- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
- 3307 - Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
- 330790 - Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Nhựa dầu tự nhiên hoặc chiết xuất thực vật thuộc nhóm 13.01 hoặc 13.02;
(b) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 34.01; hoặc
(c) Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu sunphat turpentine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 38.05.
2. Khái niệm “chất thơm” trong nhóm 33.02 chỉ liên quan tới các chất thuộc nhóm 33.01, các thành phần thơm tách từ các chất đó hoặc chất thơm tổng hợp.
3. Các nhóm từ 33.03 đến 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm, đã hoặc chưa pha trộn (trừ nước cất tinh dầu và dung dịch nước của tinh dầu), phù hợp dùng cho các hàng hóa đã ghi trong các nhóm này và được đóng gói để bán lẻ.
4. Khái niệm “nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh” của nhóm 33.07 áp dụng, không kể những cái khác, cho các sản phẩm sau đây: các túi nhỏ đựng chất thơm; các chế phẩm có hương thơm khi đốt; giấy thơm và các loại giấy đã thấm tẩm hoặc tráng phủ mỹ phẩm; dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo; mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm; các chế phẩm vệ sinh dùng cho động vật.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Natural oleoresins or vegetable extracts of heading 13.01 or 13.02;
(b) Soap or other products of heading 34.01; or
(c) Gum, wood or sulphate turpentine or other products of heading 38.05.
2. The expression “odoriferous substances” in heading 33.02 refers only to the substances of heading 33.01, to odoriferous constituents isolated from those substances or to synthetic aromatics.
3. Headings 33.03 to 33.07 apply, inter alia, to products, whether or not mixed (other than aqueous distillates and aqueous solutions of essential oils), suitable for use as goods of these headings and put up in packings of a kind sold by retail for such use.
4. The expression “perfumery, cosmetic or toilet preparations” in heading 33.07 applies, inter alia, to the following products: scented sachets; odoriferous preparations which operate by burning; perfumed papers and papers impregnated or coated with cosmetics; contact lens or artificial eye solutions; wadding, felt and nonwovens, impregnated, coated or covered with perfume or cosmetics; animal toilet preparations.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Quyết định số 1325A/QĐ-BCT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Công thương về danh mục mặt hàng (kèm theo mã HS) thực hiện kiểm tra chuyên ngành thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 09:2015/BCT đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh (năm 2015)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm |
INNISFREE SECOND SKIN MASK [MOISTURIZING] 20G-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Innisfree, Mới 100%, HSD:2022-08-08... (mã hs innisfree secon/ mã hs của innisfree se) |
WELCOME INNI-FRIEND!_ 4 items_GIFT NOT F SALE-Bộ mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Innisfree, Mới 100%, HSD:2022-09-10... (mã hs welcome innifr/ mã hs của welcome inni) |
INNISFREE JEJU VOLCANIC BLACKHEAD 3-STEP PROGRAM (2EA x 3ML, 1PATCH)-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Innisfree, Mới 100%, HSD:2021-11-06... (mã hs innisfree jeju/ mã hs của innisfree je) |
SULWHASOO FIRST CARE ACTIVATING MASK _5 Sheets-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Sulwhasoo, Mới 100%, HSD:2022-11-06... (mã hs sulwhasoo first/ mã hs của sulwhasoo fi) |
MAMONDE CALENDULA SOOTHING FLOWER LAB ESSENCE MASK 25ML-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Mamonde, Mới 100%, HSD:2022-08-25... (mã hs mamonde calendu/ mã hs của mamonde cale) |
MAMONDE CAMELLIA ANTIAGING FLOWER LAB ESSENCE MASK 25ML-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Mamonde, Mới 100%, HSD:2022-09-30... (mã hs mamonde camelli/ mã hs của mamonde came) |
MAMONDE NARCISSUS HYDRATING FLOWER LAB ESSENCE MASK 25ML-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Mamonde, Mới 100%, HSD:2022-10-09... (mã hs mamonde narciss/ mã hs của mamonde narc) |
MAMONDE MAGNOLIA BRIGHTENING FLOWER LAB ESSENCE MASK 25ML-Mặt nạ giấy thấm tinh chất dưỡng da, Hiệu Mamonde, Mới 100%, HSD:2022-09-15... (mã hs mamonde magnoli/ mã hs của mamonde magn) |
Khăn ướt vệ sinh phụ nữ- SAFORELLE INTIMATE Hygiene Wipes. Số lô C195-150, hạn dùng 03/2022, Số phân tích phân loại:2818... (mã hs khăn ướt vệ sin/ mã hs của khăn ướt vệ) |
Khăn giấy ẩm có mùi thơm, hiệu: Grace,100 tờ/bịch (140mm*190mm), 24 bịch/thùng, hàng mới 100%... (mã hs khăn giấy ẩm có/ mã hs của khăn giấy ẩm) |
Mặt nạ giấy SUPERFOOD SALAD FOR SKIN (TOMATO:REVITALIZING),Nhãn hàng: FARMSKIN, mới 100% (Trọng lượng: 25ml)... (mã hs mặt nạ giấy sup/ mã hs của mặt nạ giấy) |
Khăn giấy ướt 70 tờ, hàng mới 100%... (mã hs khăn giấy ướt 7/ mã hs của khăn giấy ướ) |
Khăn giấy ướt 80 tờ, hàng mới 100%... (mã hs khăn giấy ướt 8/ mã hs của khăn giấy ướ) |
Khăn giấy ướt 150 tờ, hàng mới 100%... (mã hs khăn giấy ướt 1/ mã hs của khăn giấy ướ) |
Khăn giấy ướt 60 tờ, hàng mới 100%... (mã hs khăn giấy ướt 6/ mã hs của khăn giấy ướ) |
Khăn ướt Caryn care 100 gồm 20 thùng, 1 thùng 18gói, 1gói 277.8 Gram. Số lượng 360 gói, G.W: 100 Kgs. (Đóng hàng lúc 17h00 Ngày 30/12/2019 tại Cty CP Diana Unicharm)... (mã hs khăn ướt caryn/ mã hs của khăn ướt car) |
Khăn ướt Bobby care 100 có mùi gồm 150 thùng, 1 thùng 18gói, 1gói 277.8 Gram. Số lượng 2,700 gói, G.W: 750 Kgs. (Đóng hàng lúc 17h00 Ngày 30/12/2019 tại Cty CP Diana Unicharm)... (mã hs khăn ướt bobby/ mã hs của khăn ướt bob) |
Khăn dùng một lần loại 50gsm kích thước 24Cm x 19Cm, wet wipes, sản xuất tại Việt Nam, hàng mới 100%... (mã hs khăn dùng một l/ mã hs của khăn dùng mộ) |
Gói khăn ướt MOBY BABY WIPES 80S loại 80 miếng trong 1 gói... (mã hs gói khăn ướt mo/ mã hs của gói khăn ướt) |
Gói khăn ướt SECURE ADULT WIPES 30S loại 30 miếng trong 1 gói... (mã hs gói khăn ướt se/ mã hs của gói khăn ướt) |
Gói khăn ướt NUFRESH HYGIENIC WET TISSUES (GREEN TEA)- CANISTER loại 50 miếng trong 1 gói... (mã hs gói khăn ướt nu/ mã hs của gói khăn ướt) |
Túi khăn ướt NUFRESH PERSONAL TOILET WIPES 2 X 10S (1 túi đựng 2 gói khăn ướt loại 10 miếng)... (mã hs túi khăn ướt nu/ mã hs của túi khăn ướt) |
Gói khăn ướt VIROX RINSE FREE SHAMPOO AND CONDITIONING CAP 1S (SCENTED) loại 1 miếng trong 1 gói... (mã hs gói khăn ướt vi/ mã hs của gói khăn ướt) |
Mặt nạ dưỡng trắng da... (mã hs mặt nạ dưỡng tr/ mã hs của mặt nạ dưỡng) |
Túi khăn ướt SELECT WET TISSUES GREEN TEA SCENTED 10S X 3 (1 túi đựng 3 gói khăn ướt loại 10 miếng)... (mã hs túi khăn ướt se/ mã hs của túi khăn ướt) |
Gói khăn ướt TAMSUK BABY WIPES 20S loại 20 miếng trong 1 gói... (mã hs gói khăn ướt ta/ mã hs của gói khăn ướt) |
Khăn ướt hạng J... (mã hs khăn ướt hạng j/ mã hs của khăn ướt hạn) |
Khăn ướt hạng Y (bằng giấy)... (mã hs khăn ướt hạng y/ mã hs của khăn ướt hạn) |
Huggies Baby Wipes 72 sheets/pack x 12 packs (khăn ướt Huggies 72 tờ/túi x 12 túi)... (mã hs huggies baby wi/ mã hs của huggies baby) |
Khăn ướt có mùi thơm Bag in Car loại 60 miếng /gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Baby Care loại 10 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Baby care loại 10 miếng/gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Baby Care loại 60 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Baby Care loại 80 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Baby care loại 80 miếng/gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Teen Care loại 20 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Teen care loại 20 miếng/gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Teen Care loại 30 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Wonder Care loại 100 miếng / gói |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Wonder care loại 100 miếng/gói |
Khăn ướt hiệu Baby Care loại 80 miếng / gói |
Khăn ướt hiệu Freshmore 80 miếng/gói,24 gói /thùng,hàng mới 100% |
HERB DAY COTTON PERFECT CLEANSING WIPES WITH TEATREE. Khăn giấy ướt 50 tờ |
HERB DAY LIP & EYE MAKE UP REMOVER PADS Khăn giấy ướt 30 tờ |
CLEANSING REFRESHING CLOTH 4ML, khăn giấy đã được thấm mỹ phẩm, 8x8cm- hiệu Loccitane mới 100% |
Giấy thấm dầu Petit Garden, 150tờ/cái,6cái/hộp, mỹ phẩm Kanebo – Petit Garden Oil Blotting Paper (Speedy) (150sheets) |
Giấy thấm dầu, sửa trang điểm Petit Garden, 70tờ/cái,6cái/hộp, mỹ phẩm Kanebo – Petit Garden Paper Powder (PK) (70sheets) |
khăn ướt hiệu Softclean (350tờ/lon x 12lon/thùng), mới 100%. |
khăn ướt hiệu Softclean (80tờ/gói x 24gói/thùng), mới 100%. |
Khăn ướt hiệu We Care loại 100 miếng / gói |
Khăn ướt hiệu We Care loại 30 miếng / gói |
Khăn ướt không mùi hiệu Freshmore 80 miếng/gói,24 gói /thùng,hàng mới 100% |
Giấy ướt trẻ em ( mới 100%) hiệu Marries, 54 miếng/gói, |
Giấy ướt trẻ em ( mới 100%) hiệu Pigeon , 80 miếng/hộp, |
Khử mùi ô tô, bằng cây thơm bằng giấy , Mới 100% |
HERB DAY LIP & EYE MAKE UP REMOVER PADS Khăn giấy ướt 30 tờ |
Giấy ướt trẻ em ( mới 100%) hiệu Pigeon, 80 miếng/gói, |
Cây thông mùi thơm bằng giấy treo ô tô , Mới 100% |
Biore Cleansing Cotton Oil-In Sheet Make-Up Remover: Khăn giấy tẩy trang chứa dầu hiệu Biore ( 72 miếng / thùng ) |
Khăn Ướt CareMo Antibacterial Wipes (15Tờ x 144gói)/Thùng-11,520Gói =80Thùng-(150mm x 200mm)/Tờ-Hàng mới 100% |
Khăn Ướt CareMo Baby Wipes (10Tờ x 144gói)/Thùng-5,760Gói =40Thùng-(150mm x 200mm)/Tờ-Hàng mới 100% |
Khăn ướt đã tẩm mùi thơm WET TISSUE SOFT N CLEAN BRAND - WWIP80 ( 80 pieces / pack ), 24 pack/ carton ). Hàng mới 100% |
Khăn ướt lau mặt hiệu Nufresh ,witch hazel ,25 miếng/1gói x 24gói /carton ,hàng 100% |
Khăn ướt lau mặt hiệu Nufresh,hương trà xanh ,25 miếng/1gói x 24gói /carton ,hàng 100% |
Khăn ướt trẻ em Guarantee Care 80 miếng / 1 gói, 24 gói/ thùng, 24GCBW80-01, hàng mới 100% |
Khăn ướt trẻ em hiệu Dunamex ,có mùi ,60 miếng/1gói x 24gói /carton ,hàng 100% |
Khăn ướt có mùi thơm hiệu Teen Care loại 30 miếng / gói |
Khăn giấy Tempo loại 7 tép x 18 gói x 20 lốc/thùng.Tempo Handkerchief Petit Applewood 20 x 18 x 7.Hàng Mới 100% |
Khăn giấy Tempo loại 8 tép x 10 gói x 30 lốc/thùng.Tempo Handkerchief Regular Menthol 30 x 10 x 8.Hàng Mới 100% |
Khăn giấy ướt có mùi hiệu Pigeon, 10 tờ/gói, 72 gói/ thùng, hàng mới 100%. |
Khăn ướt hiệu We Care loại 30 miếng / gói |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 33:Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 33079030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
30% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 30% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 20 |
01/01/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-30/06/2020 | 20 |
01/07/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2021 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 10 |
01/04/2020-31/03/2021 | 8 |
01/04/2021-31/03/2022 | 5 |
01/04/2022-31/03/2023 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 7 |
01/04/2018-31/03/2019 | 4 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 9 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 17 |
2019 | 15 |
2020 | 12 |
2021 | 9 |
2022 | 6 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 12.7 |
2019 | 10.9 |
2020 | 9.1 |
2021 | 7.3 |
2022 | 5.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 20.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 13.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 6.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 13.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 6.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 20 |
01/01/2022-31/12/2022 | 20 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 17.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 33079030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 12.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 33079030
Bạn đang xem mã HS 33079030: Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33079030: Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 33079030: Khăn và giấy, đã được thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục các sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh cắt giảm kiểm tra chuyên ngành | 31/07/2019 | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
2 | Phụ lục 2: Danh mục các mặt hàng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh thuộc quản lý của Bộ Công thương | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 09:2015/BCT | Còn hiệu lực | Xem chi tiết |