- Phần VI: SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
-
- Chương 38: Các sản phẩm hóa chất khác
- 3812 - Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. (A)
Các mặt hàng (trừ quặng phóng xạ) đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.44 hoặc
28.45 phải được xếp vào các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của
Danh mục.
(B) Theo Chú giải mục (A) trên, các
mặt hàng đáp ứng các mô tả trong nhóm 28.43, 28.46 hoặc 28.52 được xếp vào
các nhóm đó và không được đưa vào nhóm nào khác của Phần này.
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các mặt hàng xếp vào các nhóm 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 hoặc 38.08 vì
đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ được xếp vào các
nhóm đó và không xếp vào bất cứ nhóm nào khác của Danh mục.
3. Các mặt hàng đóng gói thành bộ gồm từ hai hoặc nhiều phần cấu thành
riêng biệt, trong đó một vài hay tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng
đó nằm trong Phần này và chúng được trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của
Phần VI hay VII, phải được xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều
kiện là các chất cấu thành phải:
(a) theo cách thức đóng gói của
chúng cho thấy rõ ràng là chúng được sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng
gói lại;
(b) được trình bày đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
Part description
1. (A)
Goods (other than radioactive ores) answering to a description in heading
28.44 or 28.45 are to be classified in those headings and in no other heading
of the Nomenclature.
(B) Subject to paragraph (A) above,
goods answering to a description in heading 28.43, 28.46 or 28.52 are to be
classified in those headings and in no other heading of this Section.
2. Subject to Note 1 above, goods classifiable in heading 30.04, 30.05,
30.06, 32.12, 33.03, 33.04, 33.05, 33.06, 33.07, 35.06, 37.07 or 38.08 by
reason of being put up in measured doses or for retail sale are to be
classified in those headings and in no other heading of the
Nomenclature.
3. Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents,
some or all of which fall in this Section and are intended to be mixed
together to obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in
the heading appropriate to that product, provided that the constituents
are:
(a) having regard to the manner in
which they are put up, clearly identifiable as being intended to be used
together without first being repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các nguyên tố hoặc các hợp chất được xác định về mặt hóa học riêng biệt trừ những trường hợp sau:
(1) Graphit nhân tạo (nhóm 38.01);
(2) Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, đã đóng gói theo cách thức được mô tả ở nhóm 38.08;
(3) Các sản phẩm dùng như vật liệu nạp cho bình dập lửa hoặc lựu đạn dập lửa (nhóm 38.13);
(4) Các mẫu chuẩn được chứng nhận (1) nêu tại Chú giải 2 dưới đây;
(5) Các sản phẩm ghi trong Chú giải 3(a) hoặc 3(c) dưới đây;
(b) Hỗn hợp hóa chất với thực phẩm hoặc các chất có giá trị dinh dưỡng khác, dùng trong quá trình chế biến thực phẩm cho người (thường thuộc nhóm 21.06);
(c) Xỉ, tro và cặn (kể cả bùn cặn, trừ bùn cặn của nước thải), chứa kim loại, arsen hoặc hỗn hợp của chúng và thỏa mãn các yêu cầu của Chú giải 3(a) hoặc 3(b) thuộc Chương 26 (nhóm 26.20);
(d) Dược phẩm (nhóm 30.03 hoặc 30.04); hoặc
(e) Chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng cho tách kim loại cơ bản hoặc dùng cho sản xuất các hợp chất hóa học của kim loại cơ bản (nhóm 26.20), chất xúc tác đã qua sử dụng của loại dùng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý (nhóm 71.12) hoặc chất xúc tác gồm các kim loại hoặc các hợp kim kim loại ở dạng, ví dụ, dạng bột mịn hoặc dạng lưới dệt (Phần XIV hoặc XV).
2.(A) Theo mục đích của nhóm 38.22, thuật ngữ “mẫu chuẩn được chứng nhận” (1) có nghĩa là các mẫu chuẩn (1) được cấp một giấy chứng nhận công bố các giá trị của các tính chất được chứng nhận, các phương pháp để xác định những giá trị đó, độ tin cậy của mỗi giá trị phù hợp cho mục đích phân tích, kiểm định hoặc qui chiếu.
(B) Ngoại trừ các sản phẩm của Chương 28 hoặc 29, để phân loại các mẫu chuẩn được chứng nhận(1), nhóm 38.22 sẽ được ưu tiên trước so với bất cứ một nhóm nào khác trong Danh mục.
3. Nhóm 38.24 kể cả những hàng hóa được nêu dưới đây, những hàng hóa này không được xếp vào bất kỳ nhóm nào trong Danh mục:
(a) Tinh thể nuôi cấy (trừ các bộ phận quang học) có trọng lượng mỗi tinh thể không dưới 2,5 g, bằng oxit magiê hoặc các muối halogen của kim loại kiềm hoặc kiềm thổ;
(b) Dầu rượu tạp; dầu dippel;
(c) Chất tẩy mực đã đóng gói để bán lẻ;
(d) Chất sửa giấy nến (stencil correctors), các chất lỏng dùng để xóa và băng để xóa khác (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 96.12), được đóng gói để bán lẻ; và
(e) Chất thử gia nhiệt gốm sứ, nóng chảy được (ví dụ, nón Seger).
4. Trong toàn bộ Danh mục, “rác thải đô thị” có nghĩa là rác thải được thu hồi từ các hộ gia đình, khách sạn, nhà hàng, bệnh viện, cửa hàng, văn phòng,… rác thải thu được do quét vỉa hè và đường phố, cũng như rác thải thu được do phá hủy và xây dựng. Nhìn chung rác thải đô thị chứa một lượng lớn các vật liệu như nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh, kim loại, thức ăn, đồ nội thất bị hỏng và các vật dụng bị hỏng hoặc thải loại khác. Tuy nhiên, thuật ngữ “rác thải đô thị”, không bao gồm:
(a) Vật liệu hoặc vật phẩm riêng biệt đã được phân loại từ rác thải, như phế thải nhựa, cao su, gỗ, giấy, vật liệu dệt, thủy tinh hoặc kim loại và pin đã qua sử dụng, được đưa vào các nhóm phù hợp của chúng trong Danh mục;
(b) Phế thải công nghiệp;
(c) Phế thải dược phẩm, như được ghi trong Chú giải 4 (k) của Chương 30; hoặc
(d) Rác thải bệnh viện, như được nêu trong Chú giải 6 (a) dưới đây.
5. Theo mục đích của nhóm 38.25, “bùn cặn của nước thải” có nghĩa là bùn cặn thu được từ nhà máy xử lý nước thải đô thị và kể cả phế thải trước khi xử lý, các chất phát sinh do cọ rửa và bùn cặn chưa làm ổn định. Bùn cặn đã làm ổn định khi thích hợp để sử dụng như phân bón bị loại trừ (Chương 31).
6. Theo mục đích của nhóm 38.25, khái niệm “chất thải khác” áp dụng đối với:
(a) Rác thải bệnh viện, là rác thải bẩn từ việc nghiên cứu y khoa, chẩn đoán, điều trị hoặc từ các khâu y khoa khác, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, thường chứa các mầm bệnh và các chất dược liệu và đòi hỏi quy trình xử lý đặc biệt (ví dụ, băng bẩn, găng tay đã sử dụng và ống tiêm đã sử dụng);
(b) Dung môi hữu cơ thải;
(c) Chất thải từ dung dịch tẩy sạch kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông; và
(d) Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan.
Tuy nhiên, khái niệm “chất thải khác” không bao gồm chất thải chứa chủ yếu dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bitum (nhóm 27.10).
7. Theo mục đích nhóm 38.26, thuật ngữ “diesel sinh học” nghĩa là các este mono-alkyl của các axit béo loại được sử dụng làm nhiên liệu, có nguồn gốc từ chất béo và dầu động vật hoặc thực vật, đã hoặc chưa qua sử dụng.
Chú giải phân nhóm.
1. Phân nhóm 3808.52 và 3808.59 chỉ bao gồm những hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa một hay nhiều các chất sau đây: alachlor (ISO); adicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) hoặc muối của nó; dinoseb (ISO), các muối hoặc các este của nó; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2- dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2- dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN); các hợp chất của thủy ngân; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl-parathion); penta- và octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), các muối hoặc các este của nó; perfluorooctane sulphonic axit và các muối của nó; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5-trichlorophenoxyacetic axit), các muối của nó hoặc các este của nó; các hợp chất tributyltin.
Phân nhóm 3808.59 cũng bao gồm các bột có khả năng tạo thành kích thước hạt mịn hơn chứa hỗn hợp của benomyl (ISO), carbofuran (ISO) và thiram (ISO).
2. Phân nhóm 3808.61 đến 3808.69 chỉ bao gồm hàng hóa thuộc nhóm 38.08, chứa alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifendthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
3. Phân nhóm 3824.81 đến 3824.88 chỉ bao gồm hỗn hợp và chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất sau đây: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3-dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic axit, các muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride hoặc tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers.
4. Theo mục đích của các phân nhóm 3825.41 và 3825.49, “dung môi hữu cơ thải” là các chất thải có chứa chủ yếu dung môi hữu cơ, không còn phù hợp để sử dụng tiếp như các sản phẩm ban đầu, được hoặc không được sử dụng cho mục đích thu hồi dung môi.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Separate chemically defined elements or compounds with the exception of the following:
(1) Artificial graphite (heading 38.01);
(2) Insecticides, rodenticides, fungicides, herbicides, anti-sprouting products and plant- growth regulators, disinfectants and similar products, put up as described in heading 38.08;
(3) Products put up as charges for fire-extinguishers or put up in fire-extinguishing grenades (heading 38.13);
(4) Certified reference materials specified in Note 2 below;
(5) Products specified in Note 3 (a) or 3 (c) below;
(b) Mixtures of chemicals with foodstuffs or other substances with nutritive value, of a kind used in the preparation of human foodstuffs (generally heading 21.06);
(c) Slag, ash and residues (including sludges, other than sewage sludge), containing metals, arsenic or their mixtures and meeting the requirements of Note 3 (a) or 3 (b) to Chapter 26 (heading 26.20);
(d) Medicaments (heading 30.03 or 30.04); or
(e) Spent catalysts of a kind used for the extraction of base metals or for the manufacture of chemical compounds of base metals (heading 26.20), spent catalysts of a kind used principally for the recovery of precious metal (heading 71.12) or catalysts consisting of metals or metal alloys in the form of, for example, finely divided powder or woven gauze (Section XIV or XV).
2. (A) For the purpose of heading 38.22, the expression “certified reference materials” means reference materials which are accompanied by a certificate which indicates the values of the certified properties, the methods used to determine these values and the degree of certainty associated with each value and which are suitable for analytical, calibrating or referencing purposes.
(B) With the exception of the products of Chapter 28 or 29, for the classification of certified reference materials, heading 38.22 shall take precedence over any other heading in the Nomenclature.
3. Heading 38.24 includes the following goods which are not to be classified in any other heading of the Nomenclature:
(a) Cultured crystals (other than optical elements) weighing not less than 2.5 g each, of magnesium oxide or of the halides of the alkali or alkaline- earth metals;
(b) Fusel oil; Dippel's oil;
(c) Ink removers put up in packings for retail sale;
(d) Stencil correctors, other correcting fluids and correction tapes (other than those of heading 96.12), put up in packings for retail sale; and
(e) Ceramic firing testers, fusible (for example, Seger cones).
4. Throughout the Nomenclature, “municipal waste” means waste of a kind collected from households, hotels, restaurants, hospitals, shops, offices, etc., road and pavement sweepings, as well as construction and demolition waste. Municipal waste generally contains a large variety of materials such as plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass, metals, food materials, broken furniture and other damaged or discarded articles. The term “municipal waste”, however, does not cover:
(a) Individual materials or articles segregated from the waste, such as wastes of plastics, rubber, wood, paper, textiles, glass or metals and spent batteries which fall in their appropriate headings of the Nomenclature;
(b) Industrial waste;
(c) Waste pharmaceuticals, as defined in Note 4 (k) to Chapter 30; or
(d) Clinical waste, as defined in Note 6 (a) below.
5. For the purposes of heading 38.25, “sewage sludge” means sludge arising from urban effluent treatment plant and includes pre-treatment waste, scourings and unstabilised sludge. Stabilised sludge when suitable for use as fertiliser is excluded (Chapter 31).
6. For the purposes of heading 38.25, the expression “other wastes” applies to:
(a) Clinical waste, that is, contaminated waste arising from medical research, diagnosis, treatment or other medical, surgical, dental or veterinary procedures, which often contain pathogens and pharmaceutical substances and require special disposal procedures (for example, soiled dressings, used gloves and used syringes);
(b) Waste organic solvents;
(c) Wastes of metal pickling liquors, hydraulic fluids, brake fluids and anti- freezing fluids; and
(d) Other wastes from chemical or allied industries.
The expression “other wastes” does not, however, cover wastes which contain mainly petroleum oils or oils obtained from bituminous minerals (heading 27.10).
7. For the purposes of heading 38.26, the term “biodiesel” means mono-alkyl esters of fatty acids of a kind used as a fuel, derived from animal or vegetable fats and oils whether or not used.
Subheading Notes.
1. Subheadings 3808.52 and 3808.59 cover only goods of heading 38.08, containing one or more of the following substances: alachlor (ISO); aldicarb (ISO); aldrin (ISO); azinphos-methyl (ISO); binapacryl (ISO); camphechlor (ISO) (toxaphene); captafol (ISO); chlordane (ISO); chlordimeform (ISO); chlorobenzilate (ISO); DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane); dieldrin (ISO, INN); 4,6- dinitro-o-cresol (DNOC (ISO)) or its salts; dinoseb (ISO), its salts or its esters; endosulfan (ISO); ethylene dibromide (ISO) (1,2-dibromoethane); ethylene dichloride (ISO) (1,2-dichloroethane); fluoroacetamide (ISO); heptachlor (ISO); hexachlorobenzene (ISO); 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN); mercury compounds; methamidophos (ISO); monocrotophos (ISO); oxirane (ethylene oxide); parathion (ISO); parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; pentachlorophenol (ISO), its salts or its esters; perfluorooctane sulphonic acid and its salts; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane sulphonyl fluoride; phosphamidon (ISO); 2,4,5-T (ISO) (2,4,5- trichlorophenoxyacetic acid), its salts or its esters; tributyltin compounds.
Subheading 3808.59 also covers dustable powder formulations containing a mixture of benomyl (ISO), carbofuran (ISO) and thiram (ISO).
2. Subheadings 3808.61 to 3808.69 cover only goods of heading 38.08, containing alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or propoxur (ISO).
3. Subheadings 3824.81 to 3824.88 cover only mixtures and preparations containing one or more of the following substances: oxirane (ethylene oxide), polybrominated biphenyls (PBBs), polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs), tris(2,3- dibromopropyl) phosphate, aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone (ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin (ISO), heptachlor (ISO), mirex (ISO), 1,2,3,4,5,6- hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), including lindane (ISO, INN), pentachlorobenzene (ISO), hexachlorobenzene (ISO), perfluorooctane sulphonic acid, its salts, perfluorooctane sulphonamides, perfluorooctane sulphonyl flouride or tetra-, penta-, hexa-, hepta- or octabromodiphenyl ethers.
4. For the purposes of subheadings 3825.41 and 3825.49, “waste organic solvents” are wastes containing mainly organic solvents, not fit for further use as presented as primary products, whether or not intended for recovery of the solvents.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 839/TB-TCHQ ngày 28/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 462/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất hữu cơ Epoxy Fatty Acid Methyl Ester dùng để hóa dẻo Plastics (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 461/TB-TCHQ ngày 18/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hợp chất hữu cơ Biological ester Plasticizer H/III dùng để hóa dẻo Plastics (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 213/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm bền Teric 320 dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 205/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Xúc tác lưu hóa cho cao su đã điều chế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 218/TB-TCHQ ngày 11/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là chất làm bền cho cao su nhân tạo trong sản xuất găng tay cao su y tế (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 10992/TB-TCHQ ngày 20/11/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hợp chất hữu cơ Biological Ester Plasticizer (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 5309/TB-TCHQ ngày 10/06/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Dầu pha loãng (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 1572/TB-TCHQ ngày 14/02/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất làm ổn định plastic (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 153/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Kết quả phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu là chất hóa dẻo cao su (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 191/TB-TCHQ ngày 12/01/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hợp chất hóa dẻo dùng sản xuất sơn (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 15104/TB-TCHQ ngày 19/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa là nguyên liệu sản xuất hạt nhựa, hóa chất hữu cơ xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 12809/TB-TCHQ ngày 21/10/2014 Về kết quả phân loại đối với Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế P-40 xuất, nhập khẩu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 11744/TB-TCHQ ngày 26/09/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là DDTT: Dầu đậu tương thô (SBO-50) (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic |
Chất xúc tác CATALYTIC AGENT... (mã hs chất xúc tác ca/ mã hs của chất xúc tác) |
Chất làm mềm nhựa Polyurethane- MESAMOLL OIL, (Chế phẩm hóa dẻo cho plastic), kết quả giám định số 487/TB-PTPL (29/09/2015) (hàng mới 100%)... (mã hs chất làm mềm nh/ mã hs của chất làm mềm) |
Dầu hóa dẻo DOTP... (mã hs dầu hóa dẻo dot/ mã hs của dầu hóa dẻo) |
Nhựa etylen maleic andhyric copolyme dạng nguyên sinh RESIN F3000/Resin F3000. Hàng kiểm hóa thực tế theo TK 102147326851/E31 ngày 02/08/2018... (mã hs nhựa etylen mal/ mã hs của nhựa etylen) |
Hóa chất dùng trong ngành cao su AKTIOL... (mã hs hóa chất dùng t/ mã hs của hóa chất dùn) |
Chất phụ gia các loại... (mã hs chất phụ gia cá/ mã hs của chất phụ gia) |
GLOBINEX W-2050- Chất hóa dẻo dùng trong sản xuất nhựa... (mã hs globinex w2050/ mã hs của globinex w2) |
GLOBINEX W-2300-S- Chất hóa dẻo dùng trong sản xuất nhựa... (mã hs globinex w2300/ mã hs của globinex w2) |
Chất phụ gia (COATCIDE PH2). C3H5O3. cas: 113-21-3 tác dụng chống nấm mốc... (mã hs chất phụ gia c/ mã hs của chất phụ gia) |
chất tạo dẻo Palmitic Acid, thành phần C16H32O2 dùng để tạo độ bền sản phẩm, cas: 57-10-3... (mã hs chất tạo dẻo pa/ mã hs của chất tạo dẻo) |
Chất làm dẻo PVC Emulsion DIEM... (mã hs chất làm dẻo pv/ mã hs của chất làm dẻo) |
Chất dẻo ADK Cizer PN-170, làm tăng độ bền dẻo của caosu, Hàng mới 100%... (mã hs chất dẻo adk ci/ mã hs của chất dẻo adk) |
Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế, hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su,tp gồm: C18H42O6S4Si2: 50%, POLY(CAS NO: 9010-79-1): 30%,. (Chất phụ gia EP- 569) TKN:102812686320M4... (mã hs hỗn hợp xúc tiế/ mã hs của hỗn hợp xúc) |
Hợp chất hóa dẻo... (mã hs hợp chất hóa dẻ/ mã hs của hợp chất hóa) |
Bột manhê cacbonat... (mã hs bột manhê cacbo/ mã hs của bột manhê ca) |
Chất xúc tiến cao su đã điều chế... (mã hs chất xúc tiến c/ mã hs của chất xúc tiế) |
Phụ gia nhựa- Chất tạo màu C65V, dùng trong sản xuất đồ chơi trẻ em, mới 100%... (mã hs phụ gia nhựa c/ mã hs của phụ gia nhựa) |
Chất chống lão hóa 1956... (mã hs chất chống lão/ mã hs của chất chống l) |
Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. MEDIAPLAST PM/P |
Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic (EASTMAN TXIB (TM) FORMULATION ADDITIVE, BBULK) |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Biological ester Plasticizer H/III (BEPH/III) |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Epoxy Fatty Acid Methyl Ester (EFAME) |
Teric 320: chất làm bền dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế |
Composite V2 NBR: Xúc tác lưu hóa cho cao su đã điều chế |
ACUWET BS25N: chất làm bền cho cao su nhân tạo dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Biological Ester Plasticizer |
Chế phẩm hóa dẻo dạng bột dùng cho cao su. Thành phần gồm dầu paraffinic, alkylbenzene, silica. |
Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính là 2,2,4-trimethyl-1,3-pentanediol diisobutyrate |
Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic có thành phần là hỗn hợp các este đi từ các axit béo. |
Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là polyethylene glycol monostearate. |
Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là dehydrated castor oil (este triglyceride của axit béo). |
Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là polybutylene. |
Chế phẩm chất hóa dẻo dùng cho plastic có thành phần chính là hỗn hợp ester của axit béo. |
Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic |
Chất hóa dẻo DOP |
Hợp chất hóa dẻo cho cao su, thành phần chính là dẫn xuất alkyl benzen, axit stearic, axit palmitic, alcol và hợp chất silic vô cơ (Kettlitz - Dispergator KB). |
Kettlitz - Dispergator KB. |
Hợp chất hóa dẻo cho cao su, thành phần chính là dẫn xuất alkyl benzen, axit stearic, axit palmitic, alcol và hợp chất silic vô cơ. |
ATNEN SBO-50. |
Peptizer P-40. |
UN 380 |
Chlorez 700 |
SBO-50 |
B-S (STABILIZER) |
OIL DILUTED. |
DDTT: Dầu đậu tương thô (SBO-50) (Mục 6). Dầu béo, dạng rắn, đã tạo hạt với silic dioxit, dùng làm chất hóa dẻo trong cao su. |
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế P-40 (peptizer P-40) (mục 5 tờ khai) Chế phẩm hóa dẻo cao su, thành phần chính là 2,2’-dibenzamido diphenyl disulfide và hỗn hợp các axit béo myristic, palmitic, stearic, dạng vảy. |
Nguyên liệu sản xuất hạt nhựa, hóa chất hữu cơ, UN 380 (N-Octyl, N-decyl Trimellitate) (Mục 2 TKHQ). Hợp chất hóa dẻo có thành phần gồm hỗn hợp Dioctyl Trimellitate, Octyl decyl Trimellitate, Didecyl Trimellitate |
Hợp chất hóa dẻo Chlorez 700 dùng sản xuất sơn Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính gồm chlorinated paraffin, 14-methyl pentadecanoic acid methylester, benzenepropanoic acid, 3,5-bis( 1,1 -di methyl ethyl)-4-hydroxy-, octadecyl ester...., dạng bột. Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính gồm chlorinated paraffin, 14-methyl pentadecanoic acid methylester, benzenepropanoic acid, 3,5-bis( 1,1 -dimethylethyl)-4-hydroxy-, octadecyl ester..dạng bột. |
Chất hóa dẻo cao su SBO-50. Phụ gia làm mềm cao su, thành phần chính là dầu đậu nành và silica, ở dạng rắn |
B-S (STABILIZER), hợp chất làm ổn định plastic Thành phần chính gồm Butyl Hexadecanoat; Butyl Octadecanoat; Butyl Myristat, dạng lỏng (hợp chất hóa dẻo dùng cho polyme). |
Mục 1- OI02#& Dầu (pha loãng) Chế phẩm hóa dẻo, thành phần chính là Bis (2-ethylhexyl)terephathalat, 1-methoxy-3-propylacetat, cyclopentanone-2-methyl, 2-ethoxyethyl acetate… OI02. |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Biological Ester Plasticizer (BEP VI). Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chất hóa dẻo dùng cho plastic có thành phần chính là hỗn hợp ester của axit béo. |
ACUWET BS25N: chất làm bền cho cao su nhân tạo dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là polybutylene |
Composite V2 NBR: Xúc tác lưu hóa cho cao su đã điều chế Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là dehydrated castor oil (este triglyceride của axit béo) |
Teric 320: chất làm bền dùng trong sản xuất găng tay cao su y tế (mục 10 tờ khai hải quan) Chế phẩm hóa dẻo dùng cho cao su có thành phần chính là polyethylene glycol monostearate |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Biological ester Plasticizer H/III (BEPH/III) Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic có thành phần là hỗn hợp các este đi từ các axit béo. |
Hợp chất hữu cơ khác dùng để hóa dẻo Plastics: Epoxy Fatty Acid Methyl Ester (EFAME) Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic có thành phần là hỗn hợp các este đi từ các axit béo. |
KBS10#& Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic (EASTMAN TXIB (TM) FORMULATION ADDITIVE, BBULK) (mục 1 tờ khai hải quan) Các hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic, thành phần chính là 2,2,4-trimethyl-1,3-pentanediol diisobutyrate |
Chất ổng định nhựa dùng sản xuất Plastics, dạng bột màu trắng. |
CHLORINATED PARAFFIN CP- 152 (Paraffin clo hóa ứng dụng trong ngành nhựa) Hàng mới 100%, 250kg/thùng |
Chlorinated Parafin CP52 dạng lỏng (chất hóa dẻo dùng để sản xuất vỏ bọc dây điện). Mới 100% |
Hoá chất làm tăng độ dẻo cho cao su PERHEXA25B-40 |
Chất phụ gia WP-45 làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Chất phụ gia RSK-08 làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Chất phụ gia hóa dẻo, dạng hạt- Pet Chain Extender Agent, Ket - 3500Ex, dùng trong ngành sản xuất sản phẩm nhựa, 02 Pallet= 80Bags x 25Kgs, hàng mới 100%, xuất xứ Taiwan. |
Chất phụ gia 1010 làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Chất phụ gia 380 làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Chất phụ gia 531 làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Chất phụ gia 801C làm láng, mệnh, dẻo và ổn định cao su |
Dầu hoá dẻo dùng cho cao su tổng hợp UN488 |
HV - 400 COMPOUND PLASTICSERS Hợp chÊt hoá dẻo |
Chất làm dẻo PVC(TRI-OCTYL TRIMELLITATE (TOTM)) |
Hợp chất hóa dẻo -Cereclor S52 ( Chlorinated Paraffin) dùng để sản xuất nhựa PVC,mới 100% |
Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su GW250 (Daifree GW250 - Mới 100% -dạng lỏng, đóng 15kg/ thùng ) |
Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su, thành phần chính là hổn hợp muối kẽm, canxi, kali của axít béo ( Easyflow EF R-10 ), nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su |
Hợp chất hóa dẻo(EBN.W)NLSX mực in |
Hợp chất làm mềm dẻo và ồn định cao su ( Rhenogran KE8675 ). Nguyên liệu sản xuất sản phẩm cao su |
Hợp chất dẻo dùng cho cao su 22-R (22-R Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng dẻo ) |
Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su GW250 (Daifree GW250 - Mới 100% -dạng lỏng, đóng 15kg/ thùng) |
Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic EPOXIDIZED SOYBEAN OIL ESO-132 (Hàng mới 100%) |
Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic TOTM (Hàng mới 100%) |
Hợp chất hóa dẻo dùng cho plastic(K-FLEX (R) DP PLASTICIZER) NLSX mực in |
HOP CHAT HOA DEO DUNG TRONG PLASTIC |
Hợp chất hóa dẻo dùng trong plastic-ADDITIVE AD 67 |
TAC GR70/ Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic |
Chế phẩm hóa dẻo cho nhựa chứa phthalic anhydrit (8113ND) |
Chế phẩm hoá dẻo dùng cho cao su hay plastic (Pacizer 6825) NLSX mực in |
HV - 400 COMPOUND PLASTICSERS Hợp chất hoá dẻo |
Chất hóa dẻo Chlorinated Paraffin ESP-1040 |
Chất hóa dẻo Di-octyl-terephthalate (DOTP) - Plasticizer D- 810 (Dùng trong SX sơn) |
Chất hóa dẻo Di-octyl-terephthalate (DOTP) - Plasticizer D-810 (Dùng trong sx sơn) |
Chất hóa dẻo dùng trong nghành nhựa DOA (DIOCTYL ADIPATE) |
Chất hóa dẻo dùng trong nghành nhựa DOA (DIOCTYL SEBACATE) |
Chất hóa dẻo TOTM |
MESAMOL L ( Hợp chất hóa dẻo cao su, plastic) đóng gói phuy 240kg |
Chất hoá dẻo cho nhựa chứa dẫn xuất của PHTHALATE trong hỗn hợp dung môi hữu cơ cobal ký hiệu MEKPO-808 ( dạng nước), hàng mới 100% |
Chất hóa dẻo PVC ( DINP) |
PEG 4000 POLYETHYLENE GLYCOL. Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic |
PEG 4000 POLYETHYLENE GLYCOL. Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic |
CHLORINATED PARAFFIN CP- 152 (Paraffin clo hóa ứng dụng trong ngành nhựa) Hàng mới 100%, 250kg/thùng |
Chlorinated Polyethylene CPE135A |
Chất làm hóa dẻo dùng cho cao su (MEDIAPLAST PM/P) |
Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su GW250 (Daifree GW250 - Mới 100% -dạng lỏng, đóng 15kg/ thùng ) |
Hợp chất dẻo dùng cho cao su 22-R (22-R Mới 100% - Chưa lưu hoá, dạng dẻo ) |
Hợp chất hoá dẻo dùng cho cao su GW250 (Daifree GW250 - Mới 100% -dạng lỏng, đóng 15kg/ thùng) |
Chất xúc tác poly dạng lỏng (kayamek-anpoly cataly seue) |
Chất xúc tác silicone màu tím dạng lỏng ( Silicone cataly seur ) |
Phần VI:SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN |
Chương 38:Các sản phẩm hóa chất khác |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 38122000 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0.5 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 3 |
2019 | 3 |
2020 | 3 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 38122000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 38122000
Bạn đang xem mã HS 38122000: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38122000: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 38122000: Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.