- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3812 - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Hình ảnh
+ 14
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN
-
Thông báo số 207/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 206/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 204/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7253/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến từ thuốc màu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7252/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7251/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7250/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7249/TB-TCHQ ngày 07/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến từ các polymer tổng hợp (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6600/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6599/TB-TCHQ ngày 21/07/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dạng hạt dùng trong sản xuất giày (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 6398/TB-TCHQ ngày 15/07/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy-CB1-022 TRA (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4971/TB-TCHQ ngày 01/06/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Diphenyl guanidine PVI (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4609/TB-TCHQ ngày 21/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4489/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Xem chi tiết -
Thông báo số 4486/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 4484/TB-TCHQ ngày 18/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3975/TB-TCHQ ngày 05/05/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 3048/TB-TCHQ ngày 06/04/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất hoạt tính (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1787/TB-TCHQ ngày 05/03/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Accelerator mbts (bột tăng tốc dm) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15071/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất dị vòng khác DTDM xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14817/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với Hợp chất dị vòng khác DTDM xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14809/TB-TCHQ ngày 12/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tác dùng sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14687/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với SL-150/2014 #& SL-150-Lưu huỳnh xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14754/TB-TCHQ ngày 10/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Phụ gia cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14117/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Phụ gia cao su Rubber Vulcanizing Agent S80 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 14115/TB-TCHQ ngày 24/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Accelerator HMT-Chất xúc tiến được điều chế dùng sản xuất lốp xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13724/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13723/TB-TCHQ ngày 12/11/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 13517/TB-TCHQ ngày 06/11/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12774/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu chất xúc tiến lưu hóa cao su dùng sản xuất vỏ ruột xe (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12100/TB-TCHQ ngày 06/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chế phẩm chống oxi hóa cho plastic xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12021/TB-TCHQ ngày 03/10/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11676/TB-TCHQ ngày 25/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là R009 #& Chất xúc tiến lưu hóa cao su (gia công đế) KE7363 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11462/TB-TCHQ ngày 19/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế-Sovchem DPTT (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11267/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Aktiplast T, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11266/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhenogran S-80, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su
Xem chi tiết -
Thông báo số 11265/TB-TCHQ ngày 16/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhenogran ZnO-80, chất xúc tiến lưu hóa cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100% (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
DPG-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs dpg80 chất xúc/ mã hs của dpg80 chất) |
CBS-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs cbs80 chất xúc/ mã hs của cbs80 chất) |
MBT-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mbt80 chất xúc/ mã hs của mbt80 chất) |
ETU-75-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs etu75chất xúc/ mã hs của etu75chất) |
ZDBC-80-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs zdbc80chất xú/ mã hs của zdbc80chất) |
TMTD-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tmtd80 chất xú/ mã hs của tmtd80 chất) |
MBTS-75 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mbts75 chất xú/ mã hs của mbts75 chất) |
DPTT-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs dptt80 chất xú/ mã hs của dptt80 chất) |
PVI-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (>96% là N-Cyclohexy(thio)phthali mide)... (mã hs pvi80hỗn hợp/ mã hs của pvi80hỗn h) |
DPG-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (80 % là Diphenylguanidine, 20 % là chất khác)... (mã hs dpg80hỗn hợp/ mã hs của dpg80hỗn h) |
TMTM-80-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (80% là Tetramethyl thiuram monosulfide, 20% là Chất kết dính đàn hồi)... (mã hs tmtm80hỗn hợp/ mã hs của tmtm80hỗn) |
MIX-6- Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (75 % là Longhi composite accelerator Mix-6#, 25% là Elastomeric binder)... (mã hs mix6 hỗn hợp/ mã hs của mix6 hỗn h) |
MBTS-75-Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su (75 % là Dibenzothiazole disulfide, 25% là Ethylene Propylene Diene Monomer r)... (mã hs mbts75hỗn hợp/ mã hs của mbts75hỗn) |
Chất xúc tiến newmix các loại (kết quả PTPL số: 1762/TB-PTPL ngày 14/07/2016)... (mã hs chất xúc tiến n/ mã hs của chất xúc tiế) |
Chế phẩm lưu hóa cao su (IS-75) thành phần chính là lưu huỳnh, dạng viên, hàng mới 100% (theo KQPTPL số: 757/KĐ3-TH, ngày 22/4/2019) (Mã CAS: 9035-99-8)... (mã hs chế phẩm lưu hó/ mã hs của chế phẩm lưu) |
Hỗn hợp chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (HNS TMTD-75) thành phần là: Tetramethyl thiuram disulfide và polymer binder, (Mã CAS: 137-26-8), dạng hạt, Hàng mới 100%... (mã hs hỗn hợp chất xú/ mã hs của hỗn hợp chất) |
Chất phối hợp thao tỏc: MAXIATOR AL... (mã hs chất phối hợp t/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất phối hợp bảo vệ: H300 POLY BUTENT... (mã hs chất phối hợp b/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất luu hỳa cao su: RUBBER ACCELERATOR S-80... (mã hs chất luu hỳa ca/ mã hs của chất luu hỳa) |
Chất phối hợp độn tăng cường: PRECIPITATED SILICA... (mã hs chất phối hợp đ/ mã hs của chất phối hợ) |
Chất phù trợ tạo xốp cao su (Bột hoạt tính): FZNO... (mã hs chất phù trợ tạ/ mã hs của chất phù trợ) |
CHAT LUU HOA CAO SU: HOA CHAT VO CƠ: LZNO (ZIN OXIDE)... (mã hs chat luu hoa ca/ mã hs của chat luu hoa) |
Chất sỳc tiến lưu hỳa cao su: Rubber Accelerator SP-P... (mã hs chất sỳc tiến l/ mã hs của chất sỳc tiế) |
Chất nhuộm màu cao su: Hỳa chất vụ cơ: TITANIUM DIOXIDE... (mã hs chất nhuộm màu/ mã hs của chất nhuộm m) |
Chất gia tốc lưu hỳa cao su: Hỳa chất hữu cơ: ZINC STEARATE... (mã hs chất gia tốc lư/ mã hs của chất gia tốc) |
FZNO: Chất phự trợ tạo xốp cao su (Bột hoạt tớnh): Zin oxide... (mã hs fzno chất phự/ mã hs của fzno chất p) |
Chất xúc tiến làm lưu hóa cao su. Kiểm hóa tại TK 102629910502 (08/05/2019)... (mã hs chất xúc tiến l/ mã hs của chất xúc tiế) |
VulcaPellet IS-80. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế. Kết quả PTPL số: 1644/TB-PTPL ngày 30/06/2016... (mã hs vulcapellet is/ mã hs của vulcapellet) |
Chất xúc tác làm lưu hóa cao su Daisonet XL-60C có chứa 6-methyl-1,3-dithiolo(4,5-b)quinoxalin-2-one 55%;EPICHLOROHYDRIN/ETHYLENE OXIDE COPOLYMER 40%. Hàng mới 100%... (mã hs chất xúc tác là/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế, các hợp chất hóa dẽo cao su hoặc plastic-KC-ZnO80... (mã hs chất xúc tác lư/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia npcca-112 (caco3)/Disperfil CC60 (Behn Meyer/Malaysia)... (mã hs chất phụ gia np/ mã hs của chất phụ gia) |
Phụ gia cao su DISPERGUM ZK (thành phần: Fatty acids, C14-18 and C16-18-unsatd., zinc salts: 70-90%, Fatty acids, C14-18 and C16-18-unsatd., potassium salts: 10-25%) (25KG/BAG)... (mã hs phụ gia cao su/ mã hs của phụ gia cao) |
Chất xúc tiến thành phần chính là Bột lưu huỳnh- Mucron OT-20; NLSX LỐP XE CAO SU (Mã CAS: 9035-99-8; 98-83-9)... (mã hs chất xúc tiến t/ mã hs của chất xúc tiế) |
Chất lưu hóa dùng cho con lăn tích điện ACCEL 22-S (2-Mercaptoimidazoline C3H6N2S 94-96%), hàng mới 100%... (mã hs chất lưu hóa dù/ mã hs của chất lưu hóa) |
Chất xúc tác các loại- CATA2 CATALYST (đã KH tại Mục 5, TK: 102680718561/E31, ngày 04/06/2019,hàng không phải TC, HC nguy hiểm)(CLH của TK 102970994820/E31, ngày 06/11/2019, mục 3)... (mã hs chất xúc tác cá/ mã hs của chất xúc tác) |
Chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh và dầu khoáng (hàm lượng 20%) dùng lưu hóa cao su (Chất xúc tiến lưu hóa cao su,đã điều chế),thành phần hóa học: Insolubule Sulfur và Naphthenic... (mã hs chế phẩm hóa họ/ mã hs của chế phẩm hóa) |
ZNO-80-Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã được điều chế... (mã hs zno80chất xúc/ mã hs của zno80chất) |
TBzTD-75 Chất xúc tác Cao su và EVA... (mã hs tbztd75 chất x/ mã hs của tbztd75 chấ) |
STE-G-Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs stegchất xúc/ mã hs của stegchất x) |
Chất xúc tiến cao su PEG agent (chất xúc tác)... (mã hs chất xúc tiến c/ mã hs của chất xúc tiế) |
TMTM-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tmtm80 chất xú/ mã hs của tmtm80 chất) |
TBBS-80 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs tbbs80 chất xú/ mã hs của tbbs80 chất) |
MBTS-75 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su (chất phụ gia cao su)... (mã hs mbts75 chất xú/ mã hs của mbts75 chất) |
MIX-4 Chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế... (mã hs mix4 chất xúc/ mã hs của mix4 chất x) |
Chất xử lý(dùng xử lý bề mặt dán keo) 299B (1kg/lon)... (mã hs chất xử lýdùng/ mã hs của chất xử lýd) |
Chất phụ gia làm lưu hóa cao su- (Chất xúc tiến lưu hóa cao su Rhenocure ZDEC, Cas: 14324-55-1, CTHH: C10H20N2S4Zn, 20kg/bao) Hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia là/ mã hs của chất phụ gia) |
Hóa chất dùng trong nghành cao su (TAC/GR 50)... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Chất xúc tác xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế R-260... (mã hs chất xúc tác xú/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất phụ gia C-8A (dùng trong sản xuất cao su), hàng mới 100%... (mã hs chất phụ gia c/ mã hs của chất phụ gia) |
Chất xúc tác, xúc tiến cao su đã điều chế (ACCELERATOR S-1840)... (mã hs chất xúc tác x/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất xúc tác (ZINC STEARATE) dùng trong sản xuất đế giày, VN mới 100%... (mã hs chất xúc tác z/ mã hs của chất xúc tác) |
Lưu huỳnh OTS |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DM |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su CZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế -08-21-ZMBT-ZETAX |
Rhenogran TMTD-80-Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER EC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế |
ACULINK Zn60 Inorganic activator for vulcanization of rubber: chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER BC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế |
Chất chống mài mòn |
Chế phẩm lưu hóa cao su, thành phần chính gồm lưu huỳnh (~ 80,4%), dầu khoáng (~ 19,6%), dạng bột. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm 2,2-dibenzothiazyl disulfit và canxi carbonat. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm N-cyclohexy-2-benzothizole sulfenamit và canxi carbonat. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là hỗn hợp muối kẽm của 2-Mercaptobenzothiazole và 2-Mercaptobenzothiazole. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là tetramethyl thiuram disulfide và phụ gia |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là Zinc diethyl dithiocarbanmate, dạng lỏng. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là oxit kẽm (ZnO). |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là Zinc dibuthyl dithiocarbanmate, dạng lỏng. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm bis[3-(triethoxysilyl)propyl]tetrasulfide, bis[3-(triethoxysilyl)propyl]disulfide, bis[3-(triethoxysilyl)propyl]trisulfide, bis[3- (triethoxysilyl)propyl]pentasulfide..., dạng lỏng. |
Rhenogran TMTD-80-Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (dùng trong sản xuất cao su) |
AJH01 Chất xúc tiến lưu hóa cao su (Mục 34 tại TKHQ). |
ACTP_1 #& Rubber Accelerator (Accel TP) (Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế) (Hàng mới) |
YMK-SI 264 50 |
Rubber Accelerator (Accel TP). |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm có Triethoxy (3-thiocyanatopropyl) silane phân tán trong copolyme styren-butadien, ở dạng hạt. |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế |
Rhenogran ZnO-80 |
Rhenogran S-80 |
Aktiplast T |
Sovchem â DPTT Oiled Powder. |
KE7363. |
OT-20 Crystex |
Cheminox AC-6-66 |
SULFUR RHENOGRAN PCZ-70/IIR |
: ETU-80. |
ETU-80. |
HMT. |
Rubber Vulcanizing Agent S80. |
Rubber Addition Agent Mac-2 |
Sulfiire (SL-150) |
Sulfur IS-60G/E (GE3001). |
DTDM |
DTDM |
MBTS (Accelerator). |
VulcaMix #2-GR. |
Mix-2 |
Nocceler TBT-N 8141EV. |
Vulkalent E/C 8137EV. |
Nocceler TOT-N 8143EV. |
CB1-022 TRA (E-DPTT-75P) |
Accelerator Atnen MBTS-75 (Particle) |
Sulphur Atnen S80 (Particle) |
Rhenogran ZnO-80, chất xúc tiến lưu hóa cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa kẽm ôxit, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa kẽm ôxit, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Rhenogran ZnO-80 |
Rhenogran S-80, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (25kg/ thùng carton), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa lưu huỳnh, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chứa lưu huỳnh, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Rhenogran S-80. |
Aktiplast T, chất dùng làm ổn định cao su dùng trong công nghiệp sản xuất cao su (20kg/bao), hàng mới 100%. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần từ muối kẽm của hỗn hợp các axit béo và hợp chất este phthalate, dạng hạt. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần từ muối kẽm của hỗn hợp các axit béo và hợp chất este phthalate, dạng hạt. Ký, mã hiệu, chủng loại: Aktiplast T |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế - Sovchem DPTT. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dipentamethylene thiuram tetrasulfide và dầu khoáng. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dipentamethylene thiuram tetrasulfide và dầu khoáng. |
R009 #& Chất xúc tiến lưu hóa cao su (gia công đế) KE7363. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là dibenzothiazyl disulphide. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (OT-20 Crystex) (Mục 14 TKHQ). Chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh và dầu khoáng (hàm lượng 20%) dùng lưu hóa cao su. |
Chế phẩm chống oxi hóa cho plastic- Cheminox AC-6-66. (Mục 1 tại Tờ khai Hải quan) Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm hexamethylenediamine carbamate và silicone, dạng nhão. |
Chất xúc tác (chất xúc tiến lưu hóa cao su dùng sản xuất vỏ ruột xe) - SULFUR RHENOGRAN PCZ-70/IIR (mục 32) Chất trợ xúc tiến lưu hóa cao su đã diều chế, thành phần gồm cao su isobutylen, kẽm oxit và phụ gia khác SULFUR RHENOGRAN PC2-70/IIR |
Mục 3: Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80.Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm ethylene thiourea, hỗn hợp este béo, hợp chất vô cơ, dạng viên. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D. (Mục 7 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là N,N'-diphenylguanidin |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80.(Mục 5 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần chính là ethylen thiourea và este của axit béo. |
Accelerator HMT (Chất xúc tiến được điều chế dùng sản xuất lốp xe. (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần cơ bản là Hexamethylenetetramine kết hợp với Silica. |
Phụ gia cao su Rubber Vulcanizing Agent S80 (là chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su). (Mục 2 tại Tờ khai Hải quan)Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là lưu huỳnh và phụ gia phân tán trong cao su, dạng bột. |
PGCS Phụ gia cao su Mac-2. (Mục 1 tại Tờ khai Hải quan)Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế thành phần chính là muối của mercaptobenzothiazole, canxi cacbonat, dạng hạt. |
SL-150/2014 #& SL-150 - Lưu huỳnh.Mặt hàng theo phân tích là chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm sulfur và copolymer etylen, dạng hạt. |
Chất xúc tác dùng sản xuất cao su - Sulfur IS- 60G/E (GE3001).Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm hóa học có thành phần chính là lưu huỳnh phân tán trong chất mang là bột talc, dùng lưu hóa cao su. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần bao gồm 4,4’-Dithiodimorpholine, muối kẽm và canxi của axit hexadecanoic và axitoctadecanoic, ở dạng rắn.Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần bao gồm 4,4’-Dithiodimorpholine, muối kẽm và canxi của axit hexadecanoic và axitoctadecanoic, ở dạng rắn. |
Mục 5: Hợp chất dị vòng khác DTDM. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm: 4,4’-dithiodimorpholine, hỗn hợp muối canxi và kẽm của axit hexadecanoic và octadecanoic |
A-016 Accelerator mbts (bột tăng tốc dm). Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần hoạt chất là 2,2- Dibenzothiazyl diusulfide và hợp chất vô cơ |
Chất hoạt tính, dạng bột, màu be nhạt - VulcaMix #2-GR Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần gồm hexadecyl mercaptan, canxi oxit, silic oxit,...,dạng hạt. |
Mix-2 chất xúc tác, xúc tiến lưu hóa cao su, Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm benzothiazole, hỗn hợp siloxane và canxi carbonat, ở dạng hạt, hàm lượng tro 32.17% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Nocceler TBT-N 8141EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Tetrabutylthiuram disulfide và silic đioxít. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Vulkalent E/C 8137EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Silica và hợp chất của lưu huỳnh. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế (Nocceler TOT-N 8143EV). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su, thành phần: Silica và hợp chất của lưu huỳnh. |
ACTP_1 #& Rubber Accelerator (Accel TP) (Chất xúc tiến lưu hóa cao su điều chế) (Hàng mới). Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su thành phần chính gồm dibutyldithiocarbamate, TetraButylurea, Natri hydroxit,... dạng lỏng, hàm lượng rắn ~ 44%. |
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ Diphenyl guanidine PVI. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần chính gồm dipentamethylene thiuram tetrasulfide, copolymer ethylen-propylen,..., dạng hạt |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dùng sản xuất linh kiện xe gắn máy - CB1-022 TRA (E-DPTT-75P) (Mục 13) Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, có thành phần chính là Dicyclopentamethylenethiuram disulfide (DPTT) |
Mục 7: Accelerator Atnen MBTS-75 - Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, dạng hạt, đồng nhất. Dùng trong công nghiệp sản xuất giày. Chất xúc tiến cho cao su đã điều chế, thành phần chính là hợp chất dibenzothiazyl disulphide, bột tan trong chất mang polymer. |
Mục 3: Sulphur Atnen S80 - Chất xúc tiến lưu hóa cao su hay plastic, dạng hạt màu vàng, thành phần chính là lưu huỳnh, chất mang, đồng nhất. Hợp chất xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần gồm lưu huỳnh, silic dioxit, canxi cacbonate trong chất mang polymer. |
Mục 26: Chất xúc tiến từ các polymer tổng hợp - Accerlator TT-75. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm tetramethylthiuram disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbornene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.39%. |
Mục 25: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ bột mica- Accerlator. DM-70. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm Benzothiazyl disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbomene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.16%. |
Mục 27: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ axit metacrylic - Curing agent IS-80. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm lưu huỳnh không tan, chất mang cao su tự nhiên và phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.12%. |
Mục 24: Chất xúc tiến lưu hóa cao su từ axit metacrylic - Accerlator. M-80. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm Benzothiazyl disulfide, chất mang Ethylene-propylene-ethylidenenorbomene terpolymer, phụ gia, ở dạng hạt, hàm lượng tro 1.16%. |
Mục 23: Chất xúc tiến từ thuốc màu - Curing agent IS. Hàng mới 100%. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, thành phần bao gồm lưu huỳnh không tan và dầu khoáng, trong đó hàm lượng dầu chiếm 18.72% tính theo trọng lượng, ở dạng bột. |
ACUXER BC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế có thành phần chính là Zinc dibuthyl dithiocarbanmate, dạng lỏng |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là oxit kẽm (ZnO) ACULINK Zn60 Inorganic activator for vulcanization of rubber: chất hoạt hóa vô cơ cho quá trình lưu hóa cao su đã điều chế |
ACUXER EC50 Accelerator for faster curing: Chất tăng hoạt cho quá trình lưu hóa nhanh đã điều chế Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su có thành phần chính là Zinc diethyl dithiocarbanmate, dạng lỏng |
Chất xúc tiến DURALINK HTS |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su - RT-1987/A ACTIVATOR |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA02B |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA04 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RA07 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RB02 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RO03 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RO04 |
Chất xúc tiên lưu hóa cao su 29-RV01A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV02A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV08A |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV11B |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su 29-RV14 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su BaSO4 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su Ca(OH)2 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su CZ(G), Rubber Accelerator CZ(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ( Curing Agent C-8A) |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế B-2 (10,28kg/thùng) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế BZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế -CA1-003 MB(CM) ACID |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế CZ |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế D |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế DM |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế DPTT |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế ETU-80 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế M |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế SILANE JH-S69 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế TMTD |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế, mới 100% do TQSX |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế. ACCEL TP |
Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chếD-1 (2,17kg/thùng) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DM(G), Rubber Accelerator DM(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DPG(G), Rubber Accelerator DPG(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su M(G), Rubber Accelerator M(G), hàng mnới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su NA22 |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su TRA |
Chất xúc tiến cao su M |
Chế phẩm lưu hóa cao su đã điều chế (ACT55) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su RM2937 |
Bột tăng tốc (CZ) |
Bột tăng tốc DM |
Hợp chất dùng trong ngành nhựa (Accelerator TMTD"P"); 25kg/bao |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL DM (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL DPG (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL M (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
RUBBER ACCEELERATOR ORICEL TT (G) Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
ANCHOR ZDEC-EZ. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế . TPC : Hợp chất hửu cơ chứa lưu huỳnh |
Hóa chất dùng trong ngành nhựa (Accelerator DPG"P"); 25kg/bao |
Hóa chất dùng để sản xuất các sản phẩm cao su (chất xúc tác cao su) (MC-98) |
Hoá chất VULKACIT CZ/EG-C (N-cyclohexyl-2-benzothiazolesulphenamide-CSB). Dùng trong công nghiệp điều chế cao su. |
Hoá chất VULKACIT NZ/EG-C (N-Tert-Butyl-2-Benzothiazole Sulphemide). Dùng trong công nghiệp điều chế cao su. |
RUBBER ACCELERATOR MBT Cam kết không thuộc TT 01-05/BCN |
Chế phẩm dùng làm chất xúc tiến lưu hóa cao su (NPC-50) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su GR |
Chế phẩm xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế YZ01(EUR) |
Chế phẩm xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế YZ02zisnet-f |
Accelerator CBS(Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế). 25KG/BAG. Tổng số: 200 BAG |
ACCELERATOR DPG POWDER.chất xúc tiến lưu hóa cao xu đã điều chế. |
Accelerator TBBS(Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế).25KG/BAG.Tổng số: 280 BAG |
ACCELERATOR TMTD POWDER.chất xúc tiến lưu hóa cao xu đã điều chế. |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) TET |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) UL250 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) ZNO (3A) |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) ZNO995 |
Chế phẩm lưu hóa cao su có chứa dicumyl peroxide (Percumyl D-40) |
Chế phẩm xúc tiến đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su(MC-98) |
Chế phẩm xúc tiến lưu hóa cao su chứa Tetraethylthiuram disulfide (Rhenogran TETD-75F) |
Chất phòng lão Naugard 445 |
Chất xúc tiến cao su DPG (granular), hàng mới 100% |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su có bản chất la N,N ethylene thiourea |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su DPG (D) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su HMT |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su MBT (M) |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su MBTS (DM) |
Chất gia tốc (xúc tiến) lưu hóa cao su-REVITALMASTER CZ-70N |
Chất gia tốc (xúc tiến) lưu hóa cao su-REVITALMASTER TT-70N |
VULKACIT ZM-2. Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế . TPC : Hợp chất hửu cơ chứa lưu huỳnh |
chất xúc tác wyrough |
Chất xúc tác dùng trong cao su (Rubber Accelerator Oricel EZ"P"); (20kg/bao) |
Chất xúc tác lưu hóa cao su - ACCELERANT MONEX - POWER |
Chất xúc tác - ACCELERATOR RHENOGRAN TMTD |
Chất xúc tiến cao su : Rubber Accelerator KB-440L |
Chất xúc tiến lưu hoá (Accelerator) Hàng mới 100% |
Chất xúc tién lưu hóa cao su - GE-1907 ACCELERATOR |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) CC |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) CZ |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) KS SOAP |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) MC98 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) N-330 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) No.1 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) RD (G) |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) SRF774 |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) STEARIC ACID |
Trợ gia công CBS là chất xúc tiến lưu hoá cao su chứa N-cyclohexyl-3-benzothiazolesulfenemide dạng bột |
Trợ gia công MBT (Chất xúc tiến lưu hoá cao su Dithiobis benzothiazole) dạng hạt |
ULTRA BLEND 4000 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
ULTRA FLOW 440 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
ULTRA LUBE 200 25KG/BAG( Chất xúc tiến dùng trong sản xuất sản phẩm cao su). Hàng mới 100%. |
TRIGONOX 101 SC 8B (Chất xúc tiến lưu hoá cao su đã điểu chế dùng trong sản xuất cao su ) |
DPG (P): Chất xúc tiến lưu hóa cao su |
CHấT PHụ GIA / NGUYÊN LIệU SảN XUấT BộT SƠN TĩNH ĐIệN (CURING AGENT T105 "HợP CHấT AMIN") . HàNG MớI 100% |
Chất gia tốc cao su (làm tăng độ cứng trong lưu hoá cao su) 964H |
Chất gia tốc cao su PVI (làm tăng độ cứng trong cao su lưu hóa) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38121000: Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế
Đang cập nhật...