- Phần VII: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU
-
- Chương 39: Plastic và các sản phẩm bằng plastic
- 3902 - Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.
- 390210 - Polypropylen:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1. Các
mặt hàng xếp thành bộ từ hai hay nhiều phần cấu thành riêng biệt, trong đó
một số hoặc tất cả các phần cấu thành của các mặt hàng nằm trong Phần này và
được nhằm trộn với nhau để tạo ra một sản phẩm của Phần VI hay VII, phải được
xếp vào nhóm phù hợp với sản phẩm đó, với điều kiện các phần cấu thành đó
thỏa mãn:
(a) theo cách thức đóng gói của chúng cho thấy rõ ràng là chúng được nhằm
sử dụng cùng nhau mà không cần phải đóng gói lại;
(b) được đi kèm cùng với nhau; và
(c) có thể nhận biết là chúng nhằm bổ sung cho nhau, thông qua bản chất
hoặc tỷ lệ tương ứng của chúng trong sản phẩm.
2. Trừ những mặt hàng trong nhóm 39.18 hoặc 39.19, plastic, cao su và các
sản phẩm của chúng, đã in hoa văn, các ký tự hoặc biểu tượng tranh ảnh, mà
không chỉ đơn thuần phục vụ cho công dụng chính của sản phẩm đó, được xếp vào
Chương 49.
Part description
1.
Goods put up in sets consisting of two or more separate constituents, some or
all of which fall in this Section and are intended to be mixed together to
obtain a product of Section VI or VII, are to be classified in the heading
appropriate to that product, provided that the constituents are:
(a) having regard to the manner in which they are put up, clearly
identifiable as being intended to be used together without first being
repacked;
(b) presented together; and
(c) identifiable, whether by their nature or by the relative proportions in
which they are present, as being complementary one to another.
2. Except for the goods of heading 39.18 or 39.19, plastics, rubber, and
articles thereof, printed with motifs, characters or pictorial
representations, which are not merely incidental to the primary use of the
goods, fall in Chapter 49.
Chú giải chương
1. Trong toàn bộ Danh mục khái niệm “plastic” có nghĩa là các loại nguyên liệu thuộc các nhóm 39.01 đến 39.14 có khả năng tạo thành hình dạng dưới tác động bên ngoài (thường là nhiệt độ và áp suất, nếu cần có thể thêm dung môi hay chất hóa dẻo) tại thời điểm polyme hóa hoặc tại các giai đoạn tiếp theo bằng phương pháp đúc, đổ khuôn, đùn, cán hay các quá trình tạo hình khác và giữ nguyên hình dạng khi không còn tác động bên ngoài.Trong toàn bộ Danh mục, bất kỳ nội dung nào liên quan đến “plastic” cũng bao gồm sợi lưu hóa. Tuy nhiên, thuật ngữ này không áp dụng đối với các vật liệu được coi là vật liệu dệt thuộc Phần XI.
2. Chương này không bao gồm:
(a) Các chế phẩm bôi trơn của nhóm 27.10 hoặc 34.03;
(b) Các loại sáp thuộc nhóm 27.12 hoặc 34.04;
(c) Các hợp chất hữu cơ đã được xác định về mặt hóa học riêng biệt (Chương 29);
(d) Heparin hoặc các muối của nó (nhóm 30.01);
(e) Các dung dịch (trừ các dung dịch keo) gồm các sản phẩm bất kỳ được mô tả trong các nhóm 39.01 đến 39.13 trong các dung môi hữu cơ dễ bay hơi khi trọng lượng dung môi vượt quá 50% tính theo trọng lượng dung dịch (nhóm 32.08); lá phôi dập thuộc nhóm 32.12;
(f) Các chất hoặc các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt thuộc nhóm 34.02;
(g) Gôm nấu chảy hoặc gôm este (nhóm 38.06);
(h) Các chất phụ gia đã điều chế dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như dầu khoáng (nhóm 38.11);
(ij) Các chất lỏng thủy lực đã được điều chế từ các polyglycol, silicon hoặc polyme khác thuộc Chương 39 (nhóm 38.19);
(k) Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi bằng plastic (nhóm 38.22);
(l) Cao su tổng hợp, như định nghĩa của Chương 40, hoặc các sản phẩm của chúng;
(m) Yên cương hoặc bộ đồ yên cương (nhóm 42.01) hay các loại hòm, vali, túi xách tay hay các vật đựng khác thuộc nhóm 42.02;
(n) Dây tết bện, các sản phẩm bằng liễu gai hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 46;
(o) Các loại tấm phủ tường thuộc nhóm 48.14;
(p) Các mặt hàng thuộc Phần XI (nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt);
(q) Các mặt hàng thuộc Phần XII (ví dụ, hàng giày dép, mũ và các vật đội đầu khác, dù, ô che nắng, ba toong, roi da, roi điều khiển súc vật kéo hay các bộ phận của các mặt hàng trên);
(r) Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác thuộc nhóm 71.17;
(s) Các mặt hàng thuộc Phần XVI (máy và các thiết bị cơ khí hay điện);
(t) Phụ tùng phương tiện bay hoặc xe thuộc Phần XVII;
(u) Các mặt hàng thuộc Chương 90 (ví dụ, các bộ phận quang học, gọng kính đeo, dụng cụ vẽ);
(v) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, vỏ đồng hồ thời gian hay vỏ đồng hồ cá nhân);
(w) Các mặt hàng thuộc Chương 92 (ví dụ, nhạc cụ hay các bộ phận của nhạc cụ);
(x) Các mặt hàng thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn và bộ đèn, biển hiệu được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(y) Các mặt hàng thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng cụ, thiết bị thể thao); hoặc
(z) Các mặt hàng thuộc Chương 96 (ví dụ, bàn chải, khuy, khóa kéo, lược, ống tẩu hút thuốc lá, đót thuốc lá hay các loại tương tự, bộ phận bình chân không hoặc các loại tương tự, bút, bút chì bấm, và chân đế loại một chân (monopods), hai chân (bipods), ba chân (tripods) và các sản phẩm tương tự).
3. Các nhóm 39.01 đến 39.11 chỉ áp dụng đối với các mặt hàng được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp hóa học, thuộc các loại sau:
(a) Các loại polyolefin tổng hợp dạng lỏng có hàm lượng dưới 60% tính theo thể tích cất, thu được bằng phương pháp chưng cất giảm áp ở nhiệt độ 300oC, áp suất 1.013 milibar (các nhóm 39.01 và 39.02);
(b) Các loại nhựa, chưa được polyme hóa ở mức độ cao, thuộc loại comarone-indene (nhóm 39.11);
(c) Các loại polyme tổng hợp khác trung bình có tối thiểu 5 đơn vị monome trong mạch;
(d) Các silicon (nhóm 39.10);
(e) Các resol (nhóm 39.09) và các tiền polyme khác.
4. Thuật ngữ “copolyme” dùng để chỉ tất cả các loại polyme trong thành phần của nó không chứa loại monome đơn nào chiếm từ 95% trở lên tính theo trọng lượng của tổng hàm lượng polyme.
Theo mục đích của Chương này, trừ khi có yêu cầu khác, các copolyme (kể cả các copolyme ngưng tụ, các sản phẩm copolyme cộng hợp, các copolyme khối và các copolyme ghép) và các hỗn hợp polyme pha trộn được xếp vào nhóm các loại polyme của đơn vị comonome nào chiếm tỷ trọng cao hơn các đơn vị comonome đơn khác. Theo mục đích của Chú giải này, các đơn vị comonome cấu thành các polyme thuộc cùng nhóm sẽ cùng được xem xét.
Nếu không có loại comonome đơn nào chiếm tỷ trọng cao hơn, các copolyme hay các hỗn hợp polyme pha trộn trong trường hợp này sẽ được xếp vào nhóm cuối cùng theo số thứ tự trong các nhóm tương đương được xem xét.
5. Các loại polyme đã biến đổi về mặt hóa học, đó là những polyme mà chỉ có phần thêm vào trong mạch chính polyme bị biến đổi do phản ứng hóa học, chúng được xếp vào nhóm cùng với các loại polyme chưa biến đổi. Quy định này không áp dụng đối với các copolyme ghép.
6. Trong các nhóm từ 39.01 đến 39.14, thuật ngữ “dạng nguyên sinh” chỉ áp dụng với những dạng sau:
(a) Dạng lỏng và dạng nhão, kể cả dạng phân tán (dạng nhũ tương và huyền phù) và dạng hòa tan;
(b) Các khối với hình dạng không đều, cục, bột (kể cả bột đúc khuôn), hạt, mảnh và các dạng khối tương tự.
7. Nhóm 39.15 không áp dụng đối với các loại phế liệu, phế thải và mảnh vụn của một loại vật liệu nhựa nhiệt dẻo đơn, đã được chuyển sang dạng nguyên sinh (các nhóm từ 39.01 đến 39.14).
8. Theo mục đích của nhóm 39.17, thuật ngữ “ống, ống dẫn và ống vòi” dùng để chỉ các sản phẩm rỗng nòng ở dạng bán thành phẩm hoặc thành phẩm, loại thường dùng để vận chuyển, dẫn hoặc phân phối khí hoặc chất lỏng (ví dụ, ống vòi có gân tưới trong vườn, ống đục lỗ). Thuật ngữ này cũng bao gồm các vỏ xúc xích và các loại ống cuộn phẳng dẹt (lay-flat tubing) khác. Tuy nhiên, trừ những loại nêu trong phần cuối này, những sản phẩm có mặt cắt trong không phải hình tròn, ô van, chữ nhật (chiều dài không quá 1,5 lần chiều rộng) hoặc dạng hình đa giác đều sẽ không được xem là ống, ống dẫn và ống vòi, mà phải xem như là ở dạng hình.
9. Theo mục đích của nhóm 39.18, thuật ngữ “tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic” áp dụng đối với các sản phẩm ở dạng cuộn, có chiều rộng từ 45 cm trở lên, thích hợp cho việc trang trí tường hoặc trần, gồm plastic được gắn cố định trên lớp nền bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, lớp plastic (trên bề mặt) được sơn giả vân, rập nổi, tạo màu, in các mẫu thiết kế hoặc được trang trí bằng cách khác.
10. Trong các nhóm 39.20 và 39.21, thuật ngữ “tấm, phiến, màng, lá và dải” chỉ áp dụng cho các loại tấm, phiến, màng, lá và dải (trừ loại thuộc Chương 54) và cho các dạng khối hình học đều, đã hoặc chưa in hay được gia công bề mặt bằng cách khác, chưa cắt hay được cắt thành hình chữ nhật (kể cả hình vuông) nhưng chưa được gia công thêm (thậm chí khi cắt như vậy chúng trở thành các sản phẩm có thể dùng ngay được).
11. Nhóm 39.25 chỉ áp dụng đối với các sản phẩm sau đây, những sản phẩm không thuộc các nhóm trước của phân Chương II:
(a) Các loại thùng, bể (kể cả bể tự hoại), vại và các loại đồ chứa tương tự, có dung tích trên 300 lít;
(b) Các cấu kiện dùng trong xây dựng, ví dụ, làm sàn, tường hoặc vách ngăn, trần hoặc mái nhà;
(c) Ống máng và các phụ kiện của chúng;
(d) Cửa ra vào, cửa sổ và bộ khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào;
(e) Ban công, lan can, hàng rào, cổng và các loại hàng rào chắn tương tự;
(f) Cửa chớp, rèm che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ phận và phụ kiện của chúng;
(g) Các giá, kệ có kích thước lớn để lắp ráp và lắp đặt cố định, ví dụ, lắp trong cửa hiệu, công xưởng, nhà kho;
(h) Các cấu kiện kiến trúc trang trí, ví dụ, nếp máng cong, vòm nhà, chuồng chim câu; và
(ij) Các phụ kiện và khung giá để lắp cố định ở trong hoặc trên cửa ra vào, cửa sổ, cầu thang, tường hoặc các bộ phận khác của nhà, ví dụ, tay cầm, quả đấm, bản lề cửa, công-xon, tay vịn lan can, thanh vắt khăn mặt, tấm bảo vệ công tắc và các loại tấm bảo vệ khác.
Chú giải phân nhóm.
1. Trong bất kỳ nhóm nào thuộc Chương này, các polyme (kể cả các copolyme) và các polyme đã biến đổi về mặt hóa học được phân loại theo các nguyên tắc sau:
(a) Khi có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Việc gọi tên một polyme trong 1 phân nhóm với tiếp đầu ngữ “poly” (ví dụ, polyetylen và polyamit -6,6) nghĩa là đơn vị monome cấu thành hoặc các đơn vị monome của polyme đã được gọi tên phải chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(2) Các copolyme được gọi tên trong các phân nhóm 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 và 3904.30 đuợc phân loại vào các phân nhóm đó, với điều kiện là các đơn vị comonome của copolyme được gọi tên chiếm 95% trở lên tính theo trọng lượng trong tổng thành phần polyme.
(3) Các polyme đã biến đổi hóa học được xếp vào phân nhóm “Loại khác”, với điều kiện các polyme đã biến đổi hóa học không được mô tả chi tiết hơn trong một phân nhóm khác.
(4) Các polyme không thỏa mãn các điều kiện (1), (2) hoặc (3) ở trên, sẽ được xếp vào phân nhóm, trong số phân nhóm còn lại của nhóm, bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành các polyme thuộc cùng một phân nhóm sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các phân nhóm cùng cấp/trong cấp độ các phân nhóm đang xem xét mới được so sánh.
(b) Khi không có phân nhóm “Loại khác” trong các phân nhóm cùng cấp:
(1) Các polyme được phân loại vào phân nhóm bao gồm các polyme của đơn vị monome có trọng lượng cao hơn tất cả các đơn vị comonome đơn khác. Do đó, các đơn vị monome cấu thành polyme thuộc cùng một phân nhóm cũng sẽ được xem xét cùng nhau. Chỉ có các đơn vị comonome cấu thành các polyme trong các nhóm được xem xét mới được so sánh.
(2) Các polyme đã biến đổi hóa học được phân loại vào phân nhóm tương ứng với polyme chưa biến đổi.
Các hỗn hợp polyme pha trộn được phân loại vào cùng một phân nhóm như các polyme của cùng các đơn vị monome theo các tỷ lệ giống nhau.
2. Theo mục đích của phân nhóm 3920.43, thuật ngữ “chất hóa dẻo” kể cả chất hóa dẻo thứ cấp.
Chapter description
1. Throughout the Nomenclature the expression “plastics” means those materials of headings 39.01 to 39.14 which are or have been capable, either at the moment of polymerisation or at some subsequent stage, of being formed under external influence (usually heat and pressure, if necessary with a solvent or plasticiser) by moulding, casting, extruding, rolling or other process into shapes which are retained on the removal of the external influence.Throughout the Nomenclature any reference to “plastics” also includes vulcanised fibre.The expression, however, does not apply to materials regarded as textile materials of Section XI.
2. This Chapter does not cover:
(a) Lubricating preparations of heading 27.10 or 34.03;
(b) Waxes of heading 27.12 or 34.04;
(c) Separate chemically defined organic compounds (Chapter 29);
(d) Heparin or its salts (heading 30.01);
(e) Solutions (other than collodions) consisting of any of the products specified in headings 39.01 to 39.13 in volatile organic solvents when the weight of the solvent exceeds 50 % of the weight of the solution (heading 32.08); stamping foils of heading 32.12;
(f) Organic surface-active agents or preparations of heading 34.02;
(g) Run gums or ester gums (heading 38.06);
(h) Prepared additives for mineral oils (including gasoline) or for other liquids used for the same purposes as mineral oils (heading 38.11);
(ij) Prepared hydraulic fluids based on polyglycols, silicones or other polymers of Chapter 39 (heading 38.19);
(k) Diagnostic or laboratory reagents on a backing of plastics (heading 38.22);
(l) Synthetic rubber, as defined for the purposes of Chapter 40, or articles thereof;
(m) Saddlery or harness (heading 42.01) or trunks, suitcases, handbags or other containers of heading 42.02;
(n) Plaits, wickerwork or other articles of Chapter 46;
(o) Wall coverings of heading 48.14;
(p) Goods of Section XI (textiles and textile articles);
(q) Articles of Section XII (for example, footwear, headgear, umbrellas, sun umbrellas, walking-sticks, whips, riding-crops or parts thereof);
(r) Imitation jewellery of heading 71.17;
(s) Articles of Section XVI (machines and mechanical or electrical appliances);
(t) Parts of aircraft or vehicles of Section XVII;
(u) Articles of Chapter 90 (for example, optical elements, spectacle frames, drawing instruments);
(v) Articles of Chapter 91 (for example, clock or watch cases);
(w) Articles of Chapter 92 (for example, musical instruments or parts thereof);
(x) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated buildings);
(y) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports requisites); or
(z) Articles of Chapter 96 (for example, brushes, buttons, slide fasteners, combs, mouthpieces or stems for smoking pipes, cigarette-holders or the like, parts of vacuum flasks or the like, pens, propelling pencils, and monopods, bipods, tripods and similar articles).
3. Headings 39.01 to 39.11 apply only to goods of a kind produced by chemical synthesis, falling in the following categories:
(a) Liquid synthetic polyolefins of which less than 60 % by volume distils at 300oC, after conversion to 1,013 millibars when a reduced- pressure distillation method is used (headings 39.01 and 39.02);
(b) Resins, not highly polymerised, of the coumarone-indene type (heading 39.11);
(c) Other synthetic polymers with an average of at least 5 monomer units;
(d) Silicones (heading 39.10);
(e) Resols (heading 39.09) and other prepolymers.
4. The expression “copolymers” covers all polymers in which no single monomer unit contributes 95 % or more by weight to the total polymer content.
For the purposes of this Chapter, except where the context otherwise requires, copolymers (including co-polycondensates, co-polyaddition products, block copolymers and graft copolymers) and polymer blends are to be classified in the heading covering polymers of that comonomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For the purposes of this Note, constituent comonomer units of polymers falling in the same heading shall be taken together.
If no single comonomer unit predominates, copolymers or polymer blends, as the case may be, are to be classified in the heading which occurs last in numerical order among those which equally merit consideration.
5. Chemically modified polymers, that is those in which only appendages to the main polymer chain have been changed by chemical reaction, are to be classified in the heading appropriate to the unmodified polymer. This provision does not apply to graft copolymers.
6. In headings 39.01 to 39.14, the expression “primary forms” applies only to the following forms:
(a) Liquids and pastes, including dispersions (emulsions and suspensions) and solutions;
(b) Blocks of irregular shape, lumps, powders (including moulding powders), granules, flakes and similar bulk forms.
7. Heading 39.15 does not apply to waste, parings and scrap of a single thermoplastic material, transformed into primary forms (headings 39.01 to 39.14).
8. For the purposes of heading 39.17, the expression “tubes, pipes and hoses” means hollow products, whether semi-manufactures or finished products, of a kind generally used for conveying, conducting or distributing gases or liquids (for example, ribbed garden hose, perforated tubes). This expression also includes sausage casings and other lay-flat tubing. However, except for the last- mentioned, those having an internal cross-section other than round, oval, rectangular (in which the length does not exceed 1.5 times the width) or in the shape of a regular polygon are not to be regarded as tubes, pipes and hoses but as profile shapes.
9. For the purposes of heading 39.18, the expression “wall or ceiling coverings of plastics” applies to products in rolls, of a width not less than 45 cm, suitable for wall or ceiling decoration, consisting of plastics fixed permanently on a backing of any material other than paper, the layer of plastics (on the face side) being grained, embossed, coloured, design-printed or otherwise decorated.
10. In headings 39.20 and 39.21, the expression “plates, sheets, film, foil and strip” applies only to plates, sheets, film, foil and strip (other than those of Chapter 54) and to blocks of regular geometric shape, whether or not printed or otherwise surface- worked, uncut or cut into rectangles (including squares) but not further worked (even if when so cut they become articles ready for use).
11. Heading 39.25 applies only to the following articles, not being products covered by any of the earlier headings of sub-Chapter II:
(a) Reservoirs, tanks (including septic tanks), vats and similar containers, of a capacity exceeding 300 l;
(b) Structural elements used, for example, in floors, walls or partitions, ceilings or roofs;
(c) Gutters and fittings therefor;
(d) Doors, windows and their frames and thresholds for doors;
(e) Balconies, balustrades, fencing, gates and similar barriers;
(f) Shutters, blinds (including Venetian blinds) and similar articles and parts and fittings thereof;
(g) Large-scale shelving for assembly and permanent installation, for example, in shops, workshops, warehouses;
(h) Ornamental architectural features, for example, flutings, cupolas, dovecotes; and
(ij) Fittings and mountings intended for permanent installation in or on doors, windows, staircases, walls or other parts of buildings, for example, knobs, handles, hooks, brackets, towel rails, switch-plates and other protective plates.
Subheading Notes.
1. Within any one heading of this Chapter, polymers (including copolymers) and chemically modified polymers are to be classified according to the following provisions:
(a) Where there is a subheading named “Other” in the same series:
(1) The designation in a subheading of a polymer by the prefix “poly” (for example, polyethylene and polyamide-6,6) means that the constituent monomer unit or monomer units of the named polymer taken together must contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(2) The copolymers named in subheadings 3901.30, 3901.40, 3903.20, 3903.30 and 3904.30 are to be classified in those subheadings, provided that the comonomer units of the named copolymers contribute 95 % or more by weight of the total polymer content.
(3) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading named “Other”, provided that the chemically modified polymers are not more specifically covered by another subheading.
(4) Polymers not meeting (1), (2) or (3) above, are to be classified in the subheading, among the remaining subheadings in the series, covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series of subheadings under consideration are to be compared.
(b) Where there is no subheading named “Other” in the same series:
(1) Polymers are to be classified in the subheading covering polymers of that monomer unit which predominates by weight over every other single comonomer unit. For this purpose, constituent monomer units of polymers falling in the same subheading shall be taken together. Only the constituent comonomer units of the polymers in the series under consideration are to be compared.
(2) Chemically modified polymers are to be classified in the subheading appropriate to the unmodified polymer.
Polymer blends are to be classified in the same subheading as polymers of the same monomer units in the same proportions.
2. For the purposes of subheading 3920.43, the term “plasticisers” includes secondary plasticisers.
Chú giải SEN
Sản phẩm có hình dạng không đều, có ít hơn 10% khối lượng lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 1mm và sản phẩm có 90% khối lượng trở lên lọt qua lưới lọc có đường kính mắt lọc là 5mm.SEN description
products of irregular shapes, of which less than 10% by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 1 mm and of which 90% or more by weight pass through a sieve with a mesh aperture of 5 mm.Đang cập nhật...
-
Thông tư số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30/07/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
Xem chi tiết -
Thông tư số 01/2018/TT-BKHĐT ngày 30/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được
Xem chi tiết -
Thông báo số 544/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hạt nhựa nguyên sinh-Copolyme Propylene GRADE (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 543/TB-TCHQ ngày 20/01/2016 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa phế liệu (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 64:2015/BGTVT về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển (năm 2015)
Xem chi tiết -
Thông tư số 71/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển
Xem chi tiết -
Thông báo số 15238/TB-TCHQ ngày 24/12/2014 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất màu khác dùng trong sản xuất sản phẩm nhựa (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
"Trục xoay cây chải lông miKO-R15 JIKUHANSOKU" ... (mã hs trục xoay cây/ mã hs của trục xoay c) |
Ống dẫn dây điện... (mã hs ống dẫn dây điệ/ mã hs của ống dẫn dây) |
Bộ phối đế cố định... (mã hs bộ phối đế cố đ/ mã hs của bộ phối đế c) |
Băng keo lăn bụi (PARTS OF ADHESIVE ROLL)... (mã hs băng keo lăn bụ/ mã hs của băng keo lăn) |
Copolymer Propylen-etylen, loại Polimaxx 2500H hàm lượng Propylene trội hơn, nguyên sinh, dạng hạt hàng mới 100%, xuất xứ Thái Lan. Dùng để sản xuất tấm nhựa trang trí nội, ngoại thất... (mã hs copolymer propy/ mã hs của copolymer pr) |
DAICEL C001(RAL 6037)- Hạt nhựa... (mã hs daicel c001ral/ mã hs của daicel c001) |
Hạt nhựa 3020800002... (mã hs hạt nhựa 302080/ mã hs của hạt nhựa 302) |
Lõi nhựa màu trắng của USB 2.0 AM PIN: G/F,HF,NO-SB... (mã hs lõi nhựa màu tr/ mã hs của lõi nhựa màu) |
Màng PE cuốn pallet 0.018mm*50cm*500y... (mã hs màng pe cuốn pa/ mã hs của màng pe cuốn) |
Nhựa PP _PP MG03BDN... (mã hs nhựa pp pp mg0/ mã hs của nhựa pp pp) |
PBT VALON DR51-7001- Hạt nhựa... (mã hs pbt valon dr51/ mã hs của pbt valon dr) |
Techniace W-870- Hạt nhựa... (mã hs techniace w870/ mã hs của techniace w) |
Vải bạt PE chưa tráng phủ (Khổ: 2.08M, Trọng lượng: 49G/M2)... (mã hs vải bạt pe chưa/ mã hs của vải bạt pe c) |
Hạt nhựa nguyên sinh - Copolyme Propylene GRADE: F4008 |
Nhựa phế liệu |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SFO-130BA-1 |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh FO-135 |
Hạt nhựa PolyPropylen dạng nguyên sinh PP1104K |
Polypropylene nguyên sinh dạng hạt (HP520J) |
Polypropylene nguyên sinh dạng hạt (PP 5014L CB-4) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh H03BPM |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt. |
Polypropylen dạng hạt, thành phần chính gồm polypropylen và phụ gia tạo màu. |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP). Một số thông số kỹ thuật như sau: Cường độ chịu lực: 32 (MPa); Modul uốn: 1450 (MPa); Tỷ trọng: 0.9 (g/cm3); Chỉ số nóng chảy: 3 (g/10 phút). |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP). Một số thông số kỹ thuật như sau: Cường độ chịu lực: 34 (MPa), Modul uốn: 1450 (MPa), Tỷ trọng: 0.9 (g/cm3), Chỉ số nóng chảy: 3.2 (g/10 phút). |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP). Một số thông số kỹ thuật như sau: Cường độ chịu lực: 33 (MPa); Modul uốn: 1500 (MPa); Tỷ trọng: 0.9 (g/cm3); Chỉ số nóng chảy: 3 (g/10 phút). |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP). Một số thông số kỹ thuật như sau: Cường độ chịu lực: 32 (MPa); Modul uốn: 1450 (MPa); Tỷ trọng: 0.9 (g/cm3); Chỉ số nóng chảy: 3.2 (g/10 phút). |
Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, dùng làm nguyên liệu sản xuất màng propylen định hướng hai chiều (BOPP). Một số thông số kỹ thuật như sau: Cường độ chịu lực: 36 (MPa); Modul uốn: 1500 (MPa); Tỷ trọng: 0.9 (g/cm3); Chỉ số nóng chảy: 3 (g/10 phút). |
Hạt nhựa nguyên sinh - Copolyme Propylene GRADE: F4008 (25kg/bao). Hàng mới 100% |
Nhựa phế liệu (Hạt nhựa đen bị ẩm ướt, theo kết quả chứng thư giám định tình trạng số 15G10ND00496-38 ngày 18/09/2015) đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc gia QNVN 32 |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SFO-130BA-1, tỷ trọng: 0.9g/cm3, chỉ số nóng chảy 3g/10min, cường độ chịu lực 32MPa, Môdun uốn: 1450MPa, dùng sản xuất màng propylen định hướng hai chiều BOPP.98370000 |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh FO-135, tỷ trọng: 0.9g/cm3, chỉ số nóng chảy 3g/10min, cường độ chịu lực 32MPa, Modun uốn: 1450MPa, dùng sản xuất màng propylen định hướng hai chiều BOPP. 98370000 |
Hạt nhựa PolyPropylen dạng nguyên sinh PP1104K, tỷ trọng 0.9g/cm3, chỉ số nóng chảy 3.2g/10min, cường độ chịu lực 34MPa; Môdun uốn 1450 MPa, dùng sản xuất màng propylen định hướng hai chiều BOPP.98370000 |
Polypropylene nguyên sinh dạng hạt (HP520J) tỷ trọng: 0.9, chỉ số nóng chảy: 3, cường độ chịu lực: 33, môdun uốn: 1500 (Dùng để sản xuất màng nhựa propylen định hướng hai chiều BOPP) |
Polypropylene nguyên sinh dạng hạt (PP 5014L CB-4) Tỷ trọng: 0.9, chỉ số nóng chảy: 3.2, cường độ chịu lực: 32, môdun uốn: 1450 (dùng để sản xuất màng nhựa propylen định hướng hai chiều BOPP) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh H03BPM, tỷ trọng: 0.9g/cm3, chỉ số nóng chảy 3g/10min, cường độ chịu lực 36MPa, Môdun uốn: 1500MPa, dùng sản xuất màng propylen định hướng hai chiều BOPP.98370000 |
Polypropylene |
Propylen |
Hạt nhựa Poly Propylen |
Khí hóa lỏng Propylene |
PP-3581-25 PLAMASTER BLACK |
Chất màu khác dùng trong sản xuất sản phẩm nhựa (nguyên liệu phục vụ sản xuất gương chiếu hậu) PP-3581-25 PLAMASTER BLACK (mục 10)Hạt nhựa polypropylen, thành phần gồm polypropylen, carbon black, titan dioxit, sắt oxit,dạng hạt, màu đen |
Nhựa phế liệu (Hạt nhựa đen bị ẩm ướt, theo kết quả chứng thư giám định tình trạng số 15G10ND00496-38 ngày 18/09/2015) đáp ứng theo tiêu chuẩn quốc gia QNVN 32 (Mục 1). Polypropylen dạng hạt, thành phần chính gồm polypropylen và phụ gia tạo màu. |
Hạt nhựa nguyên sinh - Copolyme Propylene GRADE: F4008 (25kg/bao). Hàng mới 100% (Mục 1). Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt. |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE H11BF |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE H11BF ( 25kg/bao,hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa nguyên sinh PP RB707CF. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PROPYLEN COPOLYMER AP-3AW |
Hạt nhựa nguyên sinh PP RESIN 1102K, dạng hạt không phân tán, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, dùng trực tiếp vào sản xuất bao xi măng, grade: D795C, hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao, 690 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, dùng trực tiếp vào sản xuất bao xi măng, grade: L-270A, hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao, 2.800 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP. hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP7684KN |
Hạt nhựa nguyên sinh PPE AH90 9001 BLACK |
Hạt nhựa nguyên sinh PPR ( Polypropylene) PP R200P- Natural. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PPT VCO129 White BW1 |
Hạt nhựa NOBARATTUKU MG03BS |
Hạt nhựa P.P |
Hạt nhựa p.p ( POLYPROPYLENE RESIN ) ( NK - 600 ) ( dạng nguyên sinh ) nguyên phụ liệu sản xuất phụ tùng xe đạp . |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Vistamaxx 3980FL , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Vistamaxx 6102 , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Vistamaxx 6202 , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene L-270A.Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE LAMINATION GRADE L-270A, 25Kg/bao, mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene Resin) - Grade: 1102K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene Resin) - Grade: P756C, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene) - Grade: 1102K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene) - Grade: K8009, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
HạT Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP/PE ( 10% PE ) PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen (PP & PE PELL ( PE 10% ) ) |
HạT Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen (PP SPHERE PELL ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen (PPS). Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Grade : B-320 ( hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene GRADE H030SG, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE H03W-00 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Grade H110MA |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene H11BF. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE loại K8009, đóng gói 25 kgs/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene MOPLEN HP528N. Hàng mới 100%. 3960 bao. Mỗi bao 25kgs |
hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE PP MBJ500 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene PP SFC-750SB. Hàng mới 100%. 2948 bao. Mỗi bao 25kgs |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RD208CF, mới 100% |
hạt nhựa nguyên sinh polypropylene Resin |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin (PP) Grade: PP1304E3 |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN EP 300L. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 6120 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN EP332L,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN PP R200P-NATURAL. 25Kgs/Bag (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh- POLYPROPYLENE RESIN TITANPRO SM340 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, MOPLEN HP500N. Hàng mớii 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN-PP R-200P ( 25kg/bao, hàng mới 100% ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene VPP074-C Black (PP Resin propylene corpolymer),Hàng mới 100% |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylene(PP) Chính Phẩm |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE FY2011E. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene grade PP5032E3,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE TF400, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE TF430, mới 100% |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP CO PELL ) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP HO PELL) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP PELL & SPHERE) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP PELL/ POW ) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP PELL/POW |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLYPROPYLEN ( PP SPHERE) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylen (PP) Moplen HP500N |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylen FC9413G |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylen(P.P) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene MOPLEN HP456J. Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene MOPLEN HP528N. Hàng mới 100%. 25kgs/bao. 3960 bao |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE PP 500P |
hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE PP GRADE 5032E3 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene PP JM350, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE PP R200P mới 100% (đóng gói: 25kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene PP7033E3. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin (PP) P 750J (Hang mới 100 % ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin 1104K, Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN FY4012E,25KG/BAO, MớI 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene RESIN GRADE 1128N. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. 25kgs/bao. 9900 bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh Polypropylene Homopolymer Grade: H030SG, (25kg/bao), mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE PP 5703P, 25KG/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE PP 575P, 25KG/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE PP5023E3 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN (PP) P756C |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN , MOPLEN HP500N . 25Kg/Bao |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN , MOPLEN RP348N . 25Kg/Bao |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh Polypropylene Resin FY4012E, 1920 Bags x 25 Kgs, hàng mới 100%, xuất xứ Saudi Arabia. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN GRADE : 1100N |
HạT NHựA CHíNH PHẩM DạNG NGUYÊN SINH Polypropylene resin Lamination Titanpro PD-701 ;1 BAGS = 25 KGS |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP462S (25KG/BAO) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh PolyPropylene Resin, Loại : FL7013E2 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh PolyPropylene Resin, Loại : FL7015E2 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh PolyPropylene Resin, Loại : FL7632L |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh PolyPropylene Resin, Loại : FL7641L |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. POLYPROPYLENE ( PP ) RESIN, GRADE : 1100NK. 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. Polypropylene (PP) 1102K |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. POLYPROPYLENE EXXONMOBIL PP5032E3 . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. POLYPROPYLENE EXXONMOBIL PP7032E3 . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. POLYPROPYLENE RESIN , Grade : H08ML . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh. POLYPROPYLENE RESIN , Grade : H17ML . 25Kg/ Bao. |
Hạt nhựa D2W 93389 |
Hạt Nhựa dạng nguyên sinh 25Kg /Bao (Polypropylene Resin MOPLEN HP 456J ) hàng không chịu thuế VAT Theo TT129 BTC Ngay 26-12-2008 |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh dùng làm nguyên liệu sản xuất (hàng NK mới 100%): POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN EP332K |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh: Polypropylene Grade: 1104K |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP) RE420MO POLYPROPYLENE, mới 100% |
hạt nhựa nguyên sinh , (polypropylen lamination grade : L270A ) |
Hạt nhựa nguyên sinh :POLYPROPYLENE RESIN H101T.Hàng mới 100%.25kg/bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh-PP resin 1102K-hàng mới 100%. Trọng lương trung bình: 25kg/1bao |
Hạt nhựa p.p ( POLYPROPYLENE RESIN ) ( PP-ST868M )( dạng nguyên sinh ) nguyên phụ liệu sản xuất phụ tùng xe đạp. |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Santoprenne 8201-80 , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa P.P-polypropylen grade: polycom ( dạng hạt ) hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene - PP5032E3. Hàng mới 100%. |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylene (PP) GRADE: FR170 |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP) L-270A, đóng gói 25Kg/Bao. Hàng mới 100% |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Polypropylene (PP) Resin 1102K |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene 1102K. Hàng mới 100%. |
HAT NHUA NGUYEN SINH POLYPROPYLENE 500P |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene AP03B, hàng đóng 25kgs/bao, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene dạng nguyên sinh AP3AW (Propylene copolymer resin AP3AW) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene EP300L |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100% HD120MO POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%- Polypropylene (PP) HJ400 |
Hạt nhựa nguyên sinh P.P (polypropylen) M710 |
Hạt nhựa nguyên sinh PPR (Polypropylene) PP R200P)-Natural. Hàng mới 100% |
SUMITOMO POLYPROPYLENE FS3011E - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
NLSX chai nước trà: Hạt nhựa dạng nguyên sinh - Polypropylene PP 528K (Hàng mới 100%) |
Nhựa PP ( hạt đồng nhất ) |
Nhựa PP nguyên sinh (Grade: APP RAH) (ATACTIC POLYPROPYLENE TYPE RAH),Dạng cục |
Hạt nhựa nguyên sinh, 25kg/bao-POLYPROPYLENE RESIN GRADE BSR T3034 |
Hạt nhựa nguyên sinh, dạng hạt, mới 100% (POLYETHYLENE RESIN (PP) GRADE P756C |
Hạt nhựa nguyên sinh: Polypropylene (PP) PP 575P |
Hạt nhựa nguyên sinh: Polypropylene (PP) PP526P |
Hạt nhựa nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN FY4012E, 25KG/BAO, MớI100% |
Hạt nhựa polyme propylene PP(BI452) |
Hạt nhựa nguyên sinh Propylene Copolymer AW864 13C-1384 G.Y.S.II , không phân tán, mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Propylene Copolymer VPP074-C BLACK, không phân tán, mới 100%. |
Hạt nhựa poly propylene (Clear) |
Hạt nhựa poly propylene (Silver) |
Hạt nhựa Poly Propylene BWH44 Black |
Hạt nhựa Poly Propylene nguyên sinh (PP Resin - Polymers of Propylene) - Mới 100% |
Sợi tổng hợp Polyolefin ( 12mm) dùng để tăng cường độ cứng bê tông,mới 100% |
ATACTIC POLYPROPYLENE (APP) nhựa nguyên sinh dạng bánh dùng trong ngành sản xuất nhựa (20kg/bao) hàng mới 100% |
ATATIC POLYPROPYLENE ( APP) nhựa nguyên sinh dạng bánh dùng trong ngành sản xuất nhựa ( 20kg/ bao) , hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh BE961MO Polypropylene (mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm PP GRADE W531L (mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYPROPYLENE TS01 (25kg/bao) |
POLYPROPYLENE Injection Grade: SJ-170T (Hạt nhựa nguyên sinh) |
ATACTIC POLYPROPYLENE Nhựa nguyên sinh dạng thanh dùng trong ngành sản xuất nhựa 20kg/bao, hàng mới 100% |
RG468MO BAG 25/1375 KG Polypropylene Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa nguyên sinh - Resin in bag (PP Random copolymer 8001), hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh ( Polypropylene Resin PP R200P-Natural). Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh ( PP K1108) mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh ( PP-1102K) |
Hạt nhựa nguyên sinh ( PP-1126NK) |
Hạt nhựa nguyên sinh (polyme từ propylen)PPT( VCO129 White BW1 |
hạt nhựa nguyên sinh : PP POLYPROPYLENE - GRADE:7433, mới 100% |
hạt nhựa nguyên sinh : PP POLYPROPYLENE - GRADE:749U, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE (PP) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE 1100N |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE H11BF |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE HP528N |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene resin Moplen HP456J .SL:2.970 bao.Hàng đóng thống nhất 25kgs/bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene resin Moplen HP456J .SL:3.960 bao.Hàng đóng thống nhất 25kgs/bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene resin Moplen HP456J .SL:990 bao.Hàng đóng thống nhất 25kgs/bao. |
Nhựa Polypropylene nguyên sinh dạng hạt MOPLEN EP440G, mới 100% |
Nhựa Polypropylene PP-121 Primer Gray hữu cơ dạng lỏng |
Nhựa dẻo nguyên sinh Polymer dạng bột từ Polypropylene ( Hàng mới 100% ) |
Nhựa nguyên sinh APP ( Atactic Polypropylene), dạng bánh (block) đồng nhất 20kg/bánh. Mới 100% |
Nhựa nguyên sinh Atactic Polypropylene ( Grade APP-2) dạng bánh không đồng nhất. |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt ( poly Propolen Resin) |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt Poly me từ Propylen dùng để bọc cách nhiệt ống dẫn dầu, khí ( LE 851P) |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt POLY PROPYLENE FC9413G |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt Polypropylene HJ325MO. Dùng trong sản xuất đồ nhựa gia dụng. |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt Polypropylene RG460MO. Dùng trong sản xuất đồ nhựa gia dụng. |
(NLSX dây thắng) Hạt nhựa PP868 |
( nguyên liệu sản xuất sơn ) Nhựa polypropylene SUPERCHLON 930S nguyên sinh dạng bột |
túi lọc làm từ polypropylene (FILTER CASING K-1 SU) |
BORSTAR BD950MO POLYPROPYLENE (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa PP, Grade: B1101 (Dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa PP05-4648 |
Hạt nhựa PP09-9633 |
Hạt nhựa PP730 N0291 (Black) |
Hạt nhựa PP868M dạng nguyên sinh không tan trong nước |
Hạt nhựa PPE AH90 9001 ZD IUPIACE |
Hạt nhựa PP Resin Grain White (Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh: Polypropylen) |
Hạt nhựa PP RP348N |
hạt nhựa PP (U-1NC-GP-101(V)) |
Hat nhua PP dang nguyen sinh POLYPROPYLENE (PP) 500P |
Hạt nhựa PP F113G (POLYPROPYLEN) |
Hạt nhựa PP FC 9413G dạng nguyên sinh chính phẩm-Mới 100% Hàng đóng đồng nhất 25Kg/Bao |
Hạt nhựa PP FC2305 |
Hạt nhựa PP G152 |
Hạt nhựa PP H030SG nguyên sinh: nguyên liệu dùng sản xuất bao bì .hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP H1500 Polyprolene - dạng nguyên sinh ,mới 100% |
Hạt nhựa PP J 320 (Polypropylen) |
Hạt nhựa PP J234TB (Polypropylene) |
Hạt nhựa PP JH-059 Resin Silver Solid |
Hạt nhựa PP JH-062 Resin Union Gray |
Hạt nhựa PP K1011 |
Hạt nhựa Polypropylene Grade: H030SG |
Hạt nhựa polypropylene H110MA- dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene H35G , Mới 100% |
HạT NHựA POLYPROPYLENE HOMOPOLYMER GRADE H030SG (HàNG MớI 100%) |
Hạt nhựa polypropylene J801- dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene M548N |
Hạt nhựa Polypropylene M560 |
Hạt nhựa Polypropylene MT42AWG |
Hạt nhựa Polypropylene Nguyên Sinh |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE nguyên sinh , Loại : H4540SA |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh BORSTAR RB 707 CF POLYPROPYLENE |
GLOBALPRENE SEBS - Hạt nhựa dẻo nguyên sinh polymer từ polypropylen, dùng trong công nghiệp |
Hạt màu dùng để trộn với hạt nhựa nguyên sinh để đúc linh kiện nhựa trong xe gắn máy, mới 100% dạng hạt , PP1000216 |
Hạt nhựa - Polypropylen dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP 500N |
Hạt nhựa - POLYPROPYLENE - Homopolymer Grade: H030SG. Nguyên liệu sản xuất bao bì. (Chính phẩm dạng nguyên sinh). |
Hạt nhựa - POLYPROPYLENE Lamination Grade: M9600. Nguyên liệu sản xuất bao bì (chính phẩm dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa - PP 250 R plastics |
Hạt nhựa- 7633 PP Plastics |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh Polypropylene H03BPM |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh BORSTAR HC401BF POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh HJ325MO POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh HOE111NP POLYPROPYLENE |
HAT NHUA DANG NGUYEN SINH POLYPROPYLEN PE LUMPS, Hang moi 100% |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh Polypropylene (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (Homopolymer) GRADE : H030SG |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen PP 1111NX TA45315 |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen PP H2025B NS |
Hạt nhựa nguyên sinh - Mới 100% PP LA880TW 11BK02 8K-X5090 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene H08CFM |
Hạt nhựa nguyên sinh - POLYPROPYLENE RESIN (PP) P756C, hàng mới 100%(25kg/bao,690bao/container 20) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP) mã K1023.Đóng gói 25kg/bao.Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene, đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP ( hàng mới 100% ) Grade: Polypropylene Copolymer AP3AW |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (hàng mới 100%) Grade: Bormod BF970MO |
Hạt nhựa nguyên sinh pp (M710) |
Hạt nhựa nguyên sinh PP màu đen MB 940, hàng mới 100%, do hàn quốc sản xuất |
Hạt nhựa nguyên sinh PP màu xám bạc MB137, hàng mới 100%, do hàn quốc sản xuất39021020 |
Hạt nhựa nguyên sinh PP màu xanh MB 6013, hàng mới 100%, do hàn quốc sản xuất |
Hạt nhựa nguyên sinh PP polypropylene 1102K , hàng mới 100% |
hạt nhựa nguyên sinh PP Polypropylene Grade PP7032KN |
Hạt nhựa nguyên sinh PP Resin K8009 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh PP tạo độ dẻo UV-205, hàng mới 100%, do hàn quốc sản xuất |
Hạt nhựa nguyên sinh PP white VA0089P mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, dùng trực tiếp vào sản xuất bao xi măng, grade: P756C, hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao, 1.380 bao. |
CRYSTAL PURGE G (25kgs/bag) (Hạt nhựa từ các olefin khác dạng nguyên sinh) |
CRYSTAL PURGE S (25kgs/bag) (Hạt nhựa từ các olefin khác dạng nguyên sinh) |
MOD201 (nhựa Polypropylen) Maleic anhydride grafted PP |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : Hạt nhựa polypropylene pp ( 0103-001846 ) |
Linh kiện nhập khẩu cho sản xuất máy hút bụi : Hạt nhựa polypropylene pp (0103-001846)(RESIN-PP;BJ750,NTR,NTR,PP) |
LLDPE FS253S ( Hạt nhựa LLDPE dạng nguyên sinh ) |
Nhựa Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt K8003 |
Nhựa APP nguyên sinh (Grade: APP RHL) (ATATIC POLYPROPYLENE TYPE RHL), dạng cục |
Nhựa hạt PP ( Poly Propylen) màu đen PP LH922, dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PP BJ750 natural resin |
Hạt nhựa PP BJ750 PPR0369400 rouge red resin |
Hạt nhựa PP BJS MU Gray (VHA3531P) dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PP BJS MU Natural dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : Moplen random Copolymer RP348N |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : PP1304E3 |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : Sumitomo Propylene Copolymer AV161 |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh - POLYPROPYLENE RESIN GRADE PP FY2011E. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh (POLYPROYLENE RESIN MOPLEN HP456J).Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh AR764 |
Hạt nhựa Polypropylen M540 |
Hạt nhựa Polypropylen M548N |
Hạt nhựa Polypropylen M560 |
Hạt nhựa polypropylen màu trắng 80773 |
Hạt nhựa Polypropylen MT42AW |
Hạt nhựa Polypropylen PC932 nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylen PT511 nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylen(PP) mã HJ 325MO.dạng nguyên sinh mới 100%, đóng gói 25 kg/bao |
Hạt nhựa Polypropylene |
Hạt nhựa Polypropylene - AH561 |
Hạt nhựa Polypropylene - AR564 |
Hạt nhựa Polypropylene - AW564 |
Hạt nhựa Polypropylene - AX668 |
Hạt nhựa Polypropylene - L270A |
Hạt nhựa Polypropylene - M9600 |
Hạt nhựa ( PP) polypropylene BJ350, dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa (KOPELEN: J-320) 25Kg/ Bao (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa : POLYPROPYLENE PP BJ 350 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa : POLYPROPYLENE PP RJ 760 dạng nguyên sinh , mới 100% |
Nhựa hạt nguyên sinh PP- TBJHH-MNR R346(dạng không phân tán trong nước) Hàng mới 100% |
Nhựa hạt nguyên sinh PP- TBJHH-MNR Y-300R ( dạng không phân tán trong nước) Hàng mới 100% |
Nhựa hạt nguyên sinh PP- TBJHH-MNR YR-286R (dạng không phân tán trong nước) Hàng mới 100% |
Nhựa hạt PP (Poly Propylene) màu đen APL2 PPF VA0024 (25kg/01bao) |
Nhựa hạt PP (Poly Propylene) màu đen TBJHH-MNR (25kg/01bao) |
Nhựa hạt PP K1108( nguyen phu lieu SX Quat điện ) |
Hạt nhựa : POLYPROPYLENE PP SFC - 750 SB dạng nguyên sinh , mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh (CO PP RESIN) (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : Polypropylene Resin Grade 1102K (25kg/bao), mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE COSMOPLENE GRADE: FC9413L (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE: PP5032E3 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh Polypropylene(PP) mã HJ325MO. Đóng gói 25kg/bao.Mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh (CO PP REGRIDS) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh (CO PP REGRIDS) hàng mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : Polypropylene Homopolymer Grade:H030SG (25kg/bao), mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : Polypropylene Resin PP FY4012E (25kg/bao), mới 100% |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh không màu POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP500N |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE : H101T -01 Tấn/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE : H110MA- 25KG/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE: H11BF - 25KG/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE:PP5032E3 |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) PP500-25KG/BAO |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE : H11BF |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE GRADE :H03ML-25KG/BAO |
HạT NHựA CHíNH PHẩM DạNG NGUYÊN SINH Polypropylene H25FBA - Hàng Mới 100% |
Hạt nhựa Polyprolylene Resin PP(ORANGE) |
Hạt nhựa Polyprolylene Resin PPVO(FH44) |
Hạt nhựa Polypropylen (PP) mã HJ 325.Dạng nguyên sinh mới 100%.Đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa Polypropylen 02-01-002 02-01-002 PLASTIC PELLET |
hạt nhựa polypropylen 403 ML dạng nguyên sinh ,mới 100% |
Hạt nhựa POLYPROPYLEN 7032KN dạng nguyên sinh, hàng đóng thống nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa Polypropylen chính phẩm nguyên sinh. Mới 100%. Grade: PP5032E3 |
Hạt nhựa Polypropylen dạng nguyên sinh - PP resin 1102K |
Hạt nhựa Polypropylen dạng nguyên sinh ( HD 915 CF) - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylen dạng nguyên sinh ( RD 208 CF) - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylen H540 |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SB-520XSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SB-520YXSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SEP-550HXSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh SEP-550XSA (mới 100%) |
Hạt nhựa polypropylene dùng sản xuất vải không dệt - BS2122 (Dark blue) |
Hạt nhựa polypropylene dùng sản xuất vải không dệt - CL116 (Black) |
Hạt nhựa polypropylene dùng sản xuất vải không dệt - GL237A (Green - Z76) |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE FR-150H ( dùng để sản xuất sợi PP, mớI 100%) |
Hạt nhựa Polypropylene Homopolymer Grade H030SG, chính phẩm dạng nguyên sinh, mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene J-560SSA , SB-520XSB, SB-530XSB ,mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene Moplen EP400M |
Hạt nhựa Polypropylene Nguyên Sinh - Grade H030SG - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene Nguyên Sinh - Grade R680S |
Hạt nhựa nguyên sinh RB707CF POLYPROPYLENE. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh SUMITOMO POLYPROPYLENE FY4012E. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%- Polypropylene RG460MO |
Hạt nhựa nguyên sinh P.P( Polypropylen) M710 |
Hạt nhựa PP nguyên sinh chính phẩm RG1102XK |
Hạt nhựa PP nguyên sinh H5300 dạng hạt, hàng mới 100%, nguyên liệu dùng cho sản xuất bao bì |
Hạt nhựa PP nguyên sinh L670M dạng hạt, hàng mới 100% nguyên liệu dùng sản xuất bao bì |
Hạt nhựa PP nguyên sinh P756C. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP nguyên sinh POLYPROPYLENE HOMOPOLYMER H030SG (Hàng mới 100%) |
HạT NHựA PP NGUYÊN SINH-Polypropylene Homopolymer Moplen HP500N(Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PP PPT VC0129 White BW1 |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP462S (25 kg/bao - mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene. Brand: Cosmoplene. Grade: FC9413G. Mới 100%. |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Chính Phẩm PP |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm: POLYPROPYLENE RESIN (PP) P756C (25Kg/bao) |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng chính phẩm; Polypropylene Lamination Grade; L270A |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt Polypropylene (PP): K8009, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt TTR-63K Poly Propylene dùng để sản xuất màng lọc gió ô tô, xe máy |
Hạt nhựa PP FC 9413G (Dạng nguyên con chính phẩm-mới 100%) Hàng đóng đồng nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa PP nguyên sinh 1102K, hàng mới 100% , dạng hạt là nguyên liệu dùng cho sản xuất bao bì |
Hạt nhựa PP White (Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh: Polypropylen, màu trắng) Mã: 80773, hàng mới 100%.Nhà SX: Công ty TNHH Nhựa cao su TIEE ING VN. |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE RESIN nguyên sinh , Loại : 1100N |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE RESIN PP-R200P - NATURAL míi 100% |
Hạt nhựa Polypropylene Z433 |
Hạt nhựa Polypropylene, loại L 270A dạng nguyên sinh. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP |
Hạt nhựa PP - PP RESIN GRADE PP-1102K |
Hạt nhựa PP - PP top plene (mới 100%) |
Hạt nhựa PP (dạng nguyên sinh) hàng mới 100% |
hạt nhựa pp (plastic pp) |
Hạt nhựa PP (polypropylen), loại M250E, (packing 25kgs/bag), mới 100% |
Hạt nhựa PP (POLYPROPYLENE) nguyên sinh L670M. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP 2300SC |
Hạt nhựa PP 237-1 (polypropylen), dạng nguyên sinh, màu trắng tuyết |
Hạt nhựa PP 237-I (polypropylen) dạng nguyên sinh (1921-32P), màu trắng tuyết |
Hạt nhựa PP 257-II (polypropylen), dạng nguyên sinh, màu trắng tuyết |
Hạt nhựa PP 263-03 (polypropylen), dạng nguyên sinh, màu trắng tuyết |
Hạt nhựa PP 3155E3 White (VAA0129P) |
Hạt nhựa PP 3155E3 White VAA0129P |
Hạt nhựa PP AW564 JB-016 Resin Ice Clear Blue |
Hạt nhựa PP AW564 Resin Natural |
Hạt nhựa PP AW564 Resin TP-0001 Natural |
Hạt nhựa PP AW564 TPC Blueing White JW-005 Resin |
Hạt nhựa PP AW564-JB 016 JB(VC0112) RESIN ICE CLEAN BLUE |
Hạt nhựa PP AY 564 Resin Black |
Hạt nhựa PP BF 970 MO |
hạt nhựa POLYPRO PYLEN PPL270A dạng nguyên sinh mới 100% |
Hạt nhựa polypropylen (PP) nguyên sinh (loại P756C) |
Hạt nhựa POLYPROPYLEN 7032 E3 dạng nguyên sinh, hàng đóng thống nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa POLYPROPYLEN 7032KN SG BG dạng nguyên sinh, hàng đóng thống nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa polypropylen dạng nguyên sinh dùng cho mạch in máy giặt (Polypropylen resin) PM854X |
Hạt nhựa Polypropylen dạng nguyên sinh dùng làm vỏ bao xi măng, loại L270A |
Hạt nhựa Polypropylen F113GNatural(thuộc nhóm hạt nhựa Polypropylen) |
hạt nhựa POLYPROPYLEN HO30SG dạng nguyên sinh ,mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylen Moplen EP300L |
Hạt nhựa Polypropylen MT42AWG |
Hạt nhựa polypropylen nguyên sinh B701WA dùng để sản xuất bầu lọc gió xe máy, 25kg/túi |
Hạt nhựa Polypropylene ( PP) - Grade: JH 350. Dạng nguyên sinh - không phân tán. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene (Homopolymer) chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : H-110MA |
Hạt nhựa Polypropylene (PP Resin - H1500), 25kg/bao. |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : 1100N |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: BH975MO |
Hạt nhựa Polypropylene 1102k ,mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh BC 960 MO BAG Polypropylene |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh Borstar HC 205 TF Polypropylene |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE -PP ( dùng để sản xuất sợi PP, mới 100%0 |
Hạt nhựa PP BF970MO |
Hạt nhựa PP BJ750 05-4975A Sub Gray Resin |
Hạt nhựa PP BJ750 06-5002 |
Hạt nhựa PP BJ750 06-5002 Black resin |
Hạt nhựa PP BJ750 07-6408 Porche red resin |
Hạt nhựa PP BJ750 09-9633 Euro Yellow resin |
Hạt nhựa PP BJ750 Resin Natural |
Hạt nhựa PP chống cháy PPK9806 dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh (POLYPROPYLENE BRAND: COSMOPLENE, GRADE: FC9413G), (Nguyên liệu SX bao bì) |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh dùng để ép bobbin cuộn dây điện từ ( SUMITOMO PROPYLENE COPOLYMER AV161) |
HAT NHUA PP DANG NGUYEN SINH HP456J |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh Polypropylene M9600, hàng mới 100%. |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN GRADE :1102K |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh RE420MO POLYPROPYLENE |
Hạt nhưa HIPS 8250 Resin Pink (Polyme từ styren, dạng nguyên sinh loại chịu tác động cao: HIPS. màu hồng) |
Hạt nhưa HIPS 8250 Resin White (Polyme từ styren, dạng nguyên sinh loại chịu tác động cao: HIPS. màu trắng) |
Hạt Nhựa Màu (từ Propylen) |
Hạt nhựa màu PP Coloured Pallet , mới 100% |
Hạt nhựa màu PP M540 xám Middle |
Hạt nhựa màu PP M560 xám sáng |
Hạt nhựa màu trắng PP CBT 1256, hàng mới 100%, do hàn quốc sản xuất |
Hạt nhựa màu vàng PP09-9633 |
Hạt nhựa nguyên sinh (Polypropylene Resin PP R200P-Natural). Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP K1108) |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP) BE961MO POLYPROPYLENE, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP) HD120MO POLYPROPYLENE, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP) HE125MO POLYPROPYLENE, mới 100% |
HAT NHUA POLYPROPYLENE NGUYEN SINH GRADE - M9600 |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh HG 385 MO Bag Polypropylene |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh HJ 325 MO Bag Polypropylene |
Hạt nhụa Polypropylene nguyên sinh HOE 111NP Polypropylene |
Hạt nhựa Polypropylene nguyên sinh mới 100% H11BF |
Hạt nhựa polypropylene PERCOM KHT10 |
Hạt nhựa Polypropylene POLYPROPYLENE PLASTIC A |
hạt nhựa polypropylene PP M9600 dạng nguyên sinh ,mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene PPH-T03, chính phẩm dạng nguyên sinh, mới 100% |
POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP528N (hạt nhựa PP dạng nguyên sinh. hàng mới 100%) |
Polyme từ các olefin khác (nhóm polyme từ propylen), loại khác, dạng nguyên sinh- MOBIL SHF403 (AEJ01922) |
PP FY 4012E ( Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh ) |
PP RC40B Hạt Nhựa Polypropylen |
PP RESIN GRADE FC9413G (Hạt nhựa PP FC9413G dạng nguyên sinh) |
PP2-NT: Hạt nhựaProlypropylen-high Stiffness Homopolymer (HSHPP)PP2(NT) |
Hạt nhựa Polypropylene (Homopolymer) PP chính phẩm dạng nguyên sinh - Grade : H110MA |
Hạt nhựa PP BJ750 110817A |
Hạt nhựa PP BJ750 30/PPR 0364700 porsche red resin |
Hạt nhựa PP ( Polypropylene, Lamination Grade: L-270A ) |
Hạt nhựa PP 09-9633 ( poly propylen ) |
Hạt nhựa PP 3155E3 Natural (VXA0261T) |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh HP528N |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh K70 |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh K90 |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh Polypropylene Resin Moplen HP456J |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh -POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP500N.Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh PP RESIN GRADE W531LSQ |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh HP1073 ( Polypropylene Resin HP1073) |
HạT NHựA NGUYÊN PP ( POLYROPYLENE) Hàng mới 100%; NW :96, 000 kgs ; GW: 96,462 kgs; 25 kg/bao X 3840 bao; 6 cont X 20 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene 2011 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene FL7013E2 |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene FL7632L |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene FL7641L |
Hạt nhựa nguyên sinh - Polypropylene H03ML - hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene HD601CF |
Hạt nhựa nguyên sinh - POLYPROPYLENE LAMINATION PP L-270A, hàng mới 100%(25kg/bao,700bao/container 20) |
Hạt nhựa nguyên sinh - polypropylene resin 1102k mới 100%. Tổng trọng lượng bình quân: 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh - POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP456J. Hàng mới 100%. |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene Resin PC480A |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene ST866 |
Polypropylen dạng nguyên sinh - PP RESIN NATURAL |
Polypropylen dạng nguyên sinh, có nhiều công dụng (PP BLOCK BJ350) |
Polypropylen dạng nguyên sinh, loại bột, mã hàng BB108E-1199-UV |
POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) (25KG/BAO) (Hạt nhùa chýnh phèm dạng nguyên sinh: GRADE NO.H030SG) |
POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE: H030SG - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE: H034SG - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE BRAND: COSMOPLENE GRADE: W531 (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
POLYPROPYLENE COMPOUND GRADE: 5014L MAT - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE H03BPM - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE HOMOPOLYMER T3034 (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh. Hàng mới 100%) |
POLYPROPYLENE RESIN - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE RESIN (PP) GRADE: P756C (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh. hàng mới 100%) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh:POLYPROPYLENE RESIN:MOPLEN EP 300L |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh Polypropylene Resin MOPLEN HP456J |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh SUMITOMO POLYPROPYLENE GRADE: FS3011E |
Hạt nhựa chính phẩm nguyên sinh: POLYPROPYLENE, Blow Grade: SB-520Y |
HAT NHUA DANG NGUYEN SINH POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE H03ML |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh POLYPROPYLENE H11BF |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh RE 420MO POLYPROPYLENE |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN (PP RESIN) GRADE: AV161T |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN (PP RESIN) GRADE: H531PLSQ |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN (PP RESIN) GRADE: W531LSQ |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN (PP RESIN) GRADE: W531PLSQ |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN (PP) GRADE: P756C |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN GRADE: FY4012E |
Hạt nhựa dạng nguyên sinh: POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP528N |
Hạt nhựa màu PP (TD20) dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa màu PP M 540 xám Middle |
Hạt nhựa màu PP M520 xám sáng |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh: Polypropylene H11BF |
hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh:Polypropylene (Homopolymer) Grade No:H100EY |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh:Polypropylene H08ML |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh:Polypropylene Resin Grade:1104K Hàng mới 100% |
Chất làm dẻo dùng cho cao su (Polyme dạng nguyên sinh khác) - DURASYN 128 |
Nhựa Poly Propylene (Poly Propylene) |
Nguyên liệu SX mực in bao bì - (Polypropylene dạng bột) - (CHLORINATED POLYPROPYLENE(CPP) |
POLUPROPYLENE RESIN MOPLEN HP456J (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh. hàng mới 100%) |
Polupropylene Resin Pp R200P-Natural (Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%) |
NHUA POLYPROLENE ( MB121 ) |
Nhựa Polypropylen nguyên sinh dạng hạt: PP FY4012E. Bao 25Kg |
Nhựa Polypropylen nguyên sinh, dạng hạt JH 350 |
Nhựa polypropylene (PP) dạng hạt dùng trong sản xuất vải không dệt ( POLYPROPYLENE PP511A ) 25KG/BAO |
Nhựa polypropylene (PP) dạng hạt dùng trong sản xuất vải không dệt ( POLYPROPYLENE PP519A ) 25KG/BAO |
Nhựa Polypropylene nguyên sinh dạng hạt - POLYPROPYLENE 500P. Hàng mới 100% |
F001-90098-32P COMPOUNDING PP+2300NC 90098-32-PP-05-P( Dạng hạt, không phân tán) |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt: Polypropylene Risin: S1003, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh HP1073 |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN HP740T,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN RP344R,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN RP344RK,đóng gói 25kg/bao (HàNG F.O.C) |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin MOPLEN, HP500N. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin MOPLEN, RP344R. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene Resin) - Grade: 1102K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene) - Grade: 1102K, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP ( Polypropylene Resin Copolymer) P756C, hàng đóng 25kg/bao, hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP RESIN 1102K, dạng hạt không phân tán, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PP, dùng trực tiếp vào sản xuất bao xi măng, grade: D795C, hàng đóng gói đồng nhất 25kg/bao, 690 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh PPE AH90 9001 BLACK |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene (PP) Grade : H101T |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene Brand Cosmoplene Grade : FC9413G |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene Resin FL7540L |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene Resin FL7641L |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene REsin Grade : H531PLSQ |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh - Polypropylene Resin PP526P |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene RESIN GRADE 1128N. Hàng mới 100%. Đã đóng thành dạng bao. 25kgs/bao. 9900 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin HOSTANLEN H5416K. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP ABJ300. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP AHJ500. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP AHJ700. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh PP polypropylene 1102K , hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene 1102K. Hàng mới 100%. |
F001-90098-32P COMPOUNDING PP+2300NC 90098-32-PP-05-P( Dạng hạt, không phân tán) |
Nhựa Polypropylene nguyên sinh dạng hạt Grade T1002, mới 100% |
Nhựa Polypropylene nguyên sinh dạng hạt MOPLEN EP300H, Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh màu đen PP H2025B NS |
Hạt nhựa nguyên sinh màu trắng PP RPP TMR-215 |
Hạt nhựa nguyên sinh màu trắng PP T-999 |
Hạt nhựa PP màu đen C8150D dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP màu đen, (Master Batch PP-6964 BLACK), hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP màu đỏ, (Master Batch PP-6323 RED), hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP màu trắng (80773) |
Hạt nhựa PP Moplen EP229S nguyên sinh: nguyên liệu dùng sản xuất bao bì |
Hạt nhựa PP730 N0291 (Black) |
Hạt nhựa PPE AH90 9001 ZD IUPIACE |
Hạt nhựa Propylene(PP) Grade:K8009 dạng nguyên sinh dùng trong sx sơn.Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Sato 62-Polypropylene MB (GRADE 400962-K) |
Hạt nhựa PP BJ750 05-4648 Light Gray Resin |
Hạt nhựa PP BJ750 05-4648 Ligth Gray Resin |
Hạt nhựa PP BJ750 06-5002 Black resin |
Hạt nhựa Polypropylene dạng nguyên sinh H030SG POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE H030SG |
HạT NHựA POLYPROPYLENE DạNG NGUYÊN SINH M9600 (HàNG MớI 100%) |
Hạt nhựa Polypropylene dạng nguyên sinh màu cam PP P740J orange (VCA0751P)- PP2 |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE dạng nguyên sinh MOPLEN HP552L ( hàng mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene nguyên sinh: WHITE POLYPROPYLENE MBW 1444 |
Hat nhựa Polypropylene PP. Grade : JH350 .Dạng nguyên sinh -không phân tán. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE PPT35M7-7P035W NO.ET11024AN Hàng mới 100%, loại hạt dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%- Polypropylene HD120MO |
Hạt nhựa nguyên sinh mới 100%- Polypropylene RE420MO |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP CAT ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP CHUNK & PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP CO PELL ) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLY PROPYLEN ( PP CO PELL) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP GB & PE ( 10% PE ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP GrA PELL & 10% PE PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP HO & 5% PE ) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLY PROPYLEN ( PP HO PELL) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen ( PP Pell & Sample) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP PELL ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen ( PP Pell /pow ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen ( PP Pell cat) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen ( PP Pell Gr B & PE 10%) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP PELL GrA ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP PELL GrB & PE PELL ( 10% PE ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP PELL HO ) |
Hạt nhựa nguyên sinh Poly Propylen ( PP Pell homo ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP PELL/POW ) |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Vistamaxx 6102 , Hàng mới 100% |
Hạt nhựa P.P dạng nguyên sinh Vistamaxx 6202 , Hàng mới 100% |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen (PP PELL CAT ) |
Hạt nhựa nguyên sinh poly propylence dạng hạt B701WA(Dùng trong sản xuất bầu lọc gió xe máy, 1 Túi = 25kg) |
Hạt nhựa nguyên sinh - Mới 100% PP LA880TW 11BK02 8K-X5090 |
Hạt nhựa nguyên sinh - POLYPROPYLENE RESIN (PP) P756C, hàng mới 100%(25kg/bao,690bao/container 20) |
Hạt nhựa chính phẩm dạng nguyên sinh : Polypropylene Resin Grade 1102K (25kg/bao), mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP) mã K1023.Đóng gói 25kg/bao.Mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh LD955 |
Hạt nhựa nguyên sinh Linear Low Density Polypropylene (LLDPE) Grade 218w. mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh (PP) Polypropylene H12ML, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - Polypropylene (Homopolymer) H030SG - hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh - Polypropylene FL7015E2 |
Hạt nhựa nguyên sinh - Polypropylene Homopolymer Grade H030SG - hàng mới 100%, đóng đồng nhất 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng hạt không phân tán: Polypropylene BJ350, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh dạng chính phẩm. Polypropylene, Grade; RG1102XK. Mới 100% |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Dạng Chính Phẩm; Polypropylene Lamination Grade: L270A |
Hạt nhựa nguyên sinh HE125MO Bag Polypropylene (mới 100%) |
Hạt nhựa nguyên sinh HP456J |
Hạt nhựa nguyên sinh không màu POLYPROPYLENE PP5032E3 25kg/BAO ( Hàng mới 100%) |
POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP1073-Nhựa PP dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP456J (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN HP500N (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa nguyên sinh-PP resin 1102K-hàng mới 100%. Trọng lương trung bình: 25kg/1bao |
RG468MO POLYPROPYLENE (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa nguyên sinh chính phẩm Polypropylene resin Moplen HP456J .SL:990 bao.Hàng đóng thống nhất 25kgs/bao. |
Hạt nhựa-PO -52D(9F)NC PP Plastics |
Hạt nhựa SYNTHETIC RESIN PP M9600 (mới 100%) |
HG385MO BAG POLYPROPYLENE (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
Nhựa PVC PVC-PELLET |
Nhựa hạt PP (Poly Propylene) màu đen APL2 PPF VA0024 (25kg/01bao) |
Nhựa hạt nguyên sinh - PLASTIC RESIN POLYPROPYLENE (PP TBJHH-MNR NH-1) - Hạt nhựa không phân tán trong nước - Hàng mới 100%. |
Nhựa hạt nguyên sinh - PLASTIC RESIN POLYPROPYLENE (PP TBJHH-MNR NH-1L) - Hạt nhựa không phân tán trong nước - Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa PP nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylene 528K Dạng nguyên sinh, hàng mới 100%, 3960bag |
Hạt nhựa polypropylene AP03B (dạng nguyên sinh), hàng đóng 25kg/ bao, mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene AR564 |
Hạt nhựa Polypropylene AW564 |
Hạt nhựa polypropylene chính phẫm dạng nguyên sinh - POLYPROPYLEN BRAND COSMOPLENE GRADE FC 9413G |
Hạt nhựa Polypropylene chính phẩm nguyên sinh. Mới 100%. Grade: FY4012E |
Hạt nhựa Polypropylene chính phẩm nguyên sinh. Mới 100%. Grade: PP FY4012E |
Hạt nhựa Polypropylene Cosmoplene (dạng nguyên sinh ), hàng đóng 25 kg/ bao, mới 100% |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE COSMPLENE (GRADE: FC9413L), dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh 530XSB (mới 100%) |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh- Bostar RB707CF (25KG/BAO) |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh EP440M (Polypropylene resin moplen EP440M) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh J-550SSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh J-560KSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh J-560SSA (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh J-560SXSB (mới 100%) |
Hạt nhựa PolyPropylene dạng nguyên sinh L-670MSB (mới 100%) |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh Moplen HP 456J , mới 100 % , 25 kg /bao |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh Moplen HP 500N , mới 100 % , 25 kg /bao |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh Moplen HP456J , mới 100 % , 25 kg /bao |
Hạt nhựa polypropylene dạng nguyên sinh Moplen HP500N , mới 100 % , 25 kg /bao |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE RESIN nguyên sinh , Loại : 1102K |
Hạt nhựa polypropylene resin nguyên sinh 7633 ( hàng mới 100%) |
Hạt nhựa polypropylene resin nguyên sinh PT100 ( hàng mới 100%) |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE RESIN PP-R200P-NATURAL, mới 100% dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PP H5300 - Polypropylene H5300. Mới 100% |
Hạt nhựa PP J234TB |
Hạt nhựa PP nguyên sinh 6331 |
Hạt nhựa PP nguyên sinh PC-932 |
Hạt nhựa PP nguyên sinh, dạng hạt, mới 100% ( SYNTHETIC RESIN PP M 9600 |
Hạt nhựa PP nguyên sinh, nguyên liệu dùng sản xuất bao bì, hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP nguyên sinh-Grade : AS164,mới 100% |
Hạt nhựa PP Polene, Grade 1100NK |
Hạt nhựa PP RB307MO |
Hạt nhựa PP Resin FC9413G dạng chính phẩm ,nguyên sinh mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylen 02-01-002 02-01-002 PLASTIC PELLET |
Hạt nhựa Polypropylene (PP Resin - JM370), 25kg/bao. |
Hạt nhựa Polypropylene (PP Resin grade: PP1100NK) nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: H03ML |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: H12ML |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: MOPLEN RP344R |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: MOPLEN RP344RK (FREE 0F CHARGE) |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: PP 575P (theo tờ khai số 1218/KNQ/N./I43H01 ngày 08/12/2011 |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: PP-1126NK - (Mới 100%) |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: PP1304E3 |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) dạng nguyên sinh. Grade: RB307MO |
Hạt nhựa Polypropylene (PP),mới 100% |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE : PP J-550S/J-550SSA/J-550LSA dạng nguyên sinh, mới 100%. |
GLOBALPRENE SEBS (Hạt nhựa dẻo nguyên sinh polymer từ polypropylene - dùng trong công nghiệp) |
Hạt như?a chính phâ?m da?ng nguyên sinh : Polypropylene Homopolymer Grade H030SG |
Hạt màu (Polypropylen dạng hạt ) PP1000216, dùng để sản xuất linh kiện nhựa trong xe gắn máy,mới 100%. |
Hạt nhựa (polypropylene resin) dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa - POLYPROPYLENE. GRADE PP500P (Nguyên liệu sản xuất bao bì. Chính phẩm dạng nguyên sinh) |
Ha?t như?a chi´nh phâ?m da?ng nguyên sinh : Polypropylene Homopolymer Grade H030 |
Ha?t như?a cp, ns:Polypropylene Resin MOPLEN HP456J |
Hạt nhựa - marfran 330 Plastics |
Nhựa Polypropylen /PP+20%GF BK |
Nhựa Polypropylen nguyên sinh dạng hạt: PP H101T. Bao 25Kg |
Nhựa polypropylene (PP) dạng hạt dùng trong sản xuất vải không dệt ( POLYPROPYLENE PP519A ) 25KG/BAO, Hàng mới 100% |
Nhựa Polypropylene Borstar BD950MO dạng nguyên sinh |
Nhựa Polypropylene MICRON#3000-1 (P) WHITE hữu cơ dạng lỏng |
Nhựa POLYPROPYLENE nguyên sinh dạng hat - POLYPROPYLENE PP 528K. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh - polypropylene resin 1102k mới 100%. Tổng trọng lượng bình quân: 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh PP Resin K8009 (Hàng mới 100%) |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) F4008 dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene (PP) HOMOPOLYMER dạng nguyên sinh. Grade: H030SG |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE (PP) Lamination Grade L-670M, hạt nhựa chính phăm dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylene (PW0001V), 25 kg/bao |
Hạt nhựa Polypropylene (Remafin Yellow M1041R) |
Hạt nhựa POLYPROPYLENE : PP COMPOUND EX-GS CALTEX HG415 dạng nguyên sinh, mới 100%. |
hạt nhựa polypropylene 1102K dạng nguyên sinh ,mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene 1104K nguyên sinh |
Hạt nhựa Polypropylene AH561 |
Hạt nhựa PP BJ750 09-9633 Euro Yellow resin |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP MHJ700. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP MRJ560. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP ZBJ300. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene VPP074-C Black (PP Resin propylene corpolymer),Hàng mới 100%, |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE(PP) PP5032E3 & PP1304E3- Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE(PP). Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene,grade 1126nk. đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene,grade BJ550. đóng gói 25Kg/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE. Grade: PP5032E3. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene: HO120MO, Hàng mới 100% |
Hạt nhựa - RESIN (LUPOL 2200) |
Hạt nhựa - Resin (PBT B4406G6 G30) |
Hạt nhựa - RESIN (PP J320) |
Nhựa hạt nguyên sinh PP- TBJHH-MNR PB-387R(dạng không phân tán trong nước) Hàng mới 100% |
Nhựa nguyên sinh dạng cục không đều - mới 100% - (POLYPROPYLENE,HOMOPOLYMER) |
Nhựa nguyên sinh dạng hạt CHLORINATED POLYPROPYLENE (hàng mới 100%) |
Nhựa nguyên sinh dạng khối APP (Atactic Polypropylene), hàng đóng không đồng nhất, mới 100% |
Nhựa hạt nguyên sinh - MATERIAL FOR INJECTION (HDPE R1760 Natural) - Hạt nhựa không phân tán trong nước - Hàng mới 100%. |
Nhựa CHLORINATED POLYPROPYLENE (CPP), dạng bột dùng để sản xuất mực in |
Hat Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( 90% PP & 10% PE PELL) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP & PE ( 10% PE ) MIX ) |
Hat Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP CAT ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP CAT PELL ) |
HạT Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP CO PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP Gr.B PELL ) |
HạT Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP HO/CO PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP PELL & CHUNK ) |
Hat Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP PELL ) |
Hat Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP PELL/POW ) |
Hạt Nhựa Nguyên Sinh Poly Propylen ( PP PELL/POW ) |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE loại K8009, đóng gói 25 kgs/bao. Hàng mới 100% |
Hạt nhựa Polypropylene tái sinh dạng nguyên sinh (Recycle Resin) |
Hạt nhựa Polypropylene tái sinh dạng nguyên sinh (Recycle Resin), mới 100% |
HạT NHựA POLYPROPYLENE YARN RG1102XK (MFI 3.5-4) (25KG/BAO)(HàNG MớI 100%) |
Hạt nhựa Polypropylene. Loại PP J105G-N. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa Polypropylene. Loại Rubberon SJ6400B. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa Polypropylene: TITANPRO 6531M. Hàng đóng đồng nhất 25kg/kiện. |
Hạt nhựa Polypropylenr (Homopolymer) PP chính phẩm dạng nguyên sinh Grade : H110MA |
HG385MO BAG POLYPROPYLENE (Hạt nhựa PP (385MO) dạng nguyên sinh ) |
Hạt nhựa PP thấm nước dạng nguyên sinh, hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP, Grade: FY4012E (dạng nguyên sinh) |
Hạt nhựa PP730-N0291 (BLACK) |
Hạt nhựa nguyên sinh PolyPropylene (HOMOPOLYMER) Grade H030SG.hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (Polypropylene masterbacth) RPFB-576. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (Polypropylene masterbacth) RPFC-13(đen). Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (Polypropylene masterbacth) RPFN-350 (Nâu). Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (Polypropylene masterbacth) RPFW-06. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (Polypropylene masterbacth) RPFY-532. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP BLOCK BJ350),Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh PolyPropylene (PP) chính phẩm |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE F1611. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 1280 bao. |
hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE (PP) GRADE S 1003 Hàng mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene (PP) Grade: K8009 |
PP HF029 - Nhựa PP dạng nguyên sinh |
PP PLASTIC (CELEX-910-TXB-000) Hạt nhựa (dạng hạt, màu trắng mờ) |
PP RESIN 1102K ( Hạt nhựa nguyên sinh ) Hàng mới 100% |
PP S50 Hạt Nhựa Polypropylen |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh AW161T |
Hạt nhựa PP chính phẩm dạng nguyên sinh AW564 |
Hạt Nhựa PP Dạng chính phẫm nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN Grade : FC9413G, hàng đóng thống nhất 25 kg/bao, Tổng cộng 1.280 bao, |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh ( Polypropylene Resin - Grade: P607F) - Hàng mới 100% |
Hạt nhựa PP BJ750 05 - 4648 |
Hạt nhựa PP BJ750 05-4648 MB - Light gray resin |
Hạt nhựa PP BJ750 07 - 6408 |
Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh HP1073 (Polypropylene resin HP1073) |
Hạt Nhựa PP Dạng Nguyên Sinh(Polypropylene Resin, MOPLEN HP 462S) (Hàng mới 100%). |
hạt nhựa PP Grade FY4012E, hàng mới 100 % |
Hạt nhựa PP GSC-TBJHH GREY ( VHA1489P) |
Hạt nhựa PP nguyên sinh ( POLYPROPYLENE RESIN ) GRADE P756, Hàng mới 100% |
POLYPROPYLENE RESIN (GRADE:1102K) hạt nhựa dạng nguyên sinh |
POLYPROPYLENE RESIN (PP) P600F (Hạt nhựa nguyên sinh) Hàng mới 100% |
POLYPROPYLENE RESIN GRADE: HT031 (Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
POLYPROPYLENE(HOMOPOLYMER) GRADE H030SG( Hạt nhựa PP dạng nguyên sinh) |
POLYPROPYLENE (HOMOPOLYMER) GRADE: H030SG - Nhùa PP dạng nguyên sinh |
PP 4017M - Hạt nhựa Polymer propylen |
PP H550 Hạt Nhựa Polypropylen |
Hạt nhựa Polyme Propylene PP Resin PP(ORANGE) |
Hạt nhựa PP - J-320 - 25 kg/ Bao ( Hàng mới 100 % ) |
Hạt nhựa PP 09-9633 ( poly propylen ) |
Hạt nhựa nguyên sinh PP (Polypropylene) - Grade: K8009, hàng đóng 25kg/bao, mới 100% |
Hạt nhựa nguyên sinh POLYPROPYLENE RESIN MOPLEN EP 300L. Hàng mới, đóng 25kg/bao, tổng số 4080 bao. |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN EP300L,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh polypropylene resin MOPLEN EP548S,đóng gói 25kg/bao |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin MOPLEN HP456J. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP MBJ350. Hàng mới 100%. |
Hạt nhựa nguyên sinh Polypropylene Resin, PP MHJ400. Hàng mới 100%. |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP POW ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP POW PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP POW/PELL ) |
Hạt Nhựa Nguyen Sinh Poly Propylen ( PP SPHERE ) |
HạT NHựA NGUYÊN SINH POLY PROPYLEN ( PP SPHERE) |
Phần VII:PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU |
Chương 39:Plastic và các sản phẩm bằng plastic |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 39021090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
4.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 4.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 3 |
01/01/2019-31/12/2019 | 3 |
01/01/2020-30/06/2020 | 3 |
01/07/2020-31/12/2020 | 3 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 3 |
31/12/2018-31/12/2019 | 2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 2 |
01/01/2021-30/12/2021 | 1 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 1 |
01/01/2020-31/12/2020 | 1 |
01/01/2021-31/12/2011 | 1 |
01/01/2022-31/12/2022 | 1 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 39021090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 39021090
Bạn đang xem mã HS 39021090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39021090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 39021090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được (Phụ lục VI) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục sản phẩm, hàng hóa phải chứng nhận hoặc công bố hợp chuẩn hợp quy sau khi thông quan và trước khi đưa ra thị trường | Xem chi tiết |
Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng
STT | Văn bản | Tình trạng hiệu lực | Chi tiết |
---|---|---|---|
1 | QCVN 64:2015/BGTVT | Đang có hiệu lực | Xem chi tiết |
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần VI | Chương 32 | 32081090 | Loại khác |
2 | Phần VI | Chương 32 | 32082090 | Loại khác |
3 | Phần VI | Chương 32 | 32089090 | Loại khác |
4 | Phần VII | Chương 39 | 39069099 | Loại khác |
5 | Phần VI | Chương 38 | 38069090 | Loại khác |
6 | Phần VII | Chương 39 | 39033060 | Dạng hạt (SEN) |
7 | Phần VII | Chương 39 | 39029090 | Loại khác |