cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh
Loại khác
Loại khác

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Loại khác
Phân bón Kali Nitrat VNT (Potassium Nitrate 13-0-46), N> 13%, K2O> 46%, độ ẩm<1%, 25kg/bao, hàng thuộc NĐ 108/2017/NĐ- CP, hàng mới 100%... (mã hs phân bón kali n/ mã hs của phân bón kal)
Phân bón lá BOOM PHÁP (200 Lít/ Drum). hàng mới 100%. NSX: DIFAGRI FRANCE... (mã hs phân bón lá boo/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón lá đạm sinh học- NOVAKELP.hang moi 100%... (mã hs phân bón lá đạm/ mã hs của phân bón lá)
Lọại: Phân Kali nitrat; Tên: KALI NITRATE (KNO3) GEMACHEM. Hàm lượng N: 13%; K2O: 46%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. UQ&QĐLH số: 2352/QĐ-BVTV-PB ngày 12/8/2019.... (mã hs lọại phân kali/ mã hs của lọại phân k)
Phân bón lá NPK NUTRI-All EFP, thành phần (P2O5hh: 5%, K2Ohh: 10%, Ca: 5%, Mg:2%, S:3%, Nts: 13) dạng hạt, 15kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá)
PHÂN VI LƯỢNG MICRO ELEMENT KẼM 14 UNIFARM (Zn: 14%)(Hàng mới)... (mã hs phân vi lượng m/ mã hs của phân vi lượn)
Phân Sinh học Cofoli Humic, Hàm lượng:pH:5.4%; N:1.7%;Humic acids:20.6%;K2O:4.7%... (mã hs phân sinh học c/ mã hs của phân sinh họ)
Phân vi lượng bón Lá trung vi lượng PROFARM-CANBO,thành phần:Ca:12%,Bo:40000ppm, 20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457/QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân vi lượng b/ mã hs của phân vi lượn)
Phân bón hỗn hợp NPK,bón lá PROFARM-N3,thành phần:N:25%,P2O5:10%,K2O:17,5%,Mg:1,2%,Mn:320ppm,Fe:260ppm,Zn:230ppm,Bo;100ppm,Cu:75ppm.20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân bón hỗn hợ/ mã hs của phân bón hỗn)
PHÂN KALI NITRAT (MULTI K GG- EXIM); N 13.5%; K2O 46.2%, ĐỘ ẨM 1%, ĐÓNG BAO 25KG... (mã hs phân kali nitra/ mã hs của phân kali ni)
Phân bón lá hỗn hợp NPK BASFOLIAR KELP dạng lỏng đóng trong 1 IBC 1000 L(thành phần N: 0,2%,P2O5: 1%, K2O: 0,1 %, pHh2o: 4,6, tỷ trọng: 1,012) Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá hỗn/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón lá vi lượng- OMEX Kingfol Zinc 70 (Zn 410000ppm) (5 Lít/thùng)... (mã hs phân bón lá vi/ mã hs của phân bón lá)
PHÂN BÓN LÁ HỮU CƠ KHOÁNG: LIGNOHUMATE. HÀNG MẪU, MỚI 100% (QUYẾT ĐỊNH 2506/QĐ-BVTV-PB)... (mã hs phân bón lá hữu/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón lá trung lượng Cal-Mag (Ca:7; Mg: 1.7)% PHH2O:4, tỷ trọng: 1.367g/l, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, dùng cho cỏ sân gôn, mới 100%.... (mã hs phân bón lá tru/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón lá Sil-sheld Ultra Defender (S:7; Mg:0.7; B:0.5; Fe:1; Mn:5.5; Zn:2.8; SiO2hh:1.3, axit humic:0.7)% tỷ trọng: 1.38, PHH2O: 5, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, cho cỏ sân golf, mới 100%.... (mã hs phân bón lá sil/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón sinh học Gia Nông Black Liquid (Oragnic Matter: 20%, Acid Humic: 2%, pH: 7.5, 1000ml/chai), mới 100%... (mã hs phân bón sinh h/ mã hs của phân bón sin)
Phân hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA)UNI-FARM (thành phần: chất hữu cơ: 70%, axit humic: 3%, axit fulvic: 2%, N: 4%, P2O5: 2,2 %, K2O: 2.5%, độ ẩm: 12%, pHh2o: 5) Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ)
Phân bón lá dạng lỏng Cofoli Calimag, Hàm lượng:N:9,65%;P2O5:0,25%,không chứa Kali,Canxi nitrat,amoni nitrate, hợp chất hữu cơ, các nguyên tố trung vi lượng Mg,Mn,Zn,B.trong nước.... (mã hs phân bón lá dạn/ mã hs của phân bón lá)
PHÂN BÓN CANXI NITRAT PERLKA, HÀNG MẪU, MỚI 100% (MỤC 62 GIẤY PHÉP NK SỐ 451/QD-BVTV-PB)... (mã hs phân bón canxi/ mã hs của phân bón can)
Phân bón cải tạo đất vô cơ Penac P,thành phần SiO2 hữu hiệu:0.55%;Fe2O3:0.021;K2O hữu hiệu:0.11%;CaO:0.02%;MgO:0.02%(25kg/bao). Hàng nhập phù hợp theo QĐ CNPBLH số 0410/QĐ-BVTV-PB ngày 16/04/2018... (mã hs phân bón cải tạ/ mã hs của phân bón cải)
Phân bón hữu cơ khoáng bón rễ BASAFIC (VINAF HUUCO 01): Hữu cơ 45%, Nitơ(Nts) 4,5%, Lân(P2O5hh) 4,5%, Kali(K2Ohh) 4,5%, pHH2O 5, độ ẩm 15% 25kg/bao, mới 100%. GPLH số 2421/QĐ-BVTV-PB ngày 19/08/2019... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu)
Loại: Phân canxi nitrat. Tên: WOPRO BORON. Hàm lượng N: 15.5%; Ca: 18.5%; độ ẩm: 1%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. QĐLH số: 1718/QĐ-BVTV-PB ngày 19/09/2018.... (mã hs loại phân canx/ mã hs của loại phân c)
Phân bón mẫu... (mã hs phân bón mẫu/ mã hs của phân bón mẫu)
Phân bón vi lượng- Hiền Phan EDTA ZINC (Chelated Zinc Edta)... (mã hs phân bón vi lượ/ mã hs của phân bón vi)
Phân magie nitrat MAGNESIUM NITRATE HEXAHYDRATE FLAKE, Mg(NO3)2.6H2O (MagAnit)(trade name: NOVIFERT- Nimag)(Hàm lượng: Mg: 9%, N: 11%, Độ ẩm: 1%)(25kg/bag) Hàng mới 100%... (mã hs phân magie nitr/ mã hs của phân magie n)
PHÂN BÓN LÁ HỢP TRÍ PHOS K (P2O5 44%, K2O 7.4%, MgO 10% CHAI 500ml) 20 chai/thùng... (mã hs phân bón lá hợp/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón lá- Super Bo (1000ml/chai)... (mã hs phân bón lá su/ mã hs của phân bón lá)
Phân bón hữu cơ khoáng (NK+MgO, CaO Compound Fertilizer); 40kg/bag... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu)
Phân bón vô cơ- Pete 1% Selenium Chip Fertilizer (20 kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô)
Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột
 “Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột”, đây là hỗn hợp của amoni clorua và các amino axit, không phải là hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt
Cleansing Solvent Diluent (SWS-60)
Phân bón Magnesium Sulphate Monohydrate power. Hàm lượng MgO: 26,02%, S: 16,5%. Hàng đóng trong bao pp 25kg.
Phân bón với thành phần gồm MgCl2.6H20, MgSO4, K2Mg2(SO4)3, trong đó K2Mg2(SO4)3 ~11% (theo tài liệu kỹ thuật mặt hàng ở dạng bột và được đóng trong bao 25kg).
 Mục 2: CropKarb TM 2x2,5 gallon case (Phân bón lá).
Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 8%), K2O (»18%) và các nguyên tố vi lượng Bo.
Mục 1: Plant Power 2x2,5 gallon case (Phân bón lá).
Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 3%), P2O5 (»17%) và các nguyên tố vi lượng Đồng, Kẽm.
Phân bón Turf King (KCAL) 0-0-22; 25kg/bao tổng :1,000kg
Phân đa yếu tố dùng bón gốc bổ sung trung vi lượng. Multi- K Zn ( 12-0-43+2% Zv)
Phân Hữu Cơ ITAPOLLINA " ORGANIC SOLID FERTILIZER IN 25KG BAGS (4N-4P2O5-4K2O) "
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%)
Phân bón NPK FERTILIZER (NPK 30-9-9 )
Phân bón NUTRISMART FRUIT
Phân bón OMNICAL CALCIUM NITRATE
Phân bón Perk Up, 10Lít/bình
Phân bón PK Fight 0-22-28, 10Lít/bình
Phân bón trung vi lượng AZOMITE (2940 bao x 20 kg/bao)
Phân bón lá SUPER THRIVE 4OZ (120Ml)
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN)
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN)
Phân bón lá THIOUREA 99% ( BON)
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100%
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100%
Phân bón lá Vi Luợng Foli Seaweed Fruits 13.8.23+2 + TE + SW (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 3)
Phân bón lá Vi Luợng Golden Element (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 4)
Phân bón lá Vi Luợng PRO NPK 15.30.15 + TE (Thông Tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 58)
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smart 18.33.18 + TE (Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/11; STT: 79)
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114)
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg.
Phân bón lá: Multi -K (Potassium Nitrate KNO3 13-0-46)
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20-2+8S+TE
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER KALI HUMATE
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER POTASSIUM HUMATE
Nguyên liệu sản xuất phân bón POTASSIUM HUMATE 85%
PHÂN VI LƯợNG BóN GốC / HữU CƠ UTAH (CHELAX) 1/2
Phân vi lượng bón rễ Dissolvine D Fe 11
Phân bón lá - GROW MORE 15-30-15 (Green Dye)
Phân bón lá - GROW MORE 20-20-20 (Yellow Dye)
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb )
Phân bón lá NUTRI-GOLD 12-3-43+(6)+TE
Phân bón lá NUTRI-GOLD 13-40-13+TE
Phân bón lá NUTRI-GOLD 29-10-10+3MgO+TE
Phân bón lá : Magnisal ( Magnesium Nitrate) ( 11 - 0 - 0 + 16 MgO)
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(1kg/hộp,18hộp /CTN)
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(20CC/chai,18chai /CTN) ( F.O.C)
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3
PHÂN BóN Lá Có CHứA VI LƯợNG MIRACLE - GRO 15-30-15 ( BAO/25KG )
Phân bón Indicate 5 (15.12 lít/kiện tổng 30.24 lít)
Phân bón Turf king (KCAL) 0-0-22. 22%K2O, 16% Ca, 7% S, 3% Mg, Greens Grade, 25kg/bao
Phân bón Turf king 14-0-22, Special Fairway Grade, 25kg/bao
Phân bón Turf king Gypsum GG, 25kg/bao
Phân bón Turf king Microplex Granular (20% Fe, 8% Mn, 5% Mg, 2% Zn, 1% Cu), 25kg/bao
Phân bón Turfking 14-0-22 Special Fairway Grade, 25kg/bao
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFERT 15-5-20+2+TE (Hàng xá)
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 6% .
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 7.1% ; Mn 3.48% ; Zn 1.02 % ; Cu 0.76% ; Mo 0.485% .
Phân bón hữu cơ vi sinh Realstrong (11.11.11)+11%C (phân khoáng)
Phân bón Humic Axít (Thuộc nhóm phân NPK bón rễ, có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT)
Phân bón - MAP(Monoamonium phosphate )
Phân bón Astron, 10Lít/bình
AMINO ACID- Nguyên liệu sản xuất phân bón Lân đỏ ( Có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT)
GROW MORE 60-30-30 (Blue Dye)
GROW MORE 60-30-30 (No Dye)
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (NH4-N:8.2%; N03-N:6.84%; P2O5:9.15%;K20:19.59% + TE:S: 3.37%; TOTAL MgO: 1.8 %; B:0.015%; Mn: 0.02%; Fe: 0.5%; Zn: 0.02%)
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG)
NL phan bon re: LONG SAN (200kg/kien)
MONO POTASSIUM PHOSPHATE 99% MIN - MKP - Phân khoáng nông nghiệp
Phân bón Defoamer, For Tank Mixing (Stop Foam) (15.12 lít/kiện )
Phân bón Dispatch (55 gal) (207L/kiện tổng 415.8 L)
Phân bón Drift - Free (18.9 lít/kiện )
Phân bón Foamy Foam Marker (15.12 lít/kiện )
Phân bón hữu cơ khoáng - GROWEL 3-3-3 + TE (5000 Bag x 40 KG). Hàng mới 100%
NITROPHOSKA FOLIAR ( phân bón lá chuyên cây ngắn ngày ) . Hàng phù hợp theo công văn 545/TT- ĐPB của cục trồng trọt bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Phân bón hữu cơ sinh học Shinano. (TT/49/2010/TT-BNNPTNT)
Phân bón lá - Basic (1 kg/chai)
Phân bón lá - Basic (20 kg/drum)
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb )
Phân bón lá RHEOBOR (HI CALBO)
Phân bón lá Super Humic
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg.
Phân bón Lesco 0-0-50 Sulphate of potash
Phân bón Neutralize Tank cleaner(10.8kg/kiện )
Phân bón Nx Pro 16-0-30, 43% Meth-Ex, Green Grade (50lb/bag)
Phânvi lượng bón rể Dissolvine Q40
MONOPOTASSIUM PHOSPHATE 99%-KH2PO4- Phân khoáng nông nghiệp
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114)
HCMC EXCALIBUR GOLD ( Thành phần hàm lượng dinh dưỡng: Zn 0,05 (500ppm), Cu 0,05 (500ppm), Fe 0,05 (500ppm), Mo 0,05 (500ppm), Mn 0,05 (500ppm), (Hữu cơ < 10). thuộc nhóm vi lượng bón rễ có bổ sung chất hữu cơ < 10%
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%)
Phân bón lá : Multi - K ( Potassium Nitrate KNO3 ; 13 - 0 - 46 )
Phân bón lá GROW MORE 5-5-5
Phân bón lá GROW MORE 6-30-30 (Blue Dye)
Phân bón lá GROW MORE 8-2-2
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN)
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN)
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100%
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100%
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG)
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 31:Phân bón