- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Máu động vật thuộc nhóm 05.11;
(b) Các hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (trừ những mặt hàng đã ghi trong các Chú giải 2(a), 3(a), 4(a) hoặc 5 dưới đây); hoặc
(c) Các tinh thể kali clorua nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) mỗi tinh thể nặng từ 2,5g trở lên, thuộc nhóm 38.24; các bộ phận quang học bằng kali clorua (nhóm 90.01).
2. Nhóm 31.02 chỉ áp dụng cho các mặt hàng sau đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Natri nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(ii) Amoni nitrat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iii) Muối kép, tinh khiết hoặc không tinh khiết, của amoni sulphat và amoni nitrat;
(iv) Amoni sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(v) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và amoni nitrat;
(vi) Muối kép (tinh khiết hoặc không tinh khiết) hoặc hỗn hợp canxi nitrat và magie nitrat;
(vii) Canxi xyanamit, tinh khiết hoặc không tinh khiết hoặc được xử lý với dầu;
(viii) Urê, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại nào đã mô tả trong mục (a) trên được pha trộn với nhau.
(c) Phân bón chứa amoni clorua hoặc các loại bất kỳ đã mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây được pha trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ không phải là phân bón.
(d) Phân bón dạng lỏng gồm những mặt hàng ghi trong mục (a)(ii) hoặc (viii) kể trên, hoặc hỗn hợp của những mặt hàng này, ở dạng dung dịch nước hoặc dạng dung dịch amoniac.
3. Nhóm 31.03 chỉ áp dụng cho các mặt hàng dưới đây, với điều kiện không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức đã được mô tả trong nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Xỉ bazơ;
(ii) Phosphat tự nhiên thuộc nhóm 25.10, đã nung hoặc xử lý thêm bằng nhiệt để loại bỏ tạp chất;
(iii) Supephosphat (đơn, kép hoặc ba);
(iv) Canxi hydro orthophosphat có hàm lượng flo từ 0,2% trở lên tính trên trọng lượng sản phẩm khô khan nước.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại được mô tả ở mục (a) trên đây đã pha trộn với nhau, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo.
(c) Phân bón chứa bất kỳ các loại được mô tả trong mục (a) hoặc (b) trên đây, nhưng không xem xét đến giới hạn về hàm lượng flo, được trộn với đá phấn, thạch cao hoặc các chất vô cơ khác không phải là phân bón.
4. Nhóm 31.04 chỉ áp dụng cho các loại mặt hàng dưới đây, với điều kiện là chúng không được tạo thành các hình dạng hoặc đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 31.05:
(a) Mặt hàng đáp ứng một trong các mô tả sau:
(i) Muối kali tự nhiên dạng thô (ví dụ, carnallite, kainite và sylvite);
(ii) Kali clorua, tinh khiết hoặc không tinh khiết, trừ loại ghi trong Chú giải 1(c) ở trên;
(iii) Kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết;
(iv) Magiê kali sulphat, tinh khiết hoặc không tinh khiết.
(b) Phân bón gồm bất kỳ các loại đã mô tả trong mục (a) trên đây được pha trộn với nhau.
5. Amoni dihydroorthophosphat (monoamoni phosphat) và diamoni hydroorthophosphat(diamoni phosphat), tinh khiết hoặc không tinh khiết, và hỗn hợp của 2 loại đó, được xếp vào nhóm 31.05.
6. Theo mục đích của nhóm 31.05, khái niệm “phân bón khác” chỉ áp dụng cho các sản phẩm được sử dụng như phân bón và chứa ít nhất một trong các nguyên tố cấu thành cơ bản của phân bón như nitơ, phospho hoặc kali.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Animal blood of heading 05.11;
(b) Separate chemically defined compounds (other than those answering to the descriptions in Note 2 (a), 3 (a), 4 (a) or 5 below); or
(c) Cultured potassium chloride crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of heading 38.24; optical elements of potassium chloride (heading 90.01).
2. Heading 31.02 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Sodium nitrate, whether or not pure;
(ii) Ammonium nitrate, whether or not pure;
(iii) Double salts, whether or not pure, of ammonium sulphate and ammonium nitrate;
(iv) Ammonium sulphate, whether or not pure;
(v) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and ammonium nitrate;
(vi) Double salts (whether or not pure) or mixtures of calcium nitrate and magnesium nitrate;
(vii) Calcium cyanamide, whether or not pure or treated with oil;
(viii) Urea, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
(c) Fertilisers consisting of ammonium chloride or of any of the goods described in (a) or (b) above mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
(d) Liquid fertilisers consisting of the goods of subparagraph (a) (ii) or (viii) above, or of mixtures of those goods, in an aqueous or ammoniacal solution.
3. Heading 31.03 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Basic slag;
(ii) Natural phosphates of heading 25.10, calcined or further heat- treated than for the removal of impurities;
(iii) Superphosphates (single, double or triple);
(iv) Calcium hydrogenorthophosphate containing not less than 0.2 % by weight of fluorine calculated on the dry anhydrous product.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together, but with no account being taken of the fluorine content limit.
(c) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) or (b) above, but with no account being taken of the fluorine content limit, mixed with chalk, gypsum or other inorganic non-fertilising substances.
4. Heading 31.04 applies only to the following goods, provided that they are not put up in the forms or packages described in heading 31.05:
(a) Goods which answer to one or other of the descriptions given below:
(i) Crude natural potassium salts (for example, carnallite, kainite and sylvite);
(ii) Potassium chloride, whether or not pure, except as provided in Note 1 (c) above;
(iii) Potassium sulphate, whether or not pure;
(iv) Magnesium potassium sulphate, whether or not pure.
(b) Fertilisers consisting of any of the goods described in (a) above mixed together.
5. Ammonium dihydrogenorthophosphate (monoammonium phosphate) and diammonium hydrogenorthophosphate (diammonium phosphate), whether or not pure, and intermixtures thereof, are to be classified in heading 31.05.
6. For the purposes of heading 31.05, the term “other fertilisers” applies only to products of a kind used as fertilisers and containing, as an essential constituent, at least one of the fertilising elements nitrogen, phosphorus or potassium.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 2094/TB-TCHQ ngày 13/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón lá Charleephate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2093/TB-TCHQ ngày 13/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón lá Charleephate (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2092/TB-TCHQ ngày 13/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phân bón lá Profit NPK (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali |
Phân bón NPK 16-16-8 (Nitrogen: 16% min, P2O5: 16% min, K2O: 8% min, Độ ẩm: 2% max). Đóng gói 50 kg/ bao, UQ và Quyết định lưu hành:0280/QĐ-BVTV-PB ngày 13/02/2018... (mã hs phân bón npk 16/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón hữu cơ Ferdant Soil Equilibrium 2-3-2, pHH2O: 5,6; (chất hữu cơ: 60; K2Ohh:2; P2O5hh: 3; Nts: 2; độ ẩm: 3)%, tổng nhập: 37 tấn, Nsx: Greenglove (Thailand) CO., LTD, cho cỏ sân gôn, mới 100%.... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Phân NPK hỗn hợp: Garsoni npk 16-16-16. HL: N:16%; P2O5:16%; K2O:16%; độ ẩm:5%. PP/PE: 25kg.Dạng viên. Hàng nhập phù hợp: 0347/QĐ-BVTV-PB ngày 26/03/2018 cục BVTV.... (mã hs phân npk hỗn hợ/ mã hs của phân npk hỗn) |
Phân Bón dùng trong Nông Nghiệp NPK 15-15-15,Hàm Lượng N:15%, P2O5: 15%, K2O: 15%, Hàng Xá đóng trong Container... (mã hs phân bón dùng t/ mã hs của phân bón dùn) |
Phân bón hốn hợp NPK (16-44-4) N: 16%, P2O5: 44%, K2O: 4%, Độ ẩm: 5%. Trọng lượng 50kg/bao. Bao 2 lớp PP/PE. Do TQSX... (mã hs phân bón hốn hợ/ mã hs của phân bón hốn) |
Phân bón NPK SF 16-16-16 (HÀNG XÁ), HÀM LƯỢNG: Nito: 16% min, P2O5: 16% min, K2O: 16% min, Độ ẩm: 1% Max, xuất xứ: Nga.... (mã hs phân bón npk sf/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK NIỀM TIN 15-15-15.... (mã hs phân bón npk ni/ mã hs của phân bón npk) |
Phân Bón ICP NPK 30-9-9 (Thành phần: N: 30%, P2O5: 9%, K2O: 9%, Độ ẩm: 5%)... (mã hs phân bón icp np/ mã hs của phân bón icp) |
Phân bón NPK FETICO 20-4-5+3S, hàng đóng bao 50kg/bao,... (mã hs phân bón npk fe/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK có bổ sung trung lượng- chứa NPK 18-6-18+2S HD (NPK 18-6-18+2s HD-DẠNG HẠT (hàng xá trong container) hàng thuộc QDCNLHsố 1254/QD-BVTV-PB NGAY 30/8/18 CỦA CỤC BVTV- MAT HANG SỐ 2- giống... (mã hs phân bón npk có/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN CON CO VANG NP 20-20 (N: 20%; P2O5: 20%) Hàng mới 100%, Bao 50kg, Nhập khẩu theo QĐ số 640/QĐ-BVTV-PB, ngày 21/06/18... (mã hs phân bón con co/ mã hs của phân bón con) |
Phân bón NPK Gro-Power 14-4-9. Hàm lượng N14%, P2O54%, K2O9%, 1 bao 40 lbs18.14 kgs. NSX: GRO-POWER, INC,U.S.A NSX 10/2019, HSD 10/2022.... (mã hs phân bón npk gr/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón GFC-RU 16-16-16 NPK FERTILIZER; Hàm lượng: "Nts16%, P2O516%, K2O16%, độ ẩm 5%"; Hàng xá, mới 100%. NK phù hợp với quyết định số 970/QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân bón gfcru/ mã hs của phân bón gfc) |
Phân bón GFC-MA 15-15-15 (NPK 15-15-15); Hàm lượng: "Nts15%, P2O5hh15%, K2Ohh15%, độ ẩm 5%"; Hàng mới 100%. NK phù hợp với quyết định số 970/QĐ-BVTV-PB; mã số phân bón 03720... (mã hs phân bón gfcma/ mã hs của phân bón gfc) |
Phân bón lá hỗn hợp NPKVINAF20-20-20+TE:Nts 20%,P2O5hh 20%,K2Ohh 20%,Mg 0,066%,S 0,082%,TE:Fe 180ppm,Cu 100ppm,Zn 100ppm,Mn 100ppm,B130ppm,Mo 10ppm,độ ẩm 5%,pHH2O 5,5,tỷ trọng 1,25. Mới 100%... (mã hs phân bón lá hỗn/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón vô cơ NPK: Goodmark 30-20-10+ME (1kg/gói), hàng mẫu... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Phân bón NPK bổ sung trung lượng Hi-cotrol 14-13-13, có chứa ba nguyên tố là nitơ 14.52%, phospho P2O5 13.81% và kali K2O5 13.59%, nhà sx: Arysta (10kgs/bao, tổng 4300 bao), mới 100%... (mã hs phân bón npk bổ/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK VTD 15-5-20+1,2Mg+8S+T.E (N:15%; P2O5:5%; K2O:20%)... (mã hs phân bón npk vt/ mã hs của phân bón npk) |
Phân Bón Nutricompact NPK 15-15-15+50Zn (Thành phần: N: 15%, P2O5: 15%, K2O: 15%, Zn: 50ppm, Độ ẩm: 5%)... (mã hs phân bón nutric/ mã hs của phân bón nut) |
PHÂN BÓN NPK 19-9-19, N: 19% MIN, P2O5 citrate soluble: 9% MIN, K2O: 19% MIN, HÀNG XÁ TRONG CONTAINER, SỐ LƯỢNG 504 TẤN +/-10... (mã hs phân bón npk 19/ mã hs của phân bón npk) |
PHÂN BÓN NPK 20-10-10, N: 20% MIN, P2O5 citrate soluble: 10% MIN, K2O: 10% MIN, HÀNG XÁ TRONG CONTAINER, SỐ LƯỢNG 504 TẤN +/-10... (mã hs phân bón npk 20/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK 15-5-20 (SOP) VTN-14 có chứa 3 nguyên tố Nito, Photpho,Kali (N:15,04%,P2O5:5,01%, K2O:20,02%). bổ sung trung lượng MgO,SO3 và vi lượng TE(B,Fe,Zn). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón npk 15/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón lá Grow More NPK 6-30-30+TE (N6%; P2O530%; K2O30%; +TE); 50Lbs/bao; 840 bao; Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá gro/ mã hs của phân bón lá) |
Phân NPK bổ sung trung lượng Garsoni NPK 15-5-20+4S, dạng hạt, đóng bao 25 kgs.... (mã hs phân npk bổ sun/ mã hs của phân npk bổ) |
Phân Bón VINH THANH TOP-K NPK 12-12-17+1,2Mg+8S+TE (Thành phần: N: 12%, P2O5: 12%, K2O: 17%, Mg: 1,2%, S: 8%, B: 200 ppm, Fe: 600 ppm, Zn: 100 ppm, Độ ẩm: 5%)... (mã hs phân bón vinh t/ mã hs của phân bón vin) |
PHAN BON NPK DAU BO 20-16-9 +2S+TE(N:20%, P2O5:16%, K2O: 9%) (HANG MOI 100%)... (mã hs phan bon npk da/ mã hs của phan bon npk) |
Phân bón lá NPK hữu cơ Breakout Bắc Mỹ. Thành phần: N:4%; P2O5:14%; K2O:2%; Chất hữu cơ:10%; pH H2O:1,7; Tỷ trọng:1,3. Dạng lỏng, loại bồn 1040 lít. Nhãn hiệu Huma Gro. Hàng mới 100%.... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón NPK 25-20-10+TE (50kg tịnh/ bao, 6.220 bao, sản xuất tại công ty cổ phần phân bón Bình Điền-Việt Nam)... (mã hs phân bón npk 25/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK 16-16-8-13S (50kg tịnh/ bao, 3.000 bao, sản xuất tại công ty cổ phần phân bón Bình Điền- Việt Nam)... (mã hs phân bón npk 16/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón NPK 20-20-15+TE (50kg tịnh/ bao, 10.000 bao, sản xuất tại công ty cổ phần phân bón Bình Điền-Việt Nam)... (mã hs phân bón npk 20/ mã hs của phân bón npk) |
Phân NPK 12.8.4+TE... (mã hs phân npk 1284/ mã hs của phân npk 12) |
Phân NPK 8.4.12+TE... (mã hs phân npk 8412/ mã hs của phân npk 84) |
Phân bón hóa học NPK 16-16-16+2MGO+TE, mới 100%... (mã hs phân bón hóa họ/ mã hs của phân bón hóa) |
Phân bón NPK 13-11-21... (mã hs phân bón npk 13/ mã hs của phân bón npk) |
PHAN BON NPK 21-9-11... (mã hs phan bon npk 21/ mã hs của phan bon npk) |
Phân bón NPK 9-26-18+6S+0.12B+0.7Zn. Hàng đóng bao 50kg/bao. Xuất xứ Việt Nam... (mã hs phân bón npk 9/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón vô cơ King of Root, 25kg/bag... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Phân bón lá vô cơ Bimix Grow Plus (Powder/ 30.10.10), 50gram/ box... (mã hs phân bón lá vô/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón hỗn hợp PK Sustane 5-2-10, cho cỏ sân golf, 22.7kg/Bag, mới 100%... (mã hs phân bón hỗn hợ/ mã hs của phân bón hỗn) |
Phân NPK 20.20.15+B... (mã hs phân npk 2020/ mã hs của phân npk 20) |
Phân NPK 16.8.16.13S+TE... (mã hs phân npk 1681/ mã hs của phân npk 16) |
Phân bón NPK 12-12-17+1.2Mg, 50kg/ bao, tổng cộng: 1.080 bao. Xuất xứ: Việt Nam... (mã hs phân bón npk 12/ mã hs của phân bón npk) |
Phân NPK Sông Gianh 18-5-22+TE (đóng bao 50kg; nguyên liệu: trị giá TNKS và chi phí năng lượng chiếm dưới 51%)... (mã hs phân npk sông g/ mã hs của phân npk sôn) |
PHÂN BÓN PHỨC HỢP DẠNG VIÊN (COMPOUND FERTILIZER- GRANULAR) MỚI 100%... (mã hs phân bón phức h/ mã hs của phân bón phứ) |
Phan bon NPK 15-7-20... (mã hs phan bon npk 15/ mã hs của phan bon npk) |
Phan bon NPK 10-10-20... (mã hs phan bon npk 10/ mã hs của phan bon npk) |
Phân Bón NPK 11-22-16... (mã hs phân bón npk 11/ mã hs của phân bón npk) |
Phân bón Fleur NPK 10-5-30 + TE... (mã hs phân bón fleur/ mã hs của phân bón fle) |
Phân bón CAO Fleur NPK 10-5-30 + TE... (mã hs phân bón cao fl/ mã hs của phân bón cao) |
Phân bón Demarrage NPK 28-10-10 + TE... (mã hs phân bón demarr/ mã hs của phân bón dem) |
Phân bón Remontant NPK 18-18-18 + TE... (mã hs phân bón remont/ mã hs của phân bón rem) |
Phân bón dạng viên (Granule NPK Fertilizer); 25kg/White woven pp bag... (mã hs phân bón dạng v/ mã hs của phân bón dạn) |
Phân bón hóa học có chứa N, P, K |
Phân hỗn hợp NPK |
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho, kali |
N=5%; P=10%; K=3% |
Charleephate (21-21-21+TE) |
Charleephate (6-32-32+TE) |
Profit NPK (33-11-11+TE) |
Phân bón lá Charleephate (21-21-21+TE) (25kg/bao) Phân bón có thành phần gồm Urê, kali nitrat, kali amoni hydro phosphat và các nguyên tố vi lượng như sắt, kẽm, magiê, silic... (trong đó hàm lượng Nitơ ~ 22%; P2O5 ~ 21%; K2O ~ 21%). |
Phân bón lá Charleephate (6-32-32+TE) (25kg/bao) Phân bón có thành phần gồm kali clorua, Phosphamit, kali dihydro phosphat, Urê và các nguyên tố vi lượng như sắt, kẽm, magiê, silic... (trong đó hàm lượng Nitơ ~ 6,6%; P2O5 ~ 32%; K2O ~ 32%). |
Phân bón có thành phần gồm Urê, kali amoni hydro phosphat và các nguyên tố vi lượng như kẽm, magiê, silic... (trong đó hàm lượng Nitơ ~ 34%; P2O5 ~ 11%; K2O ~ 11%). Phân bón lá Profit NPK (33-11-11+TE) (25kg/bao) |
Phân NPK ( 16-16-8-13S) hàng bao |
PHÂN NPK 16-16-8-13S |
Phân NPK dạng lỏng 10-8-8 |
Phân NPK dạng lỏng 3-18-18 |
Phân NPK dạng lỏng 6-14-6 |
Phân bón NPK 16-16-16 |
Phân Bón NPK bổ sung trung vi lượng loại: 18-18-18+1MgO+0.8S |
Phân Bón NPK bổ sung trung vi lượng loại: 30-9-9+1MgO+0.8S |
Phân Bón NPK COMPOUND 12-12-17-2+TE |
Phân Bón NPK COMPOUND 15-15-15 |
Phân bón NPK, hiệu chữ Trung Quốc, Thành phần N>=15%, P2O5(hh)>=9%, K2O>= 11% |
Phân bón rễ phân đa lượng Entec 20-10-10-3S. Dạng viên Đóng gói trong 2200 bao x 50kg/bao. Hàng mới 100% |
Phân bón rễ phân đa lượng Nitrophoska Blue TE .dạng viên đóng gói trong 880 bao x 50kg/bao. Hàng mới 100% |
Phân bón Sustane 5-2-10 + Iron, Green Grade (50lb/bag) |
Phân đa yếu tố dùng bón gốc (Thuộc nhóm phân NPK): Fine Chiyoda 472 |
Phân bón lá Pro 5-30-10 (Đạm : 5%, Lân 30%, Kali : 10%) |
Phân bón NPK 15.15.15 + TE (Hàng Xá) |
Phân bón: N- P - K (14 - 14 - 14) |
Phân bón: N- P - K (15 - 7 - 15 ) |
Phân bón hữu cơ sinh học Thanh tạng cao nguyên N + P2O5 + K2O >= 4,5% ; Hữu cơ >= 30% ; Axit Humic >=20%; đóng bao quy cách 50kg/bao TQSX |
Phân hữu cơ sinh học. Mác thanh tạng cao nguyên. Hữu cơ >=30%; axithumic: >= 20%; N+P2O5+K2O: >= 4,5%; Độ ẩm : <=20 % Do Trung Quốc sản xuất |
Phân vi lượng bón rễ : GREEN PLANTS 2 (200 Lit/ Thùng) |
Phân bón rễ phân đa lượng Entec 20-10-10-3S. Dạng viên Đóng gói trong 2200 bao x 50kg/bao. Hàng mới 100% |
Phân bón Protesyn 6-2-3, 10Lít/bình |
Phân hữu cơ sinh học. Mác thanh tạng cao nguyên. Hữu cơ >=30%; axithumic: >= 20%; N+P2O5+K2O: >= 4,5%; Độ ẩm : <=20 % Do Trung Quốc sản xuất |
Phân bón Trical 35- SP, 6.8kg/Bao |
Phân bón hữu cơ sinh học Thanh tạng cao nguyên N + P2O5 + K2O >= 4,5% ; Hữu cơ >= 30% ; Axit Humic >=20%; đóng bao quy cách 50kg/bao TQSX |
Phân bón rễ phân đa lượng Entec 20-10-10-3S. Dạng viên Đóng gói trong 2200 bao x 50kg/bao. Hàng mới 100% |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 31052000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
9% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng | 20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 9% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 6 |
01/01/2019-31/12/2019 | 6 |
01/01/2020-30/06/2020 | 6 |
01/07/2020-31/12/2020 | 6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2018-31/03/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2019-31/03/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2020-31/03/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2021-31/03/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
01/04/2022-31/03/2023 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AJCEP tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 1 |
01/04/2020-31/03/2021 | 1 |
01/04/2021-31/03/2022 | 1 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 2.4 |
2021 | 1.8 |
2022 | 1.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 4 |
2019 | 4 |
2020 | 4 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3.8 |
2019 | 3.3 |
2020 | 2.7 |
2021 | 2.2 |
2022 | 1.6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-31/12/2011 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2022-31/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AHKFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 5.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 4.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 31052000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 4.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 3.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 31052000
Bạn đang xem mã HS 31052000: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31052000: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31052000: Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 22: Bảng mã số HS đối với danh mục phân bón | Xem chi tiết | ||
3 | Phân nhóm 1.3: Hàng hóa nhập khẩu rủi ro về giấy phép và các chứng từ tương đương khác | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 31 | 31051090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 31 | 31059000 | Loại khác |