- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Loại khác:
- 380892 - Thuốc trừ nấm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 646/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là FOAMING AGENT(P91) nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 476/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4890/TB-TCHQ ngày 29/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4792/TB-TCHQ ngày 27/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc trừ nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4634/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất phụ gia dùng trong chế biến thức ăn gia súc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4604/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4314/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất dùng trong ngành sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4312/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc trừ bệnh nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2404/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất chứa Dyhydroxy-dùng trong ngành dệt, nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14288/TB-TCHQ ngày 28/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Aliette 800WG-Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11482/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi-Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi: DMX-7 Mold Inhibitor (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11233/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia chống mốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Maxi-Mil HP (1000 kg/thùng): (Mã CAS:79-09-4/107-92-6/17496-08-1/5989-27-5)- NK theo số đăng ký 60-01/17-CN hiệu lực đến 6/1/2022 (DM điện tử)... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Biotech HD-S689-Chế phẩm hóa học có chứa thành phần carbendazim, diuron và phụ gia trong môi trường nước,cas no: 10605-21-7, 330-54-1, 25kg/thùng, mới 100%... (mã hs biotech hds689/ mã hs của biotech hds) |
Biotech F-Guard HF-Chế phẩm hỏa học có chứa thành phần 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazol-3-one,2-methyl-4-isothiazolin và phụ gia trong môi truong nước, cas no: 26172-55-4, 2682-20-4,25kg/thùng.mới 100%... (mã hs biotech fguard/ mã hs của biotech fgu) |
Phụ gia thực phẩm: NATALAC. Thành phần chính Natamycin. Công dụng ngăn chặn nấm mốc. Ngày sản xuất: 02/12/2019. Ngày hết hạn: 02/12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Tem tẩm chế phẩm chống mốc- YCM YN11C ALL REDUCE STICKER... (mã hs tem tẩm chế phẩ/ mã hs của tem tẩm chế) |
PREVENTOL D 7 (Chất bảo quản dùng trong ngành công nghiệp sơn, keo, mực in, dệt, giấy, 20kg/can). Hàng mới 100%.... (mã hs preventol d 7/ mã hs của preventol d) |
Chất chống mốc (Mục 05 TK 102648771960/E31)... (mã hs chất chống mốc/ mã hs của chất chống m) |
SLAMONIE 534B- Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất mực in, dạng lỏng. Đã NK kiểm TQ TK101885992501 (07/03/18) Cas 2634-33-5, 64742-55-8... (mã hs slamonie 534b/ mã hs của slamonie 534) |
ANTRACOL 70WG-Thuốc trừ bệnh (chế phẩm diệt nấm có thành phần chính là chất Propined,dạng bột)(86294974).Kết quả PTPL 0892/TB-KĐ4 ngày 15/08/2018 hàng nk sang.Miễn KBHC theo NĐ 113/2017/ND-CP... (mã hs antracol 70wgt/ mã hs của antracol 70w) |
ANTRACOL 70WP-thuốc trừ bệnh(chế phẩm diệt nấm có thành phần chính là chất Propined,dạng bột kqPTPL 1464/TB-TCHQngày9/3/2017 hàng nk sangchai/đónggói)(85337076).Mien khai bao hoa chat NĐ113/2017/ND-CP... (mã hs antracol 70wpt/ mã hs của antracol 70w) |
Hợp chất KURITA NT-2570 có tác dụngdiệt rong kêu sử dụng trong hệ thống tuần hoàn mở nước công nghiệp,Sodium hydroxide 10%, Chlorine stabilizer, Combined chlorine compound,Copper corrosion inhibitor5%... (mã hs hợp chất kurita/ mã hs của hợp chất kur) |
Chế phẩm hóa học KURITA F-5900 dùng trong ngành công nghiệp xử lý nước công nghiệp, tác dụng diệt rong rêu cho hệ thống tháp giải nhiệt, TPHH: Glutaraldehyde 30%- 60%, mới 100%... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
Chất kháng khuẩn (NEOSINTOL AF-40S).Hàng mới 100%... (mã hs chất kháng khuẩ/ mã hs của chất kháng k) |
Thuốc BVTV Cyprodinil + Difenoconazole 31.25%WG (loại 250G/gói)... (mã hs thuốc bvtv cypr/ mã hs của thuốc bvtv c) |
Hóa chất TAC KABIKORON (500G)- Chế phẩm diệt nấm mốc dạng lỏng có thành phần chính là 5-chloro-2-methyl-3 (2H_ isothiazone và diethylene glycol... (mã hs hóa chất tac ka/ mã hs của hóa chất tac) |
Thuốc trừ nấm NATIVO WG75 27X(20X10GR) BAG BD... (mã hs thuốc trừ nấm n/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc trừ sâu CYROMAZINE 75% WP ((300g x 4 bag) x 16 box) x 29 carton, hàng mới 100%... (mã hs thuốc trừ sâu c/ mã hs của thuốc trừ sâ) |
MANCOZEB 80% WP (Thuốc BVTV)(2.5kg x 10 PE bag x 127 cartons). Hàng mới 100%... (mã hs mancozeb 80% wp/ mã hs của mancozeb 80%) |
Thuốc trừ bệnh Amistar 250 SC,hãng sx:Syngenta,dung tích:100ml/chai,50 chai/hộp.Hàng mới 100%... (mã hs thuốc trừ bệnh/ mã hs của thuốc trừ bệ) |
Hóa chất Kurita F-5100: Chế phẩm diệt nấm dùng trong xử lý nước thải... (mã hs hóa chất kurita/ mã hs của hóa chất kur) |
Thuốc trừ nấm Folicur EW250 (500ml)... (mã hs thuốc trừ nấm f/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc trừ nấm Monceren WP25 (500GR)/80958013... (mã hs thuốc trừ nấm m/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc diệt nấm PROCHLORAZ-MANGANESE 50% WP (25 kg x 40 bag)... (mã hs thuốc diệt nấm/ mã hs của thuốc diệt n) |
Hóa chất Nalco 7330(7330/25) (chất diệt vi sinh không oxy hóa), hàng mới 100%... (mã hs hóa chất nalco/ mã hs của hóa chất nal) |
Thuốc diệt nấm- Kamanta 72WP, gói 100gr, mới 100%... (mã hs thuốc diệt nấm/ mã hs của thuốc diệt n) |
Hóa chất Javen NaClO 10%- Sodium hypochlorite dùng trong hệ thống xử lý nước (gồm sodium hypochorite 8-12%, nước 88-92%) 250kg/ phi... (mã hs hóa chất javen/ mã hs của hóa chất jav) |
KORDEX MLX (TM) MLX Industrial Biocide |
Chất diệt khuẩn,diệt nấm |
Hóa chất KORDEK (TM) MLX INDUSTRIAL BIOCIDE |
Nguyên liệu dùng sản xuất phụ gia bê tông loại Prevetol D6 |
Dispersant additive lihchem-665 (chế phẩm dầu trung) |
ZZ000-R7805 TILLSATSMEDEL - Chế phẩm chống, diệt nấm chứa hoạt chất 3-iodo-2-propynyl-butyl carbamate dùng trong sản xuất sơn |
FOAMING AGENT(P91) |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14 |
Chế phẩm chống, diệt nấm chứa hoạt chất 3-iodo-2-propynyl-butyl carbamate dùng trong sản xuất sơn |
Chất kháng khuẩn (anti-fungal additive - bactekiller BM-502CH) |
CMIO. |
SLAMONIE 534B - Phụ gia dùng trong sản xuất bảo quản mực in |
Biox P33 - Thuốc diệt nấm có thành phần chính là dẫn xuất của Formaldehyde |
“Thuốc diệt nấm dùng cho sản xuất sơn, thành phần chứa 2-methyl-2H-Isothiazol-3-one trong nước, hàm lượng rắn 9% |
Chế phẩm diệt nấm chứa hỗn hợp dẫn xuất của isothiazolin,… trong môi trường nước |
Thuốc diệt nấm dùng cho sản xuất sơn, thành phần chứa 2-methyl-2H-Isothiazol-3-one trong nước, hàm lượng rắn 9%. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần chính là 5-chloro-2 methyl-4-isothiazolin-3-one, 2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất glycol formate. |
Chế phẩm diệt nấm có thành phần chính Methyl Isothiazolone; 5-Chloro 2-methyl 3-isothiazolone, 4,5 dichloro-2-methyl-3-isothiazolone..., dạng lỏng. |
Chế phẩm thành phần gồm 3-iodo-2-Propynyl-butyl carbamat, dimethyl Adipat, dimethyl Glutamate, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính gồm 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất hữu cơ có chứa brom, được dùng chủ yếu làm thuốc diệt nấm, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 8.86%. |
Chế phẩm chống nấm mốc có thành phần hoạt chất chính là 5-chloro-2methyl-4-iso-thiazolin-3-one và Natri nitrat. |
Thuốc diệt nấm, thành phần chính gồm kẽm oxit, bari sulfat,..., dạng bột mịn. |
Chế phẩm diệt nấm có chứa 5-chloro-2 metyl-3(2H) Isothiazolone, dạng lỏng. |
Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất mực in, dạng lỏng. |
Mẫu là chế phẩm diệt nấm có thành phần hoạt chất là dẫn xuất của Formaldehyde trong dung dịch Formaldehyde. |
Chất diệt khuẩn,diệt nấm - CY MIOTROL 8800 (Dùng để chống nấm mốc cho sợi - hàng mới 100%) |
Hóa chất KORDEK (TM) MLX INDUSTRIAL BIOCIDE (1 Thùng = 200 kg) - Hóa chất dùng trong ngành sơn |
FOAMING AGENT(P91)- hỗn hợp dung dịch các chất hữu cơ thành phần chính gồm: cloro nitro toluene, bromopropionyl chloride....phân tán trong môi trường nước.). Nguyên liệu sản xuất keo. |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14, (5 Can, 20kg/Can) |
Hợp chất chứa Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5-5 dimethyl axetylurea (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 3 tại TKHQ). |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW - Thuốc trừ nấm (hàng nhập khẩu để sang chai/đóng gói) |
FF ANTI MOULD 64 PB+ (IBC/1,100 KG). Hợp chất Acid Propionic và muối của nó, phụ gia dùng trong ngành hóa mỹ phẩm. Hàng mới 100%. |
FF ANTIMOULD 64 PB+ (IBC/1, 100 KG) . Hợp chất Acid Propionic và muối của nó, Hàng mới 100%. |
Dẫn xuất của isothiazolin-3-one ở dạng lỏng KATHON TM LXE BIOCIDE 200kg net/Drum, hàng mới 100% (Mục 2). |
Thuốc diệt nấm |
Thuốc khử trùng |
Thuốc diệt nấm dùng trong ngành công nghiệp - Antiseptic (SKYBIO B95) |
Chất chống nấm mốc Natamycin dùng trong chế biến thực phẩm. NATAMAX (NATURAL ANTIMICROBIAL). Sản xuất tại Denmark, 1Kg/chai. Hàng mới 100%. |
Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5-5dimethyl axetylurea. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW. |
FLINTPRO 648 WG |
Chế phẩm diệt nấm. Thành phần chính gồm có Dimetyl hydation, dimethylol dimetyl hydation... trong môi trường nước. |
Thuốc diệt nấm, dạng lỏng, hoạt chất chính là tebuconazol và triadimenol. |
Chế phẩm hóa học chứa axit propionic, axit benzoic, muối amoni và phụ gia, |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là axit propionic, axit benzoic, muối amoni và phụ gia |
Chế phẩm diệt nấm mốc có chứa hỗn hợp dẫn xuất của isothiazolin, dạng lỏng, dùng trong sản xuất sơn. |
Thuốc diệt nấm, dạng rắn, thành phần hoạt chất là Propineb và trifloxystrobin. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần gồm kẽm Pyrithion, chất hữu cơ hoạt động bề mặt, dạng lỏng, hàm lượng rắn ≈ 15%. |
Chế phẩm diệt nấm có chứa thành phần chính là chất hoạt tính Propineb, dạng bột. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần gồm hợp chất Brom hữu cơ, diethylene glycol,... dạng lỏng. |
Chế phẩm diệt nấm chứa 1,2-Benzisothiazolin-3-one, kali hydroxit,... trong môi trường nước. |
Chế phẩm chống nấm mốc, chứa natamycin trên chất mang lactose. |
Thường được dùng làm chất chống mốc. |
Phụ gia dùng trong ngành hóa mỹ phẩm. |
Chế phẩm bảo quản dùng trong ngành sơn |
Chất phụ gia chống mốc |
DMX- 7 Mold Inhibitor |
Aliette 800WG. |
Carbendazim 10% + Prochloraz 40% WP |
Rocima (TM) BT NV2. |
Isoprothiolane 40% W/W EC. |
Maxi-Mil HP. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW |
CPT-45%. |
Chất phụ gia chống mốc (Mục 1 tại Tờ khai HQ). Chế phẩm diệt nấm dùng cho công nghiệp thuộc da, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm diệt nấm dùng cho công nghiệp thuộc da, dạng lỏng |
DMX- 7 Mold Inhibitor (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi). Chế phẩm chứa axit Propionic và Ammonium hydroxide dùng làm chất chống nấm mốc, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chứa axit Propionic và Ammonium hydroxide dùng làm chất chống nấm mốc, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. |
Aliette 800WG- Thuốc diệt nấm (hàng nhập để sang chai/ đóng gói).Thuốc diệt nấm, thành phần chính là Fosety- Al, dạng viên. |
Chế phẩm diệt nấm. Thành phần chính gồm có Dimetyl hydation, dimethylol dimetyl hydation....trong môi trường nước. Hợp chất chứa Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5- 5 dimethyl axetylurea (dùng trong ngành dệt-nhuộm). |
Carbendazim 10% + Prochloraz 40% WP - Thuốc trừ bệnh nấm. Thuốc diệt nấm, thành phần chính gồm Carbendazim và Prochloraz, dạng bột. |
Hóa chất dùng trong ngành sơn - Rocima (TM) BT NV2 ER. Thuốc diệt nấm, thành phần chứa 1,2 - Benzisothiazolin-3-one phân tán trong nước, hàm lượng chất rắn là 19.4%, dạng lỏng. |
F8-2 Isoprothiolane 40% W/W EC- Thuốc diệt nấm. Thuốc diệt nấm có thành phần chính là Isoprothiolane. Hàm lượng ~47%. |
Maxi-Mil HP: Nguyên liệu- chất phụ gia dùng trong chế biến thức ăn gia súc. Chế phẩm ức chế nấm mốc, dạng lỏng, có thành phần chính: axit propionic, axit butanoic và chất hoạt động bề mặt anion-nonion. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW- Thuốc trừ nấm (hàng nhập khẩu để sang chai/đóng gói). Thuốc diệt nấm, dạng lỏng, hoạt chất chính là tebuconazol và triadimenol. |
Thuốc diệt nấm CPT-45 Copper Pyrithione. Chế phẩm thuốc diệt nấm có thành phần hoạt chất là đồng pyrithione, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 79.67%. |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14, (5 Can, 20kg/Can) (mục 5 PLTK) Chế phẩm chống nấm mốc có thành phần hoạt chất chính là 5-chloro-2methyl-4-iso-thiazolin-3-one và Natri nitrat. |
FOAMING AGENT(P91)- hỗn hợp dung dịch các chất hữu cơ thành phần chính gồm: cloro nitro toluene, bromopropionyl chloride....phân tán trong môi trường nước.). Nguyên liệu sản xuất keo. (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Chế phẩm hóa học có thành phần chính gồm 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất hữu cơ có chứa brom, được dùng chủ yếu làm thuốc diệt nấm, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 8.86%. |
Nguyên liệu thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: DIFENOCONAZOLE 96% MIN |
Nguyên liệu SX thuốc diệt nấm trong Nông nghiệp Isoprothiolane TC 97% . Nhập theo Thông tư số: 36/BNN,ngày 20/05/2011 trang 160, dòng 226.Giấy ĐKKTCLNN số: 346/CN/12. |
Nguyên liệu SX thuốc trừ bệnh cây trồng : Validamycin A 60% tếch, đóng 25 kg/ thùng giấy, mới 100% TQ SX vf SX thuốc trừ bệnh : Valivithaco 5L, 3L, phù hợp vớiTT:36/2011/TT - BNNPTNT Tr: 192, D 370 |
Thuốc diệt nấm bệnh cho cây trồng ( nguyên liệu sản xuất ) : IPRODIONE 97% TECH |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng BEMGREEN 750WP |
Thuốc diệt nấm bệnh NOVO TSC 400EC (Propiconazol 300g/l + Flusilazole 100g/l EC) |
CHấT SáT KHUẩN -CY-MIOTROL 8800 |
Chế phẩm diệt nấm (thành phần có chứa 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazin-3-one và 2-methyl-4-Isothiazolin-3-one) dùng trong xử lý nước thải công nghiệp - Nalco 7330 |
Chế phẩm diệt nấm có chứa thành phần Zinc Pyrithione(Zinc Pyrithione)-R3638 |
Chế phẩm diệt nấm thành phần có chứa 3-iodo-2-propinyl-butylcarbamate-ADDITIVE A |
Chế phẩm chống nấm dùng trong sản xuất sơn-ADDITIVE AD 00 B 20 |
Chế phẩm chống nấm mốc dùng trong ngành công nghiệp sơn-ADDITIVE AD 00 B 20 |
Chế phẩm chống nấm mốc dùng trong ngành sơn, thành phần hoạt chất chính là dẫn x |
SULFUR 80% WP - nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ nấm mốc sương/ khoai tây VIZINES 80WP) |
Preventol A5F (Chất diệt nấm không có Validamycin, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
Polyphase PW 40(Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất sơn,thành phần chính: IPBC(3-Indo-propynyl butylcarbamate |
Thuốc trừ bệnh cây trồng RIDOMIL GOLD MZ 68 WG |
Thuốc trừ bệnh cây trồng SCORE 250 EC |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng FULVIN 5SC (HEXACONAZOLE 5%SC) (1L) |
THuốc trừ bệnh hại cây trồng STARBEM SUPER 500 WP |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: BEAM 75WP |
Nguyên liệu sản xuất sơn- Water Anti Septic (chế phẩm diệt nấm có thành phần là dẫn suất của isothiazol-3-one) Hàng mới 100% |
Biox AM146 (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) |
Biox M248 ( (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) |
Biox P33 (Thuốc diệt nấm chứa hoạt chất-Dẩn xuất của formal dehyt) |
Biox P81F (Thuốc diệt nấm) |
Biox VFB1 (Thuốc diệt nấm) |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CARBENDAZIM 98% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CARBENDAZIM 98%TECH |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng KRESOXIM-METHYL 95% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROPINEB 85%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng TEBUCONAZOLE 97%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng THIOPHANATE-METHYL 97%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng VALYDAMYCIN 60%TECH |
DIGESTOVET( Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi) . Nguyên liếu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp mục 1520 QĐ90/2006 |
Biox AM146 (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Biox M248 ( (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Biox VFB1 (Thuốc diệt nấm) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Thuốc diệt nấm(Kathon CG/ICP)-R2509 |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng ZIMVIL 720WP |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: BENOMYL 50% WP (VIBEN 50 WP) |
Thuốc trừ bệnh cây trồng ARMURE 300 EC (TILT SUPER) |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROPICONAZOLE 96% TECH |
Nguyên liệu Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: HEXACONAZOLE TECH. MIN. 92%, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ bệnh - Propiconazole Tech 95%. |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng DIFENOCONAZOLE 96% TECH |
Parmetol D22- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
Parmetol K40- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
CHấT CHốNG MốC -CY- MOLDTROL 2000 |
Phụ gia thực phẩm. Chất chống nấm mốc Natamycin dùng trong chế biến thực phẩm. NATAMAX. Hãng sản xuất: DANISCO MALAYSIA SDN. BHD. Hàng mới 100% |
Treventol A5F (chất liệu nấm không có Validamycin, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
Thuốc diệt nấm dùng trong ngành dệt nhuộm (BIOCIDE B20) |
Thuốc diệt nấm Nativo 750 WG. Hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói. |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng AUDIONE 250WG |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CHAPAON 770WP |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng OVERAMIS 300SC |
POLYPHASE 828 Hợp chất chứa carboxy amit là thuốc diệt nấm (nlsx sơn) |
Chất chống mốc - 5700-200A antimicrobial agent |
CHấT CHốNG MốC CY-MOLDTROL 2000 |
Flintpro 648 WG - chế phẩm thuốc diệt nấm có hoạt chất chính là Propined dạng hạt (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng BIMVIN 250SC (Tricyclazone 220g/l + Hexaconazole 30g/l SC(1 LIT)) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trông KASUGAMYCIN 2% W/V ( KATA 2L ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng MANCOZEB 80% WP (TUNGMANZEB 800 WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng SUPER TANK 650WP (DIFENOCONAZOLE 100G/KG+HEXACONAZOLE 100G.KG+ TRICYCLAZOLE 450G/KG WP)(18G) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng SUPER TANK 650WP (DIFENOCONAZOLE 100G/KG+HEXACONAZOLE 100G.KG+ TRICYCLAZOLE 450G/KG WP)(36G) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng Tricyclazole 70% + Sulfur 5% ( BIBIM 750WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng VALIDAMYCIN A 5% W/W ( TUNGVALI 5 WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh hại cây trồng - Mataxyl 500WP |
Thuốc trừ nấm MONCEREN 250 SC (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm NATIVO 750 WG (hàng nhập khẩu đẻ sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm Subdue Maxx (1Lít/hộp), không có hàm lượng Validamycin. |
Thuốc trừ nấm bệnh ISONUTA 40EC (Flusilazole 400g/lit EC) |
Thuốc trừ nấm bệnh trên cây lúa ANVIKHUAN 102SP |
Nguyên liệu sx sơn: POLYPHASE 710S (Thuốc bảo quản, diệt nấm, diệt khuẩn - loại khác, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu SX thuốc diệt nấm trong Nông nghiệp Isoprothiolane TC 97% . Nhập theo Thông tư số: 36/BNN,ngày 20/05/2011 trang 160, dòng 226.Giấy ĐKKTCLNN số: 09/CN/12. |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng CARBENDAZIM 500 G/L SC (ARIN 50 SC ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng PROPICONAZOLE TECH 95% |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng Validamycin A 5% SL (TOP-VALI 5SL) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: HEXACONAZOLE 92% |
Thuốc trừ nấm bệnh cho cây trồng ( nguyên liệu sản xuất ) : STREPTOMYCIN SULPHATE STERILE |
thuốc trừ nấm Aliette 800WG ( Aliette 80WG) (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
thuốc trừ nấm Antracol 70WP (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói |
Thuốc trừ nấm bệnh BVTV: Foraxyl 35WP |
Thuốc trừ bệnh cây trồng AMISTAR TOP 325SC |
Thuốc trừ bệnh cây trồng ANVIL 5 SC |
THUOC TRU BENH CAY TRONG COPPER SULFATE 5 H2O CU : 24,5% MIN (Dong Hoc Mon 24,5% Crystal ) Origin : Taiwan |
Thuốc trừ bệnh cây trồng FILIA 525 SE |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: : DOJIONE 40 EC |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: DOLAZOLE 80 WP (TRICYCLAZOLE 80% WP) |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: Voces 25 WP( Metalaxyl -M 25% WP), đóng 25 kg/bao PP mới 100% TQSX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNTtrang 169, dong 271 |
Thuốc trừ bệnh cây: Fu-army 30WP, thuốc dạng bột đóng trong bao loại 25kg/bao, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng QIANJIANG MEISU 5WP (Validamycin A 5%), loại 15g/gói, 1000 gói/carton, dạng bột |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng QIANJIANG MEISU 5WP (Validamycin A 5%), loại 20g/gói, 1000 gói/carton, dạng bột |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng THIOPHANATE METHYL 37.5% + TRICYCLAZOLE 37.5% WP (TRAVIL 75WP) |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: MANCOZEB 80% WP (MANCOZEB 80 WP) |
Thuốc trừ bệnh HEXACONAZOLE 5%SC (HAKIVIL5SC) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng - Isoprothiolane 96% tech |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : CARBENDAZIM 98% TECH |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : HEXACONAZOLE 92% |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : ISOPROTHIOLANE 96% Tech Min |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng MANCOZEB 80% WP (TUNGMANZEB 800 WP ) |
Thuốc trừ bệnh Milvil super 750WP ( Tricyclazole 720g/kg + carbendazim 30g/kg) |
Thuốc trừ bệnh CARBENDAZIM 500G/L ( CARBEN 50SC ) |
EUXYL K 145- Chất diệt nấm dùng trong công nghiệp sx sơn |
Parmetol K40- Chất diệt nấm dùng trong CN sản xuất sơn |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng AZOXYSTROBIN 96% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROCHLORAZ 95% TC |
Euxyl K 100- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
Euxyl K 120- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
CHấT SáT KHUẩN CY-MIOTROL 8800 |
SULFUR 80% WP - nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ nấm mốc sương/ khoai tây VIZINES 80WP) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYSAN V662 (Thuốc diệt nấm, diệt khuẩn dùng trong ngành sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: ACTICIDE OTW-1000KG IBC ( Chế phẩm thuốc diệt nấm) |
Nguyên liệu sx sơn: POLYPHASE 710S (Thuốc diệt nấm, diệt khuẩn dùng trong ngành sx sơn) |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc , bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp QĐ 65/QĐ -BNN |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG ( Nguyên liệu sx thức ăn gia súc , bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp theo công văn số 114/CN-TĂCN |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG (nguyên liệu sx thức ăn gia súc, bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp theo QĐ 65/QĐ-BNN |
thuốc trừ nấm Aliette 800WG ( Aliette 80WG) (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ bệnh :IPROBENFOS 95% |
Chất diệt khuẩn rong rêu (SLANOCK KS-900 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38089290 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
1,000VND/kg/lit | 30/11/-0001 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế bảo vệ môi trường
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 1,000VND/kg/lit |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-31/12/2011 | 2 |
01/01/2022-31/12/2022 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38089290
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38089290
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Mục 25: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật | Xem chi tiết | ||
2 | Mục 26: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
3 | Mục 21: Bảng mã số HS đối với danh mục thuốc thú y, nguyên liệu thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam | Xem chi tiết | ||
4 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.