- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 31: Phân bón
- 3105 - Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 6935/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6934/TB-TCHQ ngày 30/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là phân bón lá (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12302/TB-TCHQ ngày 10/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Phân bón Magnesium Sulphate Monohydrate power xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Phân bón Kali Nitrat VNT (Potassium Nitrate 13-0-46), N> 13%, K2O> 46%, độ ẩm<1%, 25kg/bao, hàng thuộc NĐ 108/2017/NĐ- CP, hàng mới 100%... (mã hs phân bón kali n/ mã hs của phân bón kal) |
Phân bón lá BOOM PHÁP (200 Lít/ Drum). hàng mới 100%. NSX: DIFAGRI FRANCE... (mã hs phân bón lá boo/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá đạm sinh học- NOVAKELP.hang moi 100%... (mã hs phân bón lá đạm/ mã hs của phân bón lá) |
Lọại: Phân Kali nitrat; Tên: KALI NITRATE (KNO3) GEMACHEM. Hàm lượng N: 13%; K2O: 46%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. UQ&QĐLH số: 2352/QĐ-BVTV-PB ngày 12/8/2019.... (mã hs lọại phân kali/ mã hs của lọại phân k) |
Phân bón lá NPK NUTRI-All EFP, thành phần (P2O5hh: 5%, K2Ohh: 10%, Ca: 5%, Mg:2%, S:3%, Nts: 13) dạng hạt, 15kg/bao, hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá npk/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN VI LƯỢNG MICRO ELEMENT KẼM 14 UNIFARM (Zn: 14%)(Hàng mới)... (mã hs phân vi lượng m/ mã hs của phân vi lượn) |
Phân Sinh học Cofoli Humic, Hàm lượng:pH:5.4%; N:1.7%;Humic acids:20.6%;K2O:4.7%... (mã hs phân sinh học c/ mã hs của phân sinh họ) |
Phân vi lượng bón Lá trung vi lượng PROFARM-CANBO,thành phần:Ca:12%,Bo:40000ppm, 20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457/QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân vi lượng b/ mã hs của phân vi lượn) |
Phân bón hỗn hợp NPK,bón lá PROFARM-N3,thành phần:N:25%,P2O5:10%,K2O:17,5%,Mg:1,2%,Mn:320ppm,Fe:260ppm,Zn:230ppm,Bo;100ppm,Cu:75ppm.20kg/bao.hàng mới 100%,NK theo QĐ:1457QĐ-BVTV-PB... (mã hs phân bón hỗn hợ/ mã hs của phân bón hỗn) |
PHÂN KALI NITRAT (MULTI K GG- EXIM); N 13.5%; K2O 46.2%, ĐỘ ẨM 1%, ĐÓNG BAO 25KG... (mã hs phân kali nitra/ mã hs của phân kali ni) |
Phân bón lá hỗn hợp NPK BASFOLIAR KELP dạng lỏng đóng trong 1 IBC 1000 L(thành phần N: 0,2%,P2O5: 1%, K2O: 0,1 %, pHh2o: 4,6, tỷ trọng: 1,012) Hàng mới 100%... (mã hs phân bón lá hỗn/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá vi lượng- OMEX Kingfol Zinc 70 (Zn 410000ppm) (5 Lít/thùng)... (mã hs phân bón lá vi/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN BÓN LÁ HỮU CƠ KHOÁNG: LIGNOHUMATE. HÀNG MẪU, MỚI 100% (QUYẾT ĐỊNH 2506/QĐ-BVTV-PB)... (mã hs phân bón lá hữu/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá trung lượng Cal-Mag (Ca:7; Mg: 1.7)% PHH2O:4, tỷ trọng: 1.367g/l, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, dùng cho cỏ sân gôn, mới 100%.... (mã hs phân bón lá tru/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá Sil-sheld Ultra Defender (S:7; Mg:0.7; B:0.5; Fe:1; Mn:5.5; Zn:2.8; SiO2hh:1.3, axit humic:0.7)% tỷ trọng: 1.38, PHH2O: 5, 0.2 lít/bình, tổng nhập: 0.4 lít, cho cỏ sân golf, mới 100%.... (mã hs phân bón lá sil/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón sinh học Gia Nông Black Liquid (Oragnic Matter: 20%, Acid Humic: 2%, pH: 7.5, 1000ml/chai), mới 100%... (mã hs phân bón sinh h/ mã hs của phân bón sin) |
Phân hữu cơ sinh học CHICMANURE (FERTISOA)UNI-FARM (thành phần: chất hữu cơ: 70%, axit humic: 3%, axit fulvic: 2%, N: 4%, P2O5: 2,2 %, K2O: 2.5%, độ ẩm: 12%, pHh2o: 5) Hàng mới 100%... (mã hs phân hữu cơ sin/ mã hs của phân hữu cơ) |
Phân bón lá dạng lỏng Cofoli Calimag, Hàm lượng:N:9,65%;P2O5:0,25%,không chứa Kali,Canxi nitrat,amoni nitrate, hợp chất hữu cơ, các nguyên tố trung vi lượng Mg,Mn,Zn,B.trong nước.... (mã hs phân bón lá dạn/ mã hs của phân bón lá) |
PHÂN BÓN CANXI NITRAT PERLKA, HÀNG MẪU, MỚI 100% (MỤC 62 GIẤY PHÉP NK SỐ 451/QD-BVTV-PB)... (mã hs phân bón canxi/ mã hs của phân bón can) |
Phân bón cải tạo đất vô cơ Penac P,thành phần SiO2 hữu hiệu:0.55%;Fe2O3:0.021;K2O hữu hiệu:0.11%;CaO:0.02%;MgO:0.02%(25kg/bao). Hàng nhập phù hợp theo QĐ CNPBLH số 0410/QĐ-BVTV-PB ngày 16/04/2018... (mã hs phân bón cải tạ/ mã hs của phân bón cải) |
Phân bón hữu cơ khoáng bón rễ BASAFIC (VINAF HUUCO 01): Hữu cơ 45%, Nitơ(Nts) 4,5%, Lân(P2O5hh) 4,5%, Kali(K2Ohh) 4,5%, pHH2O 5, độ ẩm 15% 25kg/bao, mới 100%. GPLH số 2421/QĐ-BVTV-PB ngày 19/08/2019... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Loại: Phân canxi nitrat. Tên: WOPRO BORON. Hàm lượng N: 15.5%; Ca: 18.5%; độ ẩm: 1%. Hàng đóng trong bao 25kg/bao. QĐLH số: 1718/QĐ-BVTV-PB ngày 19/09/2018.... (mã hs loại phân canx/ mã hs của loại phân c) |
Phân bón mẫu... (mã hs phân bón mẫu/ mã hs của phân bón mẫu) |
Phân bón vi lượng- Hiền Phan EDTA ZINC (Chelated Zinc Edta)... (mã hs phân bón vi lượ/ mã hs của phân bón vi) |
Phân magie nitrat MAGNESIUM NITRATE HEXAHYDRATE FLAKE, Mg(NO3)2.6H2O (MagAnit)(trade name: NOVIFERT- Nimag)(Hàm lượng: Mg: 9%, N: 11%, Độ ẩm: 1%)(25kg/bag) Hàng mới 100%... (mã hs phân magie nitr/ mã hs của phân magie n) |
PHÂN BÓN LÁ HỢP TRÍ PHOS K (P2O5 44%, K2O 7.4%, MgO 10% CHAI 500ml) 20 chai/thùng... (mã hs phân bón lá hợp/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón lá- Super Bo (1000ml/chai)... (mã hs phân bón lá su/ mã hs của phân bón lá) |
Phân bón hữu cơ khoáng (NK+MgO, CaO Compound Fertilizer); 40kg/bag... (mã hs phân bón hữu cơ/ mã hs của phân bón hữu) |
Phân bón vô cơ- Pete 1% Selenium Chip Fertilizer (20 kg/bao). Hàng mới 100%... (mã hs phân bón vô cơ/ mã hs của phân bón vô) |
Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột |
“Muối amoni clorua (46,78%) và hỗn hợp các amino axit trong đó thành phần chính là axit glutamic (8,17%), dạng bột”, đây là hỗn hợp của amoni clorua và các amino axit, không phải là hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt |
Cleansing Solvent Diluent (SWS-60) |
Phân bón Magnesium Sulphate Monohydrate power. Hàm lượng MgO: 26,02%, S: 16,5%. Hàng đóng trong bao pp 25kg. Phân bón với thành phần gồm MgCl2.6H20, MgSO4, K2Mg2(SO4)3, trong đó K2Mg2(SO4)3 ~11% (theo tài liệu kỹ thuật mặt hàng ở dạng bột và được đóng trong bao 25kg). |
Mục 2: CropKarb TM 2x2,5 gallon case (Phân bón lá). Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 8%), K2O (»18%) và các nguyên tố vi lượng Bo. |
Mục 1: Plant Power 2x2,5 gallon case (Phân bón lá). Phân bón ở dạng lỏng, có chứa các nguyên tố đa lượng N (» 3%), P2O5 (»17%) và các nguyên tố vi lượng Đồng, Kẽm. |
Phân bón Turf King (KCAL) 0-0-22; 25kg/bao tổng :1,000kg |
Phân đa yếu tố dùng bón gốc bổ sung trung vi lượng. Multi- K Zn ( 12-0-43+2% Zv) |
Phân Hữu Cơ ITAPOLLINA " ORGANIC SOLID FERTILIZER IN 25KG BAGS (4N-4P2O5-4K2O) " |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%) |
Phân bón NPK FERTILIZER (NPK 30-9-9 ) |
Phân bón NUTRISMART FRUIT |
Phân bón OMNICAL CALCIUM NITRATE |
Phân bón Perk Up, 10Lít/bình |
Phân bón PK Fight 0-22-28, 10Lít/bình |
Phân bón trung vi lượng AZOMITE (2940 bao x 20 kg/bao) |
Phân bón lá SUPER THRIVE 4OZ (120Ml) |
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN) |
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN) |
Phân bón lá THIOUREA 99% ( BON) |
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100% |
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100% |
Phân bón lá Vi Luợng Foli Seaweed Fruits 13.8.23+2 + TE + SW (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 3) |
Phân bón lá Vi Luợng Golden Element (Giấy chứng nhận khảo nghiệm số 1607/CNKN-TT-ĐPB; STT 4) |
Phân bón lá Vi Luợng PRO NPK 15.30.15 + TE (Thông Tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/2011; STT: 58) |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smart 18.33.18 + TE (Thông tư 42/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/06/11; STT: 79) |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114) |
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg. |
Phân bón lá: Multi -K (Potassium Nitrate KNO3 13-0-46) |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20-2+8S+TE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER KALI HUMATE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón SUPER POTASSIUM HUMATE |
Nguyên liệu sản xuất phân bón POTASSIUM HUMATE 85% |
PHÂN VI LƯợNG BóN GốC / HữU CƠ UTAH (CHELAX) 1/2 |
Phân vi lượng bón rễ Dissolvine D Fe 11 |
Phân bón lá - GROW MORE 15-30-15 (Green Dye) |
Phân bón lá - GROW MORE 20-20-20 (Yellow Dye) |
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb ) |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 12-3-43+(6)+TE |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 13-40-13+TE |
Phân bón lá NUTRI-GOLD 29-10-10+3MgO+TE |
Phân bón lá : Magnisal ( Magnesium Nitrate) ( 11 - 0 - 0 + 16 MgO) |
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(1kg/hộp,18hộp /CTN) |
Phân bón lá ALL PURPOSE PLANT FOOD 15-30-15(20CC/chai,18chai /CTN) ( F.O.C) |
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3 |
PHÂN BóN Lá Có CHứA VI LƯợNG MIRACLE - GRO 15-30-15 ( BAO/25KG ) |
Phân bón Indicate 5 (15.12 lít/kiện tổng 30.24 lít) |
Phân bón Turf king (KCAL) 0-0-22. 22%K2O, 16% Ca, 7% S, 3% Mg, Greens Grade, 25kg/bao |
Phân bón Turf king 14-0-22, Special Fairway Grade, 25kg/bao |
Phân bón Turf king Gypsum GG, 25kg/bao |
Phân bón Turf king Microplex Granular (20% Fe, 8% Mn, 5% Mg, 2% Zn, 1% Cu), 25kg/bao |
Phân bón Turfking 14-0-22 Special Fairway Grade, 25kg/bao |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFEKT 15-5-20+2+TE |
Phân khoáng bổ sung trung vi lượng loại: NITROPHOSKA PERFERT 15-5-20+2+TE (Hàng xá) |
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 6% . |
Phân vi lượng bón rễ : Micro Nutrient Fertilizer for Soil (Root) Application Fe (Iron) 7.1% ; Mn 3.48% ; Zn 1.02 % ; Cu 0.76% ; Mo 0.485% . |
Phân bón hữu cơ vi sinh Realstrong (11.11.11)+11%C (phân khoáng) |
Phân bón Humic Axít (Thuộc nhóm phân NPK bón rễ, có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT) |
Phân bón - MAP(Monoamonium phosphate ) |
Phân bón Astron, 10Lít/bình |
AMINO ACID- Nguyên liệu sản xuất phân bón Lân đỏ ( Có trong Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng của Bộ NN & PTNT) |
GROW MORE 60-30-30 (Blue Dye) |
GROW MORE 60-30-30 (No Dye) |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (NH4-N:8.2%; N03-N:6.84%; P2O5:9.15%;K20:19.59% + TE:S: 3.37%; TOTAL MgO: 1.8 %; B:0.015%; Mn: 0.02%; Fe: 0.5%; Zn: 0.02%) |
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG) |
NL phan bon re: LONG SAN (200kg/kien) |
MONO POTASSIUM PHOSPHATE 99% MIN - MKP - Phân khoáng nông nghiệp |
Phân bón Defoamer, For Tank Mixing (Stop Foam) (15.12 lít/kiện ) |
Phân bón Dispatch (55 gal) (207L/kiện tổng 415.8 L) |
Phân bón Drift - Free (18.9 lít/kiện ) |
Phân bón Foamy Foam Marker (15.12 lít/kiện ) |
Phân bón hữu cơ khoáng - GROWEL 3-3-3 + TE (5000 Bag x 40 KG). Hàng mới 100% |
NITROPHOSKA FOLIAR ( phân bón lá chuyên cây ngắn ngày ) . Hàng phù hợp theo công văn 545/TT- ĐPB của cục trồng trọt bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Phân bón hữu cơ sinh học Shinano. (TT/49/2010/TT-BNNPTNT) |
Phân bón lá - Basic (1 kg/chai) |
Phân bón lá - Basic (20 kg/drum) |
Phân bón lá - ROOTPLEX-IRON (W/3%IRON) (40,608,00 Lbs , 0.76USD/Lb ) |
Phân bón lá RHEOBOR (HI CALBO) |
Phân bón lá Super Humic |
Phân bón lá: Boom Flower-n ( Nitrobenzen 20% W/W); 500ml/chai. Nhập theo QĐ số: 79/2008, ngày 08/07/2008; trang 5; dòng 6. Hàng không thuộc danh mục KTCLNN theo quyết định 50/2006/QĐ-TTg. |
Phân bón Lesco 0-0-50 Sulphate of potash |
Phân bón Neutralize Tank cleaner(10.8kg/kiện ) |
Phân bón Nx Pro 16-0-30, 43% Meth-Ex, Green Grade (50lb/bag) |
Phânvi lượng bón rể Dissolvine Q40 |
MONOPOTASSIUM PHOSPHATE 99%-KH2PO4- Phân khoáng nông nghiệp |
Phân bón lá Vi Luợng TL-Smartfoliar K 10.3.35.5+3%Zn (Quyết định 105/2008/QĐ-BNN ngày 22/10/08; STT: 114) |
HCMC EXCALIBUR GOLD ( Thành phần hàm lượng dinh dưỡng: Zn 0,05 (500ppm), Cu 0,05 (500ppm), Fe 0,05 (500ppm), Mo 0,05 (500ppm), Mn 0,05 (500ppm), (Hữu cơ < 10). thuộc nhóm vi lượng bón rễ có bổ sung chất hữu cơ < 10% |
Korn Kali + B ( hàm lượng 40% K2O , 60% MgO ,4% S , 0.8% B2O3 ) phân vi lượng bón rễ , hàng phù hợp theo QĐ /55/2006/QĐ-BNN theo chương II phân đa yếu tố dùng bón gốc tại mục 3 |
Phân bón NPK có bổ sung Trung Vi Lượng (15-9-20+TE) (Total MgO: 1.8%; Mn:0.02%; B:0.015%; S: 3.37%; Fe: 0.05%; Zn: 0.02%) |
Phân bón lá : Multi - K ( Potassium Nitrate KNO3 ; 13 - 0 - 46 ) |
Phân bón lá GROW MORE 5-5-5 |
Phân bón lá GROW MORE 6-30-30 (Blue Dye) |
Phân bón lá GROW MORE 8-2-2 |
Phân bón lá Supermes (1 lít/chai, 200 CTN) |
Phân bón lá Supermes (100cc/chai, 690 CTN) |
Phân bón lá TNC FISH 6-2-2 ( Loại 200L/ thùng). Mới 100% |
Phân bón lá TNC HUME 18% ( Loại 200L/thùng). Mới 100% |
Phân bón có bổ sung các nguyên tố trung vi lượng- SATO KALI 3 21-0-7-1 +1%S+0.1% B2O3 (4400 BAGS* 50KG) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 31:Phân bón |
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 31059000: Loại khác
Đang cập nhật...