- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3808 - Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).
- Loại khác:
- 380892 - Thuốc trừ nấm:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
Đang cập nhật...
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về Danh mục giống vật nuôi được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
Xem chi tiết -
Thông báo số 646/TB-TCHQ ngày 25/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là FOAMING AGENT(P91) nguyên liệu sản xuất keo (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 476/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết -
Thông báo số 4890/TB-TCHQ ngày 29/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4792/TB-TCHQ ngày 27/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc trừ nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4634/TB-TCHQ ngày 22/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất phụ gia dùng trong chế biến thức ăn gia súc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4604/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4314/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hóa chất dùng trong ngành sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4312/TB-TCHQ ngày 12/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thuốc trừ bệnh nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 2404/TB-TCHQ ngày 20/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất chứa Dyhydroxy-dùng trong ngành dệt, nhuộm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14288/TB-TCHQ ngày 28/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Aliette 800WG-Thuốc diệt nấm (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11482/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi-Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi: DMX-7 Mold Inhibitor (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11233/TB-TCHQ ngày 15/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia chống mốc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nguyên liệu chế biến thức ăn chăn nuôi: Maxi-Mil HP (1000 kg/thùng): (Mã CAS:79-09-4/107-92-6/17496-08-1/5989-27-5)- NK theo số đăng ký 60-01/17-CN hiệu lực đến 6/1/2022 (DM điện tử)... (mã hs nguyên liệu chế/ mã hs của nguyên liệu) |
Biotech HD-S689-Chế phẩm hóa học có chứa thành phần carbendazim, diuron và phụ gia trong môi trường nước,cas no: 10605-21-7, 330-54-1, 25kg/thùng, mới 100%... (mã hs biotech hds689/ mã hs của biotech hds) |
Biotech F-Guard HF-Chế phẩm hỏa học có chứa thành phần 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazol-3-one,2-methyl-4-isothiazolin và phụ gia trong môi truong nước, cas no: 26172-55-4, 2682-20-4,25kg/thùng.mới 100%... (mã hs biotech fguard/ mã hs của biotech fgu) |
Phụ gia thực phẩm: NATALAC. Thành phần chính Natamycin. Công dụng ngăn chặn nấm mốc. Ngày sản xuất: 02/12/2019. Ngày hết hạn: 02/12/2021. Hàng mới 100%... (mã hs phụ gia thực ph/ mã hs của phụ gia thực) |
Tem tẩm chế phẩm chống mốc- YCM YN11C ALL REDUCE STICKER... (mã hs tem tẩm chế phẩ/ mã hs của tem tẩm chế) |
PREVENTOL D 7 (Chất bảo quản dùng trong ngành công nghiệp sơn, keo, mực in, dệt, giấy, 20kg/can). Hàng mới 100%.... (mã hs preventol d 7/ mã hs của preventol d) |
Chất chống mốc (Mục 05 TK 102648771960/E31)... (mã hs chất chống mốc/ mã hs của chất chống m) |
SLAMONIE 534B- Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất mực in, dạng lỏng. Đã NK kiểm TQ TK101885992501 (07/03/18) Cas 2634-33-5, 64742-55-8... (mã hs slamonie 534b/ mã hs của slamonie 534) |
ANTRACOL 70WG-Thuốc trừ bệnh (chế phẩm diệt nấm có thành phần chính là chất Propined,dạng bột)(86294974).Kết quả PTPL 0892/TB-KĐ4 ngày 15/08/2018 hàng nk sang.Miễn KBHC theo NĐ 113/2017/ND-CP... (mã hs antracol 70wgt/ mã hs của antracol 70w) |
ANTRACOL 70WP-thuốc trừ bệnh(chế phẩm diệt nấm có thành phần chính là chất Propined,dạng bột kqPTPL 1464/TB-TCHQngày9/3/2017 hàng nk sangchai/đónggói)(85337076).Mien khai bao hoa chat NĐ113/2017/ND-CP... (mã hs antracol 70wpt/ mã hs của antracol 70w) |
Hợp chất KURITA NT-2570 có tác dụngdiệt rong kêu sử dụng trong hệ thống tuần hoàn mở nước công nghiệp,Sodium hydroxide 10%, Chlorine stabilizer, Combined chlorine compound,Copper corrosion inhibitor5%... (mã hs hợp chất kurita/ mã hs của hợp chất kur) |
Chế phẩm hóa học KURITA F-5900 dùng trong ngành công nghiệp xử lý nước công nghiệp, tác dụng diệt rong rêu cho hệ thống tháp giải nhiệt, TPHH: Glutaraldehyde 30%- 60%, mới 100%... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
Chất kháng khuẩn (NEOSINTOL AF-40S).Hàng mới 100%... (mã hs chất kháng khuẩ/ mã hs của chất kháng k) |
Thuốc BVTV Cyprodinil + Difenoconazole 31.25%WG (loại 250G/gói)... (mã hs thuốc bvtv cypr/ mã hs của thuốc bvtv c) |
Hóa chất TAC KABIKORON (500G)- Chế phẩm diệt nấm mốc dạng lỏng có thành phần chính là 5-chloro-2-methyl-3 (2H_ isothiazone và diethylene glycol... (mã hs hóa chất tac ka/ mã hs của hóa chất tac) |
Thuốc trừ nấm NATIVO WG75 27X(20X10GR) BAG BD... (mã hs thuốc trừ nấm n/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc trừ sâu CYROMAZINE 75% WP ((300g x 4 bag) x 16 box) x 29 carton, hàng mới 100%... (mã hs thuốc trừ sâu c/ mã hs của thuốc trừ sâ) |
MANCOZEB 80% WP (Thuốc BVTV)(2.5kg x 10 PE bag x 127 cartons). Hàng mới 100%... (mã hs mancozeb 80% wp/ mã hs của mancozeb 80%) |
Thuốc trừ bệnh Amistar 250 SC,hãng sx:Syngenta,dung tích:100ml/chai,50 chai/hộp.Hàng mới 100%... (mã hs thuốc trừ bệnh/ mã hs của thuốc trừ bệ) |
Hóa chất Kurita F-5100: Chế phẩm diệt nấm dùng trong xử lý nước thải... (mã hs hóa chất kurita/ mã hs của hóa chất kur) |
Thuốc trừ nấm Folicur EW250 (500ml)... (mã hs thuốc trừ nấm f/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc trừ nấm Monceren WP25 (500GR)/80958013... (mã hs thuốc trừ nấm m/ mã hs của thuốc trừ nấ) |
Thuốc diệt nấm PROCHLORAZ-MANGANESE 50% WP (25 kg x 40 bag)... (mã hs thuốc diệt nấm/ mã hs của thuốc diệt n) |
Hóa chất Nalco 7330(7330/25) (chất diệt vi sinh không oxy hóa), hàng mới 100%... (mã hs hóa chất nalco/ mã hs của hóa chất nal) |
Thuốc diệt nấm- Kamanta 72WP, gói 100gr, mới 100%... (mã hs thuốc diệt nấm/ mã hs của thuốc diệt n) |
Hóa chất Javen NaClO 10%- Sodium hypochlorite dùng trong hệ thống xử lý nước (gồm sodium hypochorite 8-12%, nước 88-92%) 250kg/ phi... (mã hs hóa chất javen/ mã hs của hóa chất jav) |
KORDEX MLX (TM) MLX Industrial Biocide |
Chất diệt khuẩn,diệt nấm |
Hóa chất KORDEK (TM) MLX INDUSTRIAL BIOCIDE |
Nguyên liệu dùng sản xuất phụ gia bê tông loại Prevetol D6 |
Dispersant additive lihchem-665 (chế phẩm dầu trung) |
ZZ000-R7805 TILLSATSMEDEL - Chế phẩm chống, diệt nấm chứa hoạt chất 3-iodo-2-propynyl-butyl carbamate dùng trong sản xuất sơn |
FOAMING AGENT(P91) |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14 |
Chế phẩm chống, diệt nấm chứa hoạt chất 3-iodo-2-propynyl-butyl carbamate dùng trong sản xuất sơn |
Chất kháng khuẩn (anti-fungal additive - bactekiller BM-502CH) |
CMIO. |
SLAMONIE 534B - Phụ gia dùng trong sản xuất bảo quản mực in |
Biox P33 - Thuốc diệt nấm có thành phần chính là dẫn xuất của Formaldehyde |
“Thuốc diệt nấm dùng cho sản xuất sơn, thành phần chứa 2-methyl-2H-Isothiazol-3-one trong nước, hàm lượng rắn 9% |
Chế phẩm diệt nấm chứa hỗn hợp dẫn xuất của isothiazolin,… trong môi trường nước |
Thuốc diệt nấm dùng cho sản xuất sơn, thành phần chứa 2-methyl-2H-Isothiazol-3-one trong nước, hàm lượng rắn 9%. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần chính là 5-chloro-2 methyl-4-isothiazolin-3-one, 2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất glycol formate. |
Chế phẩm diệt nấm có thành phần chính Methyl Isothiazolone; 5-Chloro 2-methyl 3-isothiazolone, 4,5 dichloro-2-methyl-3-isothiazolone..., dạng lỏng. |
Chế phẩm thành phần gồm 3-iodo-2-Propynyl-butyl carbamat, dimethyl Adipat, dimethyl Glutamate, dạng lỏng. |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính gồm 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất hữu cơ có chứa brom, được dùng chủ yếu làm thuốc diệt nấm, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 8.86%. |
Chế phẩm chống nấm mốc có thành phần hoạt chất chính là 5-chloro-2methyl-4-iso-thiazolin-3-one và Natri nitrat. |
Thuốc diệt nấm, thành phần chính gồm kẽm oxit, bari sulfat,..., dạng bột mịn. |
Chế phẩm diệt nấm có chứa 5-chloro-2 metyl-3(2H) Isothiazolone, dạng lỏng. |
Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất mực in, dạng lỏng. |
Mẫu là chế phẩm diệt nấm có thành phần hoạt chất là dẫn xuất của Formaldehyde trong dung dịch Formaldehyde. |
Chất diệt khuẩn,diệt nấm - CY MIOTROL 8800 (Dùng để chống nấm mốc cho sợi - hàng mới 100%) |
Hóa chất KORDEK (TM) MLX INDUSTRIAL BIOCIDE (1 Thùng = 200 kg) - Hóa chất dùng trong ngành sơn |
FOAMING AGENT(P91)- hỗn hợp dung dịch các chất hữu cơ thành phần chính gồm: cloro nitro toluene, bromopropionyl chloride....phân tán trong môi trường nước.). Nguyên liệu sản xuất keo. |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14, (5 Can, 20kg/Can) |
Hợp chất chứa Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5-5 dimethyl axetylurea (dùng trong ngành dệt-nhuộm) (Mục 3 tại TKHQ). |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW - Thuốc trừ nấm (hàng nhập khẩu để sang chai/đóng gói) |
FF ANTI MOULD 64 PB+ (IBC/1,100 KG). Hợp chất Acid Propionic và muối của nó, phụ gia dùng trong ngành hóa mỹ phẩm. Hàng mới 100%. |
FF ANTIMOULD 64 PB+ (IBC/1, 100 KG) . Hợp chất Acid Propionic và muối của nó, Hàng mới 100%. |
Dẫn xuất của isothiazolin-3-one ở dạng lỏng KATHON TM LXE BIOCIDE 200kg net/Drum, hàng mới 100% (Mục 2). |
Thuốc diệt nấm |
Thuốc khử trùng |
Thuốc diệt nấm dùng trong ngành công nghiệp - Antiseptic (SKYBIO B95) |
Chất chống nấm mốc Natamycin dùng trong chế biến thực phẩm. NATAMAX (NATURAL ANTIMICROBIAL). Sản xuất tại Denmark, 1Kg/chai. Hàng mới 100%. |
Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5-5dimethyl axetylurea. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW. |
FLINTPRO 648 WG |
Chế phẩm diệt nấm. Thành phần chính gồm có Dimetyl hydation, dimethylol dimetyl hydation... trong môi trường nước. |
Thuốc diệt nấm, dạng lỏng, hoạt chất chính là tebuconazol và triadimenol. |
Chế phẩm hóa học chứa axit propionic, axit benzoic, muối amoni và phụ gia, |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là axit propionic, axit benzoic, muối amoni và phụ gia |
Chế phẩm diệt nấm mốc có chứa hỗn hợp dẫn xuất của isothiazolin, dạng lỏng, dùng trong sản xuất sơn. |
Thuốc diệt nấm, dạng rắn, thành phần hoạt chất là Propineb và trifloxystrobin. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần gồm kẽm Pyrithion, chất hữu cơ hoạt động bề mặt, dạng lỏng, hàm lượng rắn ≈ 15%. |
Chế phẩm diệt nấm có chứa thành phần chính là chất hoạt tính Propineb, dạng bột. |
Chế phẩm diệt nấm thành phần gồm hợp chất Brom hữu cơ, diethylene glycol,... dạng lỏng. |
Chế phẩm diệt nấm chứa 1,2-Benzisothiazolin-3-one, kali hydroxit,... trong môi trường nước. |
Chế phẩm chống nấm mốc, chứa natamycin trên chất mang lactose. |
Thường được dùng làm chất chống mốc. |
Phụ gia dùng trong ngành hóa mỹ phẩm. |
Chế phẩm bảo quản dùng trong ngành sơn |
Chất phụ gia chống mốc |
DMX- 7 Mold Inhibitor |
Aliette 800WG. |
Carbendazim 10% + Prochloraz 40% WP |
Rocima (TM) BT NV2. |
Isoprothiolane 40% W/W EC. |
Maxi-Mil HP. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW |
CPT-45%. |
Chất phụ gia chống mốc (Mục 1 tại Tờ khai HQ). Chế phẩm diệt nấm dùng cho công nghiệp thuộc da, dạng lỏng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm diệt nấm dùng cho công nghiệp thuộc da, dạng lỏng |
DMX- 7 Mold Inhibitor (Phụ gia dùng trong thức ăn chăn nuôi - Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi). Chế phẩm chứa axit Propionic và Ammonium hydroxide dùng làm chất chống nấm mốc, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chứa axit Propionic và Ammonium hydroxide dùng làm chất chống nấm mốc, bổ sung trong thức ăn chăn nuôi. |
Aliette 800WG- Thuốc diệt nấm (hàng nhập để sang chai/ đóng gói).Thuốc diệt nấm, thành phần chính là Fosety- Al, dạng viên. |
Chế phẩm diệt nấm. Thành phần chính gồm có Dimetyl hydation, dimethylol dimetyl hydation....trong môi trường nước. Hợp chất chứa Dyhydroxy 1,3 dyhydroxy methy-5- 5 dimethyl axetylurea (dùng trong ngành dệt-nhuộm). |
Carbendazim 10% + Prochloraz 40% WP - Thuốc trừ bệnh nấm. Thuốc diệt nấm, thành phần chính gồm Carbendazim và Prochloraz, dạng bột. |
Hóa chất dùng trong ngành sơn - Rocima (TM) BT NV2 ER. Thuốc diệt nấm, thành phần chứa 1,2 - Benzisothiazolin-3-one phân tán trong nước, hàm lượng chất rắn là 19.4%, dạng lỏng. |
F8-2 Isoprothiolane 40% W/W EC- Thuốc diệt nấm. Thuốc diệt nấm có thành phần chính là Isoprothiolane. Hàm lượng ~47%. |
Maxi-Mil HP: Nguyên liệu- chất phụ gia dùng trong chế biến thức ăn gia súc. Chế phẩm ức chế nấm mốc, dạng lỏng, có thành phần chính: axit propionic, axit butanoic và chất hoạt động bề mặt anion-nonion. |
Mandrake EC300 1x1000L IBC WW- Thuốc trừ nấm (hàng nhập khẩu để sang chai/đóng gói). Thuốc diệt nấm, dạng lỏng, hoạt chất chính là tebuconazol và triadimenol. |
Thuốc diệt nấm CPT-45 Copper Pyrithione. Chế phẩm thuốc diệt nấm có thành phần hoạt chất là đồng pyrithione, ở dạng lỏng, hàm lượng rắn 79.67%. |
Chất chống nấm mốc ACTICIDE MV14, (5 Can, 20kg/Can) (mục 5 PLTK) Chế phẩm chống nấm mốc có thành phần hoạt chất chính là 5-chloro-2methyl-4-iso-thiazolin-3-one và Natri nitrat. |
FOAMING AGENT(P91)- hỗn hợp dung dịch các chất hữu cơ thành phần chính gồm: cloro nitro toluene, bromopropionyl chloride....phân tán trong môi trường nước.). Nguyên liệu sản xuất keo. (Mục 1 tại tờ khai Hải quan). Chế phẩm hóa học có thành phần chính gồm 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazolin-3-one và hợp chất hữu cơ có chứa brom, được dùng chủ yếu làm thuốc diệt nấm, ở dạng lỏng, hàm lượng sau sấy 8.86%. |
Nguyên liệu thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: DIFENOCONAZOLE 96% MIN |
Nguyên liệu SX thuốc diệt nấm trong Nông nghiệp Isoprothiolane TC 97% . Nhập theo Thông tư số: 36/BNN,ngày 20/05/2011 trang 160, dòng 226.Giấy ĐKKTCLNN số: 346/CN/12. |
Nguyên liệu SX thuốc trừ bệnh cây trồng : Validamycin A 60% tếch, đóng 25 kg/ thùng giấy, mới 100% TQ SX vf SX thuốc trừ bệnh : Valivithaco 5L, 3L, phù hợp vớiTT:36/2011/TT - BNNPTNT Tr: 192, D 370 |
Thuốc diệt nấm bệnh cho cây trồng ( nguyên liệu sản xuất ) : IPRODIONE 97% TECH |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng BEMGREEN 750WP |
Thuốc diệt nấm bệnh NOVO TSC 400EC (Propiconazol 300g/l + Flusilazole 100g/l EC) |
CHấT SáT KHUẩN -CY-MIOTROL 8800 |
Chế phẩm diệt nấm (thành phần có chứa 5-Chloro-2-methyl-4-isothiazin-3-one và 2-methyl-4-Isothiazolin-3-one) dùng trong xử lý nước thải công nghiệp - Nalco 7330 |
Chế phẩm diệt nấm có chứa thành phần Zinc Pyrithione(Zinc Pyrithione)-R3638 |
Chế phẩm diệt nấm thành phần có chứa 3-iodo-2-propinyl-butylcarbamate-ADDITIVE A |
Chế phẩm chống nấm dùng trong sản xuất sơn-ADDITIVE AD 00 B 20 |
Chế phẩm chống nấm mốc dùng trong ngành công nghiệp sơn-ADDITIVE AD 00 B 20 |
Chế phẩm chống nấm mốc dùng trong ngành sơn, thành phần hoạt chất chính là dẫn x |
SULFUR 80% WP - nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ nấm mốc sương/ khoai tây VIZINES 80WP) |
Preventol A5F (Chất diệt nấm không có Validamycin, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
Polyphase PW 40(Chế phẩm diệt nấm mốc dùng trong sản xuất sơn,thành phần chính: IPBC(3-Indo-propynyl butylcarbamate |
Thuốc trừ bệnh cây trồng RIDOMIL GOLD MZ 68 WG |
Thuốc trừ bệnh cây trồng SCORE 250 EC |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng FULVIN 5SC (HEXACONAZOLE 5%SC) (1L) |
THuốc trừ bệnh hại cây trồng STARBEM SUPER 500 WP |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: BEAM 75WP |
Nguyên liệu sản xuất sơn- Water Anti Septic (chế phẩm diệt nấm có thành phần là dẫn suất của isothiazol-3-one) Hàng mới 100% |
Biox AM146 (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) |
Biox M248 ( (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) |
Biox P33 (Thuốc diệt nấm chứa hoạt chất-Dẩn xuất của formal dehyt) |
Biox P81F (Thuốc diệt nấm) |
Biox VFB1 (Thuốc diệt nấm) |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CARBENDAZIM 98% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CARBENDAZIM 98%TECH |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng KRESOXIM-METHYL 95% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROPINEB 85%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng TEBUCONAZOLE 97%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng THIOPHANATE-METHYL 97%TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng VALYDAMYCIN 60%TECH |
DIGESTOVET( Bổ sung chất chống mốc trong thức ăn chăn nuôi) . Nguyên liếu sản xuất thức ăn chăn nuôi, hàng phù hợp mục 1520 QĐ90/2006 |
Biox AM146 (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Biox M248 ( (Thuốc bảo quản - diệt nấm, diệt khuẩn) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Biox VFB1 (Thuốc diệt nấm) dùng trong ngành sản xuất sơn |
Thuốc diệt nấm(Kathon CG/ICP)-R2509 |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng ZIMVIL 720WP |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: BENOMYL 50% WP (VIBEN 50 WP) |
Thuốc trừ bệnh cây trồng ARMURE 300 EC (TILT SUPER) |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROPICONAZOLE 96% TECH |
Nguyên liệu Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: HEXACONAZOLE TECH. MIN. 92%, hàng mới 100% |
Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ bệnh - Propiconazole Tech 95%. |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng DIFENOCONAZOLE 96% TECH |
Parmetol D22- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
Parmetol K40- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
CHấT CHốNG MốC -CY- MOLDTROL 2000 |
Phụ gia thực phẩm. Chất chống nấm mốc Natamycin dùng trong chế biến thực phẩm. NATAMAX. Hãng sản xuất: DANISCO MALAYSIA SDN. BHD. Hàng mới 100% |
Treventol A5F (chất liệu nấm không có Validamycin, dùng trong công nghiệp sản xuất gỗ) |
Thuốc diệt nấm dùng trong ngành dệt nhuộm (BIOCIDE B20) |
Thuốc diệt nấm Nativo 750 WG. Hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói. |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng AUDIONE 250WG |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng CHAPAON 770WP |
Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng OVERAMIS 300SC |
POLYPHASE 828 Hợp chất chứa carboxy amit là thuốc diệt nấm (nlsx sơn) |
Chất chống mốc - 5700-200A antimicrobial agent |
CHấT CHốNG MốC CY-MOLDTROL 2000 |
Flintpro 648 WG - chế phẩm thuốc diệt nấm có hoạt chất chính là Propined dạng hạt (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng BIMVIN 250SC (Tricyclazone 220g/l + Hexaconazole 30g/l SC(1 LIT)) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trông KASUGAMYCIN 2% W/V ( KATA 2L ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng MANCOZEB 80% WP (TUNGMANZEB 800 WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng SUPER TANK 650WP (DIFENOCONAZOLE 100G/KG+HEXACONAZOLE 100G.KG+ TRICYCLAZOLE 450G/KG WP)(18G) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng SUPER TANK 650WP (DIFENOCONAZOLE 100G/KG+HEXACONAZOLE 100G.KG+ TRICYCLAZOLE 450G/KG WP)(36G) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng Tricyclazole 70% + Sulfur 5% ( BIBIM 750WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng VALIDAMYCIN A 5% W/W ( TUNGVALI 5 WP ) |
Thuốc trừ nấm bệnh hại cây trồng - Mataxyl 500WP |
Thuốc trừ nấm MONCEREN 250 SC (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm NATIVO 750 WG (hàng nhập khẩu đẻ sang chai đóng gói) |
Thuốc trừ nấm Subdue Maxx (1Lít/hộp), không có hàm lượng Validamycin. |
Thuốc trừ nấm bệnh ISONUTA 40EC (Flusilazole 400g/lit EC) |
Thuốc trừ nấm bệnh trên cây lúa ANVIKHUAN 102SP |
Nguyên liệu sx sơn: POLYPHASE 710S (Thuốc bảo quản, diệt nấm, diệt khuẩn - loại khác, dùng trong sx sơn) |
Nguyên liệu SX thuốc diệt nấm trong Nông nghiệp Isoprothiolane TC 97% . Nhập theo Thông tư số: 36/BNN,ngày 20/05/2011 trang 160, dòng 226.Giấy ĐKKTCLNN số: 09/CN/12. |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng CARBENDAZIM 500 G/L SC (ARIN 50 SC ) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng PROPICONAZOLE TECH 95% |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng Validamycin A 5% SL (TOP-VALI 5SL) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng: HEXACONAZOLE 92% |
Thuốc trừ nấm bệnh cho cây trồng ( nguyên liệu sản xuất ) : STREPTOMYCIN SULPHATE STERILE |
thuốc trừ nấm Aliette 800WG ( Aliette 80WG) (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
thuốc trừ nấm Antracol 70WP (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói |
Thuốc trừ nấm bệnh BVTV: Foraxyl 35WP |
Thuốc trừ bệnh cây trồng AMISTAR TOP 325SC |
Thuốc trừ bệnh cây trồng ANVIL 5 SC |
THUOC TRU BENH CAY TRONG COPPER SULFATE 5 H2O CU : 24,5% MIN (Dong Hoc Mon 24,5% Crystal ) Origin : Taiwan |
Thuốc trừ bệnh cây trồng FILIA 525 SE |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: : DOJIONE 40 EC |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: DOLAZOLE 80 WP (TRICYCLAZOLE 80% WP) |
Thuốc trừ bệnh cây trồng: Voces 25 WP( Metalaxyl -M 25% WP), đóng 25 kg/bao PP mới 100% TQSX phù hợp với TT: 36/2011/TT-BNNPTNTtrang 169, dong 271 |
Thuốc trừ bệnh cây: Fu-army 30WP, thuốc dạng bột đóng trong bao loại 25kg/bao, hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng QIANJIANG MEISU 5WP (Validamycin A 5%), loại 15g/gói, 1000 gói/carton, dạng bột |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng QIANJIANG MEISU 5WP (Validamycin A 5%), loại 20g/gói, 1000 gói/carton, dạng bột |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng THIOPHANATE METHYL 37.5% + TRICYCLAZOLE 37.5% WP (TRAVIL 75WP) |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: MANCOZEB 80% WP (MANCOZEB 80 WP) |
Thuốc trừ bệnh HEXACONAZOLE 5%SC (HAKIVIL5SC) |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng - Isoprothiolane 96% tech |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : CARBENDAZIM 98% TECH |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : HEXACONAZOLE 92% |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng : ISOPROTHIOLANE 96% Tech Min |
Thuốc trừ nấm bệnh cây trồng MANCOZEB 80% WP (TUNGMANZEB 800 WP ) |
Thuốc trừ bệnh Milvil super 750WP ( Tricyclazole 720g/kg + carbendazim 30g/kg) |
Thuốc trừ bệnh CARBENDAZIM 500G/L ( CARBEN 50SC ) |
EUXYL K 145- Chất diệt nấm dùng trong công nghiệp sx sơn |
Parmetol K40- Chất diệt nấm dùng trong CN sản xuất sơn |
NLSX Thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng AZOXYSTROBIN 96% TECH |
NLSX thuốc diệt nấm bệnh hại cây trồng PROCHLORAZ 95% TC |
Euxyl K 100- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
Euxyl K 120- Chất diệt nấm dùng trong CN sơn |
CHấT SáT KHUẩN CY-MIOTROL 8800 |
SULFUR 80% WP - nguyên liệu để sản xuất thuốc trừ nấm mốc sương/ khoai tây VIZINES 80WP) |
Nguyên liệu sx sơn: TROYSAN V662 (Thuốc diệt nấm, diệt khuẩn dùng trong ngành sx sơn) |
Nguyên liệu sx sơn: ACTICIDE OTW-1000KG IBC ( Chế phẩm thuốc diệt nấm) |
Nguyên liệu sx sơn: POLYPHASE 710S (Thuốc diệt nấm, diệt khuẩn dùng trong ngành sx sơn) |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG ( nguyên liệu sản xuất thức ăn gia súc , bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp QĐ 65/QĐ -BNN |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG ( Nguyên liệu sx thức ăn gia súc , bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp theo công văn số 114/CN-TĂCN |
KEMIRA MOULD CTRL SP1 SBAG (nguyên liệu sx thức ăn gia súc, bổ sung chất chống mốc ( acid Propionic ) , hàng phù hợp theo QĐ 65/QĐ-BNN |
thuốc trừ nấm Aliette 800WG ( Aliette 80WG) (hàng nhập khẩu để sang chai đóng gói ) |
Nguyên liệu sản xuất thuốc trừ bệnh :IPROBENFOS 95% |
Chất diệt khuẩn rong rêu (SLANOCK KS-900 |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38089290: Loại khác
Đang cập nhật...