- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3901 - Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
- 390110 - Polyetylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Dạng phân tán có màu trắng đục hoặc vẩn đục, bao gồm các phần tử polyme bị phân tán trong môi trường lỏng. Dạng phân tán có thể ở dạng.huyền phù hoặc nhũ tương. Dạng hòa tan khác với dạng phân tán ở chỗ tất cả các phần tử được hòa tan hoàn toàn trong một dung môi, làm cho dung dịch trong suốt.SEN description
Dispersions are cloudy or milky, and consist of particles of polymers dispersed in a liquid medium. Dispersions may be suspensions or emulsions. Dispersions differ from solutions, where all particles are dissolved completely in a solvent, which makes the appearance of the solutions clear.Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
REFLEX BLUE B4358PF (Hạt nhựa màu). Hàng mới 100%... (mã hs reflex blue b43/ mã hs của reflex blue) |
CROSS LINKABLE POLYETHYLENE COMPOUND- GRADE LS 220 NTA-A AND B-33. Hạt nhựa XLPE (Dùng sx vỏ cáp điện)- GRADE LS 220 NTA-A AND B-33 ... (mã hs cross linkable/ mã hs của cross linkab) |
Bột nhựa Polyetylene (LDPE) dạng nguyên sinh 140/100-500/1, trọng lượng riêng: 0.91 0.92 (g/cm3), 20kg/ bao; Hàng mới 100%... (mã hs bột nhựa polyet/ mã hs của bột nhựa pol) |
DPL01 Hạt nhựa các loại- EPPE CB 0002 RESIN (KQGĐ 0159/N3.14/TĐ của tk:4787/NKD05)... (mã hs dpl01 hạt nhựa/ mã hs của dpl01 hạt nh) |
Hạt nhựa- P9945901 PBT 1184G-30 N2... (mã hs hạt nhựa p9945/ mã hs của hạt nhựa p9) |
LLDPE GRADE 3470 (Hạt nhựa nguyên sinh) Hàng mới 100%, CAS: 25087-34-7... (mã hs lldpe grade 347/ mã hs của lldpe grade) |
Nhựa PE (dạng hạt)... (mã hs nhựa pe dạng h/ mã hs của nhựa pe dạn) |
Polyme từ etylen dạng nguyên sinh dùng trong nhiều ngành công nghiệp (trừ ngành công nghiệp thực phẩm)- Ritox 721 (Tên hóa học: Steareth-21; Cas No: 9005-00-9)... (mã hs polyme từ etyle/ mã hs của polyme từ et) |
Túi đựng cúc dự phòng (hàng mới 100%)... (mã hs túi đựng cúc dự/ mã hs của túi đựng cúc) |
Hạt nhựa (Plyethylene compound - grade LG8080NT). Dạng nguyên sinh, dùng để sx cáp sợi quang). hàng mới 100%. |
Phụ kiện đan lọc: 105 ron vòng, 190 nắp, 285 ron vuông, mới 100% |
NPL sản xuất tấm bạt nhựa: Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh (Grade: D795C) |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Hạt nhựa LDPE LDF250YZ (nhựa nguyên sinh dạng hạt, PolyEthylen có trọng lượng riêng dưới 0.94) |
Hạt nhựa Polyethylene dạng nguyên sinh (High Density Polyethylene Resin - HDPE) Grade H5480S |
Hạt nhựa POLYETHYLENE (LLDPE) FC21 HS dạng nguyên sinh, đóng bao 25kg , hàng mới 100% |
Hạt nhựa PE HHM5502 |
Hạt nhựa PE LDF260GG |
Hạt nhựa polyethylen dạng nguyên sinh dùng cho mạch in máy giặt (Polyethylen resin) LD LJ802 |
Hạt nhựa Polyethylen grade Q2018H dang nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYETHYLENE (HDPE) F1 dạng nguyên sinh, đóng bao 25kg , hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE SURPASS FPS - 117-C |
Hạt Nhựa Polyethylene Resin M3204RU ( Hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa polyme từ etylen, dạng nguyên sinh loại HDPE ELTEX B4020 LG/34, 25kg/bao, nguyên liệu sản xuất bao bì. |
Hạt nhựa Polyme từ Polyetylen, dạng nguyên sinh (Sharq linear low density polyethylene - QAMAR FD21HS), Đựng trong 670 bao (25kg/bao). |
Hạt Nhựa POLYPROPYLENE H5300 , Dạng Nguyên Sinh, Đóng Bao 25kg/bao, Hàng Mới 100% , |
Hạt nhựa PURE PE RESIN PROLITE 01-MB(GRADE 111601-K), từ polyme etylen dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polyethylene dạng nguyên sinh LD2426K LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN (LDPE) GRADE LD2426K |
Hạt nhựa Polyethylene grade 1460HD dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade F1 dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade FD21HS dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade: LF2047A dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyetylen chính phẩm dạng nguyên sinh - L-LD POLYETHYLENE "QAMAR" FD21HN. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYETYLEN dạng nguyên sinh (PETLIN LD N125Y) - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh F1 POLYETHYLENE RESIN |
Hạt nhựa nguyên sinh FD21HN POLYETHYLENE RESIN |
Hạt nhựa nguyên sinh HD Polyethylene FB1520. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 1980 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear Low Density Polyethylene - EXXONMOBIL LL1002YB. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE (LLDPE) M200024. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear low density Polyethylene LH3750M, đóng gói 25kgs/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 990 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh HEXA IM CPE ( Chlorinated Polyethylene), hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE (Grade: L420)-hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PE Polyethylene - HDPE F00952 - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PL1880G, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PL1881G, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE LDPE NA7-25. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 3600 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh NUCREL AE RESIN (ETHYLENE) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh, LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN ( LLDPE ) LOTRENE Q2018H. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : POLYETHYLENE RESIN LUPOLEN 2426K |
Hạt nhựa Borstar FB 1460 HD Polyethylene ,( đóng bao 25kg ), mới 100% |
Hạt nhựa (Borstar HE6062 HD Poly etylen). Dạng nguyên sinh, dùng để sx cáp sợi quang). |
Polyethylene dạng nguyên sinh (25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LLDPE 3304, hàng mới 100% |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polyethylene LLDPE FS253S |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene EXCEED 1018CA |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene HDPE 52518. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 1980 bao |
HAT NHUA NGUYEN SINH POLYETHYLENE (LLDPE) 218W |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polyethylene (LDPE) Borealis Off Grade With Mi Around 1 |
HAT NHUA NGUYEN SINH POLYETHYLENE(LLDPE) GRADE: Q2018H |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyetylen ( HDPE RESIN GRADE EGDA-6888 ) ( 25KG/BAO ) hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyetylen ( PETLIN LD N125Y) , mới 100%, 25.2kg/bao |
Hạt Nhựa Nhựa Nguyên Sinh Chính Phẩm LLDPE |
LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN (GRADE:FD21HS) hạt nhựa dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa từ Copolyme Propylen - Polybatch AB5 |
Hạt nhựa từ Copolyme Propylen - Polyclean KC30 |
Hạt nhựa từ Polyetylen - Polybatch AO 25 |
Hạt nhựa: Polyetylen Plastics Grain , Mới 100% |
Hạt Polyethylene Resin dạng nguyên sinh LDPE - L420 |
Hạt nhựa Polyme từ Polyetylen, dạng nguyên sinh (LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG). Hàng gồm 700 bao (25kg/bao). |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Hạt nhựa LDPE (Low Density PolyEthylene) (nhựa nguyên sinh dạng hạt) |
POLYETHYLENE RESIN (HDPE) H5604F ( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
POLYETHYLENE RESIN (HDPE) H5840B ( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
POLYPROPYLENE HOMOPOLYMER H030SG( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
POLYPROPYLENE RESIN 1102K( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm MD POLYETHYLENE FB1350 |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm MD POLYETHYLENE FB2310 |
Hạt nhựa nguyên sinh (LDPE Resin TITANLENE LDF200YZ) .Hàng mới 100%, Trọng lượng riêng dưới 0.94 |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polyethylene Resin) LUPOLEN LP2426H.Hàng mới 100% (15%TT, 85%DP) |
HIGH DENSITY POLYETHYLENE HYA600( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
Hạt Polyethylene Resin LDPE - L420 |
HDPE HDT10 (Hight density polyetylen). Hạt nhựa nguyên sinh hàng mới 100% đóng 25kg/bao. Tổng số 7920 bao |
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh LDPE 2426K |
Hạt nhựa PE ( Grain of Plastic) |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE (Hàng mới 100%) Grade : G2855 |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Black M80010A ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Red M30108 R1 ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Red M30572 SG01-R1 ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE RESIN TITANZEX HI1600 ( 25KG/bao ) hàng mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Linear Low Density Polyethylene Resin ( LLDPE Resin ) Grade FD21HN |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG, 25KG/BAO |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh ( low density polyethylen resin ) - L420 |
Hạt nhựa LLDPE dạng nguyên sinh (Borstar FB 2230 LLD Polyethylene) |
Hạt nhựa nguyên sinh - MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN HXM 50100. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE EGDA 6888 (HIGH DENSITY POLYETHYLENE). Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 1980 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm không màu Dowlex NG2429.01G Polyethylene Resin, 25kg net/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FC21HN. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 2970 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FC21HS. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 3960bao |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FD21HN. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 2970 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FD21HS. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 3960 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene HB18N. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. Mỗi bao 25kgs. 990 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN (PP) GRADE: P756C.Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh LH-3750M ,mới 100% |
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh -LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh -LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa PE chính phẩm dạng nguyên sinh -POLYETHYLENE RESIN LUPOLEN 2426K.Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh: Polyethylene Resin Hostalen ACP 5831D |
Hạt nhựa PE H5840B |
Hạt nhựa PE HHM 5502 |
HạT NHựA NGUYÊN SINH CHíNH PHẩM LLDPE FD21HN |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN (LDPE) D777C (NPL dùng Sx bao bì nhựa) |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE 2426H, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh White Masterbatch MBV 1988 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyme từ Etylen Ký hiệu LDPE (LDF 260GG). Mới 100% |
Hạt nhựa PE EHM 6007 |
Hạt nhựa PE EHM6007 |
Hạt nhựa Polyethylene (LDPE) chính phẩm nguyên sinh. Mới 100%. Grade: LDF260GG. (Trọng lượng riêng = 0.922) |
Hạt nhựa Polyethylene (LDPE) FD0474.Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh mới 100% FC&FD21HN |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh mới 100% FC&FD21HS |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh mới 100% HD F1 |
Hạt Nhựa POLYETHYLENE RENSIN HHM TR-144 dạng nguyên sinh , đóng bao 25kg / bao , hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene nguyên sinh FB 2230 LLD Polyethylene |
Hạt nhựa Polyethylene Resin Lupolen 2426H (Nguyên sinh chính phẩm) |
Hạt Nhựa Polyethylene Resin M3204R ( Hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa Polyethylene grade FB1460 dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade: CD18N dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade: F1 dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene grade: FD21HS dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh : LOW DENSITY POLYETHYLENE - LDPE (1I2A-1) - Sử dụng trong công nghiệp nhựa - Hàng mới 100%. |
hạt nhựa nguyên sinh ,LOWDENSITY Polyethylene LDPE ,mới 100% |
Hạt nhựa Linear low density polyeyhylene FD21HS |
Hạt nhựa Linear Low Density Polyethylene Resin FD21HN (Nguyên sinh chính phẩm) |
Hạt nhựa Linear Low Density Polyethylene Resin FD21HS (Nguyên sinh chính phẩm) |
Hạt nhựa LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN HB18N, dạng nguyên sinh , đóng bao 25kg , hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene resin FD21HS, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN HOSTALEN ACP9255PLUS. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 12.160 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin LUPOLEN 2426H, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin LUPOLEN 2426K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin M3804RUP. Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN PURELL PE 3040D. 25 KGS/Túi . Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene(LOW DENSITY POLYETHYLENE- XL), trọng lượng riêng dưới 0.94 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LDPE G20. 25Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FC21HN. Hàng mới 100%. 3960 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FC21HS. Hàng mới 100%. 2970 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FD21HN. Hàng mới 100%. 3960 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene FD21HS. Hàng mới 100%. 2970 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene high density resin grade R1760,đóng gói 25 kg/bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene CD18N. Hàng mới 100%. 1980 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LLDPE CD18N. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LLDPE FD21HN. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene LLDPE FD21HS. Hàng mới 100%. |
hạt nhựa nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN (LLDPE) M3804 RU ,mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin F1 |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene resin F1, hàng mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN , HOSTALEN ACP5831D . 25Kg/Bao |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN , LUPOLEN 2426K . 25Kg/Bao |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh Low Density Polyethylene Lotrene FD0374 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh Low Density Polyethylene Lotrene FD0474 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE"LOTRENE"FD0474 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh, LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN ( LDPE ) LOTRENE FD0374. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh, LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN ( LDPE ) LOTRENE FD0474. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh, MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN HHM 5502. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. HDPE EXXONMOBIL HMA016 . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Linear Low Density Polyethylene Resin , ( LLDPE ) EXXONMOBIL LL6101XR . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Linear Low Density Polyethylene Resin , ( LLDPE ) EXXONMOBIL LL6201XR . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYETHYLENE RESIN LUPOLEN 2426K |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh sumitomo polyethylene HDPE B2555 |
Hạt nhựa HDPE 1600JP |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh XLPE COMPOUND (WDC-100) |
HAT NHUA LDPE |
HạT NHựA LDPE |
Hạt nhựa hdpe(5305e) dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa HIGH DENSITY POLYETHYLENE ( HDPE ) F1 , dạng nguyên sinh , 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa High density polyethylene F1 |
Hạt nhựa HDPE H5840B |
Hạt nhựa HDPE H6140B |
Hạt nhựa HIGH DENSITY POLYETHYLENE (HDPE) F1 dạng nguyên sinh, đóng bao 25kg , hàng mới 100% |
Hạt nhựa polyethylene chính phẩm dạng nguyên sinh - LDPE RESIN TITANLENE LDF260GG |
Hạt nhựa Polyethylene (LLDPE) Q2018H. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt Nhựa POLYETHYLENE Dạng chính Phẫm nguyên sinh LOW DENSITY POLYEHTYLENE (LDPE) LOTRENE FD0270 , hàng mới 100% , hàng đóng thống nhất 25 kg/bao, Tổng cộng 1020 bao, |
Hạt Nhựa POLYETHYLENE Dạng chính Phẫm nguyên sinh LOW DENSITY POLYEHTYLENE (LDPE) LOTRENE FD0474 , hàng mới 100% , hàng đóng thống nhất 25 kg/bao, Tổng cộng 1020 bao, |
Hạt nhựa Polyetylen trọng lượng riêng thấp dưới 0,94, hàng mới 100% (25kg/túi) (dạng nguyên sinh) (LLD3304) |
Hạt nhựa Polyethylene(PE) dạng nguyên sinh- CCF FIL (A Grade) |
Hạt nhựa Polyethylene(PE) dạng nguyên sinh- ECO-DEGRADANT PD 04 |
Hạt nhựa Polyetylen chính phẩm dạng nguyên sinh - L-LD POLYETHYLENE |
Hạt nhựa Polyetylen dạng nguyên sinh (LDPE RENSIN - LDF 200GG)- Hàng mới 100%. |
LOW DENSITY POLYETHYLENE( LDPE) LOTRENE FD0374 (HAT NHUA DANG NGUYEN SINH) |
Nguyên liệu dùng để sản xuất PE Foam - Hạt nhưạ - LDPE -(Low Density ) |
Hóa chất Process aid CPE -3615 |
nhựa tổng hợp dạng nguyên sinh SYNTHECTIC PWL 5084 PT5P42LB. Hàng mới 100% |
LOW DENSITY POLYETHYLENE (LDPE) LOTRENE FD0374 hạt nhựa dạng nguyên sinh |
Phụ kiện đan lọc: 105 ron vòng, 190 nắp, 285 ron vuông, mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt LLDPE 118W - Hàng mới 100% Hàng đóng đồng nhất 25 kg/bao |
Nhựa Lupolen LDPE (Hạt nhựa nguyên sinh). Hàng mới 100% |
Nhựa Polyethylene (Dowlex TM 2045.11G) nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100% - Dowlex TM 2045.11G Polyethylene Resin. Hàng dùng cho SX. |
Nhựa Polyethylene chính phẩm dạng hạt nguyên sinh, màu trắng tự nhiên LLDPE (M3804RU), mới 100% |
Nhựa Polyethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100% - DOW LDPE PG 7008 (Polyethylene Resin). Hàng dùng cho sản xuất |
Hạt nhựa ELITE*5401G (dạng chính phẩm nguyên sinh). mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh, LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN ( LLDPE ) LOTRENE Q2018H. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh - high density polyethylene , grade : H5604F |
Hạt nhựa Linear Low Density Polyethylene Resin FD21HS |
Hạt nhựa Linear low density polyethylene (LLDPE) 218W |
Hạt nhựa LDPE RECYCLED LD-100 |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 990 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE GRADE NO.JK910 . Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 8160 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Low Density Polyethylene - TITANLENE LDC801YY. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE LDPE LDF-820A. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 7040 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN (LDPE RESIN) GRADE L420. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear Low Density Polyetylene. Hàng mới 100%. EXXONMOBIL LL1002KW. |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE - EXXONMOBIL LL1002KW. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LLDPE EFDC 7050; đóng gói 25kg/bao. Tổng 3960bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Matallocene Linear Low Density Polyethylene XP-9200. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear Low Density Polyethylene - EXCEED1327KD. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE - LLDPE QAMAR FD-21HN. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE (LLDPE) - Item: 218W. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN (LLDPE) - 218W. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN (hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HN. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE RESIN FD21HS. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 3960 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh LDPE LDC801YY. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN F1(hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN F1. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 3960 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGHT DENSITY POLYETHYLENE (HDPE ) GRADE:F00952, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HIGHT DENSITY POLYETHYLENE (HDPE) GRADE:FI0750 |
Hạt nhựa LDPE D795C dạng chính phẩm nguyên sinh mới 100% |
Hạt nhựa LDPE Titanlene LDF260GG |
Hạt nhựa LDPE, tổng 40 bao, hàng mới 100% |
Hạt nhựa LDPE dạng nguyên sinh dùng trong sản xuất mút xốp-LDPE INNOPLUS LD2420F |
HạT NHựA CHíNH PHẩM DạNG NGUYÊN SINH(LOW DENSITY POLYETHYLENE PETLIN C150Y) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. HDPE EXXONMOBIL HMA016 . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Linear Low Density Polyethylene Resin , ( LLDPE ) EXXONMOBIL LL6101XR . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Linear Low Density Polyethylene Resin , ( LLDPE ) EXXONMOBIL LL6201XR . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh: Low Density Polyethylene: LF2047A |
LOW DENSITY POLYETHYLENE (LDPE) LOTRENE FD0474 (HAT NHUA DANG NGUYEN SINH ) |
Nhựa Polyethylene nguyên sinh dạng hạt chính phẩm mới 100%- NUC-8080 (Low Density Polyethylene Resin). Hàng dùng cho sx |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt Affinity PL1880G, hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt Affinity PL1881G, hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt HDPE F00952 - Hàng mới 100% Hàng đóng đồng nhất 25 kg/bao |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENEN (LLDPE) GRADE: 218W |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt LLDPE 218W - Hàng mới 100% Hàng đóng đồng nhất 25 kg/bao |
Nhựa PE (Poly Etylen)- dạng hạt |
Nhựa Lupolen (6510205). hàng mới 100% |
Bột nhựa polyethylen dùng sản xuất móc treo trong xi mạ - Plastic Powder |
Bột nhựa nguyên sinh Polyethylene resin ( LLDPE) M10WTM1P , hàng mới 100 % |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene (LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE (LLDPE) ITEM 218B) |
Hạt nhựa nguyên sinh PE polyethylene - HDPE F00952 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh PETLIN LDPE C150Y RESIN , hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polyethylene (LLDPE) Q2018H. Dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa HDPE 1600JP dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polyethylen grade Q2018H dang nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa PURE PE RESIN PROLITE 01-MB(GRADE 111601-K), từ polyme etylen dạng nguyên sinh |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TFU-48, kích thước 38"x62"x62" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TFU-48, kích thước 52"x48"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TLM-38S, kích thước 42"x48"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TLU-48, kích thước 38"x62"x62" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TLU-48, kích thước 52"x38"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen TLU-48, kích thước 52"x48"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylen, TLU-48, kích thước 52"x48"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Đan lọc làm bằng nhựa polyetylenTLM-38S, kích thước 52"x48"x80" dùng trong bể lọc nhà máy nước, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Black M80010A ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Red M30108 R1 ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HDPE màu các loại (Remafin Red M30572 SG01-R1 ) Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm không màu Dowlex NG2429.01G Polyethylene Resin, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh ( HDPE ) F1 |
Hạt nhựa nguyên sinh ( LLDPE ) FD21HS, hàng mới 100%, dạng không phân tán |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh (Polyethylence Resin - HDPE Grade: D795C) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên siinh POLYEHYLENE RESIN LUPOLEN 2426K |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - LDPE Low Density Polyethylene LDPE Film Off Grade |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Linear Low Density Polyethylene Resin ( LLDPE Resin ) Grade : FD21HN |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : HD POLYETHYLENE GRADE BORSTAR FB1460 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : PETLIN LD C150Y |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - LDPE RESIN TITANLENE LDF200GG |
Hạt nhựa nguyên sinh - Linear Low Density Polyethylene (LLDPE) - 118W. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - MARLEX HIGH DENSITY POLYETHYLENE RESIN HXM 50100. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - Polyethylene LLDPE 218W mới 100%. Tổng trọng lượng bình quân:25kg/bao |
ETILINAS HDPE 5301AA ( Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene dùng trong CN sản xuất sơn. Mới 100%) |
NPL sx tấm mút nhựa EVA. Polyethylene Resin Lupolen 2426H (nhựa nguyên sinh dạng hạt) |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene resin FC21HS, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene Resin FD21HN |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene resin FD21HN, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (PETLIN LD N125Y) .Hàng mới 100%, Trọng lượng riêng dưới 0.94 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (Polyethylene D777C Resin (LDPE)) |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene EXCEED1018KA |
Hạt nhựa nguyên sinh polyethylene EXXONMOBIL LL1001XV |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): BLACK MB (190826-HP) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): BLOMITE 34 I (11134-KI) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): BLOMITE 36 (111636-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): BRIGHTBLUE 671 (167671-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): CASTITE 58 (111158-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): CASTROL BRIGHT GREEN (172125-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): CASTROL RED (151459-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): LAMITE 98 P (11898-KP) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): PEARLGREEN 206 (173206-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): PINK 573 (453573-KP) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa màu hữu cơ tổng hợp MASTERBATCH (polyme từ etylen): PROFLOW 88 (102188-K) dùng trong ngành công nghiệp sản xuất chai, lọ, bao bì |
Hạt nhựa Master batch MV2D129-A( PE) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene PMX-PE. 25Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polyethylene (LDPE), Titanlene LDF260GG, được đóng trong 700 bao PP, trọng lượng mỗi bao 25Kgs. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh Polyethylene Resin LDPE - L420 |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE ( LDPE FS253S), mới 100% |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE ( LLDPE FS253S), mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh Polyethylene Resin LUPOLEN 2426H |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh Polyethylene Resin LUPOLEN 2426K |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh:Low Density Polyethylene: LF2047A |
Hạt nhựa LINEAR LOW DENSITY POLYETHYLENE ( LLDPE ) FC21HS, dạng nguyên sinh , 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa Linear low density polyethylene . Grade : SP2020H |
Hạt nhựa Linear low density polyethylene FD21HN |
Hạt nhựa nguyên sinh PE Polyethylene - HDPE F00952 - Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt HDPE F00952 - Hàng mới 100% Hàng đóng đồng nhất 25 kg/bao |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39011099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39011099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39011099
Bạn đang xem mã HS 39011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39011099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |