cơ sở dữ liệu pháp lý

THÔNG TIN MÃ HS

BIỂU THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU 2024

Ngôn ngữ mô tả HS: Xem mô tả bằng tiếng Việt Xem mô tả bằng tiếng Anh

Hình ảnh

Đang cập nhật...

VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN

Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)

Các chế phẩm
Bột màu (chế phẩm màu vô cơ chứa crom, titan oxit, dạng bột)- HEUCODUR GELB G 9239- NPL SX sơn bột tĩnh điện- 2617/PTPLHCM-NV... (mã hs bột màu chế ph/ mã hs của bột màu chế)
Chế phẩm màu từ carbon black phân tán trong polyete ở dạng nhão, dùng trong ngành sản xuất mút xốp- Pigment (Black Color Pate 3U-600Z) KQGĐ: 161/TB-KD9 NGÀY 1/11/2016... (mã hs chế phẩm màu từ/ mã hs của chế phẩm màu)
Chất màu vô cơ thành phần chính là oxit sắt, dạng lỏng, dùng sản xuất keo dán gỗ, 25kg/ thùng, mới 100% TQSX... (mã hs chất màu vô cơ/ mã hs của chất màu vô)
Chất nhuộm,dạng bột-CABON BLACK 1170... (mã hs chất nhuộmdạng/ mã hs của chất nhuộmd)
Chất nhuộm (chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ-BLACK-K... (mã hs chất nhuộm chế/ mã hs của chất nhuộm)
Bột màu 307 (PIGMENT 307), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 307 pi/ mã hs của bột màu 307)
Bột màu 308 (PIGMENT 308), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 308 pi/ mã hs của bột màu 308)
Bột màu 601 (PIGMENT 601), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 1333-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 601 pi/ mã hs của bột màu 601)
Bột màu F5RK (PIGMENT F5RK), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 2786-76-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu f5rk p/ mã hs của bột màu f5rk)
Bột màu 900LP (PIGMENT 900LP), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 133-86-4, hàng mới 100%... (mã hs bột màu 900lp/ mã hs của bột màu 900l)
Bột màu CS-12A (PIGMENT CS-12A), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 24937-78-8, hàng mới 100%... (mã hs bột màu cs12a/ mã hs của bột màu cs1)
Bột màu FL-805 (PIGMENT FL-805), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 25035-72-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu fl805/ mã hs của bột màu fl8)
Bột màu NF301-1 (PIGMENT NF301-1), dạng bột dùng làm mực in, CAS: 5468-75-7, hàng mới 100%... (mã hs bột màu nf3011/ mã hs của bột màu nf30)
Hạt nhựa màu (Color masterbatch)(895610)... (mã hs hạt nhựa màu c/ mã hs của hạt nhựa màu)
Kim tuyến dạng bột tráng phủ ánh kim dùng để trang trí bao bì... (mã hs kim tuyến dạng/ mã hs của kim tuyến dạ)
YELLOW OXIDE C26 Chế phẩm màu vô cơ dùng trong sơn... (mã hs yellow oxide c2/ mã hs của yellow oxide)
Chế phẩm thuốc màu vô cơ EVA8502-1 có thành phần từ cacbon phân tán trong nhựa, dạng hạt)... (mã hs chế phẩm thuốc/ mã hs của chế phẩm thu)
Hạt nhựa màu/ Masterbatch VN4998, mới 100%... (mã hs hạt nhựa màu/ m/ mã hs của hạt nhựa màu)
Washable paste color concentrate black (chất màu đen, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn)
Washable paste color concentrate turquoise (chất màu lam, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn)
Washable paste color concentrate violet (chất màu tím, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn)
Washable paste color concentrate red (chất màu đỏ, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn)
Washable paste color concentrate yellow (chất màu vàng, dạng lỏng dùng làm nguyên liệu sản xuất sơn)
Nhũ bạc
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu đen, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 20.16%.
 Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu lam, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 18,12%.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu tím, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 17,71%.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu đỏ, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 19.51%.
 Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong nước, ethanol và copolymer acrylate, màu vàng, dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 17,58%.
Chế phẩm hóa học dạng nhão chứa bột nhôm kim loại, dung môi và phụ gia, thường dùng làm chất màu nhũ.
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Mục 32 tại TKHQ)
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ (Mục 22 tại TKHQ).
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột đồng, bột kẽm, axit béo, ở dạng bột (Rich Bronze Powder).
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột nhôm, axit béo, ở dạng bột (Silver Bronze Powder).
Chất tạo màu dùng trong sản xuất nhựa: PP BLACK MASTER BATCH (2186)
KD02#&Nước sơn màu gỗ WVA772/5K-C1
Silicon dạng nguyên sinh CM-50 (Chất nhuộm màu). Hàng mới 100%.
Chế phẩm màu từ chì cromat YELLOW #29 Chrome Yellow Pigment
Pigment LV/Blue No266MB.
Pigment Master Batch (2B Red).
Rich Bronze Powder.
Silver Bronze Powder.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 32.68%.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 15.42%.
Bột màu (Rich Bronze Powder). NPL dùng để pha chế mực in. Hàng mới 100%.
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột đồng, bột kẽm, axit béo, ở dạng bột.
Đột màu (Silver Bronze Powder). NPL dùng để pha chế mực in. Hàng mới 100%.
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính là bột nhôm, axit béo, ở dạng bột.
Chế phẩm màu vô cơ chứa muội carbon phân tán trong nhựa.
Chế phẩm thuốc màu vô cơ phân tán trong môi trường nước, thành phần gồm carbon black, silicon hoạt động bề mặt, propylen glycol, nước,... dạng lỏng, hàm lượng rắn là 51.6%.
Chế phẩm chất màu vô cơ từ Manganese ferrite black spinel và cacbon, phân tán trong polyme silicon, dạng nhão.
Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chứa hợp chất của Chrome, Antimony và Titanium.
Color Batch 2G957
Color Batch 2J404
Micro Black 168
 Pigment
NL Yellow 400R.
Black 383Z.
 DT-151.
 Black C8.
 Red oxide C17.
Orange Oxide C21.
NC FW-200
FARSPERSE BLACK PB-XAN
Polyurethane System 3U-504
EMF Black HK-3.
Pigment LV/BIue No266MB.
Manganese ferrite FM2400
 Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111653-11 Dark Brown.
Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111654-11 Light Brown.
8722520 EXTERIOR YELLOW C19 20 KG PA.
Black Paste Pigment 08B.
Luster Satin CS-525.
 PRW3000 WB Red Oxide Paste
Supglitter GC001 1/128
Pearl Pigment PG 890
Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2G957 (Chất màu khác) Color Batch (Mục 3 TKHQ)
Chế phẩm màu vô cơ dạng rắn, thành phần chính gồm Titan dioxit (~ 20%), Canxi cacbonat (~25%) phân tán trong copolymer vinyl clorua, chất hóa dẻo... Hàm lượng chất rắn sau nung 31,2%.
Chất tạo màu cho vải tráng PVC 2J404 Color Batch (Mục 2 TKHQ)
Chế phẩm màu vô cơ dạng rắn, thành phần chính gồm Titan dioxit (~ 30%), sắt oxit (~5%), Canxi cacbonat (~20%) phân tán trong copolymer vinyl clorua, chất hóa dẻo... Hàm lượng chất rắn sau nung 68,4%.
Chất gia cố- Micro Black 168. Chế phẩm màu có thành phần từ carbon black và hợp chất đất sét
Bột màu/Pigment.
Chế phẩm chứa hỗn hợp chất màu hữu cơ tổng hợp dichlorobenzidine và chất màu vô cơ, dạng bột.
Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn NL Yellow 400R. (Mục 10 tại Tờ khai Hải quan)
Chế phẩm thuốc màu, thành phần gồm titan dioxit, bari sulfat và 2,2’-[(3,3’- dichloro[1,1’-biphenyl]-4-4’-diyl)bis)azo)bis[n-(4-chloro-2,5-dimethoxyphenyl)-3-oxobutyramide], ở dạng bột, màu vàng.
Thuốc màu dùng trong công nghiệp sản xuất sơn Black 383Z. (Mục 13 tại Tờ khai Hải quan)
Chế phẩm thuốc màu vô cơ được phân tán trong môi trường chứa nước, thành phần chính là Carbon black, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn là 30.41%.
DSC140#DT-151 (Hỗn hợp polyethylene glycol); Chế phẩm màu vô cơ thành phần chính gồm carbon black và polyeste polyol, dạng nhão, dùng để sản xuất đế giày.
Black C8- Chất màu khác. (Mục 8 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ từ carbon black, phân tán trong môi trường nước và Diethylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 50.6%.
Red oxide C17- Chất màu khác (Mục 7 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ từ sắt oxit, phân tán trong môi trường nước và Diethylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 56.5%, hàm lượng tro 45.4%.
Orange Oxide C21- Chất màu khác. (Mục 9 tại TKHQ).Chế phẩm màu vô cơ sắt oxit, phân tán trong môi trường nước, dạng bột nhão. Hàm lượng chất khô 36.3%, hàm lượng tro 19.4%.
Nhựa dẻo dùng trong ngành sơn - NC FW-200 (1 can= 15kgs) (Mục 4 TKHQ)Chế phẩm màu từ Carbon black phân tán trong nhựa nitro xenlulo, dạng rắn.
Chế phẩm màu màu đen - FARSPERSE BLACK PB-XAN (20kg/thùng).
Chế phẩm màu vô cơ từ carbon black, chất hoạt động bề mặt, phân tán trong môi trường nước và Propylene glycol, dạng bột nhão. Hàm lượng rắn 36.3%.
Polyurethane System 3U-504 (Chế phẩm màu vô cơ phân tán trong Polyol 3U-504).
Chế phẩm màu từ carbon black phân tán trong polyete, ở dạng nhão (theo công văn giải trình của Công ty thì mặt hàng nhập khẩu về là sản phẩm thuộc nguyên liệu chế phẩm màu để cung cấp cho các đơn vị sản xuất Muosse xốp, ngành foam Mousse xốp (polyol) và ngành nhựa Polyester chưa no nguyên sinh, không phải sản xuất sơn).
Chất tạo màu- EMF Black HK-3.
Chế phẩm thuốc màu vô cơ dạng phân tán trong nước, thành phần chính là carbon black, hàm lượng rắn 39.55%.
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 32.68%.
Chế phẩm thuốc màu hữu cơ và vô cơ phân tán trong copolyme styren-butadien, dạng tấm, hàm lượng tro 15.42%.
AHTH01 Thuốc màu và chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ.
Chế phẩm màu xanh nước biển (Manganese ferrite FM2400)
Chế phẩm màu vô cơ từ sắt oxit và mangan oxit.
Hạt nhựa polypropylene- Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111653-11 Dark Brown; Chế phẩm màu vô cơ có thành phần từ sắt oxit phân tán trong nhựa polypropylen, dạng hạt. Hàm lượng tro 8.3%.
Hạt nhựa polypropylene- Resin (Color Master Batch) MB/PPMZ-N111654-11 Light Brown; Chế phẩm màu vô cơ có thành phần từ titan dioxit, sắt oxit, crom phân tán trong nhựa polypropylen, dạng hạt. Hàm lượng tro 13.09%.
8722520 EXTERIOR YELLOW C19 20Kg PA - Chế phẩm thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu hỗn hợp vô cơ và hữu cơ, phân tán trong môi trường nước, dùng sản xuất sơn.
A29#&Nước xử lý (08B, hỗn hợp dung môi hữu cơ). Chế phẩm chất màu phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng lỏng, màu đen (theo tài liệu kỹ thuật là hỗn hợp màu vô cơ và hữu cơ, dùng trong sản xuất gia công giày dép).
M7 #& Thuốc màu các loại - CS-525. Thuốc màu tổng hợp có ánh xà cừ (ngọc trai), thành phần bao gồm mica 55.1%, titan dioxit 40.6%, …, dạng bột
PRW3000 Chế phẩm thuốc màu vô cơ- WB Red Oxide Paste. (Mục 36 tại TKHQ).
Chế phẩm màu từ oxit sắt trong chất hữu cơ hoạt động bề mặt không ion, dạng lỏng.
Mục 2: NLSX Sơn Supglitter GC001 1/128 (chất tạo ánh kim cho sơn, dạng bột).
Poly(etylen terephtalat) đã được phủ nhôm, dạng vẩy kích thước từ 0,3-0,5mm (plastic glitter), hàm lượng tro 0,2% (Glitters Pigment - sử dụng như chất màu tạo ánh kim lấp lánh cho sơn).
GC001 1/128.
Mục 1: NLSX Sơn Pearl Pigment PG 890 (bột màu)
Chế phẩm màu vô cơ, thành phần chính gồm mica, titan dioxit, sắt oxit, trong đó hàm lượng mica lớn hơn 50% trọng lượng, dạng bột (thuốc màu vô cơ có ánh bạc ngọc trai - Tài liệu kỹ thuật).
PG 890.
 Tên hàng theo khai báo: Mục 10 PLTK 01# & Chất nhuộm (Chất màu vô cơ (carbon), chất mang (polymer))/Black-K. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

Chế phẩm chất màu vô cơ có thành phần từ carbon black phân tán trong chất mang là polyethylene, dạng viên nhỏ.
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy : Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Burnt Umber BU-5512
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy : Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Vandyke Brown VD-5551
Chất trợ giúp dùng trong công nghiệp giấy: Chế phẩm màu vô cơ từ Oxit sắt Burnt Umber BS-5511
Zinc Oxide 96%/Methylhydrogenpolysiloxane (96/4) (ZnO-350-Si-4)-Oxít kẽm dạng bột, chế phẩm thuốc màu vô cơ 921/KQ-2
Zinc Oxide and Silica and Methicon (FINEX-30W-LP2) Chế phẩm màu có thành phần cơ bản là kẽm oxit 317/KQ-1
Chất màu vô cơ có thành phần từ hợp kim đồng-kẽm METAL POWDER PIGMENT 9931( NLSX mực in)
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Grey DS60435-05)
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Grey DS80562-05)
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Light Green DS60433-05)
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Hạt Màu Remafin Light Grey DS60432-05)
HạT MàU PLASBLAK PE 2718 , Mới 100%
HạT MàU PLASBLAK PE 2772 , Mới 100%
Chất tạo màu JV-5035, dùng cho vải tráng nhựa PVC, 25kg/thùng, hàng mới 100%
Thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch W9200-G6215-W125 - Samples for testing - Free of Charges
Thuốc màu đen dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch BK2016A - Hàng mới 100%
AZ-SW(Chế phẩm màu vô cơ (1-35-0691-019)
PEARLESCENT PIGMENT KC 121 (Chế phẩm màu vô cơ )
PEARLESCENT PIGMENT KC 219 (Chế phẩm màu vô cơ )
PEARLESCENT PIGMENT KC 307 (Chế phẩm màu vô cơ )
Bột màu Scarlet NSN(MEKICRON SCARLET NSN )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu Rubine B(MEKICRON RUBINE B )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu Rubine FL(Lz)(MEKICRON RUBINE FL(LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu Rubine FL(MEKICRON RUBINE FL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu xanh C2BL 120%(MEKICRON BLUE C2BL 120% )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu xanh GRFT (SUNACRYL BLUE GRFT)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu xanh 2R(SUNACID BLUE 2R )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu xanh ACE (MEKICRON BLUE ACE)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu xanh WXF (MEKICRON BLUE WXF )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu vàng 4G (MEKICRON YELLOW 4G)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu vàng 4GL(SUNZOL YELLOW 4GL)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu vàng brown XF(MEKICRON YELLOW BROWN XF )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
C-119D ( Chế phẩm chất màu vô cơ )
MUTICOLOR COLORANT HT 10 - Chế phẩm màu từ dioxit titan có hàm lượng dioxit titan < 80%, dạng lỏng phân tán trong môI trường nước (nlsx sơn)
Chế phẩm màu vô cơ dùng trong công nghiệp sản xuất sơn, không hiệu, mới 100%
Inorganic : Chế phẩm thuốc màu vô cơ
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg/ hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 )
Inorganic: Chế phẩm thuốc màu vô cơ
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 )
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Chế phẩm có thuốc màu vô cơ cacbon black (EVA Master Batch)
Chất màu khác, thường được dùng trong ngành nhựa (Bột Màu Omnicolor PB Light Grey VL50051-00)
Chất màu vô cơ SILYSIA 446 dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, dạng bột, 15 kg/bao
Chất mầu vô cơ TAROX LL-XLO dùng trong sản xuất sơn, mới 100%, 25 kg / bao, dạng bột
Chất Russet N-260S màu xanh dạng lỏng ( là chế phẩm màu vô cơ chứa sắt oxit hàm lượng dưới 70%)
Màu nước 254-SA (màu đỏ), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX
Màu nước 042-S (màu vàng), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX
Màu nước 101-SA (màu đỏ), là chế phẩm mầu vô cơ phân tán trong môi trường nước dùng cho sản xuất sơn. Hàng mới 100% do TQSX
MC TINTER RY 21 - Chế phẩm màu vô cơ (màu đỏ) dạng lỏng, trong môI trường nước (nlsx sơn)
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Chế phẩm thuốc màu vô cơ cacbon black
Chế phẩm thuốc màu vô cơ có thành phần chính từ bột nhôm có phủ hợp chất hữu cơ, dạng bột(HL 1080) NLSX mực in
Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ cacbon black trong mt nưước ZZ000-P7818
chế phẩm màu vô cơ có chứa kẽm oxit, nhôm phosphat, dạng bột (LF-BOWSEI PM-300C (POWDER PIGMENT))
Bột màu đỏ BFL(MEKICRON RED BFL)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%
Bột màu đỏ CBN(MEKICRON RED CBN)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%
Bột màu Grey HG (SUNACID GREY HG(LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%
Bột màu xanh Turq XF (MEKICRON TURQ BLUE XF)dùng trong ngành dệt nhuộm vải ,hàng mới 100%
Bột màu YELLOW Color Pigment (Chế phẩm thuốc màu vô cơ tổng hợp )
HạT MàU BLACK MASTERBATCH 9902, Mới 100%
ORANGE OXIDE C21 (Chất màu khác)
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW100 ( dạng bột màu trắng). Mới 100%
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW306( dạng bột màu vàng). Mới 100%
RED OXIDE C17 (Chế phẩm màu vô cơ,phân tán trong môi trường nước và diethylene glycol)
SAS-T-RKB2 - Chất màu vô cơ
MULTICOLOR COLORANT OK 11 - Chế phẩm màu từ sắt oxit có hàm lượng sắt oxit < 70%, dạng lỏng phân tán trong môi trường nước, (nlsx sơn)
MULTICOLOR COLORANT OK 11 (1ltr/bottle) - Chế phẩm màu từ sắt oxit có hàm lượng sắt oxit < 70%, dạng lỏng phân tán trong môi trường nước, (nlsx sơn)
HạT MàU BLACK MASTERBATCH 9903, Mới 100%
HạT MàU MASTERBATCH PE 12189 , Mới 100%
HạT MàU PLASBLAK UN 2005 , Mới 100%
HạT MàU PLASBLAK UN 2014 , Mới 100%
HạT MàU PLASWITE PE 7024 , Mới 100%
Bột màu đen HW (MEKICRON BLACK HW)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu đen WW-SPN (MEKICRON BLACK WW-SPN)dùng trong sx dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu Scarilet GS(MEKICRON SCARLET GS )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu đò 2B(LZ)(SUNACID RED 2B (LZ))dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu đỏ 2B(SUNACID RED 2B)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Bột màu đỏ 2GL(MEKICRON RED 2GL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu đỏ FB(MEKICRON RED FB )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu Violet FBL (MEKICRON VIOLET FBL )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Bột màu xanh C2BL 120%(MEKICRON BLUE C2BL 120% )dùng trong dệt nhuộm vải hàng mới 100%
Chế phẩm thuốc màu vô cơ KW306( dạng bột màu vàng). Mới 100%
Grey DY 001 ( Màu công nghiệp dùng trong ngành nhựa )
Bột màu đỏ G (MEKICRON RED G)dùng trong ngành dệt nhuộm vảI ,hàng mới 100%
Hoá chất tạo màu dùng cho cao su CP-18Black (CP-18-Black - mới 100% - dạng dẻo, đóng gói 1kg/ hộp - Đã PTPL theo CV: số 661/PTPL-NV ngày 27/09/2010 )
Thuốc màu đen dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch BK2016A - Hàng mới 100%
Thuốc màu dùng trong ngành công nghiệp nhựa - Black Masterbatch W9200-G6215-W125 - Samples for testing - Free of Charges
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực