Tân dược: CARBOSIN 10mg/ml; Box of 1 vial 15ml; Visa No. VN-13628-11; Batch No. 11K08MG; Mfg. Date 11.2011; Exp. Date 11.2013 |
PROTEVIR viên nén 300mg. Hộp 3 vỉ x 4 viên. Visa: VN1-395-11. HSD: 11/2013. HSX: INCEPTA. Điều trị bệnh gan, sơ gan. |
5-Fluorouracil "Ebewe " 1000mg. Hộp 1 lọ 20mL. SX: 08/2011- HD:07/2013 (Thuốc điều trị ung thư) VN-4412-07 |
5-Fluorouracil "Ebewe " 500mg. Hộp 1 lọ 10mL. SX: 08/2011- HD:07/2013 (Thuốc điều trị ung thư) VN-4412-07 |
UFUR Viên nang 100mg/224mg. Hộp 7 vỉ x 10 viên. Visa: VN-4809-07. HSX: TTY. HSD: 04/08/2014. Điều trị ung thư. |
Dược phẩm Liplatin 100 chứa Oxaliplatin điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 100mg Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-6022-08, số lô 0711558 NSX 10/2011 HSD 10/2013 |
Tân dược HANBULEATE Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên nén 200mg (tp:Trimebutine maleate) nsx:Hanbul pharm;Lot:33021104;33021103 sx:12/11 date:12/14;VN-8661-09 |
Dược phẩm Liplatin 50 chứa Oxaliplatin điều trị bệnh ung thư Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm 50mg Nhà SX Laboratorio IMA SAIC, số Visa VN-6023-08, số lô 0311557 NSX 10/2011 HSD 10/2013 |
HEPFOVIR .Visa: VN-6503-08 Viên nén bao phim -10mg. Hộp 1 vỉ x 10 viên . HSD: 11/2013 |
Tân dược: CISPLATIN "EBEWE" 50MG (TP: Cisplatin: dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền 0,5mg/ml) hộp 1 lọ 100ml, lô: 13078604, sx: 08/2011, hd: 07/2013. Visa No: VN-3970-07. Nsx: Ebewe Pharma-Austria. |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30049089 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30049089
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30049089
Bạn đang xem mã HS 30049089: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049089: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30049089: Loại khác (SEN)
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 1: Danh Mục thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
2 | Danh Mục 5: Danh Mục thuốc, dược chất xuất khẩu, nhập khẩu thuộc Danh Mục chất cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
3 | Danh Mục 8: Danh Mục thuốc chỉ chứa 01 thành Phần dược chất xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết | ||
4 | Danh Mục 9: Danh Mục thuốc dạng phối hợp xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.