- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 35: Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim
- 3503 - Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.
- Gelatin và các dẫn xuất gelatin:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Men (nhóm 21.02);
(b) Các phần phân đoạn của máu (trừ albumin máu chưa điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh), thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 30;
(c) Các chế phẩm chứa enzym dùng trong quá trình tiền thuộc da (nhóm 32.02);
(d) Các chế phẩm dùng để ngâm hoặc rửa có chứa enzym hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 34;
(e) Các loại protein đã làm cứng (nhóm 39.13); hoặc
(f) Các sản phẩm gelatin thuộc ngành công nghiệp in (Chương 49).
2. Theo mục đích của nhóm 35.05, khái niệm “dextrin” chỉ các sản phẩm tinh bột đã phân giải với hàm lượng đường khử, tính theo hàm lượng chất khô dextroza, không quá 10%.
Các sản phẩm như vậy có hàm lượng đường khử trên 10% sẽ thuộc nhóm 17.02.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Yeasts (heading 21.02);
(b) Blood fractions (other than blood albumin not prepared for therapeutic or prophylactic uses), medicaments or other products of Chapter 30;
(c) Enzymatic preparations for pre-tanning (heading 32.02);
(d) Enzymatic soaking or washing preparations or other products of Chapter 34;
(e) Hardened proteins (heading 39.13); or
(f) Gelatin products of the printing industry (Chapter 49).
2. For the purposes of heading 35.05, the term “dextrins” means starch degradation products with a reducing sugar content, expressed as dextrose on the dry substance, not exceeding 10%.
Such products with a reducing sugar content exceeding 10 % fall in heading 17.02.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 06/2018/TT-BYT của Bộ trưởng Bộ Y Tế về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 409/TB-TCHQ ngày 14/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là keo Gelatin có nguồn gốc từ động vật (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4382/TB-TCHQ ngày 22/04/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là phụ gia thực phẩm-genlatine (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Bột Gelatin Jeleaf 35g (5gx7gói) (Gelatin powder 35g (5gx7pcs)), thương hiệu: Jeleaf, 40 hộp/thùng, hsd 18/09/2022... (mã hs bột gelatin jel/ mã hs của bột gelatin) |
GELATINE(galatine dạng mãnh vụn không đều)(nguyên liệu dùng để sản xuất bánh kẹo)... (mã hs gelatinegalati/ mã hs của gelatinegal) |
Keo dán cán dao-/HOLLOW KNIFE CEMENT/MgO-OT6004320... (mã hs keo dán cán dao/ mã hs của keo dán cán) |
GELATINE DÙNG TRONG THỰC PHẨM, HÀNG MẪU, MỚI 100%... (mã hs gelatine dùng t/ mã hs của gelatine dùn) |
Hóa chất công nghiệp kỹ thuật- Industrial Gelatin (Gelatin công nghiệp, dùng trong tuyển quặng, dạng hạt, 25Kg/Bao, mới 100%)... (mã hs hóa chất công n/ mã hs của hóa chất côn) |
GELATIN (200BL) USP41 (tá dược sản xuất thuốc tân dược) batch no. 891219 nsx 14/11/2019 hd 13/11/2022, 25kgs/bag, hàng mới 100%... (mã hs gelatin 200bl/ mã hs của gelatin 200) |
Gelatin dạng bột dùng để sản xuất vỏ thuốc (1 hộp 5.4kgs)- PHARMA MATERIAL GELATIN (GELTECH)- hàng mới 100%... (mã hs gelatin dạng bộ/ mã hs của gelatin dạng) |
Keo (Gelatin) có nguồn gốc từ động vật (dùng để đánh bóng dao, muỗng, nĩa) |
Keo Gelatin. |
Gelatin dạng hỗn hợp gồm bột và hạt thô không đồng nhất. |
Gelatin, dạng mảnh. |
Gelatin. Nguyên liệu làm thuốc là dược chất và bán thành phẩm |
Gelatin powder |
349: Phụ gia thực phẩm - genlatine (mục 10). Gelatin dạng mảnh vụn, rắn cứng, có độ trương nở là 145 theo hệ thống thang đo Bloom. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Gelatin dạng mảnh vụn, rắn cứng, có độ trương nở là 145 theo hệ thống thang đo Bloom Ký, mã hiệu, chủng loại: Gelatin powder |
Keo (Gelatin) có nguồn gốc từ động vật (dùng để đánh bóng dao, muỗng, nĩa) (Mục 1) Gelatin dạng hỗn hợp gồm bột và hạt thô không đồng nhất. |
Hoạt chất sản xuất thuốc-Gelatin (200 BL) |
dẫn xuất gelatin - Succinylated Gelatin |
Chất kết đông làm bánh có nguồn gốc chiết xuất từ da lợn 25Kg/thùng |
Gelatin(dạng bột) |
Pharmaceutical Gelatin 150 BL. JP15. TC: 12Pallets = 300 Bags. Dong nhat 20Kgs/Bag. GW: 6,090.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. |
Phụ gia thực phẩm Palsgaard Acidmilk 325 (Palsgaard 5895), hàng mới 100% |
EDIBLE GELATINE TYPE A 125 BLOOM phụ gia dùng trong thực phẩm |
bột gelatin - Gelatin |
Nguyên liệu sản xuất thuốc GELATIN Lô 1181 NSX : 14.12.2011 HD : 13.12.2014 |
Gelatine 200 Bloom ( Nguyên liệu SX bánh kẹo) Mới 100% SX năm 2011 |
Gelatin dung trong thuc pham dang bot Peptan P 5000 HD |
Gelatin dùng trong thực phẩm PEPTIPLUS XB AGGL |
Gelatin (dạng bột) |
GELATIN 150 BL (tá dược dùng để sản xuất thuốc viên,mới 100%)Lot no:111207,NSX:07/12/2011,HSD:07/12/2014 |
Nguyên liệu dược EDIBLE GELATIN 200 BLOOM 20 MESH, Lô: F111120-1, NSX: 11/2011, HSD: 11/2016; Nhà SX: CARTINO GELATIN CO., LTD |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược GELATIN200BLOOM có độ giãn nở 200BL nhà SX:nitta galatin inc-japan NSX:122011,HSD:122014 hàng mới 100% |
Nguyên liệu dược PHARMACEUTICAL GELATIN 150BL, lot:111214, hsd:12/2014. |
Nguyên Liệu Dược: GELATIN (Succinylated Gelatin) - Bao/20 Kgs - Lot:111201 -Date:12/2011-12/2014 - NSX: Nitta Gelatin Inc. Japan . (C/O form AJ) |
Nguyên liệu dược: GELATIN 150BL, số lô: 111209, NSX: 9/12/2011, hạn dùng: 9/12/2014. Hàng đóng đồng nhất 20kg/bao. |
Gelatin dạng rắn có độ trương nở dưới A-250 -Gelatin |
GELATINE |
GELATINE 100 BLOOM( Nguyên liệu SX bánh kẹo các loại) SX 2011 Mới 100% |
Gelatin (TKPT) |
GELATIN 150 BL (Nguyên liệu sx thuốc tân dược, HD: 08/2014) |
GELATIN 150 BL (Nguyên liệu tá dược sản xuất thuốc) Date: 01/2012-01/2015; Sản xuất: Nitta Gelatin Inc - Japan |
GELATIN 200 BLOOM nguyên liệu(dạng bột) sx thuốc tân dược, độ trương nở: 200 bloom nsx: 11/2011, hsd: 11/2013 nhà sx: YASIN GELATIN CO.,LTD CHINA |
GELATIN 200BL (Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Hạn SD tháng 01/2015) |
Hoá chất công nghiệp : Gelatine ( Dạng mảnh nguyên sinh )-Sử dụng trong công nghiệp in - Hàng mới 100%. |
Nguyên liệu sản xuất thuốc tân dược GELATIN200BLOOM có độ giãn nở 200BL nhà SX:nitta galatin inc-japan NSX:122011,HSD:122014 hàng mới 100% |
GELATIN 150 BL (tá dược dùng để sản xuất thuốc viên,mới 100%)Lot no:111207,NSX:07/12/2011,HSD:07/12/2014 |
Gelatin trong thực phẩm.EDIBLE GELATINE 35 GRADE |
Gelatine 200 Bloom ( Nguyên liệu SX bánh kẹo) Mới 100% SX năm 2011 |
Hoạt chất sản xuất thuốc-Gelatin (200 BL) |
Nguyên liệu dược EDIBLE GELATIN 200 BLOOM 20 MESH, Lô: F111120-1, NSX: 11/2011, HSD: 11/2016; Nhà SX: CARTINO GELATIN CO., LTD |
GELATINE 100 BLOOM( Nguyên liệu SX bánh kẹo các loại) SX 2011 Mới 100% |
GELATIN 200 BLOOM nguyên liệu(dạng bột) sx thuốc tân dược, độ trương nở: 200 bloom nsx: 11/2011, hsd: 11/2013 nhà sx: YASIN GELATIN CO.,LTD CHINA |
GELATIN 200BL (Nguyên liệu SX thuốc tân dược. Hạn SD tháng 01/2015) |
Nguyên liệu SX thuốc Gelatin 170 Bloom. Kích thước hạt 20mesh. Ngày SX: 12/2011. Hạn dùng: 12/2013 |
GELATIN 150 BL (tá dược dùng để sản xuất thuốc viên,mới 100%)Lot no:111207,NSX:07/12/2011,HSD:07/12/2014 |
Pharmaceutical Gelatin 150 BL. JP15. TC: 12Pallets = 300 Bags. Dong nhat 20Kgs/Bag. GW: 6,090.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. |
Nguyên liệu thực phẩm chức năng Skin Gelatin 150BL,hàng mới 100% |
Gelatin dạng rắn có độ trương nở dưới A-250 -Gelatin |
Nguyên liệu dược PHARMACEUTICAL GELATIN 150BL, lot:111214, hsd:12/2014. |
Nguyên liệu dược: GELATIN 150BL, số lô: 111209, NSX: 9/12/2011, hạn dùng: 9/12/2014. Hàng đóng đồng nhất 20kg/bao. |
Gelatin dung trong thuc pham dang bot Peptan P 5000 HD |
Nguyên liệu thực phẩm chức năng Skin Gelatin 150BL,hàng mới 100% |
Pharmaceutical Gelatin 150 BL. JP15. TC: 12Pallets = 300 Bags. Dong nhat 20Kgs/Bag. GW: 6,090.00Kgs. Phu lieu duoc. NSX: 12/2011 - HD: 12/2014. |
Nguyên liệu thực phẩm chức năng Gelatin 170 BLOOM,có màu vàng đục,hàng mới 100% |
Nguyên liệu SX thuốc Gelatin 150BL. Hạn dùng: 01/2015 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 35:Các chất chứa anbumin; các biến dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzim |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 35030049 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
7.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 7.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 5 |
01/01/2019-31/12/2019 | 5 |
01/01/2020-30/06/2020 | 5 |
01/07/2020-31/12/2020 | 5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 3 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 2.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 1.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 4.1 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 35030049
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 3.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 35030049
Bạn đang xem mã HS 35030049: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35030049: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 35030049: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục 7: Danh Mục nguyên liệu làm thuốc xuất khẩu, nhập khẩu là dược chất và bán thành phẩm đã được xác định mã số hàng hóa | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.