- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3204 - Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông báo số 860/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 816/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chế phẩm màu xanh RGL 220 HF dùng để pha xăng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14820/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14811/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14810/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14807/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14806/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14805/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13447/TB-TCHQ ngày 05/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Sắt oxit (Fe2O3) dùng để sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11874/TB-TCHQ ngày 01/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Bột màu đỏ dùng trong sản xuất nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 |
Phẩm màu hữu cơ tổng hợp OIL GREEN M LIQUID dùng để tạo màu cho xăng, đóng 20kg/thùng, mã CAS: 1330-20-7; 100-41-4; NSX: innospec limited. Hàng mới 100%... (mã hs phẩm màu hữu cơ/ mã hs của phẩm màu hữu) |
Chất pha màu- f025-904 mtl gold pigment formaldehyde(KH 102307913961/A12,05/11/2018)... (mã hs chất pha màu f/ mã hs của chất pha màu) |
Thuốc nhuộm- Dianix Black YKD-N- KH: 102948022441/A12, 25/10/2019... (mã hs thuốc nhuộm di/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Màu dùng cho sản xuất gốm sứ, xuất xứ Trung Quốc. Hàng mới.... (mã hs màu dùng cho sả/ mã hs của màu dùng cho) |
Chất pha màu pigment(chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp)- RM-27020 BLUE RUBBER MASTER BATCH(có KQGĐ 668/N3.11/TĐ của tk:2741/NSX01)... (mã hs chất pha màu pi/ mã hs của chất pha màu) |
Canxi carbonate (mua trong nước)... (mã hs canxi carbonate/ mã hs của canxi carbon) |
Dyestuffs (Thuốc nhuộm solvent dyes), mã CAS: 20865-29-1, CAS: 17804-49-8, CAS: 12225-26-2, (dùng để sx sơn), mới 100%, (GĐ: 3225/N3.4/TĐ)... (mã hs dyestuffs thuố/ mã hs của dyestuffs t) |
Chất dùng nhuộm da dạng bột (Dyestuff powder). KQPTPL: 420/TB-PTPLHCM 05/03/2014... (mã hs chất dùng nhuộm/ mã hs của chất dùng nh) |
Sơn DRILUBE FC-5210 COLORANT, có chứa: N,N-Dimethylacetamide, 1-Methyl-2-pyrrolidone, Methylethylketone, hàng mới 100%.... (mã hs sơn drilube fc/ mã hs của sơn drilube) |
Màu hữu cơ ELASTRON WHITE L-01 P màu trắng,dùng trong ngành dệt nhuộm.Cas:13463-67-7(70%),99734-09-5(14%),7732-18-5(15%),9003-01-4(1%).Hàng không thuộc danh mục khai báo hóa chất.Mới 100%... (mã hs màu hữu cơ elas/ mã hs của màu hữu cơ e) |
Màu hữu cơ(PICOLON BLACK RBP-T H/C),màu đen,dùng trong ngành in cas:1333-86-4(35%),55901-03-6(16%),7732-18-5 (48.6%),55965-84-9 (0.4%). Hàng không thuộc danh mục khai báo hóa chất.Mới 100%... (mã hs màu hữu cơpico/ mã hs của màu hữu cơp) |
Màu hữu cơ (PICOLON PINK HEC-AT), màu hồng, dùng trong ngành in. Cas: 980-26-7 (32%), 3005-99-0 (15%), 7732-18-5 (52.6%), 55965-84-9 (0.4%). Hàng không thuộc danh mục khai báo hóa chất. Mới 100%... (mã hs màu hữu cơ pic/ mã hs của màu hữu cơ) |
thuốc nhuộm Green BBO |
Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ |
Chế phẩm màu xanh RGL 220 HF dùng để pha xăng |
Thuốc màu |
Chất tạo màu tổng hợp dùng cho thực phẩm dạng bột (Orange red 735) |
Chế phẩm thuốc nhuộm lưu huỳnh dùng để nhuộm da, dạng bột. |
Chế phẩm màu tan trong dung môi (solvent dye), từ hợp chất hữu cơ của crom, dạng bột, hàm ẩm ~ 1%. |
Chế phẩm màu hữu cơ (Solvent dyes) từ dẫn xuất Azo trong hỗn hợp dung môi thơm, dạng lỏng. |
Chế phẩm màu hữu cơ (màu đỏ) tan trong dung môi 1-methoxy-2-propanol (Solvent dye), dạng lỏng. |
Hỗn hợp thuốc màu hữu cơ tổng hợp dùng cho thực phẩm, dạng bột. Thành phần gồm disodium 6-hydroxy-5-[(4-sulfophenyl)azo]-2-naphthalenesulfonate và trisodium (8Z)-7-oxo-8-[(4-sulfonatonaphthalen-1-yl)hydrazinylidene]naphthalene-1,3-disulfonate |
Chế phẩm màu xanh RGL 220 HF dùng để pha xăng, sử dụng trong ngành hóa dầu (Retort Petroleum Dyes Green Dye RGL 220 HF |
3903 Candle Red. |
I.O.Y 586/I.O.Y. AY-1 #500. |
VW-DS-3307Z |
VW-WS-Orange |
VW-WS-Black |
VW-DS-4110Z |
VW-DS-RLHS |
Mục 1: Bột màu đỏ dùng trong sản xuất nhựa 3903 - Sudan 3903; 25kg/thùng; hàng mới 100%. Chế phẩm chất màu Sudan. |
Mục 13: Sắt oxit (Fe2O3) dùng để sản xuất sơn I.O.Y 586/I.O.Y. AY-1 #500; Thuốc nhuộm hữu cơ tạo phức với crom (»29,2%) hòa tan trong 2-butanone (» 70,8%), dạng lỏng (solvent dye) |
Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn VW-DS-3307Z (Mục 4 TKHQ).Hỗn hợp màu hữu cơ 2,4-Dihydro-4- [(2-hydroxy-5-nitrophenyl) azo]-5-methyl-2-phenyl-3H-pyrazol-3-one chromium complex và 3-methyl-5- oxo -1-phenyl-pyrazol-2-id-4-yl)-[(4-nitro-6-oxo-1-cyclohexa-2, 4-dienylidene) amino] azanide tan trong dung môi 2-Butaone, Methyl Isobutyl ketone, dạng dung dịch. |
Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn VW-WS-Orange (Mục 3 TKHQ).Chế phẩm màu hữu cơ sodium bis[2-[(2-hydroxy-5-nitrophenyl)azo]-3-oxo-N-phenylbutyramidato(2-)]-cobaltate(1-) tan trong Propyleneglycolmonomethyl ether, dạng dung dịch. |
Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn VW-WS-Black (Mục 2 TKHQ).Chế phẩm màu hữu cơ tan trong dung môi 2-propanol 1 -Methoxy; 2-Propanol, dạng dung dịch. |
Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn VW-DS-4110Z (Mục 5 TKHQ).Chế phẩm màu hữu cơ Bis(2-((4,5-dihydro -3 -methyl-5-oxo-1-phenyl-1H-pyrazol-4-yl) azo)b- enzoato(2-)) chromate(1-), hydrogen tan trong dung môi 2-Butanone, Methyl Isobutyl ketone, dạng dung dịch. |
Chế phẩm làm từ màu hữu cơ tổng hợp dùng để sản xuất sơn VW-DS-RLHS (Mục 6 TKHQ).Hỗn hợp màu hữu cơ từ dẫn xuất Azo tan trong dung môi 2-Butanone, Methyl Isobutyl ketone, dạng dung dịch. |
Thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước dùng để sản xuất sơn - VW-DS-RLHS (1 Can =15 Kg) (mục 1 tờ khai), Chế phẩm màu hữu cơ (Solvent dyes) từ dẫn xuất Azo trong dung môi Methyl isobutyl ketone và 2-butanone, dạng lỏng. |
Chế phẩm màu xanh RGL 220 HF dùng để pha xăng, sử dụng trong ngành hóa dầu (Retort Petroleum Dyes Green Dye RGL 220 HF (Mục 1 tờ khai hải quan) Chế phẩm màu hữu cơ (Solvent dyes) từ dẫn xuất Azo trong hỗn hợp dung môi thơm, dạng lỏng. |
MCF18#& Thuốc màu (Mục 3 tờ khai hải quan). Chế phẩm màu hữu cơ (màu đỏ) tan trong dung môi 1 -methoxy-2-propanol (Solvent dye), dạng lỏng. |
XYLENE CYANOL DùNG TRONG PHÂN TíCH BằNG PHƯƠNG PHáP ĐIệN DI (C.I. 42135) |
Chất pha màu- Eva 1110bz fluorescent red compound |
Chất pha màu -Sonic orange TPU master batch |
Chất pha màu hữu cơ(dạng hạt) - Eva 6708 Blue pigment |
Chất pha màu hữu cơ tổng hợp - Eva 6309 bright red pigment |
Chất pha màu hữu cơ - RM-27020 BLUE RUBBER MASTER BATCH |
Chất pha màu hữu cơ - RM-27021 BLUE RUBBER MASTER BATCH |
Chất tạo màu hữu cơ tổng hợp dùng trong sản xuất vỏ nang rỗng FD & C RED NO. 40 POWDER (Hàng mới 100%) |
ERIOCHROME BLACK T (C.I. 14645) CHấT CHỉ THị DùNG TRONG PHÂN TíCH CHUẩN Độ PHứC CHấT ACS,REAG. PH EUR |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng sản xuất mực in - Solvent Black 27 - Bột Màu đen |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng sản xuất mực in - Solvent Orange 62 - Bột Màu cam |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng sản xuất mực in - Solvent Red 8 - Bột Màu đỏ |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong ngành in - PIGMENT FOR PRINTING (LIQUID : YELLOW, ORANGE, RED) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong ngành in - PIGMENT FOR PRINTING (POWDER : YELLOW, BLACK, RED) |
chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong nghành in 7119A |
chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong nghành in TY-1353B |
chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong nghành in TY-3751A |
chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong nghành in TY-4280A |
Chất màu hữu cơ tổng hợp- K3911 HD red pigment |
Chất màu hữu cơ tổng hợp Kaleidos 30700 Natural (sử dụng cho da thuộc trong sx giày dép) (Hàng mới 100%) |
Chất pha màu - Eva 1110bz fluorescent red compound |
Chất pha màu - R4627FFT lime pigment |
Phenol phthalein C2OH14O4(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
Hóa chất Methylene blue (C.I.42780) (C37H27N3Na2O9S3) 25g/chai |
Hóa chất Methyl blue (C.I 42780) (C37H27N3Na2O9S3) 25g/chai |
Zeaxanthin 5% Powder - Chất màu hữu cơ dùng trong chế biến thực phẩm |
Màu dùng trong ngành nhựa (30 kg/ thùng) Polyton Black JD-304 |
Màu dùng trong ngành nhựa (30 kg/ thùng) Polyton White JD-164 |
Chất màu cam - Sunset Yellow ( phụ gia thực phẩm ) 25 kg x 80 drum , mới 100% |
Chất màu đỏ - Ponceau 4R ( phụ gia thực phẩm ) 25 kg x 20 drum , mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Blue 4354N. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 300 bao. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Orange 1082. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 300 bao. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (Polyacetal Chips) CAMBK |
GIEMSA`S AZUR EOSIN METHYLENE BLUE SOLUTION DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI |
GIEMSA`S AZUR-EOSIN-METHYLENE BLUE DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột màu hồng( FLUORESCENT PINK COLOR POWDER 123845)- NPL SX mực in |
Chất màu hữu cơ tổng hợp của sudan (Pigment Blue Series) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp của sudan (Pigment Red Series) |
CHÂT MAU HƯU CƠ TÔNG HƠP DANG BÔT:HELIOGEN GREEN K 8730 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (hạt tròn nhỏ, màu xám đen) MEKICRON BLACK CSN |
Chất màu hữu cơ tổng hợp thuốc nhuộm - CATIONIC BLACK ACW |
Chất màu hữu cơ tổng hợp thuốc nhuộm - CATIONIC BLUE FRL |
Chất màu hữu cơ tổng hợp thuốc nhuộm - CATIONIC RED GTL |
Chất màu hữu cơ tổng hợp thuốc nhuộm - CATIONIC YELLOW 3GLN |
chất màu hữu cơ tổng hợp, thường được dùng trong nghành dệt, nhuộm - Nylosan Red S-GS sgr |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, dẫn xuất của naphtalen - Pigment Yellow Series |
PAPANICOLAOU`S SOLUTION 3B POLYCHROMATIC SOLUTION EA 50 FOR CYTOLOGICAL CANCER Và CYCLE DIAGNOSIS |
Methylene xanh C16H18N3SOCl, chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
METHYL BLUE (C.I. 42780) DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI |
Methyl da cam C14H14N3NaO3S , chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Methyl đỏ C15H15N3O2 , chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Methyl xanh C37H27Na2N3O9S3, chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
DPL04 Chất pha màu các loại - Eva 1375FT pink compound |
Bột màu dùng để sản xuất mực in - Oil Blue 613 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp - thuốc nhuộm - Diamond Black PV 200% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp - thuốc nhuộm - Realan Black EHF |
Chất tạo màu dùng trong sx giày(Pigment CP18 Navy Blue) |
Chất tạo màu dùng trong sx giày(Pigment Green F8) |
Chất tạo màu dùng trong sx giày(Pigment Yellow 2000) |
SAFRANINE O (C.I. 50240) DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI CERTISTAIN |
ALCIAN BLUE SOLUTION FOR MICROSCOPY |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (Dianix Brilliant Orange 4R) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) IMPERON YELLOW KR |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (bột,màu den) FUCOZOL NAVY BLUE NBF 110% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (dùng nhuộm vải) NOVATIC GREEN XBN MD |
CHế PHẩM MàU HữU CƠ TổNG HợP (AIZEN SPILON RED BEH SPECIAL (POWDER PIGMENT)) |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp: 29-H64 PASTEL |
ERIOCHROME CYANINE R (C.I. 43820) GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH THUốC THử DùNG TRONG PHÂN TíCHALUMINIUM) |
Bột màu dùng để sản xuất mực in - Valifast Black 3820 |
Bột màu dùng để sản xuất mực in - Valifast Blue 2606 |
Bột màu dùng để sản xuất mực in - Valifast Red 3306 |
Bột màu dùng để sản xuất mực in - Valifast Yellow 4122 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu hữu cơ Sinfast Red 3107 D21 |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu hữu cơ Sinfast Red 3107-D21 |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp màu cam PAPILION ORANGE S-SH ( Dùng trong ngành công nghiệp nhựa). Mới 100% |
Thuốc màu NAVACRON BLACK DPS dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON BLACK EX-SF 300% SP dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON BLACK HXF-GR 400% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON BLUE HXF-GN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON CRIMSON HXF dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON CYANINE B dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON FLAVINE F-BG dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON ORANGE F-GG dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON RED F-SR dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON RUBINE HXF-4B dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON SCARLET GS dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON VIOLET FBL dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu BEGACRON YELLOW BROWN GLS dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu BESTCHEM PRC-3810 DEEP ORANGE dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu BESTLON BRILL BLUE BGN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu PURE DISPERSE NAVY BLUE C-BN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu T/C N.BLUE SF-GT 300% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu T/C YELLOW SE-4GT 200% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu T/C YELLOW SE-6GT 200% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Chất phất phụ màu(sản xuất cao su) - COLOR RUBBER EM2701C |
CHÂT MUA HƯU CƠ TÔNG HƠP DANG BÔT :HELIOGEN BLUE K 7090 |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dạng bột dùng sx mực in - Solvent Black 27 - Bột màu đen |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (bột,màu den lẫn chấm sáng) FUCOZOL BLUE EBL 150% |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (Foron Black RD-WOR 300) |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Blue 4354N. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 400 bao. |
Chất màu hứu cơ dùng để tạo màu cho nhựa Polyethylene (HDPE) master batch for plastic industry Remafin Green M6019. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 80 bao. |
Chất màu DYE CLEAR 004 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE CLEAR 005 dùng trong ngành dệt |
Chất màu DYE CLEAR 011 dùng trong ngành dệt |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp (bột mịn,màu đỏ nâu) SUNZOL YELLOW EXF |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp-RM-27020 blue rubber master batch |
RHODAMINE B (C.I. 45170) DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu hữu cơ Novoperm Yellow F2G |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu hữu cơ Phthalocyanine Green GNX |
Nguyên liệu sản xuất sơn: Chất màu hữu cơ Sicomin-Red L3230S |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Blue 4354N. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 300 bao. Hàng mới 100% |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Orange 1082. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 300 bao. Hàng mới 100% |
Chất màu đỏ - Ponceau 4R ( phụ gia thực phẩm ) 25 kg x 20 drum , mới 100% |
chất màu RPC 1500C dùng trong ngành dệt |
Chất màu SW 400C dùng trong ngành dệt |
Chất màu trắng dạng hạt 015C |
Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong ngành in BENZIDINE YELLOW G |
Chất màu hữu cơ tổng hợp được dùng trong nhiều ngành công nghiệp - PIGMENT 7034C |
Chất màu UNDER BASE 001 dùng trong ngành dệt |
Chất màu hữu cơ tổng hợp (TOPCRON DISPERSE BLACK S-TXL ECO C.I.NO MIXTURE) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp- K7090 blue pigment |
Chất màu hữu cơ tổng hợp Kaleidos 30700 Natural (sử dụng cho da thuộc trong sx giày dép) (Hàng mới 100%) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp Prodotto 357 Gold (Sử dụng trong sx giày dép) (Hàng mới 100%) |
Chất màu hữu cơ tổng hợp RED 1030-C RED PIGMENT |
Fuchsin basic C20H20CIN3, chai 25g, hoá chất tinh khiết dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
FLUORESCEIN-5-ISOTHIOCYANATE (FITC) FOR BIOCHEMISTRY AND FOR FLUORESCENCE MICROSCOPY |
Thuốc nhuộm vải sợi : INDIGO BLUE |
Thuốc nhuộm màu xanh BRN 150%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm màu xanh CV 120%, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Thuốc nhuộm màu boocđô B3R, dùng trong ngành dệt may, hàng mới 100%. |
Chất pha màu hữu cơ - RM-27020 BLUE RUBBER MASTER BATCH |
CALCEIN CHấT CHỉ THị Sử DụNG TRONG PHÂN TíCH KIM LOạI |
CAROPHYLL PINK 10% CWS ( chất bổ sung astaxanthin ) |
Thuốc màu NAVACRON BLACK EX-SF 300% SP dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu NAVACRON BLACK HXF-GR 400% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
LUCANTIN RED - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
LUCANTIN YELLOW - Chất phụ gia dùng chế biến thức ăn gia súc |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp - Eva 1376FT bright red compound |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp - R1376 FT bright red pigment |
Bột màu hữu cơ tổng hợp màu đen (Dùng trong ngành công nghiệp nhựa). Mới 100% |
LIQUID OF DYE (Dung dịch thuốc nhuộm trong dung môi hữu cơ) |
Thuốc màu EVERCION BLACK PN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERCION BROWN P4RD dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERCION RED P4BN dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERCION YELLOW P4G dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERZOL BLACK ED dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERZOL NAVY ED dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu EVERZOL RED ED 3B dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu dùng cho ngành in bông vải BLUE FNB CONC |
Thuốc màu dùng cho ngành nhựa RED R 49:1 |
Thuốc màu hữu cơ tổng hợp màu đỏ PAPILION S-A2G (Dùng trong ngành công nghiệp nhựa) |
Thuốc màu NAVACRON YELOOW ACE dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp- R1420FT FLRT red pigment |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp(bột,màu đen có chấm sáng) SUNZOL BLACK B 150% |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp(bột,màu đen có chấm xám) SUNZOL RED EXF |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp(bột,màu đen có chấm xám)SUNZOL BLACK HF-NB |
Chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp- Eva 1376FT bright red compound |
Chế phẩm của thuốc màu vô cơ - R555 FT Light green pigment |
Chất màu DYE CLEAR 005 dùng trong ngành dệt |
Chất màu hữu cơ dùng để tạo màu cho nhựa HDPE Polyethylene master batch for plastic industry Blue 4354N. Dạng hạt, đóng bao 25kg, tổng số 400 bao. |
ERIOCHROME CYANINE R (C.I. 43820) GR HóA CHấT TINH KHIếT PHÂN TíCH THUốC THử DùNG TRONG PHÂN TíCHALUMINIUM) |
MALACHITE GREEN OXALATE (C.I. 42000) DùNG TRONG CáC ứNG DụNG PHÂN TíCH BằNG KíNH HIểN VI TRONG PHÂN TíCH VI KHUẩN |
Thuốc màu T/C YELLOW SE-4GT 200% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Thuốc màu T/C YELLOW SE-6GT 200% dùng trong ngành in nhuộm vải. |
Alizarin red C14H8O4(Dùng trong thí nghiệm) 25g/chai |
chất màu RPC 1500C dùng trong ngành dệt |
Chất màu UNDER BASE 001 dùng trong ngành dệt |
Chất màu SW 400C dùng trong ngành dệt |
Bột màu xanh dùng sản xuất chất cảm quang dùng cho bản in offset (Victoria Blue BO) |
DPL04 Chất pha màu các loại - Eva 1375FT pink compound |
Chất màu hữu cơ tổng hợp- K7090 blue pigment |
Chất màu DYE CLEAR 004 dùng trong ngành dệt |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32041900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 2 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32041900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32041900
Bạn đang xem mã HS 32041900: Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041900: Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32041900: Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32159090 | Loại khác |
2 | Phần VII | Chương 39 | 39069020 | Dạng phân tán (SEN) |
3 | Phần V | Chương 27 | 27101989 | Dầu trung khác và các chế phẩm (SEN) |