- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 32: Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
- 3212 - Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ.
- 321290 - Loại khác:
- Thuốc nhuộm và chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc hợp chất đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt, (trừ loại thuộc nhóm 32.03 hoặc 32.04, các sản phẩm vô cơ của loại được sử dụng như chất phát quang (nhóm 32.06), thủy tinh thu được từ thạch anh nấu chảy hoặc silica nấu chảy khác ở các dạng đã nêu trong nhóm 32.07, và kể cả thuốc nhuộm và các loại chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đóng gói để bán lẻ thuộc nhóm 32.12);
(b) Tanat hoặc các dẫn xuất ta nanh khác của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 29.36 đến 29.39, 29.41 hoặc 35.01 đến 35.04; hoặc
(c) Matit của asphalt hoặc matit có chứa bi-tum khác (nhóm 27.15).
2. Nhóm 32.04 kể cả các hỗn hợp của muối diazoni ổn định và các chất tiếp hợp để sản xuất các thuốc nhuộm azo.
3. Các nhóm 32.03, 32.04, 32.05 và 32.06 cũng áp dụng cho các chế phẩm dựa trên các chất màu (kể cả trường hợp thuộc nhóm 32.06, các chất màu thuộc nhóm 25.30 hoặc Chương 28, vảy kim loại và bột kim loại), loại sử dụng để tạo màu mọi chất liệu hoặc dùng như là nguyên liệu trong việc sản xuất các chế phẩm màu. Tuy nhiên các nhóm này không áp dụng cho các thuốc màu phân tán trong môi trường không chứa nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, loại dùng để sản xuất sơn, kể cả men tráng (nhóm 32.12), hoặc cho các chế phẩm khác thuộc nhóm 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 hoặc 32.15.
4. Nhóm 32.08 kể cả các dung dịch (trừ collodions) gồm có sản phẩm bất kỳ đã mô tả trong các nhóm từ 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch.
5. Khái niệm “chất màu” trong Chương này không bao gồm các sản phẩm dùng như chất phụ trợ (extenders) trong các loại sơn dầu, mặc dù có hoặc không phù hợp cho các chất keo màu.
6. Khái niệm “lá phôi dập” trong nhóm 32.12 chỉ áp dụng cho các tấm mỏng thuộc loại dùng để in, ví dụ, bìa sách hoặc dải băng mũ, và làm bằng:
(a) Bột kim loại (kể cả bột của các kim loại quý) hoặc thuốc màu, đông kết bằng keo, gelatin hoặc chất kết dính khác; hoặc
(b) Kim loại (kể cả kim loại quý) hoặc thuốc màu, kết tủa trên một tấm làm nền bằng vật liệu bất kỳ.
Chapter description
1.This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds (except those of heading 32.03 or 32.04, inorganic products of a kind used as luminophores (heading 32.06), glass obtained from fused quartz or other fused silica in the forms provided for in heading 32.07, and also dyes and other colouring matter put up in forms or packings for retail sale, of heading 32.12);
(b) Tannates or other tannin derivatives of products of headings 29.36 to 29.39, 29.41 or 35.01 to 35.04; or
(c) Mastics of asphalt or other bituminous mastics (heading 27.15).
2. Heading 32.04 includes mixtures of stabilised diazonium salts and couplers for the production of azo dyes.
3. Headings 32.03, 32.04, 32.05 and 32.06 apply also to preparations based on colouring matter (including, in the case of heading 32.06, colouring pigments of heading 25.30 or Chapter 28, metal flakes and metal powders), of a kind used for colouring any material or used as ingredients in the manufacture of colouring preparations. The headings do not apply, however, to pigments dispersed in non-aqueous media, in liquid or paste form, of a kind used in the manufacture of paints, including enamels (heading 32.12), or to other preparations of heading 32.07, 32.08, 32.09, 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15.
4. Heading 32.08 includes solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution.
5. The expression “colouring matter” in this Chapter does not include products of a kind used as extenders in oil paints, whether or not they are also suitable for colouring distempers.
6. The expression “stamping foils” in heading 32.12 applies only to thin sheets of a kind used for printing, for example, book covers or hat bands, and consisting of:
(a) Metallic powder (including powder of precious metal) or pigment, agglomerated with glue, gelatin or other binder; or
(b) Metal (including precious metal) or pigment, deposited on a supporting sheet of any material.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 317/TB-TCHQ ngày 12/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tạo màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4933/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3737/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu vô cơ dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3736/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3735/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu dioxit titan, dạng lỏng, trong môi trường nước (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3733/TB-TCHQ ngày 24/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Chế phẩm thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng lỏng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11721/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu hữu cơ tổng hợp, màu xanh, bình 1 lít-8885511 D PH Thalo Green 1L (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11720/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu vô cơ, màu vàng, bình 1 lít-8881810 C Yellow oxide 1L (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Hóa chất Giemsa's azur eosin methylene blue solution, dùng trong phòng thí nghiệm 35 X 1,000 L 35L, batch no: HX90351204, hàng mới 100%... (mã hs hóa chất giemsa/ mã hs của hóa chất gie) |
Thuốc nhuộm NK... (mã hs thuốc nhuộm nk/ mã hs của thuốc nhuộm) |
Chất tạo màu- MS 109 Silver (NPL dùng để SX mặt hàng Da nhân tạo). Cty cam kết hàng này không phải là tiền chất, hóa chất nguy hiểm.... (mã hs chất tạo màu m/ mã hs của chất tạo màu) |
Thuốc màu hữu cơ phân tán trong môi trường không chứa nước, dạng bột, màu vàng, dùng trong sản xuất mực in PY 9004C PERMANENT YELLOW GRY 1174-LF, mới 100%... (mã hs thuốc màu hữu c/ mã hs của thuốc màu hữ) |
Chế phẩm màu trộn/ TREATMENT PIGMENTS N-1... (mã hs chế phẩm màu tr/ mã hs của chế phẩm màu) |
Hat màu- pigment... (mã hs hat màu pigmen/ mã hs của hat màu pig) |
Bột màu vàng mẫu (Popco U.Yellow 8000) dùng trong công nghiệp sản xuất sơn giao thông phản quang, nhà cung cấp: KYUNGKEE COLOR, 200g/ chai, mới 100%... (mã hs bột màu vàng mẫ/ mã hs của bột màu vàng) |
Chất màu đen (UCBE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Black) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu đen u/ mã hs của chất màu đen) |
Chất màu tím (UCJE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Violet) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu tím u/ mã hs của chất màu tím) |
Chất màu trắng (UCKE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco White) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu trắng/ mã hs của chất màu trắ) |
Chất màu đỏ (UCFE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Red Oxide) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu đỏ uc/ mã hs của chất màu đỏ) |
Chất màu đỏ sẩm (UCME) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Magenta) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu đỏ sẩm/ mã hs của chất màu đỏ) |
Chất màu nâu (UCIE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Brown Oxide) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu nâu u/ mã hs của chất màu nâu) |
Chất màu nâu đen (UCLE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Raw Umber) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu nâu đe/ mã hs của chất màu nâu) |
Chất màu vàng (UCCE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Yellow Oxide) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu vàng/ mã hs của chất màu vàn) |
Chất màu Magenta (UCMLD) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco LD Magenta) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu magent/ mã hs của chất màu mag) |
Chất màu xanh da trời (UCELD) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco LD Blue) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu xanh d/ mã hs của chất màu xan) |
Chất màu xanh lá cây (UCDLD) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco LD Green) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu xanh l/ mã hs của chất màu xan) |
Chất màu đỏ tươi (UCHE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Interior Bright Red) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu đỏ tươ/ mã hs của chất màu đỏ) |
Chất màu cam (UCGLFE) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco Light Fast Bright Orange) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu cam u/ mã hs của chất màu cam) |
Chất màu vàng tươi (UCALD) dạng nhão nguyên liệu dùng sản xuất sơn (1 PCE1 Lọ) (Pigments Ultracol Eco LD Interior Bright Yellow) (CAS:9004-98-2 không thuộc danh mục KBHC) mới 100%... (mã hs chất màu vàng t/ mã hs của chất màu vàn) |
Bột màu... (mã hs bột màu/ mã hs của bột màu) |
Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa PVC- Bột màu vàng DA EP- 4401, dạng bột... (mã hs nguyên liệu sản/ mã hs của nguyên liệu) |
Chất màu trắng White YQ-110 thùng 20kgs... (mã hs chất màu trắng/ mã hs của chất màu trắ) |
Chất tạo màu - màu đỏ (Red Pigment) |
Chất màu hữu cơ phân tán trong bis(3,5,5-trimethylhexyl) phthalate, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ. |
8881810 C Yellow oxide 1L |
8885511 D PH Thalo Green 1L |
8117215 ECO 100 PHTHALO BLUE E (V) 1LT. |
8111018 ECO 100 WHITE KX 1LT |
8112573 ECO 100 ORGANIC YELLOW A 1LT |
8111046 ECO 100 RED OXIDE F 1LT |
Desiccant (Silica - Gel). |
Chất màu vô cơ, màu vàng, bình 1 lít - 8881810 C Yellow oxide 1L (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm màu vô cơ, dạng lỏng, đóng gói bán lẻ dạng hộp nhựa, dung tích 1 lít |
Chất màu hữu cơ tổng hợp, màu xanh, bình 1 lít- 8885511 D PH Thalo Green 1L (Mục 8 tại Tờ khai Hải quan) Chế phẩm màu hữu cơ, dạng lỏng, đóng gói bán lẻ dạng hộp nhựa, dung tích 1 lít |
8117215 ECO 100 PHTHALO BLUE E (V) 1lit - Chế phẩm thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng lỏng, trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, trong môi trường nước, màu xanh, đã được đóng gói bán lẻ 1lit. |
8111018 ECO 100 WHITE KX 1lit - Chế phẩm thuốc màu dioxit titan, dạng lỏng, trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ tiitan dioxit, trong môi trường nước, màu trắng, đã được đóng gói bán lẻ 1lit. |
8112573 ECO 100 ORGANIC YELLOW A 1lit - Chế phẩm thuốc màu hữu cơ tổng hợp dạng lỏng, trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu hỗn hợp vô cơ và hữu cơ trong môi trường nước, đã được đóng gói bán lẻ 1lit. |
8111046 ECO 100 RED OXIDE F 1 lit- Chế phẩm thuốc màu vô cơ dạng lỏng, trong môi trường nước. Chế phẩm thuốc màu vô cơ từ oxit sắt, màu đỏ, trong môi trường nước, đã được đóng gói bán lẻ 1 lit. |
8110422 ECO 100 Magenta V 1 lít - Chế phẩm thuốc màu. Chế phẩm thuốc màu hữu cơ, thành phần chính gồm chất màu hữu cơ, talc, polyethylene glycol monooleyl ether, nước, ...hàm lượng chất rắn là 64,4%, dạng nhão, dạng đóng gói để bán lẻ. |
Red120#& Chất tạo màu - màu đỏ (Red Pigment)- Mục 4 tờ khai hải quan Chất màu hữu cơ phân tán trong bis(3,5,5-trimethylhexyl) phthalate, dạng lỏng, đã đóng gói để bán lẻ. |
BRIGHT RED 2107 - Chất màu dùng sx sơn |
BRIGHT YELLOW 2125 - Chất màu dùng sx sơn |
BS 2B RED BASE (Chế phẩm thuốc màu nhão) |
CARMINE chất nhuộm màu dùng trong phòng thí nghiệm (25g/lọ) |
P999EN34 (BLUE 3) - Thuốc màu dùng để sản xuất sơn |
P999EN70 (RED 1) - Thuốc màu dùng để sản xuất sơn |
P999EN74 (RED 3) - Thuốc màu dùng để sản xuất sơn |
P999EN80 (BLACK 1) - Thuốc màu dùng để sản xuất sơn |
FUCHSIN FOR MICROSCOPY (C20H20ClN3) (Chất nhuộm cấu trúc gen dùng trong phòng thí nghiệm (25g/lọ) |
oxit nhôm(hóa chất vô cơ) có nhiều công dụng,bột màu trắng. spectral 100 |
PAPANICOLAOU STAIN (chất nhuộm màu để phân loại tế bào dùng trong phòng thí nghiệm (500ml/lọ) |
VIOLET 2187 - Chất màu dùng sx sơn |
Nguyên liệu SX sơn - ICI COLORANT HP EXT. RED (Chất màu hữu cơ tổng hợp dùng trong SX sơn) |
TP LE CURE 2B B/S RED(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE B/S QUINDO RED(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE BASE OPAQUE WHITE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE CARBAZOLE VIOLET(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE G/S PHTHALO BLUE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE GREEN(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE HR YELLOW(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE NEUTRAL BLACK(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE OA YELLOW(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE ORANGE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE PERM. ORANGE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE RS BLUE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE TRANSPARENT WHITE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
Chế phẩm dùng cho sơn 8878N.05 / C Yellow oxide , mới 100% , 1 hộp = 946 ml |
Chế phẩm dùng cho sơn 8882N.05 / M magenta , mới 100% , 1 hộp = 946 ml |
Chế phẩm dùng cho sơn 8888N.05 / L Raw umber , mới 100% , 1 hộp = 946 ml |
Chế phẩm dùng cho sơn 8891N.05 / B lamp Black , mới 100% , 1 hộp = 946 ml |
MOLYBDATE ORANGE - Chất màu dùng sx sơn |
màu nhuộm đuôi càng kính |
PHTHALO BLUE 2166 - Chất màu dùng sx sơn |
Chất màu (Clear Colorless Liquid HT-102) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment DE-388) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment HT-799) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment NF-3388-1N) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment R-65) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment UHO-65) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-8502) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-8504 A) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-8504 B) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-8505) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-8507) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Liquid silicone rubber AD-9600) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Reflective Glass Elements 245 TYPE B) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu dạng bột - PIGMENT (1 Bịch = 0.061 Kg) |
Chất màu dạng bột - PIGMENT (1 Bịch = 0.09 Kg) |
Chất màu dùng để kiểm tra vết nứt của sản phẩm, dạng lỏng (phân tán trong môi trường không có nước) (ethyl alcohol chiếm 65-75%, aliphatic hydrocacbon 15-25%,synthenic amorphous silica 0-10%, magnesium carbonate 0-10%) loại R-1S(NT), 18Lít/Thùng |
Hoá chất dùng trong phòng thí nghiệm : 01494-500UL Nancy-520 |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 94890-25G VICTORIA BLUE B, FOR MICROSCOPY |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : T8154-100ML TRYPAN BLUE |
Chế phẩm dùng tạo màu cho sơn 1977.05. Code:3206.49/C YELLOW OXIDE,6 lon/ hộp, 1 lon=0.9 lit, hãng Valspar Hàng mới 100% |
COLANYL YELLOW HRD-TH - Chất màu dùng sx sơn |
màu nhuộm đuôi càng |
Màu nước |
Chất màu (Clear pigment ASE-60) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment BW-680) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment EPL-010) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment HB-36R) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear Pigment HT-888) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment MGB-3) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear Pigment NF-3900) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment NF-912) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment PC-706E) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment PC-801E) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment PJ-900) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Clear pigment UNL-90) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (FR Powder C) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (NF Magenta NFB pigment) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Powder B) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (Reflective powder A) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu (T-4 Glass Beads) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu cam(NF Orange RL pigment) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu den (NF Black FN pigment) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu đen(Black pigment NP-99) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu đỏ(NF Red FTRCONC pigment) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu hồng(Pink pigment NP-801) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu tím(Violet pigment NP-78) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
OA YELLOW BASE (Chế phẩm thuốc màu nhão) |
BLACK 2197 - Chất màu dùng sx sơn |
Chất màu khác,dùng trong ngành sơn SD-600 MICAPOWDER |
Chất màu kiểm tra thẩm thấu thuốc nhuộm (dùng trong ngành nhuộm), (200ml/chai), mới 100% |
Chất màu màu trắng(White pigment NF-4488V) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
chất màu pigment green thùng 60kgs |
Chất nhuộm màu gốc nước cho sàn bê tông rực rỡ (A-59 Beige Cream) ( 1 chai = 0.5 kg), hàng mới 100% |
Chất nhuộm màu gốc nước cho sàn bê tông rực rỡ, hàng mới 100% |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu bạc Silver L1068 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu dâu Strawberry Pearlised L5817 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu đen L0659 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu đỏ Red 1002 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu trắng L0660 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu vàng Fluo Pink F6467 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu vàng Fluo Yellow F6458 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu vàng Gold L1070 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu vàng Yellow 1001 |
Chất tạo màu dạng lỏng, màu xanh Blue Pearlised L3136 |
YELLOW OXIDE 2118 - Chất màu dùng sx sơn |
YS 2B RED BASE (Chế phẩm thuốc màu nhão) |
1 Litre Avanti FT Violet(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
1 Litre Avanti LT Green(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
Bột màu (PIGMENT) nguyên liệu ngành in 1 thùng /30 kg |
Bột màu dùng trong công nghiệp (Acid Red 87) hàng mới 100%. nguyên liệu sản xuất mực bút lông. |
Bột màu PVB PB60 dùng để pha mực bút lông, Hàng mới 100% |
Bột màu PVB PBL7 dùng để pha mực bút lông, Hàng mới 100% |
Bột màu PVB PR254 dùng để pha mực bút lông, Hàng mới 100% |
Bột phun sơn chịu nhiệt cho cánh tuabin 204 NS |
Bột phun sơn chịu nhiệt cho cánh tuabin Amdry 962 |
Bột tạo màu cho bê tông @ 350kg ( 3987 Porcelain Gray), hàng mới 100% |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 309052-25G Quinoline Yellow |
MX YELLOW BASE (Chế phẩm thuốc màu nhão) |
RED OXIDE 2114 - Chất màu dùng sx sơn |
Bột màu tím (PIG - P - 060 VIOLET 19) Phụ gia fa sơn mới 100% |
Bột màu xám windown grey (MATT) Pe-Tgic dùng để sản xuất sơn, mới 100% (20kg/thùng) |
Thuốc nhuộm dùng trong công nghiệp dệt- Kiwadye yellow 3GS. Mới 100% |
Thuốc màu, Color master; 30 pack/case. Hàng mới 100% (1 gói = 150 gram) |
Thuốc nhuộm tế bào dùng cho máy phân tích sữa. 25chai/ hộp. Mới 100% |
Thuốc nhuộm tế bào vi khuẩn 4chaix100ml/ hộp catton |
Thuốc nhuộm tế bào vi khuẩn dùng cho máy phân tích sữa 25 chai/hộp catton |
Chất màu trong ngành sơn. GARDOBOND ADDITIVE H7170GN |
Chất nhuộm tế bào Bacterial Control dùng đếm lượng tế bào trong mẫu của máy phân tích sữa 25 chai/ hộp. Mới 100% |
Chất nhuộm tế bào để phân tích thành phần của mẫu Dye Solution, 500ml/chai. Mới 100% |
Chất nhuộm tế bào Staining Medium dùng đếm lượng tế bào trong mẫu, 4x100ml/ hộp. Mới 100% |
Chất nhuộn tế bào Particle Control dùng đếm lượng tế bào của máy phân tích sữa 1chai 20ml/ hộp. Mới 100% |
Chất màu màu trắng(White pigment BW-681) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu vàng(NF Yellow FGCONC pigment) dùng trong ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp. |
Chất màu màu vàng(NF Yellow HR pigment) dùng ngành nhựa, nệm mút và các ngành công nghiệp |
RED LAKE C BASE (Chế phẩm thuốc màu nhão) |
HEMATOXYLIN Chất nhuộm màu dùng trong phòng thí nghiệm (25g/lọ) |
PIGMENT ( MAU HUU CO )- SX SON |
WHITE 2100 - Chất màu dùng sx sơn |
Chất bảo vệ 151-0020 PIGMENT 788 TIFNIL |
MAGENTA 2103 - Chất màu dùng sx sơn |
PIGMENT GREEN GSN - Chất màu dùng sx sơn |
PRINTEX U - Chất màu dùng sx sơn |
Hóa chất dùng trong phòng thí nghiệm : 309052-25G Quinoline Yellow |
1 Litre Avanti MT Blue(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
1 Litre Avanti RT Yellow Oxide(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
1 Litre Avanti TT Black(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
1 Litre Avanti XT White(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
1 Litre Avanti ZT Citron Yellow(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
Thuốc màu (Emitter Suspension 003) |
AP LOVOC TINT BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC GRINDING MEDIUM(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
AP LOVOC HR YELLOW BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
EXTERIOR ORANGE 2108 - Chất màu dùng sx sơn |
EXTERIOR RED 2106 - Chất màu dùng sx sơn |
1 Litre Avanti KS Yellow(Chế phẩm màu đã đóng gói để bán lẻ, 1chai=1lít) |
MEDIUM YELLOW 2122 - Chất màu dùng sx sơn |
METHYL BLUE (chất nhuộm màu để phân loại tế bào dùng trong phòng thí nghiệm (50gl/lọ) |
AP LOVOC MX YELLOW BASE(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE YS 2B RED(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
TP LE CURE YS QUIDO(Chế phẩm thuốc màu nhão) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 32:Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tannin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và vécni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 32129029 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 1 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 2.2 |
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 32129029
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 1.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0.7 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 32129029
Bạn đang xem mã HS 32129029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32129029: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 32129029: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32041190 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32049000 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32064990 | Loại khác |