- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 30: Dược phẩm
- 3005 - Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.
- 300590 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đồ ăn hay đồ uống (như đồ ăn theo chế độ ăn kiêng, tiểu đường hoặc đồ ăn để bồi dưỡng sức khỏe, thực phẩm bảo vệ sức khỏe (food supplements), đồ uống tăng lực và nước khoáng), trừ các chế phẩm dinh dưỡng để truyền tĩnh mạch (Phần IV);
(b) Chế phẩm, như ở dạng viên, kẹo nhai hoặc dạng miếng (thẩm thấu qua da), để trợ giúp người nghiện thuốc lá cai thuốc (nhóm 21.06 hoặc 38.24);
(c) Thạch cao đã nung hoặc nghiền mịn dùng trong nha khoa (nhóm 25.20);
(d) Nước cất hoặc dung dịch nước của các loại tinh dầu, dùng cho y tế (nhóm 33.01);
(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03 đến 33.07, ngay cả khi các chế phẩm đó có tính năng phòng bệnh hay chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;
(g) Các chế phẩm dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (nhóm 34.07); hoặc
(h) Albumin máu không được điều chế cho mục đích phòng bệnh hoặc chữa bệnh (nhóm 35.02).
2. Theo mục đích của nhóm 30.02, cụm từ “các sản phẩm miễn dịch” áp dụng cho peptit và protein (trừ hàng hóa của nhóm 29.37) mà liên quan trực tiếp đến sự điều chỉnh các quá trình miễn dịch, như kháng thể đơn dòng (MAB), mảng kháng thể, tiếp hợp kháng thể và tiếp hợp mảng kháng thể, interleukins, interferons (IFN), chemokines và các nhân tố tiêu diệt u bướu (TNF), nhân tố phát triển (GF), hematopoietins và các nhân tố kích thích khuẩn lạc (CSF).
3. Theo mục đích của nhóm 30.03 và 30.04 và Chú giải 4(d) của Chương này, những mục dưới đây cần hiểu như sau:
(a) Những sản phẩm không pha trộn gồm:
(1) Sản phẩm không pha trộn đã hòa tan trong nước;
(2) Toàn bộ các mặt hàng thuộc Chương 28 hoặc 29; và
(3) Các chiết xuất thực vật bằng phương pháp đơn giản thuộc nhóm 13.02, mới chỉ được chuẩn hóa hoặc hòa tan trong dung môi bất kỳ;
(b) Những sản phẩm đã pha trộn:
(1) Các dung dịch keo và huyền phù (trừ lưu huỳnh dạng keo);
(2) Các chiết xuất thực vật thu được từ việc xử lý hỗn hợp các nguyên liệu thực vật; và
(3) Muối và chất cô đặc thu được từ việc làm bay hơi nước khoáng tự nhiên.
4. Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của Danh mục:
(a) Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng khép miệng vết thương trong phẫu thuật;
(b) Tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng;
(c) Các sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng dùng cho phẫu thuật hoặc nha khoa; các miếng chắn dính vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa, có hay không tự tiêu;
(d) Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X và các thuốc thử chẩn đoán bệnh cho bệnh nhân, là các sản phẩm không pha trộn đóng gói theo liều lượng hoặc các sản phẩm gồm hai thành phần trở lên đã pha trộn dùng cho mục đích trên;
(e) Thuốc thử nhóm máu;
(f) Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương;
(g) Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu;
(h) Chế phẩm hóa học tránh thai dựa trên hormon, trên các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc trên các chất diệt tinh trùng;
(ij) Các chế phẩm gel được sản xuất để sử dụng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và các thiết bị y tế;
(k) Phế thải dược phẩm, đó là, các loại dược phẩm không thích hợp đối với mục đích dự kiến ban đầu của nó, ví dụ, hết hạn sử dụng; và
(l) Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả, đã được cắt thành hình dạng nhất định và gắn với các viên nhện hoặc tấm mặt của chúng dùng cho thông ruột, hồi tràng và mở niệu đạo.
Chú giải phân nhóm.
1. Theo mục đích của phân nhóm 3002.13 và 3002.14, các mục dưới đây được xem xét:
(a) Các sản phẩm chưa được pha trộn, các sản phẩm tinh khiết, có hoặc không chứa tạp chất;
(b) Các sản phẩm đã được pha trộn:
(1) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) nêu trên hòa tan trong nước hoặc trong dung môi khác;
(2) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a) và (b) (1) nêu trên với một chất ổn định được thêm vào cần thiết cho việc bảo quản hoặc vận chuyển; và
(3) Các sản phẩm được đề cập ở mục (a), (b) (1) và (b) (2) nêu trên với phụ gia bất kỳ khác.
2. Các phân nhóm 3003.60 và 3004.60 bao gồm thuốc chứa artemisinin (INN) để uống được kết hợp với các thành phần có hoạt tính dược khác, hoặc chứa bất kỳ hoạt chất chính nào dưới đây, có hoặc không kết hợp với các thành phần hoạt tính dược khác: amodiaquine (INN); artelinic axit hoặc các muối của nó; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) hoặc sulfadoxine (INN).
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Foods or beverages (such as dietetic, diabetic or fortified foods, food supplements, tonic beverages and mineral waters), other than nutritional preparations for intravenous administration (Section IV);
(b) Preparations, such as tablets, chewing gum or patches (transdermal systems), intended to assist smokers to stop smoking (heading 21.06 or 38.24);
(c) Plasters specially calcined or finely ground for use in dentistry (heading 25.20);
(d) Aqueous distillates or aqueous solutions of essential oils, suitable for medicinal uses (heading 33.01);
(e) Preparations of headings 33.03 to 33.07, even if they have therapeutic or prophylactic properties;
(f) Soap or other products of heading 34.01 containing added medicaments;
(g) Preparations with a basis of plaster for use in dentistry (heading 34.07); or
(h) Blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses (heading 35.02).
2. For the purposes of heading 30.02, the expression “immunological products” applies to peptides and proteins (other than goods of heading 29.37) which are directly involved in the regulation of immunological processes, such as monoclonal antibodies (MAB), antibody fragments, antibody conjugates and antibody fragment conjugates, interleukins, interferons (IFN), chemokines and certain tumor necrosis factors (TNF), growth factors (GF), hematopoietins and colony stimulating factors (CSF).
3. For the purposes of headings 30.03 and 30.04 and of Note 4 (d) to this Chapter, the following are to be treated:
(a) As unmixed products:
(1) Unmixed products dissolved in water;
(2) All goods of Chapter 28 or 29; and
(3) Simple vegetable extracts of heading 13.02, merely standardised or dissolved in any solvent;
(b) As products which have been mixed:
(1) Colloidal solutions and suspensions (other than colloidal sulphur);
(2) Vegetable extracts obtained by the treatment of mixtures of vegetable materials; and
(3) Salts and concentrates obtained by evaporating natural mineral waters.
4. Heading 30.06 applies only to the following, which are to be classified in that heading and in no other heading of the Nomenclature:
(a) Sterile surgical catgut, similar sterile suture materials (including sterile absorbable surgical or dental yarns) and sterile tissue adhesives for surgical wound closure;
(b) Sterile laminaria and sterile laminaria tents;
(c) Sterile absorbable surgical or dental haemostatics; sterile surgical or dental adhesion barriers, whether or not absorbable;
(d) Opacifying preparations for X-ray examinations and diagnostic reagents designed to be administered to the patient, being unmixed products put up in measured doses or products consisting of two or more ingredients which have been mixed together for such uses;
(e) Blood-grouping reagents;
(f) Dental cements and other dental fillings; bone reconstruction cements;
(g) First-aid boxes and kits;
(h) Chemical contraceptive preparations based on hormones, on other products of heading 29.37 or on spermicides;
(ij) Gel preparations designed to be used in human or veterinary medicine as a lubricant for parts of the body for surgical operations or physical examinations or as a coupling agent between the body and medical instruments;
(k) Waste pharmaceuticals, that is, pharmaceutical products which are unfit for their original intended purpose due to, for example, expiry of shelf life; and
(l) Appliances identifiable for ostomy use, that is, colostomy, ileostomy and urostomy pouches cut to shape and their adhesive wafers or faceplates.
Subheading Notes.
1. For the purposes of subheadings 3002.13 and 3002.14, the following are to be treated:
(a) As unmixed products, pure products, whether or not containing impurities;
(b) As products which have been mixed:
(1) The products mentioned in (a) above dissolved in water or in other solvents;
(2) The products mentioned in (a) and (b) (1) above with an added stabiliser necessary for their preservation or transport; and
(3) The products mentioned in (a), (b) (1) and (b) (2) above with any other additive.
2. Subheadings 3003.60 and 3004.60 cover medicaments containing artemisinin (INN) for oral ingestion combined with other pharmaceutical active ingredients, or containing any of the following active principles, whether or not combined with other pharmaceutical active ingredients: amodiaquine (INN); artelinic acid or its salts; artenimol (INN); artemotil (INN); artemether (INN); artesunate (INN); chloroquine (INN); dihydroartemisinin (INN); lumefantrine (INN); mefloquine (INN); piperaquine (INN); pyrimethamine (INN) or sulfadoxine (INN).
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bông y tế (50g/hộp). Mới 100%... (mã hs bông y tế 50g// mã hs của bông y tế 5) |
Tăm bông đầu nhọn (BB002), 100 cái/túi... (mã hs tăm bông đầu nh/ mã hs của tăm bông đầu) |
Tăm bông phòng sạch CB-FS 750, 100 cái/túi... (mã hs tăm bông phòng/ mã hs của tăm bông phò) |
Tăm bông Huby đầu tròn to CA002, 50 cái/túi... (mã hs tăm bông huby đ/ mã hs của tăm bông hub) |
Bông Y tế (hàng mới 100%)... (mã hs bông y tế hàng/ mã hs của bông y tế h) |
Tăm bông tĩnh điện (swab head:12mm/0.47in total length:71mm). Hàng mới 100%... (mã hs tăm bông tĩnh đ/ mã hs của tăm bông tĩn) |
Tăm ráy tai HoaMis PBM200; hàng mới 100%... (mã hs tăm ráy tai hoa/ mã hs của tăm ráy tai) |
Bông y tế 10g, Hàng mới 100%... (mã hs bông y tế 10g/ mã hs của bông y tế 10) |
QUE BÔNG Y KHOA 60 GÓI (1 GÓI 2 QUE)... (mã hs que bông y khoa/ mã hs của que bông y k) |
Bông tẩy trang, hàng mới 100%... (mã hs bông tẩy trang/ mã hs của bông tẩy tra) |
Tăm bông dùng vệ sinh sản phẩm Sanyo-SAKURA SB-01(H), 25 cái/bịch, 100 bịch/hộp, 20 hộp/thùng... (mã hs tăm bông dùng v/ mã hs của tăm bông dùn) |
Tăm bông (1250 Que/ Hộp) SC-03... (mã hs tăm bông 1250/ mã hs của tăm bông 12) |
MIẾNG DÁN NÚM VÚ... (mã hs miếng dán núm v/ mã hs của miếng dán nú) |
Gạc vết thương- Aquacel Ag Extra 10x10cm 420676 (10miếng/hộp; 20 hộp/thùng).Hàng mới 100%... (mã hs gạc vết thương/ mã hs của gạc vết thươ) |
BĂNG GẠC... (mã hs băng gạc/ mã hs của băng gạc) |
Băng phẫu thuật (193*304)cm- 76364-01... (mã hs băng phẫu thuật/ mã hs của băng phẫu th) |
Tăm bông 200pcs/hop, hàng mới 100%... (mã hs tăm bông 200pcs/ mã hs của tăm bông 200) |
Tăm ráy tai và tẩy trang PBM200. Hàng mới 100%... (mã hs tăm ráy tai và/ mã hs của tăm ráy tai) |
Băng keo giấy 2cm... (mã hs băng keo giấy 2/ mã hs của băng keo giấ) |
Tăm bông cán gỗ, hàng mới 100%... (mã hs tăm bông cán gỗ/ mã hs của tăm bông cán) |
Tăm bông thường Yumy Thân nhựa, 100 cái/túi... (mã hs tăm bông thường/ mã hs của tăm bông thư) |
Tăm bông thân gỗ. Hàng mới 100%... (mã hs tăm bông thân g/ mã hs của tăm bông thâ) |
Băng keo giấy 2 cm/Hàng mới 100%... (mã hs băng keo giấy 2/ mã hs của băng keo giấ) |
Sillicone y tế chống sẹo dạng gel, Xeragel Tube 10g/tuýp (0.33oz), hãng sản xuất Biodermis, mã XSO-797, LOT#89916, mới 100%... (mã hs sillicone y tế/ mã hs của sillicone y) |
Bông 741 dùng cho C-lens- DYC110-08-CM-FS741-Bag (Hàng mới 100%)... (mã hs bông 741 dùng c/ mã hs của bông 741 dùn) |
Túi gel chườm nóng lạnh y tế 3M 1570, 2 túi/ hộp, 3M ID số 70200788175... (mã hs túi gel chườm n/ mã hs của túi gel chườ) |
HemoClin dạng gel dùng cho phòng ngừa và điều trị chứng khó chịu ở hậu môn- HemoClin Tube 37g. Hạn sử dụng: 10/2022. Hàng mới 100%... (mã hs hemoclin dạng g/ mã hs của hemoclin dạn) |
Bông chăm sóc vùng mắt Blefari TTO có tác dụng chống nhiễm trùng 24pcs/box HSX:JEOMED ILAC VE SAGLIK URUNLERI A.S, theo kquả ploại trang thiếtbị y tế số:1016/180000028/PCBPL-BYTngày 15.11.2019... (mã hs bông chăm sóc v/ mã hs của bông chăm só) |
Băng tan Hàng mới 100%... (mã hs băng tan hàng m/ mã hs của băng tan hàn) |
Tăm bông đầu nhọn (BB002), 100 cái/túi.Hàng mới 100%.... (mã hs tăm bông đầu nh/ mã hs của tăm bông đầu) |
Tăm bông phòng sạch CB-FS 750, 100 cái/túi.Hàng mới 100%.... (mã hs tăm bông phòng/ mã hs của tăm bông phò) |
Tăm bông Huby đầu tròn to CA002, 50 cái/túi.Hàng mới 100%.... (mã hs tăm bông huby đ/ mã hs của tăm bông hub) |
Bông Y tế Bạch Tuyết 10004- 1kg/túi/Hàng mới 100%... (mã hs bông y tế bạch/ mã hs của bông y tế bạ) |
Bông bó bột Orthopaedic padding natural 15cm x 2.7m dùng trong y tế. Nhà sản xuất Bastos Viegas.S.A. Hàng mới 100%... (mã hs bông bó bột ort/ mã hs của bông bó bột) |
Cotton- Bông Bình Minh 100 gam... (mã hs cotton bông bì/ mã hs của cotton bông) |
HemoClin dùng trong phòng ngừa và điều trị chứng khó chịu ở hậu môn |
HemoClin dùng trong phòng ngừa và điều trị chứng khó chịu ở hậu môn - HemoClin Tube 37g. |
công dụng phòng và điều trị các triệu chứng khó chịu ở hậu môn, làm giảm các triệu chứng kích ứng |
phòng và điều trị các triệu chứng khó chịu ở hậu môn, làm giảm các triệu chứng kích ứng |
Chế phẩm dùng ngoài, có công dụng phòng và điều trị các triệu chứng khó chịu ở hậu môn, làm giảm các triệu chứng kích ứng. Thành phần chứa PEG, Xanthan Gum, Betaine... Đóng gói bán lẻ tuyps 37g. |
HemoClin Tube 37g. |
Ráy tai cho bé KU3020,hàng mới 100% |
Inofoam Hydrophilic Dressing ( 10cm x 10cm x 0.5cm ) Hộp 10 miếng Sx: 11/11 Hd: 11/14 Nhà SX: Wonbiogen Co., Ltd - Korea, Băng gạc không thấm nước dùng băng vết thương ngoại khoa |
Băng thun-RIBBED STOCKINETTE 5.00 CM X 20.00 M, 1 cuộn/hộp, mới 100% |
Băng thun- COTTON CREPE BANDAGE 10.20CM X 450.00CM, 168 cuộn/Carton, mới 100% |
Băng lót bó bột: Softban natural 10.00 cm x 2.70 m, dùng làm băng lót trước khi bó bột, 12 cuộn/gói. NSX: BSN Medical Ltd. Mới 100%. |
Bông tăm lau kim cương |
Bộ sơ cứu (bông, băng, gạc, 500g/gói), hàng mới 100% |
Bông lót bột loại 15*365cm dùng trong y tế , mới 100% |
Bông lót bột loại 20*365cm dùng trong y tế , mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất dược phẩm Bông COTTON-(SLIVER) |
257201Viên bông thấm nước gói 100 cái, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Miếng dán chườm lạnh hiệu Akido ( 2 miếng/gói) KT: 5cmx12cm) mới 100%, không tẩm dược chất |
Miếng dán hỗ trợ giảm sốt Cooling patch 4 x 11cm (không thấm tẩm dược chất).Hàng mới 100 %. |
Miếng dán chườm lạnh hiệu Akido ( 2 miếng /gói) KT: 5cmx12cm, (hàng mới 100%), không tẩm dược chất |
Băng dán hạ sốt (Cooling gel patch) 12g; Size 5x12 cm, màu xanh. |
Băng dán say tàu xe (loại bằng thảo dược), size: 20 mm. |
Băng bó bột loại 10x365cm dùng trong y tế , mới 100% |
Băng bó bột loại 15x365cm dùng trong y tế , mới 100% |
Băng bó bột loại 20x365cm dùng trong y tế , mới 100% |
Băng dính 5cmx75m, |
Băng bó bột 10 cm x 2.7 m . P.O.P Bandage , hàng mới 100% |
Băng bó bột 12.5 cm x 2.7 m . P.O.P Bandage , hàng mới 100% |
Tăm bông |
Bột nhão chườm nóng lạnh 1570 2 cáI / hộp |
Tăm bông lấy mẫu |
257201Viên bông thấm nước gói 100 cái, kiểm tra môi trường nước, dùng trong PTN |
Miếng dán chườm lạnh hiệu Akido ( 2 miếng/gói) KT: 5cmx12cm) mới 100%, không tẩm dược chất |
Ráy tai cho bé KU3020,hàng mới 100% |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Dây dán của máy Massage chân |
Phụ kiện thay thế F.O.C đi kèm theo máy, mới 100%: Miếng dán của máy massage chân |
Băng thun-RIBBED STOCKINETTE 5.00 CM X 20.00 M, 1 cuộn/hộp, mới 100% |
Băng lót bó bột: Softban natural 10.00 cm x 2.70 m, dùng làm băng lót trước khi bó bột, 12 cuộn/gói. NSX: BSN Medical Ltd. Mới 100%. |
Băng thun- COTTON CREPE BANDAGE 10.20CM X 450.00CM, 168 cuộn/Carton, mới 100% |
Bột nhão chườm nóng lạnh 1570 2 cáI / hộp (hàng mới 100%) |
Bộ sơ cứu (bông, băng, gạc, 500g/gói), hàng mới 100% |
Miếng dán hỗ trợ giảm sốt Cooling patch 4 x 11cm (không thấm tẩm dược chất).Hàng mới 100 %. |
Miếng dán chườm lạnh hiệu Akido ( 2 miếng /gói) KT: 5cmx12cm, (hàng mới 100%), không tẩm dược chất |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 30:Dược phẩm |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 30059090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
12% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 12% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 8 |
01/01/2019-31/12/2019 | 8 |
01/01/2020-30/06/2020 | 8 |
01/07/2020-31/12/2020 | 8 |
01/01/2021-31/12/2021 | 8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 2 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 3 |
2021 | 2 |
2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 6.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 30059090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 5.2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 4.3 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 30059090
Bạn đang xem mã HS 30059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 30059090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục trang thiết bị y tế thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.